You are on page 1of 2

Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG



3
Câu 1: Xét tích phân I   sin 2 x dx . Thực hiện phép đổi biến t  cos x , ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?
0
1  cos x
 
3 1 3 1
2t 2t 2t 2t
A. I    dt . B. I    dt . C. I   dt . D. I   dt .
0
1 t 1 t
1 0
1 t 1 t
1
2 2

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng?


2x ax
A. e dx  e 2 x  C . B. a
2x
dx  a 2 x .ln a  C . C. e
2x
dx  2e 2 x  C . D. x
 a dx  ln a  C .

4
 2
Câu 3: Cho I   x tan 2 xdx   ln b  . Tính tổng a  b .
0
a 32
A. 6. B. 10. C. 8. D. 4.
10 6 2 10
Câu 4: Cho f ( x) liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn  f ( x)dx  2017;  f ( x)dx  2016 . Tính P   f ( x)dx   f ( x)dx .
0 2 0 6

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
x x x
Câu 5:  x sin dx = a sin  bx cos  C . Khi đó a + b bằng
3 3 3
A. 6. B. 9 C. – 12. D. 12 .
x2 a
Câu 6: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  1, y  x và đồ thị hàm số y  trong miền x  0, y  1 là , với
4 b
a
tối giản. Khi đó b  a bằng
b
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
9 7 4 9
Câu 7: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn  f  x  dx  8; f  x  dx  3 . Tính giá trị của
0 4
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 7
A. P  5 . B. P  9 . C. P  11 . D. P  20 .
Câu 8: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  e x , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  2 . Tính thể tích
V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành.
A. V   (6  e  e2 ) . B. V   (6  e2 ) . C. V   (6  e  e2 ) . D. V   (6  2e  e2 ) .
b
Câu 9: Biết  f  x  dx  10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = - 3. Tính F  b  .
a

A. F  b   7 . B. F  b   13 . C. F  b   16 . D. F  b   10 .
5
dx
Câu 10: Cho  a ln 2  b ln 5 với a, b là hai số nguyên. Tính M  a 2  2ab  3b 2 .
x 2
2
 x
A. M  18 . B. M  6 . C. M  2 . D. M  11 .

2
Câu 11: Cho hàm số f liên tục trên  thỏa f ( x)  f ( x)  2  2 cos 2 x , với mọi x   . Giá trị của tích phân I  f ( x)dx là


2

A. 4. B. 2 . C. 4 . D. 2.
Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x3  x và y  x  x 2 .
8 33 37 5
A. . B. . C. . D. .
3 12 12 12
1
( x  1) d x
Câu 13: Cho   a  b . Tính a  b.
0 x2  2x  2
A. 2 . C. 1 .
B. 3 . D. 5 .
  2  
Câu 14: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin   3x  và F (0)  .Tính F   .
3  3 2
  5 3    3 3   73 3    1 3 3
A. F    . B. F    . C. F    . D. F    .
2 6 2 6 2 6 2 6

2
sin 2007 x
Câu 15: Giá trị của tích phân I   2007
dx là
0
sin x  cos 2007 x
  3 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 4 4 4
Gv: Nguyễn Công Thanh. 0907.037.837 -1- Trường THPT Trần Quý Cáp
Chuyên đề: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG
8 3
Câu 16: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  1;   và  f( x  1)dx  10 . Tính I   x. f ( x)dx .
0 1

A. I  20 . B. I  5 . C. I  10 .
D. I  40 .
1
Câu 17: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x  x và đường thẳng y  x . Tính diện tích hình (H).
2
57 13 25
A. . B. . C. 4 . D. .
5 2 4
1
a 2 c a
Câu 18: Biết  x 2  x 2 dx   trong đó a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. Tính M  log 2 a  log 3 b  c 2 .
0
b 3 b
A. M  4 . B. M  5 . C. M  2. D. M  3.
5 3 5
Câu 19: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;6] . Nếu  f ( x)dx  2 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx
1 1 3
có giá trị bằng

A. 5 . B. 5 . C. 9 . D. 9 .
2
x 1
Câu 20:  xe dx bằng
D. 1 e x
2 2 2
A. e x 1
B. x 2 e x 1
C. 2 xe x 1 2
C . C . C . 1
C .
2
Câu 21: Hàm số F ( x)  e x  e x  x là một nguyên hàm của hàm số f(x). Tìm hàm số f(x).
2
x2
A. f ( x)  e x  e x  1 . B. f ( x)  e x  e x  x . C. f  x   e x  e x  . D. f ( x)  e x  e x  1 .
2 2
Câu 22: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng y   x là
9 9 7
A. . B. . C. 3 . D. .
2 4 2
1
Câu 23: Biết tích phân x
  x  3 e dx  a  be với a, b  . Tìm tổng a  b .
0

A. a  b  4  3e. C. a  b  1 .
B. a  b  1. D. a  b  25.
y
1 4
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y   x  và trục hoành như hình vẽ. y = x2
3 3 2

7 11 1 4
A. . B. . 1 y=-
3
x+
3
3 6 x
56 39 O 1 4
C. . D. .
3 2
Câu 25: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình là
0 1 2 1
A. S   f ( x)dx  f ( x)dx .
2 0
B. S   f (x)dx  f (x)dx .
0 0
0 1 1
C. S 
2
 f ( x)dx   f ( x)dx .
0
D. S   f ( x)dx .
2

Câu 26: Một ô tô đang chạy với vận tốc 36  km / h  thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a  t   1  t  m / s 2  . Tính
3
quãng đường mà ô tô đi được sau 6s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
A. 90m . B. 246m . C. 58m . D. 100m .
Câu 27: Biết hàm số f ( x)  (6 x  1) 2 có một nguyên hàm là F ( x)  ax3  bx 2  cx  d thoả mãn F (1)  20. Tính a  b  c  d .
A. 36 . B. 44 . C. 46 . D. 54 .
2
Câu 28: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
7x  3
2
A. 1 ln 7 x  3  C . B. 2 ln 7 x  3  C . C. ln 7 x  3  C . D. ln 7 x  3  C .
7 7

Câu 29: Tính I   x sin xdx , đặt u  x , dv  sin xdx . Khi đó I biến đổi thành

A. I   x sin x   cos xdx . B. I   x cos x   cos xdx . C. I   x cos x   cos xdx . D. I  x cos x   cos xdx .
Câu 30: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong  C  có phương
1 2
trình y  x . Gọi S1 là diện tích của phần không bị gạch (như hình vẽ). Tính thể tích khối tròn xoay
4
khi cho phần S1 quay quanh trục Ox.
128 64 256 128
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 3
Gv: Nguyễn Công Thanh. 0907.037.837 -2- Trường THPT Trần Quý Cáp

You might also like