You are on page 1of 24

1.

Hàm bậc 3
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  2 x3  9 x 2  12 x  4 B. y  2 x 3  9 x 2  12 x

C. y  x3  3x  2 D y  x 4  3x 2  2

Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  2 x  1 B. y  x3  2 x  1

C. y   x 3  2 x  1 D. y   x3  2 x  1

Câu 3.  
Cho hàm số y   x  2  x  1 có đồ thị
2
C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. C  cắt trục hoành tại hai điểm. B. C  cắt trục hoành tại một điểm.

C. C  không cắt trục hoành. D. C  cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàmysố trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x
O
A. y  x3  3x  2 . B. y  x4  x2  1 .

C. y  x4  x2  1. D. y   x 3  3x  2 .
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

A. y  x3  3x 2  3 . B. y   x4  2x2  1.

C. y  x4  2x2  1. D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

x  2 1 

y'  0  0 

 20 
y

7

A. y  2 x 3  3x 2  12 x. B. y  2 x 3  3 x 2  12 x.

C. y  2 x 4  3x 2  12. D. y  2 x 3  3 x 2  12 x.

Câu 7. Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số
y  x3  3x 2 – 2 ?
y y y
y
Hình A Hình B 2 3
3
1
2 1 x 2
x -2 -1 0 1 2
1
x -2 -1 0 1 2 -1
1
-1 x
-3 -2 -1 0 1 2
-1
-2 -2 -1 0 1 2
-2
-3 -1
-2
-3 Hình C Hình D

A. Hình A. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình C


Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x3  3x  1 .

C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 9. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3 x 2  2. C. y   x 3  3 x 2  1 . D.
3
y   x  3x  2 .

Câu 10. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

A. y   x 3  3x  1. B. y  x 3  3 x  1. C. y  x 3  3 x 2  1. D.
3
y  x  3 x  1.
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

5
y
4

x
2 O 2 4

A. max f ( x)  3 B. Hàm số đồng biến trên khoảng


x

(;3).
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D. min f ( x )  1.
x0;4

Câu 12. Cho hàm số y  f x   xác định liên tục và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

Câu 13. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

C. f  x   x3  3x 2  4 .

D. Hàm số nghịch biến trên  2;0  .


Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x . B. y  x4  4x2 . C. y   x3 . D.

y  x3  3x 2 .

Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x 3  3x  1 . C. y  x 3  3x  1 . D.

y   x3  3x  1 .

Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

1
x
-3 -2 -1 1 2 3
-1

-2

-3

A. x3 B.
y  x2  1 y  x3  3x 2  1
3

C. y  2 x3  6 x2  1 D. y   x3  3x 2  1
Câu 17. Nhận biết hàm số y   x3  3 x có đồ thị nào trong các hình dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1

Câu 18. Quan sát đồ thị của hàm số y  f ( x) dưới đây và chọn mệnh đề đúng:

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;   .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3;  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1

.D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;3 .


Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng ?

x02y00y-13

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x3  3 x 2  1 . D.
3 2
y   x  3x  1 .
Câu 20. Đường cong hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

x
-1 O 1 2

A. y   x3  3x  2 . B. y  x3  4 x  5 . D. y  x3  3x  2 . B.

y   x3  3x  2 .
Câu 21. Đồ thị hàm số y  7 x 3  5 x 2  21x  3 có dạng nào trong các dạng sau đây?

H2 H3 H4
H1
A. H3 B. H1 C. H4 D. H2

Câu 22. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d . y

Xét các phát biểu sau: 4

1. a  1 2

1
2. ad  0 -1
O 1 x
-1
3. ad  0

4. d  1

5. a  c  b 1
Số phát biểu sai là:

A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 4 .

Câu 23. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 24. Hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên sau đây:


00200

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm

A. x0. B. y  1 . C. y  0 . D. x  1 .

Câu 25. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
A. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0.

C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0.
O x
2.Hàm bậc 4 trùng phương
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = x 4 - 3x 2 - 3

1 4
B. y = - x + 3x 2 - 3
4

C. y = x 4 - 2x 2 - 3

D. y = x 4 + 2x 2 - 3
Câu 2. Đường cong như hình vẽ đưới đây là đồ thị hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 . C. y   x 3  4 x 2  1 . D.
y   x4  2x2  3 .

Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  x 3  3x 2  1. B. y  2 x 4  4 x 2  1.

C. D.
y   x 3  3x 2  1. y  2 x 4  4 x 2  1.

Câu 4. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong
bốn đáp án A,B,C,D. Hỏi đó là hàm số nào?
A. y  x 4  x 2  1 C. y   x 4  3 x 2  3

B. y  x 4  x 2  2 D. y  x 4  3x 2  2
Câu 5. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A. y   x 4  2 x 2  2 .

B. y  x 4  2 x 2  2 .

C. y  x 4  4 x 2  2 .

D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 6. Nhận biết đồ thị ở hình bên là của hàm số nào:

A. y   x 3  3x 2  2 B. y  3 x 2  2 C. y   x 4  2 D.
y   x4  2 x2  2

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào được liệt kê sau đây
A. y   x 4  2 x 2  2

B. y   x 2  2 x  2

C. y  x 2  2 x  2
D. y  x 4  2 x 2  2

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Đồ thị đã cho là của hàm số nào ?

A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 D. y   x 4  2 x 2  3

Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.

A. y   x 4  4x 2 B. y   x 4  2x 2 C. y  x 4  3x 2 D.
1
y   x 4  3x 2
4

Câu 10. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào?


A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D.
4 2
y  x  2x .

Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. y  x 4  2 x 2  2 .

B. y  x3  3 x 2  2 .

C. y  x 4  2 .

D. y   x 4  2 x 2  2 .

Câu 12. Đường cong trong hình bên đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở
các phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 3  3 x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .

Câu 13. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây
A. y  x 4  2 x 2  1 B. y  x 4  2 x 2  1 C. y   x 4  2x 2 D.
y   x4  2 x2  1

Câu 14. Đây là đồ thị của hàm số nào:

A. y   x 4  2 x 2  3 B. y  x 4  2 x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3 D.
y   x4  2x2  3

Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  x 4  4 x 2  3.

B. y   x 4  4 x 2  3 .

C. y   x 4  4 x 2  3 .

D. y  x 4  4 x 2  5.
4 2
Câu 16. Đồ thị hàm số y   x  2x  1 có dạng:

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D


4 2
Câu 17. Trong các hình vẽ sau, hình nào biểu diễn của đồ thị hàm số y   x  2 x  3
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D.
Hình 1.

Câu 18. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 .

1 4 1 2
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x  x 3.
4 2

Câu 19. Cho đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như sau Xác định dấu của a; b; c

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 20. Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a ¹ 0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề


nào sau đây là đúng?
A. a > 0, b ³ 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c £ 0.

C. a > 0, b ³ 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.

x
O
Câu 21. Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a > 0, b > 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.

C. a > 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b > 0, c < 0.

x
O

Câu 22. Hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a < 0, b > 0, c > 0. B. a < 0, b > 0, c < 0.

C. a < 0, b < 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.

x
y
O

Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào ?
A. y = x 4 - 2 x 2 - 1 . B. y = - 2 x 4 + 4 x 2 - 1 .

C. y = - x 4 + 2x 2 - 1 . D. y = - x 4 + 2x 2 + 1 .

y
1
x
-1 O 1

-1

Câu 24. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm
số nào?
1 4
A. y  x 4  3 x 2  1 . B. y   x  3x2  1 .
4

C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x2  1 .

Câu 25. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới
đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau?

A. y = x 4 - 2x 2 + 1 . B. y = - x 4 + 2x2 + 1 .

C. y = x 4 - 2x 2 + 2 . D. y = - x 4 + 2x 2 + 2 .

Câu 26. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số:

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D.
y  x 4  3x 2  3 .

Câu 27. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:


A. y   x 4  2 x 2  3 B. y   x 4  2 x 2  1 C. y  x 4  2 x 2  3 D.
y  x4  2x2  1

1 4
Câu 28. Cho hàm số y  x  x 2  1 . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
2
A.Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .B.Đồ thị hàm số nhận Ox làm trục đối xứng.
C.Hàm số đồng biến trên  1; 0  và 1;   . D.Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

Câu 29. Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?
A. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

C. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu. D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

Câu 30. Cho hàm số y  x 4  4 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số có cực đại và không có
cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 . D. Hàm số có cực đại và cực tiểu.

Câu 31. Hàm số y   x 4  8 x 2  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; 2). B. (; 2) và (0; 2). C. (; 2) và (2; ). D.
(; 0) và (2; ).

Câu 32. Hàm số y  x 4  8 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  và  2;  . B.  2;0  và  2;   .
C.  ; 2  và  0; 2  . D.  1; 0  và 1;   .
Câu 33. Hàm số y = - x 4 - 2x 2 + 3 nghịch biến trên:

A. (- ¥ ; 0) ( )
B. (- ¥ ; - 1) và 0; 1
C. Tập số thực ¡ D. (0; + ¥ )
4 2 2
Câu 34.Cho hàm số y = f (x ) = ax + b x + 1 (a ¹ 0). Trong các khẳng định dưới
đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Với a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
D. Với mọi giá trị của tham số a, b (a ¹ 0) thì hàm số luôn có cực trị.
Câu 35.Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c (a  0). Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.Hàm số luôn có cựctrị.

B. Hàm số luôn có một cực trị thuộc trụctung.

C. Đồ thị hàm số luôn có 1 điểm cực trị thuộc trục tung.

D. Hàm số có 1 hoặc 3 cực trị

Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) = ax 4 + bx 2 có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Tính giá trị của a và b.

A. a= 1 và b = - 2. B. a= 2 và b = - 3.

1 3 3 5
C. a= và b= - . D. a= và b= - .
2 2 2 2

Câu 1. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
2 4
y = 2x - x + 1 ?
y y

-1 O 1
1
x

-1 1 x
-1
O

-2

A B
y y

-1 1 2
O
x
-1 1

-1 O 1 x
-2

C D

3.Hàm phân thức

x2
Câu 1.Hàm số y  có đồ thị là hình vẽ nào sau đây? Hãy chọn câu trả lời đúng?
x 1

y y

A. 2
B.
1
1
-2 -1 0 1 x
-2 -1 0 1 x

y y

3
C. D. 2

1
1
-2 -1 0 1 x
-2 -1 0 1 x

Câu 2.Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
-2 -1 0 1

2x  5
A. y  x3  3 x 2  1 . B. y 
x 1

Câu 3Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x3 x  2 x  3 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

3x  2
Câu 4 Hàm số y  có bảng biến thiên nào dưới đây. Chọn đáp án đúng?
x 1

A.

B.

C.
D.

Câu 5.Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

x
-2 -1 0 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  2 .

B. Hàm số đồng biến trong khoảng  ; 1 và  1;   .

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

D. Hàm số có hai cực trị.

Câu 6.Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x
-2 -1 0 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  2 .

B. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 1 và  1;   .

C. Hàm số có hai cực trị.

D. Hàm số đồng biến trong khoảng  ;   .


ax  1
Câu 7. Xác định a, b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
xb

1
-2 -1 1 x

A. a  1, b  1 . B. a  1, b  1 . C. a  1, b  1 . D.
a  1, b  1.

ax  1
Câu 8.Xác định a, b, c để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
bx  c

A. a  2, b  1, c  1. B. a  2, b  1, c  1.

C. a  2, b  2, c  1. D. a  2, b  1, c  1.

ax  1
câu9: Cho hàm số y  có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  2 và đi qua điểm
cx  d
ax  1
A  2; 3 . Lúc đó hàm số y  là hàm số nào trong bốn hàm số sau:
cx  d
A. y  3 . 2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  1 .
5 x 1 1 x x 1 x 1

2x  2
câu 10: Biết đồ thị hàm số y  là hình vẽ sau:
x 1
y

-2 -1 1 x

-2

2x  2
Đồ thị hàm số y  là hình vẽ nào trong 4 hình vẽ sau:
x 1

y y

A. B.
2 2

x x
-2 -1 1 -2 -1 1

y y

x
-2 -1 1
C 2
D.
.
x
-2 -1 1

You might also like