You are on page 1of 26

BÀI TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B.

C. D
Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B.
C. D.

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. cắt trục hoành tại hai điểm. B. cắt trục hoành tại một điểm.

C. không cắt trục hoành. D. cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

x
O
A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

0 0

A. B.

C. D.

Câu 7. Trong 4 đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số
?
y y y
y
Hình A Hình B 2 3
3
1
2 1 x 2
x -2 -1 0 1 2
1
x -2 -1 0 1 2 -1
1
-1 x
-3 -2 -1 0 1 2
-1
-2 -2 -1 0 1 2
-2
-3 -1
-2
-3 Hình C Hình D

A.Hình A. B. Hình D. C. Hình B. D. Hình C


Câu 8. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 9. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

A. . B. C. . D. .
Câu 10. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
5
y
4

x
2 O 2 4

A. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2. D.

Câu 12. Cho hàm số xác định liên tục và liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng . D. Hàm số đạt cực đại tại .
Câu 13. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây sai?


A. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại .
C. .
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

đi qua đ (2,-3)

A. B.
C. D.
Câu 17. Nhận biết hàm số có đồ thị nào trong các hình dưới đây?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 1

Câu 18. Quan sát đồ thị của hàm số dưới đây và chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

.D. Hàm số đồng biến trên khoảng .


Câu 19. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Đường cong hình bên (Hình 1) là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê trong bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

x
-1 O 1 2

A. . B. . D. . B. .

Câu 21. Đồ thị hàm số có dạng nào trong các dạng sau đây?
H2 H3 H4
H1

A. H3 B. H1 C. H4 D. H2

y
Câu 22. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số .
4
Xét các phát biểu sau: d=1
3

1. 2

2. 1
-1
3. O 1 x
-1

4.
5. thay x=1 => a+b+c+d=4
=> a+c= 4-b-d=3-b
Số phát biểu sai là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Hàm số có bảng biến thiên sau đây:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm


A. . B. . C. . D. .
3 2
Câu 25. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.
y
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0. x1+x2>0 và x1.x2=0 O x
B. a  0, b  0, c  0, d  0.
C. a  0, b  0, c  0, d  0.
D. a  0, b  0, c  0, d  0.

HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ


Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?

x3 x 1 2x 1 x2
y y y y
A. 1 x . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

ax  b
y
Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số cx  d .

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. ab  0 , ad  0 . B. bd  0 , ad  0 . C. ad  0 , ab  0 . D. ab  0 bd  0 ,.
Câu 24. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây?
y

1
2

1 O 1 x
-
2

-1

x 1 x 1 x 1 x 1
y y y y
A. 2x 1 . B. 2x 1 . C. 1 2x . D. 2x 1 .
ax  b
y
Câu 25. Tìm a, b để hàm số x  1 có đồ thị như hình vẽ bên
y

1 x
O

2

A. a  2, b  1 . B. a  1, b  2 . C. a  2, b  1 . D. a  1, b  2 .
ax  b
y
Câu 26. Giá trị của a , b để hàm số x  1 có đồ thị như hình vẽ là

A. a  1 , b  2 . B. a  1 , b  2 . C. a  1 , b  2 . D. a  1 , b  2 .

x2
y
Câu 27. Cho đồ thị (C ) có phương trình x  1 , biết rằng ĐTHS y  f ( x) đối xứng với (C ) qua trục
tung. Khi đó f ( x) là
x2 x2 x2 x2
f ( x)   f ( x)   f ( x)  f ( x) 
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 .

ax  2
y
Câu 28. Tìm a , b , c để hàm số cx  b có đồ thị như hình vẽ sau

A. a  1; b  2; c  1 . B. a  1; b  2; c  1 . C. a  2; b  2; c  1 . D. a  1; b  1; c  1 .
ax  b
y
Câu 29. Cho hàm số cx  d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

A. ad  0 , bc  0 . B. ad  0 , bc  0 . C. cd  0 , bd  0 . D. ac  0 , ab  0 .
ax + b
y=
Câu 30. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số cx + d với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. y ' > 0, " x Î ¡ . . B. y ' < 0, " x Î ¡ . . C. y ' > 0, " x ¹ 1. . D. y ' < 0, " x ¹ 1. .
ax  2
y
Câu 31. Tìm a, b để hàm số x  b có đồ thị như hình bên dưới

A. a  1, b  1 . B. a  1, b  2 . C. a  1, b  2 . D. a  2, b  2
bx  c
y  a  0; a, b, c   
Câu 32. Hàm số xa có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y

O x

A. a  0, b  0, c  ab  0. . B. a  0, b  0, c  ab  0. .
C. a  0, b  0, c  ab  0. . D. a  0, b  0, c  ab  0.
ax  b
y
Câu 33. Hàm số cx  d với a  0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y

O x

A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0. C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0.
ax  2
y
Câu 34. Tìm a, c, d để hàm số cx  d có đồ thị như hình vẽ bên

A. a  2, c  1, d  2 . B. a  1, c  1, d  1 . C. a  1, c  1, d  2 . D. a  1, c  1, d  2 .
x a
y 
Câu 35. Cho hàm số bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức P  a  b  c .
A. P  3 . B. P  1 . C. P  5 . D. P  2 .
ax  b
y 
Câu 36. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số cx  d . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. cd  0, bc  0 . B. ac  0, ad  0 . C. bd  0, bc  0 . D. ab  0, ad  0 .
ax  b
y
Câu 37. Cho hàm số x  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

y  f x y f x
Câu 38. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số ?

A. . B. .
C. . D. .

2x 1 2x 1
y y
x  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số x 1
Câu 39. Cho hàm số
?

A. . B. .x<1 Đối xứng qua trụcOx

C. . D. .

ax + 2
y=
Câu 40. Tìm a, b để hàm số x + b có đồ thị như hình bên dưới
A. a  1, b  1 . B. a = 1, b = 2 . C. a = 1, b = - 2 . D. a = 2, b = 2 .
x+ m
y= min y = 3.
Câu 41. Cho hàm số x - 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn [2;4] Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m < - 1 . B. 3 < m £ 4 . C. m > 4 . D. 1 £ m < 3 .
x
y=
Câu 42. Cho hàm số 2 x + 1 có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án A,
B, C, D dưới đây?

x x x x
y= . y= . y= . y= .
2x + 1 . 2 x+1 2 x+1 2 x+1
A. B. . C. . D. .
x+ 2
y=
Câu 43. Cho hàm số 2 x - 1 có đồ thị như Hình 1 . Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào trong các đáp án A,
B, C, D dưới đây?
æx + 2 ÷ ö x+2 x+ 2 x+2
y = - çç ÷. y= y= . y= .
çè 2 x - 1÷
ø 2x- 1 2x - 1 . 2x - 1 .
A. . B. . C.
y D.

2x - 1 2x - 1
y= y=
Câu 44. Đồ thị hàm số x - 1 có đồ thị như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số x - 1 có đồ thị là hình
nào trong các đáp án sau
y

y y
1

O 1 1 x
2

y y

2 2

y y1
1
2
O 1 1 x O 1 x
2

A. . B. .
y y

2 2

1 1 1
2
O 1 x O 1 1 x
2

C. . D. .
x
y
x 1
Câu 45. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số ?
y y

1 1

O y 1 x O y 1 x

A. . B. .
y y

1 1
O
O 1 x 1 x

C. . D.
SỰ TƯƠNG GIAO
y  f x  \ 0
Câu 1. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau

f x  m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình có ba nghiệm thực
phân biệt.
A.
1; 2 . B.
 1; 2  . C.
 1; 2 . D.
 ; 2 .
3 2 3 2
Câu 2. Để phương trình x  3 x  m  3m ( m là tham số) có đúng ba nghiệm thực phân biệt thì giá trị của
m là

m  3;1 \ 0; 2 m   3;1


A. . B. . C. m  3 . D. m  1 .

y  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như sau:


Câu 3. Cho hàm số

1
f x  m x1  x2  x3 
2
 x4
Khi đó có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
1 1
m1 m1
A. 2 . B. 2 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .
f  x   x3  3x2  2
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực
3
x  3x 2  2  m
của tham số m đề phương trình có nhiều nghiệm thực nhất

A. 2  m  2 . B. 0  m  2 .
C. 2  m  2 . D. 0  m  2 .

(THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp lần 2 năm học 2016-2017) Hình vẽ bên là đồ thị
3 x3  3x  1  m
của hàm số y  x  3 x  1 . Tất cả các giá trị thực của m để phương trình có 3
nghiệm đôi một khác nhau là

A. m  0 . B. 1  m  3 . C. 3  m  1 . D. m  0 , m  3 .
Câu 5. (THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Đà Nẵng lần 1 năm 2016-2017) Tìm tất cả các giá trị thực k đề
3 1 k
2 x 3  x 2  3 x    1
phương trình 2 2 2 có đúng 4 nghiệm phân biệt.
 19 
k  ; 5.
A.  4  B. k .
 19   3   19 
k   2; 1   1;  . k   2;     ; 6  .
C.  4  D.  4  4 

4 2
Câu 6. Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
4 2
trình  x  2 x  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
y

x
-1 O 1

A. m  0 . B. 0  m  1 .
C. 0  m  1 D. m  1 .

Tìm các giá trị thực của m để phương trình x  3x  m  4  0 ba nghiệm phân biệt.
3 2
Câu 7.
A. 4  m  8. B. m  0. C. 0  m  4. D. 8  m  4.
x2  x2 – 2  3  m
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 hoặc m  2 .

f  x   2m  1
Câu 8. Dựa vào bảng biến thiên sau, tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt:

A. 0  m  1 B. 0  m  2 C. 1  m  0 D. 1  m  1
3
Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3x  1 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
x3  3x  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. 1  m  3 . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. 2  m  3 .

Câu 10. Tìm m để phương trình x  3x  5  m có 3 nghiệm phân biệt


3 2

m  1

A. 1  m  5 B. 0  m  2 C. 1  m  5 D.  m  5
4 2
Câu 11. Phương trình x  2 x  2  m   có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 3  m  2 . B. m  3 ; m  2 . C. 3  m  2 . D. m  3 .

Câu 12. Tìm m để phương trình x  3x  2  m  1 có 3 nghiệm phân biệt


3 2

A. 3  m  1 . B. 0  m  3 . C. 2  m  0 . D. 2  m  4 .
2
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x  4  x  m có nghiệm

A. 2  m  2 . B. 2  m  2 2. C. 2  m  2 2 . D. 2  m  2
2
Câu 14. Giá trị của m để phương trình x  2 x  1  m có nghiệm là:
2 2 2 2
m m m m
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 4  x   m  x2  4x  5  2  0 có nghiệm
x   2; 2  3 
.
4 1 4 1 1 4 5
 m m  m  m
A. 3 4 B. 3 C. 2 4 D. 3 6
2
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình m 2  tan x  m  tan x có ít nhất một nghiệm thực.
A.  2  m  2 B. 1  m  1 C.  2  m  2 D. 1  m  1

y  f x
Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để
f  x  m
phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.

A. m  4; m  0 . B. 4  m  0 .
C. 0  m  3 . D. 3  m  4 .

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  x  2 x  3  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt?
4 2

3 3 3
2  m  2  m  m2
A. 2 . B. 3  m  4 . C. 2 . D. 2 .
4 2
Câu 19. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y   x  4 x . Dựa vào đồ thị bên dưới hãy tìm tấ cả
các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x  4 x  m  2  0 có đúng hai nghiệm thực
4 2

phân biệt.

A. m  0 . B. m  2, m  6 . C. m  0, m  4 . D. m  2 .

f  x   x3  3x  1 f  f  x   0
Câu 20. Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là?
A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 3 .

Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2- x + 1+ x = m + x - x 2 có hai
nghiệm phân biệt.
é 23 ù æ 23 ö é 23 ö÷
m Î ê5; ú m Î çç5; ÷÷ È {6} m Î ê5; ÷ È {6}
ê 4ú
ë û. m Î éêë5;6ùúû çè 4 ÷
÷
ø ê 4÷
ë ÷
ø
A. B. . C. . D. .
y  f x  \ 3
Câu 22. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
f  x  m
như bên. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi

A. m  1 hoặc m  2. B. m  1.
C. m  2. D. m  2.
f  x   x3  x 2  2 x  3
Câu 23. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
f  x   2017 f  x  1  2017
A. Hai phương trình và có cùng số nghiệm.
y  f  x  2017 
B. Hàm số không có cực trị.
f x  m f  x  1  m  1
C. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m .
f x  m f  x  1  m  1
D. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m .
2 2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x  4 x  m  2 5  4 x  x  5 có nghiệm.
1  m  2 3. B. 0  m  15. C. m  1. D. m  0.
A.
y  f x
Câu 25. Cho hàm số có bảng biến thiên sau:

Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x)  1  m có đúng 2 nghiệm
A. m  1 . B. m  1 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1 hoặc m  2 .
8  4a  2b  c  0

Câu 26. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 8  4a  2b  c  0 . Số nghiệm của phương trình
x3  ax 2  bx  c  0 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 .D. 3 .

Câu 27. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
f  x m
có hai nghiệm phân biệt.

(;1)  2.
A. (;1)  (2; ) . B. (;1). C. D. (2; ) .

Câu 28. Phương trình x  4 x  m  0 có 2 nghiệm khi điều kiện của m là?
4 2

m  4

A. m  4 . B.  m  0 . C. m  0 . D. 0  m  4 .

Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn
2;2 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
f x  m
bên dưới. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có số nghiệm thực
nhiều nhất.

A. 0  m  2 . B. 0  m  2 . C. m  2 . D. m  0

NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH


4 2
Câu 1. Phương trình x  2 x  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m  4 . B. m  4 . C. 3  m  4 . D. m  3 .
3 2
Câu 2. Phương trình x  3 x  2m  0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m  2 . B. m  0 . C. 0  m  2 . D. m  2 .

Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x4  2mx 2  m  1 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 2 .
A. m  3 . B. m  3 . C. m  2 . D. Không có giá trị m .
4 2
Câu 4. Đường thẳng y  m không cắt đồ thị hàm số y  2 x  4 x  2 khi:
A. m  4 B. 4  m  0 C. 0  m  4 D. 0  m  4
Câu 5. Với giá trị nào của m thì phương trình  x  2 x  m có 4 nghiệm phân biệt?
4 2

m  1. B. 0  m  1. C. m  0. D. m  1.
A.

Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4 – 2 x 2  3
tại bốn điểm phân biệt.
A. 1  m  1 . B. 2  m  3 . C. 0  m  1 . D. – 1  m  0
y  x4  2x2  m  3 C  .
Tìm m để   cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt:
C
Câu 7. Cho hàm số
A. 4  m  3 B. 3  m  4 C. 4  m  3 D. 3  m  4
4 2
Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x  3x  m  0 có bốn nghiệm phân
biệt.
13 9 9 13
1 m 0m  m0 1  m 
A. 4 . B. 4. C. 4 D. 4 .

Câu 9. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x  3x  2  m có 3 nghiệm thực phân biệt là
3 2

m  2

A.  m  2 B. 2  m  2 . C. 2  m  0 . D. 0  m  2 .
y = f (x )
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m
f (x ) = m
để Phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 4.
B. - 2 < m < - 1.
C. 1 < m < 2.
D. - 1 < m < 2.

4 2
Câu 11. Cho hàm số y = 2x - 4x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để
phương trình
x2 x2 - 2 = m
có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 0 < m < 2. B. 0 < m < 1.
1 1
0< m < . < m < 1.
C. 2 D. 2
2x  1
y .
Câu 12. Hình dưới đây là đồ thị của hàm số x  1 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
2x  1
m
x 1
phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A. m  2. B. Không có giá trị của m.
C. m  2. D. Với mọi m.

2x  1
y
Câu 13. Hình bên là đồ thị của hàm số x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2x  1
 3m  1
trình x  1 có hai nghiệm phân biệt.
1 1
 m
A. 3 3. B. Không có m .
C. m  1 . D. 2  m  0 .
2x  1
y
Câu 14. Hình bên là đồ thị của hàm số x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
2x  1
 2m
x 1
trình có hai nghiệm phân biệt.
A. Với mọi .m B. Không có giá trị của m .
m   0;   \1
C. m  0 . D. .

x5
y  x y
Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số x  m tại
hai điểm A và B sao cho AB  4 2 .
A. 2. B. 5. C. 7. D. Đáp án khác.
3 2
Câu 16. Với -2  m  2 , phương trình x  3 x  2  m có:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 4 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  m cắt đồ thị hàm số
y  x3  3x  2 tại ba điểm phân biệt.
A. 0  m  4. B. m  4. C. 0  m  4. D. 0  m  4.
Tìm các giá trị thực của m để phương trình x  3 x  m  4  0 ba nghiệm phân biệt.
3 2
Câu 18.
A. 4  m  8. B. m  0. C. 0  m  4. D. 8  m  4.
3 2
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  x  3x  m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 4  m  0 B. m  0 C. m  4 D. 0  m  4
3
Câu 20. Đồ thị sau đây là của hàm số y  x  3 x  1 . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
x 3  3x  m  0 có ba nghiệm thực phân biệt.

A. 1  m  3 . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. 2  m  3 .
f ( x)  m
Câu 21. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình bên. Hỏi phương trình có hai nghiệm phân
biệt khi m nhận giá trị bằng bằng nhiêu?

A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .
3
Câu 22. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x  12 x  m  2  0 có ba nghiệm phân
biệt.
A. 16  m  16 . B. 18  m  14 . C. 14  m  18 . D. 4  m  4 .
3
Câu 23. Tìm tất cả giá trị thực của k để phương trình x  3 x  k có ba nghiệm phân biệt.
A. 2  k  2 . B. 2  k  2 . C. k  2 . D. k  2 .
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  mx 2  mx  4 cắt đường

thẳng
y  x  4 tại ba điểm phân biệt.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  4 . D. m  2 .
3
Câu 25. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x  3x  2m có ba nghiệm phân biệt,
trong đó có một nghiệm thuộc khoảng 
1;0 
.
A. 0  m  2 . B. 1  m  1 . C.  2  m2. D. 0  m  1 .

Câu 26. Hình bên dưới là đồ thị của hàm số


y  x 3  3x. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để
x 3  3x  m2
phương trình có sáu nghiệm phân biệt.

A.
  
m   2; 0  0; 2 . B.

m  0; 2 .
m   2; 0    0; 2  m   0; 2 
C. . D. .

Lời giải
2x  1
y C 
Câu 27. Cho hàm số: 1 x và đường thẳng d : y  x  m. Với giá trị nào của m thì đường thẳng
d cắt đồ thị C  tại 2 điểm phân biệt:
A. m  1 B. 5  m  1 C. m  5 D. m  5  m  1
2x 1
C  là đồ thị hàm số y
Câu 28. Gọi x  1 và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị thực của

tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị


C  tại hai điểm phân biệt?
A. 5  m  1. B. m  5 hoặc m  1.
C. m  1. D. m  5.

Câu 29. Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên


Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Phương trình f (x ) = m luôn có nghiệm.
B. Phương trình f (x ) = m có 2 nghiệm phân biệt khi m  0 .
C. Phương trình f (x ) = m có 4 nghiệm phân biệt khi 1  m  0 .
D. Phương trình f (x ) = m vô nghiệm khi m £ - 1 .

You might also like