Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 1 SỐ 7
ĐỀ ÔN GIỮA KÌ 1 SỐ 7
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu .
Câu 3: Giả sử hàm số có đạo hàm cấp hai trong khoảng với Khẳng định nào
sau đây là sai?
D. Nếu và thì chưa kết luận được có là điểm cực trị của hàm số.
Lời giải. Chọn C.
Câu 4. Cho hàm số xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá
1
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Nhìn vào đồ thị ta thấy:
khi hoặc .
khi hoặc .
5x 1
y
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x 1 là
1
y
A. y 1 . B. 5. C. y 1 . D. y 5 .
Lời giải
Chọn D
5x 1
xlim y lim 5
x x 1
lim y lim 5 x 1 5
Ta có x x x 1 y 5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2 3
1 2
x 1
-2 -1 1 2 3 x
-1 -3 -2 -1 1 2 3
-1
-2
-2
-3
-3
III IV
2
y
3
y
3 2
2 1
x
1
-3 -2 -1 1 2 3
x
-1
-3 -2 -1 1 2 3
-1 -2
-2 -3
-3
A. II B. IV C. III D. I
Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như Hình . Đồ thị Hình là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D
dưới đây?
Hình Hình
A. B. C.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số chính là số nghiệm thực của
phương trình .
Câu 9. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
3
Câu 10. Khối đa diện đều loại là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa khối đa diện đều loại là khối có: Mỗi mặt là 1 đa giác đều có cạnh (hình vuông),
mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng mặt. Vậy nó là khối lập phương.
Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều
Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt
Tứ diện đều
Lập phương
Bát diện đều
Mười hai mặt đều
Hai mươi mặt đều
Câu 11. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
Lời giải
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp.
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
4
S
A
B
H
D C
Giả sử khối chóp tứ giác đều đã cho là . Khi đó là hình vuông cạnh và
.
Gọi là tâm của hình vuông thì nên là chiều cao của khối chóp
. Tính :
Câu 14. Cho khối chóp có thể tích . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính theo thể tích
khối chóp .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 15. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh họa như hình
vẽ bên).
5
A' C'
B'
A C
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B
Khối lăng trụ đã cho có đáy là tam giác đều có diện tích là và chiều cao là (do là lăng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Lời giải
Chọn D
Ta có , .
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vì .
Câu 18. Hàm số có đạo hàm , . Hỏi có bao nhiêu điểm cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Bảng biến thiên
6
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số có điểm cực đại
Câu 19. Cho hàm số liên tục trên R có bảng xét dấu
mà qua đó đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đã cho có 2 điểm cực đại.
Quan sát bảng biến thiên ta thấy thỏa yêu cầu bài toán.
Đặt . Xét , .
7
.
8
Câu 23. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị có ba đường tiệm
cận
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Để đồ thị có ba đường tiệm cận thì có hai nghiệm phân biệt
Câu 24. Cho hàm số Tìm để đồ thị hàm số có là tiệm cận đứng và là tiệm cận ngang.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy .
Câu 25. Dạng đồ thị của hình vẽ bên là hàm số nào dưới đây?
9
3 3 2
A.y=− x + 3 x+ 3. C.y=x − 2x +1.
3 3
B.y=x +3x + 1 D.y=x − 3x− 2
B.
C.
D.
Lời giải. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng ; tiệm cận ngang
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định của nó nên
Vậy Chọn A.
Câu 27. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
A B
C D
10
Lời giải. Ta có
● Giữ nguyên phần đồ thị hàm số phía bên phải đường thẳng
● Phần đồ thị hàm số phía bên trái đường thẳng thì lấy đối xứng qua trục hoành.
Hợp hai phần đồ thị ở trên ta được toàn bộ đồ thị hàm số . Chọn B.
Câu 28. Hàm số có đồ thị như
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
Lời giải. Trước tiên từ đồ thị hàm số , ta suy ra đồ thị hàm số như hình dưới
đây:
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt:
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Lời giải. Xét hàm số , có
11
Dựa vào dạng đặc trưng của đồ thị hàm bậc ba, phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi
. Chọn A.
Câu 30. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến song song với
đường thng
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
A. m 3 . B. m 3 . C. m 1 . D. m 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Đường thẳng y x mx 1 và đồ thị hàm số y 5 tiếp xúc nhau
3 2
x 3 mx 2 1 5 (1)
2
3 x 2mx 0 (2) có nghiệm.
x 0
(2) x(3 x 2m) 0
x 2m
. 3 .
+ Với x 0 thay vào (1) không thỏa mãn.
2m
x
+ Với 3 thay vào (1) ta có: m3 27 m 3 .
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều, . Mặt phẳng cách một
khoảng bằng và hợp với mặt phẳng góc . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
S
A C
300
I
12
Gọi là trung điểm sủa suy ra góc giữa mp và mp là .
Vậy .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của . Mặt
phẳng chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích hai phần là (số bé chia số lớn)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi thể tích khối chóp là , khi đó thể tích khối chóp và là
Ta có , do đó .
Ta có , do đó .
Từ đó , do đó .
13
Vậy .
Câu 34. Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh bằng , các cạnh bên tạo với đáy góc . Tính thể tích
khối lăng trụ bằng
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Kẻ
Xét
Câu 35. Cho hàm số ( là tham số thực) thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Với , thì .
Suy ra . Khi đó không đổi dấu trên từng khoảng xác định.
TH 1: thì (loại).
14
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Chọn A
Ta có , ; .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
Câu 37. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 38. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai
Ta có: ,
; .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi có hai nghiệm phân biệt
. (*)
Do đó .
15
Đối chiếu với điều kiện (*), ta thấy chỉ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 39. Có một giá trị của tham số để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng trên
+ Đặt .
+ Ta có: . Dễ thấy rằng với mọi , thuộc nên hàm số đồng biến trên ,
Câu 40. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. , , , . B. , , , .
C. , , , . D. , , , .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua các điểm , và và đạt cực trị tại các điểm và .
. Ta có
.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt.
A. B. C. D.
Lời giải. Đối với dạng bài này ta không cô lập được nên bài toán được giải quyết theo hướng tích hai cực trị.
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng và tâm các mặt là như hình
vẽ.
Do đó và .
17
Ta có .
Câu 44. Cho hình lăng trụ có thể tích bằng . Các điểm , , lần lượt thuộc các cạnh ,
A. B. C. D.
Giải. Công thức giải nhanh A C
B P
M
với
N
C'
A'
B'
Áp dụng: , ta dược
Chọn D.
Câu 45. Cho khối hộp chữ nhật , biết . Tính thể tích của khối
hộp đó?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
18
Xét tam giác vuông , ta có: .
Vậy thể tích của khối hộp hộp chữ nhật là:
Câu 46. Cho hàm số có đạo hàm trên là . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
Chọn A
Ta có .
suy ra và .
Câu 47. Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Tính số điểm cực
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số .
19
.
Ta có bảng xét dấu:
Ta có
Mà phương trình luôn có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình đã cho có 9 nghiệm
phân biệt
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm chung là:
20
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác .
.
Câu 50. Cho tam giác vuông cân tại , . Trên đường thẳng qua vuông góc với mặt phẳng
lấy các điểm khác phía so với mặt phẳng sao cho . Tính thể tích nhỏ nhất của khối tứ
diện .
A. B. C. D.
B
N
Dấu xảy ra khi và chỉ khi . Chọn D.
21