Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN
Trang 1
y / 0 4 x3 4 x 0
4 x( x 2 1) 0
x 0;1; 1
Đường cong y x 4 2 x 2 2 có
tiếp tuyến nằm ngang tại các điểm
(0; 2), (1;1) và (1;1) , hình 2.9.
Hình 2.9. Các tiếp tuyến ngang
Ví dụ 2.8. Tìm đạo hàm của các hàm số y f ( x) sau:
1
a) y 2 3x 2 x 4 5
6. 3 x 2 b) y ( x3 3x )(4 x x )
x
2019
x x ex
c) y 2020.x 2020 x 2 .2 x d) y
x 1 x3 x
Giải
a) Ta có: y 2 3x 2 x4 x 5 6.x 2/ 3
y / (2)/ 3( x)/ 2( x 4 )/ ( x 5 ) / 6( x 2/3 ) /
y / 3 8x3 5x 6 4 x 1/ 3
b) y / ( x3 3x ) / (4 x x ) ( x3 3x )(4 x x ) /
1
(3x 2 3x ln 3)(4 x x ) ( x3 3x )(4 )
2 x
2019
( x) / ( x 1) x.( x 1) /
c) y 2020( x
/ 2020 /
) ( x ) .2 x .(2 )
2 / x 2 x /
( x 1)2
1
1
2019. x 2020
2 x.2 x x 2 .2 x.ln 2
( x 1) 2
( x e x ) / ( x3 x) ( x e x )( x3 x) /
d) y /
( x3 x) 2
(1 e x )( x3 x) ( x e x )(3x 2 1) e x ( x3 3x 2 x 1) 2 x3
( x3 x) 2 ( x3 x) 2
d
Viết ngắn gọn là: f u ( x) f / u ( x) .u / ( x)
dx
Ví dụ 2.9. Áp dụng quy tắc xích, tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
a) f ( x) x 2 1 b) f ( x) (5x3 x4 )2019
x2
9
1
c) f ( x) d) f ( x)
x2 x 1
3
2x 1
1 x
Giải. a) f / ( x) .( x 2 1) /
2 x 1
2
x2 1
b) f / ( x) 2019(5x3 x 4 )2018 .(5x3 x4 )/
2019(5x3 x 4 )2018 .(15x 2 4 x3 )
c) Ta có: f ( x) ( x 2 x 1)1/3
1 1
f / ( x) ( x 2 x 1)4/ 3 .( x 2 x 1) / ( x 2 x 1) 4/ 3 (2 x 1)
3 3
x2 x2 x2 45( x 2)8
8 / 8
5
d) f ( x) 9
/
9
2x 1 2x 1 2 x 1 (2 x 1) (2 x 1)10
2
2.1.8. Đạo hàm của hàm lượng giác – lượng giác ngược
a) Đạo hàm của hàm lượng giác:
sin x cos x
Nhắc lại: tan x cot x
cos x sin x
1 1
sec x csc x
cos x sin x
Ta có các công thức đạo hàm sau:
(sin x) / cos x (cos x) / sin x
Trang 3
1
(tan x) / 2
sec2 x (sec x)/ sec x tan x
cos x
1
(cot x) / 2 csc2 x (csc x)/ csc x cot x
sin x
b) Đạo hàm hàm lượng giác ngược:
Xét hàm số y arcsin x sin y x , y . Lấy đạo hàm
2 2
hai vế của phương trình sin y x theo biến x, ta được:
d dy dy 1 1
(sin y ) 1 cos y. 1
dx dx dx cos y 1 x2
Tương tự ta có công thức đạo hàm các hàm lượng giác ngược sau:
1 1
arcsin x arccos x
/ /
1 x 2
1 x2
1 1
arctan x arc cot 2
/ /
1 x 2
1 x
Ví dụ 2.10. Tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
cos x
a) y sin x cos x b) y
1 sin x
c) y tan x 2 sin 2 x d) y sin cos(tan x)
Giải. a) y / (sin x)/ cos x sin x.(cos x) / cos 2 x sin 2 x
(cos x) / .(1 sin x) cos x.(1 sin x) /
b) y /
(1 sin x) 2
( sin x)(1 sin x) cos x( cos x) 1 sin x 1
(1 sin x) 2
(1 sin x) 1 sin x
2
( x )/
b) f / ( x) arcsin( x ) x.[arcsin( x )]/ arcsin( x ) x .
1 x
1 1 x
arcsin( x ) x arcsin( x )
2 x 1 x 2 1 x
d d d
(u v ) (ev.ln u ) ev.ln u . (v.ln u)
dx dx dx
Vậy ta có công thức đạo hàm:
d
dx
[u ( x)]v ( x ) [u ( x)]v ( x ) . v( x).ln u ( x)
d
dx
Ví dụ 2.12. Tính đạo hàm mỗi hàm số sau:
a) f ( x) ln sin x b) f ( x) log3 (1 x10 )
x 1
c) f ( x) ln x d) f ( x) ln
x2
Trang 5
e) f ( x) ( x 1) x f) f ( x) (3x 2 1)sin(2 x )
2
1 1
Giải. a) f / ( x) sin x cos x cot x
/
sin x sin x
1 10 x9
b) f / ( x) (1 x10 /
)
(1 x10 ).ln 3 (1 x10 ).ln 3
1 d 1 1 1
c) f / ( x) ln x .
2 ln x dx 2 ln x x 2 x ln x
d 1 1 1 1
d) f / ( x) ln x 1 ln x 2
dx 2 x 1 2 x 2
/ x2 x2
/
x22
e) f ( x) ( x 1) . x ln( x 1) ( x 1) . 2 x.ln( x 1)
x 1
/
f) f / ( x) (3 x 2 1)sin(2 x ) . sin(2 x).ln(3 x 2 1)
6x
(3 x 2 1)sin(2 x ) . 2 cos(2 x).ln(3 x 2 1) 2 .sin(2 x)
3x 1
2.1.10. Hàm khả vi
Định nghĩa 1: Cho hàm số f : (a, b) . Hàm f được gọi là khả vi
(differentiable) tại x (a, b) nếu:
f f ( x x) f ( x) A. x o(x) (*)
trong đó, A là chỉ phụ thuộc vào x và hàm f ; o(x) là vô cùng bé
cấp cao hơn x khi x 0 .
Hàm f khả vi trên (a, b) nếu f khả vi tại mọi x (a, b) .
Định nghĩa 2: Cho y f ( x) là hàm khả vi trên (a, b) . Vi phân
(diferential) df (hay dy ) được định nghĩa: df f / ( x)dx
trong đó, dx là vi phân của biến x , nó là một biến độc lập.
Định lý: Hàm f khả vi tại điểm x (a, b) khi và chỉ khi f có đạo hàm
tại x và A f / ( x) .
Chứng minh:
- Giả sử hàm f khả vi tại x . Từ (1), ta suy ra:
Trang 6
f o(x)
f / ( x) lim
lim A A
x 0 x x
x 0
- Giả sử f có đạo hàm tại x . Ta có:
f f
lim f / ( x) f / ( x) (x) , với lim (x) 0 .
x 0 x x x 0
Suy ra:
f f / ( x)x x (x) A. x o(x)
f (0 h) f (0) |h|
f / (0 ) lim lim 1
h 0 h h 0 h
f / (0 ) f / (0 ) , suy ra hàm f không có đạo hàm tại x 0 .
Kết luận: Hàm f khả vi trên các khoảng (, 0) và (0, ) , không khả vi
tại x 0 .
Trang 7
Ví dụ 2.14. Cho f ( x) 2 x 4 3x 2 2 x 1 . Tìm f ( n ) ( x), n 1, 2,...
Giải. Ta có:
f / ( x) 8 x 3 6 x 2 f // ( x) 24 x 2 6
f /// ( x) 48x f (4) ( x) 48
f ( n ) ( x) 0, n 5
b) Gia tốc (acceleration): Nếu s s(t ) là phương trình chuyển động của
ds
một vật trên đường thẳng thì v(t ) s / (t ) là vận tốc tức thời của vật
dt
tại thời điểm t . Tốc độ biến thiên tức thời của vận tốc theo thời gian được
gọi là gia tốc (acceleration), nghĩa là:
dv d 2 s
a(t ) v / (t ) s // (t ) hay viết a
dt dt 2
c) Tính chất của đạo hàm cấp cao:
1) . f ( x) .g ( x) . f ( n ) ( x) . g ( n ) ( x)
(n)
(1) n .a n .n !
(n)
1
5)
ax b (ax b) n 1
Trang 8
(1)n 1.a n .(n 1)!
6) ln(ax b)
(n)
(ax b)n
Đạo hàm cấp cao trong Mathematica:
Khai báo hàm f : f[x_ ] = biểu thức
Đạo hàm cấp 1, 2, 3: f [ x], f [ x], f [ x]
Đạo hàm cấp n : D f [ x],{x, n}
Trang 9
b) Với n 1 , f / ( x) (4 x 1)e2 x 2(2 x 2 x 1)e2 x (4 x 2 2 x 1)e2 x
Với n 2 , áp dụng quy tắc Leibnitz, ta có :
f ( n ) ( x) Cn0 .(e2 x )( n ) .(2 x 2 x 1) Cn1 .(e2 x )( n 1) .(2 x 2 x 1) /
Cn2 .(e2 x )( n 2) .(2 x 2 x 1) //
n(n 1) n 2 2 x
2n e 2 x (2 x 2 x 1) n.2n 1 e 2 x (4 x 1) .2 .e .4
2
2n e 2 x (2 x 2 x 1) n.2n 1 e 2 x (4 x 1) n(n 1).2n 1.e 2 x
2n 1 e2 x 2(2 x 2 x 1) n(4 x 1) n(n 1)
2n 1 e2 x 4 x 2 2(2n 1) x n 2 2n 2
Kết hợp hai trường hợp trên, ta có:
f ( n ) ( x) 2n 1 e2 x 4 x 2 2(2n 1) x n2 2n 2 , n 1
c) f ( x) ln( x 2 5x 6) ln[( x 2)( x 3)]
2 x 0
Với x 2 .
3 x 0
Do đó: f ( x) ln(2 x) ln(3 x)
f ( n ) ( x) ln(2 x) ln(3 x)
(n) (n)
d) f ( x) 2 x 1 (2 x 1)1/ 2
11 1
1
n
f ( n ) ( x) 2n 1 ... n 1 (2 x 1) 2
22 2
1
n
(1)(3)...(2n 3)(2 x 1) 2
1
n
(1) n 11.3.5....(2n 3).(2 x 1) 2
Ví dụ 2.16. Tính f (100) biết f ( x) x2 sin x .
2
Trang 10
Giải. Áp dụng quy tắc Leibnitz (với n 2 ), ta có :
f ( n ) ( x) Cn0 .x 2 .(sin x)( n ) Cn1 .( x 2 ) / .(sin x)( n1) Cn2 .( x 2 ) // .(sin x)( n 2)
n (n 1) (n 2)
x 2 sin x 2nx sin x n(n 1)sin x
2 2 2
Thay n 100 và x , ta được:
2
2
f (100) .sin 50 100 .sin 50 100.99.sin 49
2 4 2 2
2
9900
4
cos(2 x)
Ví dụ 2.17. Chứng tỏ rằng hàm số f ( x) thỏa phương trình :
x2 1
( x2 1) f (3) ( x) 6 x. f // ( x) 6 f / ( x) 8sin(2 x)
cos(2 x)
Giải. f ( x) ( x 2 1) f ( x) cos(2 x) (1)
x 1
2
Lấy đạo hàm cấp 3 hai vế của (1) và áp dụng quy tắc Leinitz, ta
được :
C30 f (3) ( x).( x 2 1) C31 f // ( x).( x 2 1) / C32 f / ( x).( x 2 1) // [cos(2 x)](3)
( x2 1) f (3) ( x) 6 x. f // ( x) 6 f / ( x) 8sin(2 x)
Chú ý rằng: có thể tính đạo hàm trực tiếp từ hàm f rồi thế vào biểu thức
và rút gọn. Cách này sẽ rất phức tạp, Sinh viên làm theo cách này hầu hết
không đến kết quả cuối cùng.
Sử dụng Mathematica
Cos 2 x
f x_ ;
x2 1
2
Together x 1 f''' x 6 x f'' x 6 f' x
Trang 11