You are on page 1of 60

NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

 Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức

rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát: A  B  C   A.B  A.C
 Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng
hạng tử của đa thứckia rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát:  A  B   C  D   A.C  A.D  B.C  B.D
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
1. 2 x y  2 x – 3 y  5 yz   x – 2 y   x 2 y 2  xy  2 y   x – y   x 2  xy  y 2 
3 2
2. 3.
2 2 2 1 
4.
5

xy x 2 y – 5 x  10 y  5.
3

x y. 3 xy – x 2  y  6.  xy –1  x 3 – 2 x – 6 
2 
1 2  1 
  8.  2 x y  xy  3   2 xy  9. 4  x  1  x  1  5 x  x  2   x
2 2 2 2
7. x 2 x3  x 2  4 x  1
2  2 
10. x 2

–1 x 2  2 x  11.  2 x  1  3 x  2   3 – x  12.  x  3  x 2  3 x – 5 
13.  x  1  x 2 – x  1 14.  2 x  3 x  1  5 x  2 
3
15. x 2

 2x  3  x  4

16.  3 x  2 x  x  2  .  5 x  17.  a x  5 x  3a  .  2a x  18.  3 x  5 x  2   2 x  4 x  3


3 2 2 2 3 3 2 2

19.  a  a b  a b  ab  b   a  b 
4 3 2 2 3 4

Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:


a.  x  y   x 4  x3 y  x 2 y 2  xy 3  y 4   x5  y 5 b.  x  y   x 4  x3 y  x 2 y 2  xy 3  y 4   x5  y 5
c.  a  b   a  a b  ab  b   a  b d.  a  b   a  ab  b   a  b
3 2 2 3 4 4 2 2 3 3

Bài 3. Rút gọn biểu thức:


a. 2 x  x  2   3 x  x  x  2   5  3  x  x  xy  y 2   2 xy   xy  x  xy  y 2 
2 2 2 2 2
b.
1
c.  x  x 2  x  1  x 2  2 x  4   x  x  1  2
2
d. a 2
 a  1  a  a  1
2

Bài 4. Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a. A   x  2   x  2x  4x  8x  16  với x  3
4 3 2

b. B   x  1  x  x  x  x  x  x  x  1 với x  2
7 6 5 4 3 2

c. C   x  1  x  x  x  x  x  x  1 với x  2
6 5 4 3 2

d. D  2 x  10 x  5 x  2   5 x  4 x  2 x  1 với x  5
2 2

Page 1
e. E  3x  x  2 x  3  x  3x  2   5  x  x  với x  5
2 2 2

f. F  x  x  xy  y   y  x  xy  y  với x  10; y  1
2 2 2 2

g. G  x 4  10 x3  10 x 2  10 x  10 với x  9
1
h. H   x  x y  xy  y   x  y  với x  2, y  
3 2 2 3

2
i. I   a  b   a  a b  a b  ab  b  với a  3, b  2
4 3 2 2 3 4

1 1
k. K   x  2xy  2 y   x  y   2x y  3x y  2xy với x   , y  
2 2 2 2 3 2 2 3

2 2
Bài 5. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a. A   3x  7   2x  3   3x  5   2x  11 b. B   x  2   x  x  1  x  x  x  3x  2 
2 2 3 2

c. C  x  x  x  3x  2    x  2   x  x  1 d. D  x  2 x  1  x  x  2   x  x  3
3 2 2 2 2 3

e. E   x  1  x  x  1   x  1  x  x  1
2 2

Bài 6. Tìm x biết


a. 3x  x  2   x  1  3 x   14 b. 2 x  x  3  3  x  1  x  1  x  x  2 
2

c.  x  3  x  2    x  1  x  5   0 d.  3  2 x   x  2   4  x  1  x  3  2  x  2   x  2   3
Bài 7. Chứng minh rằng:
a.  x  a   x  b   x 2   a  b  x  ab
b.  x  a   x  b   x  c   x3   a  b  c  x 2   ab  bc  ca  x  abc
c.  a  b  c   a  b  c  ab  bc  ca   a  b  c  3abc
2 2 2 3 3 3

Bài 8. Hai sân hình vuông và hình chữ nhật có cùng diện tích. Sân hình chữ nhật có chiều dài hơn
cạnh sân hình vuông 3m, chiều rộng kém cạnh sân hình vuông 2m. Tính cạnh của sân hình vuông
Bài 9. Cho hai số tự nhiên a và b. Biết a chia cho 3 dư 1, b chia cho 3 dư 2. Hỏi tích a.b chia cho 3
dư bao nhiêu? Vì sao?
Bài 10*. Tính giá trị của đa thức:
a. P  x   x  80 x  80 x  80 x  ...  80 x  15 với x  79
7 6 5 4

b. Q  x   x  10 x  10 x  10 x  ...  10 x  10 x  10 với x  9
14 13 12 11 2

c. R  x   x  17 x  17 x  17 x  20 với x  16
4 3 2

d. S  x   x  13x  13x  13x  ...  13x  13x  10 với x  12


10 9 8 7 2

Page 2
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

Kiến thức cần nhớ:


1. Bình phương của một tổng: Bình phương của một tổng bằng bình phương số thứ nhất cộng
với hai lần tích số thứ nhân nhân số thứ hai rồi cộng với bình phương số thứ hai
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
2. Bình phương của một hiệu: Bình phường của một hiệu bằng bình phương số thứ nhất trừ đi
hai lần tích số thứ nhất nhân số thứ 2 rồi cộng với bình phương số thứ hai
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
3. Hiệu hai bình phương: Hiệu hai bình phương bằng hiệu hai số đó nhân tổng hai số đó
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
4. Lập phương của một tổng: Lập phương của một tổng = lập phương số thứ nhất + 3 lần tích
bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai +
lập phương số thứ hai
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
5. Lập phương của một hiệu: Lập phương của một hiệu = lập phương số thứ nhất - 3 lần tích
bình phương số thứ nhất nhân số thứ hai + 3 lần tích số thứ nhất nhân bình phương số thứ hai - lập
phương số thứ hai
(A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3
6. Tổng hai lập phương: Tổng của hai lập phương bằng tổng hai số đó nhân với bình phương
thiếu của hiệu
A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
7. Hiệu hai lập phương: Hiệu của hai lập phương bằng hiệu của hai số đó nhân với bình phương
thiếu của tổng
A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2)
Bài 1: Tính
 x  2y  2x  3 y   3x  2 y   5x  y 
2 2 2 2

2 2 2 2
 1  1 1 1  x 
x   2x    x y   2y
 4  2 3 2  2 

   3x  1  3x  1   x  
2 2
2x  y 2x  8 y
2
 4 x2  4

Page 3
2 2 2
3   1  1   2 2  2 
 x  3y   x  y  3  x  4y  x  y  x 2  y
2   6  2   5  5 
x  x  x 2  x 2
 x  y   x  y  2 x  3   x  1
2 2 2 2
  y   y    2y   2y 
2  2  2  2 
Bài 2: Tính
3 3 3 3
 1 1 2 1  2 2 1   1
x   x  y  x  y  2x  
 3 2 3  3 2   2

 2x  y   3x   x  3  x  1  x 2  x  1
3 3 3
2 2
 2y

 x  3  x 2  3x  9   x  2  x2  2 x  4  x  4   x 2  4 x  16 
 2 1  4 1 2 1  1  1 2 2 2
 x  3 y   x 2  3xy  9 y 2   x   x  x    x  2 y   x  xy  4 y 
 3  3 9 3  9 3 
Bài 3: Viết các đa thức sau thành tích
x2  6x  9 25  10x  x 2 x3  8 y3 8 y 3  125
1 2 1 2 4 9 4 1 1
a  2ab 2  4b 4  y  y8 x  8 x3 
4 9 3 25 4 8
a 6  b3 4 x 2  25 y 2 4 x 2  49 8 z 3  27

x 32  1 4 x2  4 x  1 x 2  20 x  100 y 4  14 y 2  49

 3x  2 
2
x 2  4 xy  4 y 2 125 x3  64 y 3 x 2  10 x  25 4

Bài 4: Tính nhanh


a) 10012 b) 2012 c) 29, 9.30,1 d) 20,1.19,9
e) 37.43 f) 37 2  2.37.13  132 g) 51, 7  2.51,7.31,7  31, 7 2
h) 1992 i) 31,82  2.31,8.21,8  21,82 j) 33,32  2.33,3.3,3  3,32
Bài 5. Rút gọn biểu thức:
A  3 x  y   2  x  y    x  y   x  y  B   x  1  2  x  1  x  3   x  3
2 2 2 2

C   2 x  3   2 x  3   2 x  6    x  3 
2 2
  
D  x 2  x  1 x 2  x  1 x 4  x 2  1 x8  x 4  1  

E   x  2  x  2 x2  4  x2  3 x2  3     
F   x  2    x  1 x 2  x  1  6  x  1
3
 2

G   x  1  6  x  1  x 2  2 x 2  2
4 2
   H   2  3 y    2 x  3 y   12 xy
2 2


I   a  2   a  2  a 2  2a  4 a 2  2 a  4    
K   x  1   x  1  x3  1   x  1 x 2  x  1
3 3
 
L   a  b  c   b  c  a   c  a  b   a  b  c
2 2 2 2

Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức

Page 4
a)  x  10   x  x  80  với x  0,98 b)  2 x  9   x  4 x  31 với x  16, 2
2 2

c) 4 x 2  28 x  49 với x  4 d) x 3  9 x 2  27 x  27 với x  5
e) 9 x 2  42 x  49 với x  1 f) x3  3x 2  3x  1 với x  99
1 2 1
g) 25 x 2  2 xy  y với x   , y  5 h) 27   x  3  x  3 x  9  với x  3
2

25 5
i) x  3x  3x  6 với x  19
3 2
k) x3  3x 2  3x với x  11
Bài 7: Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương
a) x 2  10 x  26  y 2  2 y b) z 2  6 z  13  t 2  4t
c) x 2  2 xy  2 y 2  2 y  1 d) 4 x 2  2 z 2  4 xz  2 z  1
e) 4 x 2  12 x  y 2  2 y  8 f) 4 x 2  2 z 2  4 zx  2 z  1

g)  x  y  4   x  y  4  h)  x  y  6   x  y  6 

i)  y  2 z  3  y  2 z  3 j)  x  2 y  3z   2 y  3z  x 
Bài 8: Tìm x, biết:
b) 3  x  1  3x  x  5   1
2
a) 25 x 2  9  0

c)  x  3  4  0 d)  6 x  2    5 x  2   4  3x  1  5 x  2   0
2 2 2

f)  x  2   x 2  x  6   4
3
e) x 2  2 x  24

g)  x  4    x  1  x  1  16 h)  x  1  x  x  1  x  x  2   x  2   5
2 2

i)  2 x  1   x  3  5  x  7   x  7   0 j)  x  1   x  3  x 2  3x  9   3  x 2  4   2
2 2 3

Bài 9. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:

a.  2 x  3  4 x  6 x  9   2  4 x  1 b.  4 x  1   4 x  3  16 x 2  3
2 3 3

c. 2  x  y   3  x  y  với x  y  1  x  1   x  1  6  x  1  x  1
3 3 2 2 3 3
d.

e. 
x  5   x  5
f. 
2 x  5   5x  2
2 2 2 2

2
x  25 x2  1
g.  x  1  x 2  x  1   x  1  x 2  x  1 h.  x  2
2
  x  3  x  1

 x  3   x  3  12 x
2 2
i.
Bài 10. Giải các phương trình sau:

a.  x  2   x 2  2 x  4   x  x 2  2   15 b.  x  1
3
 
  2  x  4  2 x  x 2  3x  x  2   17

c. x  x  5  x  5    x  2   x  2 x  4   3  x  3  
  x  3 x 2  3x  9  9  x  1  15
2 3 2
d.

Page 5
e.  x  1
3
 
 3  x  1  x 2  2 x  4  x  2 
2
f. x  4  8  x  2 
2

g. x  4 x  4  9  x  2  h. 4 x 2  12 x  9   5  x 
2 2

Bài 11. So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
b. A  216 và B   2  1  2  1  2  1  2  1
2 4 8
a. A  1999.2000 và B  20002

d. A  4  3  1  3  1 ...  3  1 và B  3128  1
2 4 64
c. A  2011.2013 và B  20122

e. A  10002  10032  10052  10062 và B  10012  10022  10042  10072


Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A  x 2 – 6 x  11 B  x 2 – 20 x  101 C  x 2  6 x  11
D  x2  5x  7 E  4a 2  4 a  2 F  x 2  3x  7

G  x 2  20 x  101 H  x 2  2x  y 2  4 y  8 I  x2  4x  y 2  8 y  6

K  x2  x  1 L   2 x  1  x  5  M  x  x  3

N   x  1  x  2   x  3  x  6  O  x 2  4 xy  5 y 2  10 x  22 y  28

P  x 2 – 4 xy  5 y 2  10 x – 22 y  28 Q  x 2  5 y 2  2 xy  2 y  2005

Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A  5x – x2 B  x – x2 C  4 x – x2  3 D  – x 2  6 x  11

E  5  8x  x2 F  4x  x2  1 G  6 x  x2  5 H  x  1 2x 

I  11  10 x  x 2 K   x 2  3x  2 L   1  3x   x  2  M  x4  2 x4 

N   x 2  2 y 2  2 xy  y  1

Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau:

a.  a 2  b 2   c 2  d 2    ac  bd    ad  bc  b.  a  b  c   a 3  b3  c 3  3  a  b   b  c   c  a 
2 2 3

Bài 15: Cho x  y  5 . Tính giá trị của các biểu thức
a) P  3 x 2  2 x  3 y 2  2 y  6 xy  100

b) Q  x  y  2 x  2 y  3xy  x  y   4 xy  3  x  y   10
3 3 2 2

Bài 16:
a) Cho x  y  3 và x 2  y 2  5. Tính x3  y 3 b) Cho x  y  5 và x 2  y 2  15. Tính x3  y 3

Bài 17: Cho x  y  7 . Tính giá trị của các biểu thức:

Page 6
a) M  x  3xy  x  y   y  x  2 xy  y b) N  x  x  1  y  y  1  xy  3xy  x  y  1  95
3 3 2 2 2 2

Bài 18. Cho a  b  1 . Tính đường tròn biểu thức: A  a 3  b3  3ab ; B  4  a  b   6  a  b 


3 3 2 2

Bài 19. Cho a  b  S và ab  P . Hãy biểu diễn theo S và P, các biểu thức sau đây:
a. A  a 2  b 2 b. B  a 3  b3 c. C  a 4  b 4
Bài 20.
a. Cho a  b  c  0 . Chứng minh rằng: a 3  b3  c 3  3abc
b. Cho a 3  b3  c 3  3abc và a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: a  b  c  0
Bài 21. Chứng minh rằng không có các số x, y, z thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a. 2 x 2  y 2  2 xy  x  2  0 b. x 2  9 y 2  4 z 2  2 x  12 y  4 z  20  0
c.  x 2  26 y 2  10 xy  20 y  150  0
a  b  c  0
Bài 22: Cho  . Tính giá trị biểu thức a 4  b 4  c 4
a  b  c  1
2 2 2

Page 7
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Dạng 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

Phương pháp : Giả sử cần phân tích đa thức A + B thành nhân tử, ta đi xác định trong A và B có
nhân tử chung C, khi đó: A + B = C.A1 + C.B1 = C(A1 + B1)
Bài 1: Phân tích thành nhân tử.
1. 20 x  5 y 2. 6 x3 – 9 x 2 3. 4 x 2  6 x 4. 9 x 4 y 3  3x 2 y 4
5. 4 xy 2  8 xyz 6. 20 x 2 y –12 x 3 7. x3  2 x 2  5 x 8. 3 x  6 xy  9 xz

9. 5 x  x –1 – 3x  x –1 10. x  x  y  – 6 x – 6 y 11. 4 x 2 y – 8 xy 2  10 x 2 y 2

13. 3x  x  1  5  x  1 14. 2x  x  1  4  x  1
2
12. 8 x 4  12 x 2 y 4 –16 x 3 y 4

15. 3x  x  1 – 5 y  x  1 16. 3x  x – 6  – 2  x – 6  17. 4 y  x –1 –  1 – x 

 x – 3 19. 7 x  x – y  – ( y – x) 20. 3x3  2 y – 3 z  –15 x  2 y – 3 z 


3 2
18. 3– x

21. 3x  z  2   5   x – 2  22. 18 x  3  x   3  x  3
2
23. 14 x 2 y – 21xy 2  28 x 2 y 2

24. 10 x  x – y  – 8 y  y – x  25. 2 x 2 y  4 xy 2  6 xy 26. 4 x3 y 2  8 x 2 y 3  2 x 4 y


5 3
27. a 3 x 2 y  a 3 x 4  a 4 x 2 y 28. 7 x 2 y 2  21xy 2 z  7 xyz  14 xy 29. 9 x 2 y 3  3 x 4 y 2  6 x 3 y 2  18 xy 4
2 2
Bài 2: Tìm x biết
1. 4 x  x  1  8  x  1 2. x  x –1 – 2  1  x   0 3. 5 x  x – 2  –  2 – x   0

 x – 3 5. 2 x  x – 2  –  2 – x   0  1 – x
3 2 2
4. 3– x  0 6. –1  x  0

 x  1   x  1
2
7. x 2 – 4 x  0 8. 9. x  6 x 2  0

10. 5 x  x – 2000  – x  2000  0

Dạng 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Phương pháp : Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng
hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử.
1. 4 x 2  1 2. 25 x 2  0, 09 3. x 4 – y 4 4. x 2 – 3 y 2

 x – y 6. 9 –  x – y  x  8.  3x – 2 y  –  2 x – 3 y 
2 2 2 2 2
5. –4 7. 2
 4 –16 x 2
1
9. 9  x – y  – 4  x  y  10.  4 x 2 – 4 x  1 –  x  1
2 2 2
11. 9 x 2 
4

Page 8
12. x3  27 13. 27 x3 – 0, 001 14. 125 x3 –1
Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
1. x 4  2 x 2  1 2. 4 x 2 –12 xy  9 y 2 3. – x 2 – 2 xy – y 2

 x  y – 2 x  y 1
2
4. x3 – 3x 2  3x –1 5. 6. x3  6 x 2  12 x  8

 x  y
3
7. x3  1 – x 2   x 8. – x3 – y 3 9. 4 x 2  12 x  9

10. 4 x 2  4 x  1 11. 1  12 x  36 x 2 12. 9 x 2  24 xy  16 y 2


13.  x 2  10 x  25 14. 25 x 2  20 xy  4 y 2 15. 25 x 4  10 x 2 y  y 2
x2
16. 16a 4b 6  24a 5b5  9a 6b 4 17.  2 xy  4 y 2
4
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.  3 x  1  16 2.  5 x  4   49 x 2 3.  2 x  5    x  9 
2 2 2 2

4.  3 x  1  4  x  2  5. 9  2 x  3  4  x  1 6. 4b 2 c 2   b 2  c 2  a 2 
2 2 2 2 2

7.  ax  by    ay  bx  8.  a 2  b 2  5   4  ab  2 
2 2 2 2
9. 4 x 2  12 xy  9 y 2  25

10. 9  x  y  1  4  2 x  3 y  1  4x   
2 2 2 2
11. 2
 3 x  18  4 x 2  3 x

Bài 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:


1. 8 x3  64 2. 1  8x 6 y 3 3. 125 x3  1 4. 8 x3  27
y3
5. 125 x3  27 y 3 6. x 6  y 6 7. 27 x3  8. 25  a 2  2ab  b 2
8
9. x3  6 x 2  12 x  8 10. x3  3x 2  3x  1 11. 1  9 x  27 x 2  27 x 3
12. x 2  4 x 2 y 2  y 2  2 xy 13. 27 x3  54 x 2 y  36 xy 2  8 y 3
3 3 1
14. 4b 2 c 2   b 2  c 2  a 2 
2
15. x3  x 2  x 
2 4 8
17.  a  b  c    a  b  c   4c 2
2 2
16. x 2  2 xy  y 2  4m 2  4mn  n 2
Bài 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

x  2.  4 x 2  25   9  2 x  5  3. 4  2x  3  9  4x 2  9 
2 2 2
 25   x  5 
2 2 2 2
1.

 xy  1   x  y  x  y   x  y
2 2 3 3
4. 5. 6. a 6  a 4  2a 3  2a 2

7.  3x 2  3 x  2    3x 2  3x  2 
2 2
8. 3x 4 y 2  3x 3 y 2  3xy 2  3 y 2

9. 4  x  y   8  x  ay   4  a  1  x  y  1  3 xy  x  y  1
2 2 2 3
10.
11. x3  1  5 x 2  5  3x  3 12. a 5  a 4  a 3  a 2  a  1
13. x3  3x 2  3x  1  y 3 14. 5 x3  3x 2 y  45 xy 2  27 y 3
Page 9
15. 3x  a  b  c   36 xy  a  b  c   108 y  a  b  c 
2 2

Bài 4. Tìm x biết


 x  2 d. 8 x  x  3  x  3  0
2
a. 4 x 2 – 49  0 b. x 2  36  12 x c.  16  0

e. x3 – 3 3 x 2  9 x – 3 3  0

Dạng 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Bài 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
1. x 2 – x – y 2 – y 2. x 2 – 2 xy  y 2 – z 2 3. 5 x – 5 y  ax – ay
4. a 3 – a 2 x – ay  xy 5. 4 x 2 – y 2  4 x  1 6. x3 – x  y 3 – y
7. x3  2 x 2  2 x  1 8. x 2 y  xy  x  1 9. ax  by  ay  bx

10. x   a  b  x  ab
2
11. x 2 y  xy 2  x  y 12. ax 2  ay  bx 2  by

13. x 2 – y 2 – 2 x  2 y 14. 2 x  2 y – x 2 – xy 15. 3a 2 – 6ab  3b 2 –12c 2


16. x 2 – 25  y 2  2 xy 17. a 2  2ab  b 2 – ac – bc 18. x 2 – 2 x – 4 y 2 – 4 y

20. x  x –1  16  1 – x 
2
19. x 2 y – x 3 – 9 y  9 x 24. ax  2 x  a 2  2a

25. x 2  x  ax  a 26. 2 x 2  4ax  x  2a 27. 2 xy  ax  x 2  2ay


28. x3  ax 2  x  a 29. x 2 y 2  y 3  zx 2  yz 30. x 2  2 x  4 y 2  4 y

33. 3x 2  3 y 2  2  x  y 
2
31. x 4  2 x3  4 x  4 32. x3  2 x 2 y  x  2 y

34. x3  4 x 2  9 x  36 35. x 2  y 2  2 x  2 y 36. 2 x y  3z  6 y  x y


37. 1  2xy  x 2  y 2 38. a 3b3  1 39. a 2  b 2  c 2  d 2  2ab  2cd
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1.  x  3  x  1  3  x  3 2.  x  1  2 x  1  3  x  1  x  2   2 x  1
3.  6 x  3   2 x  5   2 x  1  x  5   x  5   x  5    5  x   2 x  1
2
4.

5.  3x  2   4 x  3   2  3 x   x  1  2  3 x  2   x  1
Bài 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3. x  y  z   y  z  x   z  x  y 
2 2 2
1. 5 xy 3  2 xyz  15 y 2  6 z 2. ab3c 2  a 2b2c 2  ab 2c3  a 2bc3

4.  a  b   a  2b    b  a   2a  b    a  b   a  3b  5.  x  y   2 x  y    2 x  y   3x  y    y  2 x 
Dạng 4: Một số phương pháp khác
Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử: (tách một hạng tử thành nhiều hạng tử)
1. x 2  5 x  6 2. 3x 2  9 x  30 3. x 2  3 x  2
Page 10
4. x 2  9 x  18 5. x 2  6 x  8 6. x 2  5 x  14
7. x 2  6 x  5 8. x 2  7 x  12 9. x 2  7 x  10
10. 3x 2  5 x  2 11. 2 x 2  x  6 12. 7 x 2  50 x  7
13. 12 x 2  7 x  12 14. 15 x 2  7 x  2 15. x 2  5 x  14
16. 2m 2  10m  8 17. 4 p 2  36 p  56 18. 2 x 2  5 x  2
19. x 2  4 x  3 20. 16 x  x 2  3 21. 2 x 2  7 x  5
22. 2 x 2  3 x  5 23. x 2  4 x  5 24. x 2  4 xy  21y 2

 x  y  4  x  y   12
2
25. 5 x 2  6 xy  y 2 26. x 2  2 xy  15 y 2 27.

28. x 2  7 xy  10 y 2 29. x 2 yz  5 xyz  14 yz 30. a 4  a 2  1


31. a 4  a 2  2 32. x 4  4 x 2  5 33. x3  19 x  30
34. x3  7 x  6 35. x3  5 x 2  14 x 36. x3  x 2  4
37. x3  x 2  x  2 38. x3  7 x  6 39. x3  3x 2  3x  2
40. 7 x  3 x 2  2 41. 4 x 2  5 x  1 42. 2 x 2  5 xy  3 y 2
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: (Phương pháp thêm, bớt một hạng tử)
a. x 4  16 b. x 4 y 4  16 c. x 4 y 4  4 d. 4 x 4 y 4  1
e. x 4  1 f. x8  x  1 g. x8  x 7  1 h. x8  3x 4  1
i. x 4  4 y 4 k. 64 x 4  1 l. x 4  64 m. 4 x 4  1
n. x5  x  1 o. x3  x 2  4 p. x 4  2 x 2  24 q. x3  2 x  4
r. x 4  4 s. a 4  4b 4
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: (đặt biến phụ)
x    x 
2 2
a. 2
 x  14 x 2  x  24 b. 2
 x  4 x 2  4 x  12

c. x 4  2 x3  5 x 2  4 x  12 d.  x  1  x  2   x  3  x  4   1
e.  x  1  x  3  x  5   x  7   15 f.  x  1  x  2   x  3  x  4   24
g. x 2

 x  1 x 2  x  2  12  h. x 2

2

 4 x  8  3x x 2  4 x  8  2 x 2 
i. x 2

 8 x  7 x 2  8 x  15  15  k.  x  2   x  3  x  4   x  5  24
CHIA ĐA THỨC
Kiến thức cần nhớ:
1. Chia đơn thức cho đơn thức:
Page 11
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B

Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng biến đó trong B

Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau

Với mọi x 0, m, n  N, m  n ta có :
 
xm : xn = xm-n (nếu m > n) xm : xn = 1 (nếu m = n)
 
(xm)n = xm.n x0 = 1 ; 1n = 1
 
(-x)n = xn nếu n là một số chẵn (-x)n = -xn nếu n là số lẻ
 
(x - y)2 = (y - x)2 (x - y)n = (y - x)n với n là số chẵn
2. Chia đa thức cho đơn thức: Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử
của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả
với nhau
3. Định lý Bezout : Dư trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức bậc nhất x – a là f(a)
Hệ quả: Đa thức f(x) chia hết cho nhị thức bậc nhất x – a khi và chỉ khi f(a) = 0

Dạng 1: Chia đơn thức cho đơn thức – Chia đa thức cho đơn thức
Bài 1 : Thực hiện phép tính chia đơn thức cho đơn thức.
a. 10 x y z :  4 xy z  b. 25 x y z :  3xy z 
3 2 2 4 5 3 2
c. x3 y 4 : x3 y
 3   1  3 2 3 4 1 2 2
d.   xy z  :   xy 
5 4
e. x y z : y z f. 5 x3 y : xy
 5   2  2 4 3

h. 5 x y z :  2 xyz 
3 2
g. 18 x 2 y 2 z : 6 xyz i. 27 x 4 y 2 z : 9 x 4 y

j.  12 x y  :  4 x y  k.  15 x y z  :  3 x y z  x   
5 4 2 5 4 2 4 2 5 3
l. 2
 y : y  x2

 xy  :   xy  n. 2  x  y  :  y  x  o. 8 x y :  2 x y 
7 4 2 4 3 2 2
m.
 1   1  3 3 3  1 2 2
p.  2 x y  :   x y 
2
q. 9 x y z :   x yz  x y : x y 
2 3 3 4 5 2 3
r.
 2   2  4  2 
 3a b   ab   2 xy   3x y 
3 3 2 2 3 2
2 2

s.  2 x y   3 xy  : 2 x y
3 2 3 2
t. u.
a b 
2 2 4
 2x y 
3 2 2

Bài 2 : Thực hiện phép tính.


a)  4 x  8 x  :  2 x  b)  9 x  12 x  3x  :  3x 
5 3 3 3 2

Page 12
3 3 9 5 3 3  1 
c)  a 6 x 3  a 3 x 4  d)  3x y  4 x y  y y  :   x y 
2 3 3 4 4 5 2 3
ax  : ax
5 7 10  5  2 
e)  2  x  y   7  y  x    y x   :  x  y  f) 3  x  y   2  x  y   3  x  y   : 5  x  y  
3 2 5 4 2 2

g)  3x y  4 x y  5 x y  : 2 x y h)  9 x y  15 x y  : 3 x y   2  3x y  y
5 2 3 3 2 4 2 2 2 3 4 4 2 2 2

i)  xy  4 x y  3x y  :  2 xy  k)  6 x  xy  : x   2 x y  3xy  : xy   2 x  1 x
2 2 3 3 4 2 2 3 2

3
l)  x 2  xy  : x   6 x 2 y 5  9 x3 y 4  15 x 4 y 2  : x 2 y 3
2

Dạng 2: Chia đa thức cho đa thức


Bài 1. Thực hiện phép chia.
1.  2 x  5 x  x  1 :  2 x  1
3 2
2. x 3

 2x  4 :  x  2 3. x 3

– 3x 2 :  x – 3

4. x 4

– x –14 :  x – 2  5. x 3

 x 2 –12 :  x – 2  6.  2 x  2 x  4  :  x  2 
2

7. x 3

 3x 2  x  3 :  x  3 8. x 4
 2 x3  1  2 x : x 2  1    9. x 3

– 2x2 – 5x  6 :  x  2

10. x 4
 5 x 2  4  :  x 2  3x  2  11. x 3
– 2 x 2  5 x  8 :  x  1 12. x 5
 
 x3  x 2  1 : x3  1 
13.  35 x  41x  13x  5  :  5 x  2  14.  2 x  5 x  6 x –15  :  2 x – 5 
3 2 3 2

15.  6 x3  19 x 2  23x  12  :  2 x  3  16.  2 x 4  5 x 2  x 3  3  3 x  :  x 2  3

17.   x  6 x  26 x  21 :  2 x  3 18.  2 x  5 x – 2 x  3 :  2 x – x  1


2 3 3 2 2

19.  6 x  5 x  4 x  1 :  2 x  x  1 20.   x  2 x  4  x  7 x  :  x  x  1
3 2 2 3 4 2 2

21.  8 x  8 x  10 x  3 x  5  :  3 x  2 x  1 22.  3 x  5 x  9 x  15  :  5  3 x 
3 2 4 2 3 2

23. x 4
 
 6 x 3  16 x 2  22 x  15 : x 2  2 x  3  24.  2 x  9 x  19 x  15  :  x  3 x  5 
3 2 2

25.  3x  8 x  10 x  8 x  5  :  3 x  2 x  1 26.  15 x  x  x  41x  70  :  3 x  2 x  7 


4 3 2 2 4 3 2 2

Bài 2. Thực hiện phép tính


a.  5 x  9 xy  2 y  :  x  2 y  x  
 x 3 y  x 2 y 2  xy 3 : x 2  y 2 
2 2 4
b.

c.  2a  7 ab  7a b  2b  :  2a  b  d.  4 x  3xy  y  2 x y  6 x y  :  2 x  y  2 xy 
3 2 2 3 5 4 5 4 3 2 3 3 2

x    f.  4 x  14 x y  24 x y  54 y  :  x  3xy  9 y 
3 4 3 2 2 4 2 2
e. 4
 x 3 y  x 2 y 2  xy : x 2  y 2

e.  2 x  4 y  :  x  2 y    9 x 3  12 x 2  3x  :  3x   3  x 2  3 
2

Page 13
f.  13x y  5 x  6 y  13x y  13xy  :  2 y  x  3xy 
2 2 4 4 3 3 2 2

g.  6 x  3 x y  2 x y  4 x y  5 xy  2 y  :  3x  2 xy  y 
5 4 3 2 2 3 4 5 3 2 3

Bài 3: Tìm thương Q và dư R sao cho A = B.Q + R biết.


a. f  x   x  3x  2 x  x  4 và g  x   x  2 x  3
4 3 2 2

b. f  x   2 x  3 x  6 x  4 và g  x   x  x  3
3 2 2

c. f  x   2 x  x  3x  4 x  9 và g  x   x  1
4 3 2 2

d. f  x   2 x  11x  19 x  6 và g  x   x  3 x  1
3 2 2

e. f  x   2 x  x  x  x  1 và g  x   x  1
4 3 2 2

f. f  x   4 x  3x  1 và g  x   x  2 x  1
3 2 2

g. f  x   2  4 x  3 x  7 x  5 x và g  x   1  x  x
4 2 3 2

h. f  x   19 x  11x  9  20 x  2 x và g  x   1  x  4 x
2 3 4 2

i. f  x   3x y  x  3x y  x y  x y  2 xy  y và g  x   x  x y  y
4 5 3 2 2 3 2 2 3 4 3 2 2

Dạng 3: Tìm điều kiện của m để đa thức A chia hết cho đa thức B
Ví dụ : Tìm giá trị nguyên của n để giá trị biểu thức 4n3  4n 2  n  4 chia hết cho giá trị của biểu
thức 2n  1 . Giải:
Thực hiện phép chia 4n3  4n 2  n  4 cho 2n  1 , ta được: 4n  4n  n  4   2n  1 .  n  1  3
3 2 2

Từ đó, để có phép chia hết điều kiện là 3 chia hết cho 2n + 1, tức là cần tìm giá trị nguyên của n
để 2n + 1 là ước của 3, ta được :
2n + 1 = 3  n = 1 2n + 1 = 1  n = 0
2n + 1 = -3  n = -2 2n + 1 = -1  n = -1
Vậy n =  1, n = 0, n = 2 thỏa mãn điều kiện đầu bài.
Bài 1: Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B biết.
a. A  8 x 2  26 x  m và B  2 x  3 b. A  x 3  4 x 2  4 x  m và B  x  3
c. A  x 3  13x  m và B  x 2  4 x  3 d. A  x 4  5 x3  x 2  17 x  m  4 và B  x 2  2 x  3
e. A  2 x 4  mx 3  mx  2 và B  x 2  1
Bài 2: Cho các đa thức sau: A  x 3  4 x 2  3x – 7 và B  x  4
a) Tính A : B b) Tìm x  Z sao cho A chia hết cho B

Page 14
Bài 3. Tìm a, b để đa thức f  x  chia hết cho đa thức g  x  , với
a. f  x   x  9 x  21x  ax  b , g  x   x  x  2
4 3 2 2

b. f  x   x  x  6 x  x  a , g  x   x  x  5
4 3 2 2

c. f  x   3x  10 x  5  a , g  x   3x  1 d. f  x   x – 3x  a , g  x    x –1
3 2 3 2

Bài 4. Tìm x, biết.


 1 
a)  8 x  4 x  :  4 x    x  2   8 b)  2 x  3 x  x  :   x   4  x  1  0
2 4 3 2 2 2

 2 
Bài 5. Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức
B biết:
a. A  8n 2  4n  1 và B  2n  1 b. A  3n3  8n 2  15n  6 và B  3n  1
c. A  4n3  2n 2  6n  5 và B  2n  1

Dạng 4: ỨNG DỤNG ĐỊNH LÝ Bezout


Bài 1. Cho biết đa thức f  x  chia hết cho đa thức g  x  . Tìm đa thức thương:
a. f  x   x  5 x  11x  10, g  x   x  2 b. f  x   3x  7 x  4 x  4, g  x   x  2
3 2 3 2

Bài 2. Phân tích đa thức P  x   x  x  2 x  4 thành nhân tử, biết rằng một nhân tử có dạng:
4 3

x 2  dx  2
Bài 3. Với giá trị nào của a và b thì đa thức x3  ax 2  2 x  b chia hết cho đa thức x 2  x  1
Bài 4: Không làm phép chia hãy tìm số dư khi :
a. Khi f  x   x  2 x  4 x  3 chia cho x  2 b. Khi f  x   x  3x  2 x  1 chia cho x  1
3 2 4 2

c. Khi f  x   x  3x  4 x  5 chia cho x  2 d. Khi f  x   x  x  x  x chia cho x  1


3 2 27 9 3

Bài 5. Tìm các giá trị a, b, k để đa thức f  x  chia hết cho đa thức g  x  :
a. f  x   x  9 x  21x  x  k , g  x   x  x  2
4 3 2 2

b. f  x   x  3 x  3 x  ax  b, g  x   x  3x  4
4 3 2 2

Bài 6. Tìm tất cả các số tự nhiên k để cho đa thức f  k   k  2k  15 chia hết cho nhị thức
3 2

g k  k 3

Bài 7. Chứng minh :


a) x50  x10  1 chia hết cho x 20  x10  1 b) x 2012  x 2008  1 chia hết cho x 2  x  1
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A
1. Một phân thức đại số (nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là
B

Page 15
những đa thức và B  0 . A gọi là tử thức (hay tử), B gọi là mẫu thức (hay mẫu). Mỗi đa thức cũng
được coi là một phân thức với mẫu số bằng 1
A C
2. Hai phân thức bằng nhau:   A.D  B.C  B, D  0 
B D
3. Tính chất:
A A.M
  (M là đa thức khác 0) ( B  0 )
B B.M
A A: N
  (N là nhân tử chung của A và B) ( B  0 )
B B:N
A A
 Quy tắc đổi dấu: 
B B
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của phân thức:
x2  4 2x 1 x2  4 5x  3
a. b. c. d.
9 x 2  16 x  4x  4
2
x2 1 2x 2  x

x2  5x  6 2 2x 1
e. f. g.
x2  1  x  1  x  3 x  5x  6
2

Bài 2. Tìm điều kiện xác định của phân thức:


1 x2 y  2x 5x  y x y
a. 2 2 b. 2 c. d.
 x  3   y  2
2 2
x y x  2x  1 x  6 x  10
2

Bài 3. Tìm các giá trị của biến số x để phân thức sau bằng không:
2x 1 x2  x 2x  3
a. b. c.
5 x  10 2x 4x  5

 x  1  x  2   x  1  x  2  x2 1
d. e. f.
x2  4x  3 x2  4x  3 x2  2x  1
x2  4 x3  16 x x3  x 2  x  1
g. h. i.
x 2  3 x  10 x 3  3x 2  4 x x3  2 x  3
Bài 4. Chứng minh các phân thức sau luôn có nghĩa:
3 3x  5 5x  1 x2  4
a. b. c. d.
 x  1
2
x 1
2
2 x  2x  4
2
 x2  4 x  5

x5 x y 4
e. f. g.
x  x7
2
x  2 y2 1
2
x  y  2x  2
2 2

Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau:


3 y 6 xy 3 x 2 3 x 2 2 x  y 2
a.   x  0 b.   y  0 c.   x  y
4 8x 2y 2 y 3 y  x 3

Page 16
2a 2a 2 xy 8 xy 2 1  x x 1
d.   b  0 e.   a  0, y  0  f.   y  2
5b 5b 3a 12ay 2 y y 2

3x 3 x  x  y  x2 23  x 3
g.   x   y h.  x   x  0
x y y 2  x2 
x x2  2 x  4 
x  y 3a  x  y 
2

i.  2  a  0, x   y 
3a 9a  x  y 
x2 1
Bài 6. Với những giá trị nào của x thì hai phân thức và bằng nhau
x  5x  6 2
x 3
 2 x  1  x  2  x2
Bài 7. Cho hai phân thức A  và B  . Hãy xét sự bằng nhau của chúng trong
3  2 x  1 3
các trường hợp sau:
a. x   b. x   c. x  
Bài 8. Hãy tìm đa thức A trong đẳng thức:
5 x 2  13 x  6 5 x  3 x 2  3x x2  4x A 6 x 2  3x
a.  b.  c. 
A 2x  5 2 x2  7 x  3 A 2 x  1 4x2 1
Bài 9. Biến đổi mỗi phân thức sau thanh một phân thức bằng nó và có tử thức là đa thức A cho
trước:

3x  2 x 2

 7 x  10  x  3
a. và A  3 x 2  x  2 b. và A  3  x
2 x2  7 x 2

 4 x  6x  5
2

x 1  x  1  x  2  , C   x  1  3x  2 
Bài 10. Cho ba phân thức A  , B . Hãy xét sự bằng nhau
5 5  x  2 5  3x  2 
của chúng trong các trường hợp sau:
a. x   b. x   c. x  

RÚT GỌN PHÂN THỨC

1. Quy tắc rút gọn phân thức


 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
 Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung

Page 17
2. Chú ý: Đôi khi phải đổi dấu ở tử hoặc mẫu để làm xuất hiện nhân tử chung
Bài 1. Rút gọn các phân thức sau:
5x 4 xy 21x 2 y 3
1. 2.  y  0 3.  xy  0 
10 2y 6 xy

2x  2 y 5x  5 y 15 x  x  y 
4. 5.  x  y 6.  x  y
4 3x  3 y 3 y  x

15 x  x  y 
3
x 2  16 x2  4x  3
7.  x  0, x  4  8.  x  3 9.  y  x  y   0
5y  x  y
2
4x  x2 2x  6

 x  y
2
x 2  xy 4 x 2  4 xy  z2
10.  x  y, y  0  11.  x  0, x  y  12.  x  y  z  0
3xy  3 y 2 5 x3  5 x 2 y x yz

2ax 2  4ax  2a x6  2 x3 y 3  y 6
13.  b  0, x  1 14.  x  0, x   y 
5b  5bx 2 x 7  xy 6
5 x  y   3 y  x 2 x  2 y  5x  5 y
15.  x  y 16.  x  y
10  x  y  2 x  2 y  5x  5 y

Bài 2. Rút gọn các phân thức sau với điều kiện các phân thức dưới đây có nghĩa:
7 x5 y  x  y 
2
4 x  3x  1
2
x3  2 x 2  x
1. 2. 3.
14 xy 3  x  y  8 x3  24 x 4 x2 1

y2  x2 2 x 3  7 x 2  12 x  45 a 4  3a 2  1
4. 5. 6.
x 2  3 xy  xy 2 3 x 3  19 x 2  33x  9 a 4  a 2  2a  1

 a  b
2
x x2  c2 a 4  b4
7. 8. 9.
x  5x 2  6 x
3
abc a 3  b3

25 x 2  20 x  4 5 x 2  10 xy  5 y 2 x2 1
10. 11. 12.
25 x 2  4 3x3  3 y 3 x3  x 2  x  1

x3  x 2  4 x  4 4 x 4  20 x 3  13 x 2  30 x  9
13. 14.
 4x 
2
x 4  16
2
1
x 3  y 3  z 3  3 xyz a 3  b3  c 3  3abc
15. 16.
 x  y   y  z    z  x
2 2 2
a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca

x 24  x 20  x16  ...  x 4  1 x 3  y 3  z 3  3 xyz


17. 26 24 22 18.
 x  y   y  z   z  x
2 2 2
x  x  x  ...  x 2  1

a 2  b  c   b2  c  a   c 2  a  b  a 2  b  c   b2  c  a   c 2  a  b 
19. 20.
ab 2  ac 2  b3  bc 2   
a 4 b2  c2  b4 c2  a 2  c4 a 2  b2   
Bài 3. Chứng minh đẳng thức sau:

Page 18
x 2  y 2  1  2 xy x  y  1 x4  4 x2  2x  2
a. 2 2  b. 
x  y 1 2x x  y 1  
x x 2  2  2 x 2   x  1  1
2
x 1

x 2  y 2  z 2  2 xy  2 x  1 x  y  z  1
c. 
x 2  y 2  z 2  2 xz  2 y  1 x  y  z  1

Bài 4. Chứng minh rằng phân thức sau đây không phụ thuộc vào x và y:

 x  a x2  y 2
2
 x2
a. b.
2x  a  x  y   ay  ax 
2ax  2 x  3 y  3ay x 2

 a  1  a   a2 x2  1
c. d.
4ax  6 x  9 y  6ay x 2
 a  1 a  a x2 2
1

3xy  3 x  2 y  2 9 x 2  1  1  ax 2  a axy  ax  ay  a
e.   x  , y  1 f.   x  1, y  1
y 1 3x  1  3  x 1 y 1

Bài 5. Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:

A
 2x 2

 2x  x  2
2
1 x 3  x 2 y  xy 2
a. với x  b. B  với x  5, y  10
x 3
 4 x   x  1 2 x3  y 3

a 2  b 2  c 2  2ab 16a 2  40ab a 10


c. 2 2 2 với a  4, b  5, c  6 e. với 
a  b  c  2ac 8a  24ab
2
b 3
Bài 6. Tìm giá trị của biến x để:
1 x2  x  1
a. P  đạt giá trị lớn nhất b. Q  đạt giá trị nhỏ nhất
x  2x  6
2
x2  2x  1
b3  b 2  8b  12
Bài 7. Chứng minh rằng với b là số nguyên khác 2 thì phân thức là một số nguyên
b 2  4  4b

PHÉP CỘNG VÀ TRỪ PHÂN THỨC ĐẠI SÔ

1. Quy đồng mẫu các phân thức


 Phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung
 Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
 Nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ tương ứng
2. Phép cộng phân thức
Page 19
 Muốn cộng các phân thức cùng mẫu ta làm như sau:
 Cộng các tử thức và giữ nguyên mẫu thức
 Rút gọn phân thức tìm được
 Muốn cộng các phân thức khác mẫu ta làm như sau:
 Quy đồng mẫu câc phân thức
 Cộng các phân thức cùng mẫu tìm được
3. Phép trừ phân thức
A A
 Phân thức  được gọi là phân thức đối của phân thức và ngược lại ( B  0 )
B B
A A A A
 Quy tắc đổi dấu:    
B B B B
A C A
 Muốn trừ phân thức cho phân thức ta cộng phân thức với phân thức đối của
B D B
C A C A  C
phân thức ( B, D  0 ):    
D B D B  D

Bài 1. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và qui đồng mẫu thức các phân thức:
x xy 1 3 x y xy yz zx
a. , b. , c. , d. , ,
16 20 4x 6 y 2 y 2x 2 z 3x 4 y
5 4 7 x y z 2a x y
e. , , f. , , g. , , 2 2
2 x  4 3x  9 50  25 x 4  2a 4  2a 4  a 2 b 2
2a  2b a  b
x4  1 2 3 x2 1 2
h. , x 1 i. , 2 k. , 2
x2 1 2x  6 x  6x  9 x  2x  1 x  2x
2

ax xb x 1 x y
l. 2a 2 x , 5b 2 x  a m. , ,
  x  2 xy  y
2 2
xy  y xy  x 2
2

x x2 1 1 1 1
n. , 2 , p. , 2 ,
2 x  7 x  15 x  3 x  10 x  5
2
 x  3x  2 x  5 x  6  x  4 x  3
2 2

3 2x x x y z
q. , 2 , r. , 2 , 2
x 1 x  x 1 x 1
3
x  2xy  y  z
2 2 2
x  2 yz  y  z x  2 xz  y 2  z 2
2 2

Bài 2. Thực hiện phép tính:


1  3x x  3 x  5 1 x x  y 2y 3x  1 2 x  3
1.  2.  3.  4. 
2 2 5 5 8 8 x y x y

xy x2 1 4x 1 7x 1 x2 4x 4
5.  6.  7.   2
2x  y y  2x 3 x 2 y 3x 2 y x 4 4 x
2 2
x 4

2 x  y  x  y 2 y 2 x2  x 1  4x x 1 x 1 x  3
8.  9.  10.  
x x xy xy a b a b a b

Page 20
5 xy  4 y 3 xy  4 y 5 xy 2  x 2 y 4 xy 2  x 2 y 2 x 2  xy xy  y 2 2 y 2  x 2
11.  12.  13.  
2 x2 y3 2 x2 y3 3 xy 3 xy x y yx x y

5 xy 2  2 z 5 y 2 x  2 z a2 a 1 2 x  x  2a   1 2a 2  1
14.  15. 3  3  3 16. 
x  x  a x  x  a
2 2
3xy 3xy a 1 a 1 a 1

x2  2x 2 x3  5x 1  2 x3  7 x
17.   2
x2  x  1 x2  x  1 x  x 1
Bài 3. Thực hiện phép tính:
4 x  1 3x  2 2x  4 2  x 3x 2 x  1 2  x
1.  2.  3.  
2 3 10 15 10 15 20
x 1 x2  3 x 2x  y x2 6 1
4.  5.  6.  
2 x  2 2  2 x2 xy  y 2
xy  x 2 x  4 x 6  3x x  2
2

x2  y 2 1  2x 2x 1 2 x 2  10 xy 5 y  x x  2 y
7. x  y  8.   9.  
x y 2x 2x 1 2x  4x2 2 xy y x
2 1 3x x3 x 9 1 4 10 x  8
10.   2 11.   2 12.  
x  y x  y x  y2 x x  3 x  3x 3x  2 3x  2 9 x 2  4
x3 1 3 2x 1 2 3x x
13.  2 14.  2  15. 
x 1 x  x
2
2x  2x x 1 x
2
5 x  5 y 10 x  10 y

5x 2  y 2 3x  2 y x  9y 3y 3 x6
16.  17.  2 18.  2
xy y x  9y
2 2
x  3xy 2x  6 2x  6x

x4  1 5 10 15 1 3xy x y
19. x 2  1  20. a  1  a  a 2  1  a 3  1  3 3 2
x2  1   21.
x y y x x  xy  y 2

3  x  1
2
4  2 x  x2 a2 1 2a 1 x 3
22. 2 x 23.   2 24.  
2 x a 1 a 1 a 1 x 1
3
x  x 1 1 x
2

2x y 4 3x  2 6 3x  2
25.   2 26.  2  2
x  2 xy xy  2 y
2 2
x  4 y2 x  2x  1 x  1 x  2x  1
2

4a 2  3a  5 1  2a 6 2x  y 16 x 2x  y
27.  2  28.  2  2
a 1
3
a  a 1 a 1 2 x  xy y  4 x
2 2
2 x  xy

1 2x 1 x y x y 2 y2
29.  3  2 30.   2
x  3x  2 x  4 x  4 x x  5 x  6
2 2
2 x  y 2 x  y x  y2

8 2 1 x 1 x 1 3
   3  3
31.
x 2

 3 x 12
 x  3 x 1
2 32.
x 3
x x 2
x  2x2  x

x3 x2 1 1 x 3  x 2  2 x  20 5 3
33.    34.  
x 1 x 1 x 1 x 1 x 4
2
x2 x2

Page 21
xy  x  a   y  a   x  b   y  b  1 1 2 4 8 16
35.   36.     
ab a  a  b b  a  b 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x16
2 4 8

4  x  3  2 x  3
2 2
x 2  25  x2
37.  
 3x  5  9 x2   2 x  5  4 x  15 
2 2 2
 4x2  x2

Bài 4. Rút gọn biểu thức:


x y yz zx 1 1 1
A   B  
xy yz zx  a  b  b  c  b  c  c  a   c  a   a  b

1 1 2a 4a 3 8a 7 1 1 1
C     D  
a  b a  b a 2  b 2 a 4  b 4 a 8  b8  a  b  a  c  b  c  b  a  c  a  c  b
1 1 1 a2 b2 c2
E  2  ...  2 F  
a  a a  3a  2
2
a  19a  90  a  b  a  c  b  c  b  a   c  a   c  b
1 1 1 x2  1 y2 1 z 2 1
G   ...   n   H  
2.5 5.8  3n  2   3n  5   x  y  x  z  y  x  y  z   z  x  z  y
1 1 1 a b c
I   ...   n   K  
1.2.3 2.3.4  n  1 .n.  n  1  a  b  a  c  b  a   b  c  c  a   c  b
Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c:
a2 b2 c2
a. M    với a, b, c  0 và a  b  c  0
a 2  b2  c2 b2  a 2  c2 c2  b2  a 2
2005a b c
b. N    với a.b.c  2005
ab  2005a  2005 bc  b  2005 ac  c  1
x y z a b c
Bài 6. Cho    1 và    0  a, b, c  0 ; x, y, z  0  . Chứng minh rằng:
a b c x y z
x2 y 2 z 2
  1
a 2 b2 c 2
PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ

1. Phép nhân
 Muốn nhân hai phân thức đại số ta nhân tử thức với nhau và mẫu thức với nhau rồi rút gọn
A C A.C
phân thức tìm được: .   B, D  0 
B D B.D
 Tính chất:
A C C A
 Giao hoán: .  .  B, D  0 
B D D B

Page 22
A C E A C E
 Kết hợp:  .  .  .  .   B , D, F  0 
B D F B D F 
A C E A C A E
 Phân phối với phép cộng: .    .  .  B , D, F  0 
B D F B D B F
2. Phép chia
B A
 Phân thức nghịch đảo: Phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức và ngược
A B
A A B
lại (trong đó phân thức  0 ). Ta có .  1
B B A
A C A
 Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân phân thức với phân thức
B D B
C A C A D
nghịch đảo của phân thức : :  .
D B D B C
Bài 1. Thực hiện phép tính:
1 6x 2 x2 15 x 2 y 2 2x2 y
1. . 2. .3 xy 2 3. . 4. .
x y y 7 y3 x2 x  y 5x3
x 2  36 3 5 x  10 4  2 x x 2  9 y 2 3 xy 3x 2  3 y 2 15 x 2 y
5. . 6. . 7. . 8. .
2 x  10 6  x 4x  8 x  2 x2 y 2 2x  6 y 5 xy 2 y  2x
2a 3  2b3 6a  6b ax 2  ay 2 x3  y 3
9. . 2 10. .
3a  3b a  2ab  b 2 x 2  2 xy  y 2 x 2  2 xy  y 2
x 1 x2  4 x2  x  1 5 x 2  5 xy  y 2 14 x 2  14 y 2
11. . . 12. .
x 2  4 x  4 x3  1 x  2 7x  7 y 15 x3  15 y 3
x2 x2 4 x4  4x2 y  y 2  4 x2 1
13. 2 . 2 14. . 2
x  3x  2 x  5x  6 x 2  y  xy  x 2x  y  2

 x y x y  x  y
2 2
 xy a 2   b  c  2   a  b  c 
 .  1 . 2  
14.   15.
 x  y x  y   2 xy  x y
2

 a  b  c  a  c 2  2ac  b 2
2

x 3  y 3  z 3  3 xyz
.
 
x y 2  z  y  x  xy 
15.
xy 2  xz  2 y  z   x  y  2   y  z  2   x  z  2

Bài 2. Thực hiện phép tính:


2x 5 25 x 3 y 5 x2  y 2 x  y x  y x 2  xy
1. : 2. :15 xy 2 3. : 4. :
3 6x2 3 6 x 2 y 3 xy y  x 3x 2  3 y 2

a 2  ab ab  18 x 2 y 5  1  4x2 2  4x
5. : 2 6. 16 x 2 y 2 :    7. :
b  a 2a  2b 2  5  x 2  4 x 3x

5 x  15 x 2 9 6 x  48 x 2  64 4 x  24 x 2  36
8. : 2 9. : 10. : 2
4x  4 x  2x 1 7 x  7 x2  2x  1 5x  5 x  2 x  1

Page 23
3 x  21 x 2  49 3  3x 6 x2  6 x 2  12 xy  36 y 2 3x  18 y
11. : 12. : 13. 2 :
 1 x x 1
2
5x  5 x 2  2x  1 x  12 xy  36 y 2 3x  18 y

x 2  2 x  3 x 2  7 x  12 x  z 1
14. :
x 2  3 x  10 x 2  9 x  14
15. x 2

 2 xz  1  z 2 :
x  z 1

 1 2 x  1  x 1  x  2 x  3 
16.  2   :   x  2 17. : : 
 x  x x 1   x  x  2  x  3 x 1 

 3x 2 x  6 x 2  10 x  9 1   x 3 x 
18.   : 19.   : 2  
 1  3x 3x  1  1  6 x  9 x  x  9 x x  3   x  3x 3x  9 
2 3

x2  1 x 2  1 x3  1 x 2  2 x  1  x2  y 2 1  x2 y 2  x  y
20. : : : 21.      :
3x x 1 x2  x x2  x  1  xy x y y x  x

Bài 3. Thực hiện hợp lí phép tính sau:


x 2  1 3x  2 2 x  1 x 2  1 x7  x5  1 x  1 x 2  x  1
1. .  . 2. . .
x x 1 x 1 x x3  1 x  2 x 7  x5  1
x  y x  y x 1 x  3 x3 x x3 2 x3
3. : . 4. .  .  .
y 1 x 1 y 1 x 1 x  2 x  2 x 1 x  2 x 1
x3 x4 x3 x4 x 4  3x 2  1 x 2  3x  2 1  3x
5. : 2  2 : 6. . 2 . 4
x 1 x  6x x 1 x  4
2
3x  1 x  2 x  8 x  3x2  1
x2  2x  3 x2  x  6 x2  4x  3
7. : :
x 2  3 x  10 x 2  9 x  14 x 2  7 x  10
Bài 4. Tìm biểu thức x biết:
a2  a 1 a  1 a 2  ab  2b 2 ab
a. x :  3 b. .x  3
2a  2 a 1 a b
4 4
a  a b  ab 2  b3
2

BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ

1. Biểu thức hữu tỉ: Biểu thức phân số và biểu thức nguyên đều được gọi là biểu thức hữu tỉ
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức: Dựa vào các phép toán cộng, trừ, nhân,
chia phân thức ta có thể biến đổi mọt biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
3. Giá trị của biểu thức phân:
 Giá trị của biểu thức phân được xác định khi mẫu khác 0
 Điều kiện xác định biểu thức phân là các biến nhận các giá trị sao cho giá trị tương ứng của
mẫu khác 0
Page 24
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 x x 1 x y
   x
x y y x 1
a. 1 1 b. x x 1 x x 1 c. x  y x y d. 1
x
   x 1
x y x 1 x x y x y
2 ax x a2 x 1 x  1
1  1 2 
x 1
e. f. a a x a x x g. x
h. x 1 x 1
x2  2 2ax  a 2 x
1 2  1 1
x 1 a ax x2 x 1
a2 x y x 2
2 x 
x 1  xy x  x 1 x 1
2
i. k. x y l.
a2 x4  2
2 1  x. x
x 1  xy x3  1
x 2  xy  y 2 x 2  xy  y 2 1 x 1  x2
 
x y x y
n. 1  x  x 1  x 2
2 3
m.
x 2
1 x 1 x
x y 
x y 1  x  x 1  x3
2

Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:


 2  x3  8 2  1   4x 
a.  x   :  b.  2 x  1  :2 
 1  0,5 x  x  2 2 x  x 2  1 2x   2x 1 
x  
1
y  z y  z   y  z 2  
2 2 2
 y z x 
2 2 2
1 1
c. 1  . . d.  
 2 yz  1 x x yz 3   2 x  1 2
 2 x  1
2

yz 1  1 
 3 3 
Bài 3. Chứng minh đẳng thức:
x 2  3x  x 2  1
a.  . 1  
ax  2a 2 x 2  x  2ax  2a  3 x  a

 x  y x2  y 2  y  2  4x4  4x2 y  y2  4 1 x 1
b.   2 2 
: : 2 
 2 y  x x  xy  2 y  x  y  xy  x 2x  y  2 2 y  x
2

 1 3y 2   4x2  y2  1
c.   2  : 2  1  
 2x  y y  4x 2x  y   4x  y
2 2
 4x
2 2 2
 2x  2 y  z   2 y  2z  x   2z  2x  y 
     x y z
2 2 2
d. 
 3   3   3 
Bài 4. Tìm điều kiện xác định các biểu thức sau:
x2 x 2 x2  2
a.
x3
b.
 
x  4  x  1
2 c.
2 x  5x  3
2 d.
4 x2  4 x  1
Page 25
x y2 x2  5 x x y
e. f. g. h. 2 x 2  y  5
x2  4 y 2 x2  1 x  x 1
2

Bài 5. Tính giá trị các biểu thức sau:


x 2  xy  y 2 x 2  xy  y 2

x 2  y 2   1  2 xy  x y x y
a. A  với x  99, y  50 b. 2 với x  999, y  1000
x2  y 2  1  2 x x
yx
x y
xy
c. C  với 2 x  y  0 và 4 x 2  y 2  5 xy
4x  y2
2

2a  b 5b  a
d. D   với b  3a và 6a 2  15ab  5b 2  0
3a  b 3a  b
Bài 6. Tìm các giá trị nguyên của biến số x để biểu thức đã cho cũng có giá trị nguyên:
1 1 x3  x 2  2 x3  2 x 2  4
a. b. c. d.
x2 2x  3 x 1 x2
2x 1 x 3  3x  5 3x 3  7 x 2  11x  1 2 x3  x 2  2 x  2
e. f. g. h.
x2 x 1 3x  1 2x  1
x 4  16 x 4  16
i. k.
x 4  4 x3  8 x 2  16 x  16 x 4  4 x3  8 x 2  16 x  16
5 3

x2 x :  4  1 . 2 y  x  2 y  x 
l.  3x 3x  6 y 
3   x  
x
Bài 7. Biểu diễn các phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với bậc của
tử thức nhỏ hơn bậc của mẫu thức:
x2  3 x2 1 x5  2 x 4  x  3 x 4  x3  4 x 2  x  5
a. b. c. d.
x2 1 x2  1 x 1 x2  1
Bài 8*. Phân tích các phân thức sau thành tổng các phân thức mà mẫu thức là các nhị thức bậc
nhất:
2x 1 x2  2x  6 3 x 2  3 x  12
a. 2 b. c.
x  5x  6  x  1  x  2   x  4   x  1  x  2  x
Bài 9*. Tìm các số A, B, C để có:
x2  x  2 A B C x2  2x 1 A Bx  C
a.    b.   2
 x  1
3
 x  1
3
 x  1
2
x 1 
2

 x  1 x  1 x  1 x  1
Bài 10*. Chứng minh rằng với mọi m  N , ta có:

Page 26
4 1 1 4 1 1 1
a. 4m  2  m  1  m  1 2m  1 b. 3m  2  m  1  3m  2  m  1 3m  2
     
4 1 1 1
c. 4m  3  m  2  m  1 m  2  m  1 4m  3
     
4 1 1 1
d. 8m  5  2 m  1  2 m  1 3m  2  2 3m  2 8m  5
       
3x 2  3x
Bài 11. Cho biểu thức: P 
 x  1  2 x  6 
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Tìm giá trị của x để P = 1
x2 5 1
Bài 12. Cho biểu thức: P   2 
x3 x  x6 2 x
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P
3
c. Tìm x để P   d. Tính giá trị của biểu thức P khi x 2 – 9  0
4
e. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên.

 a  3
2

Bài 13. Cho biểu thức: P   6a  18 


 1  2 
2a  6a 
2
a 9 
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P
c. Với giá trị nào của a thì P = 0; P = 1
x x2  1
Bài 14. Cho biểu thức: P  
2x  2 2  2x2
1
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của x để P  
2
x 2  2 x x  5 50  5 x
Bài 15. Cho biểu thức: P   
2 x  10 x 2x  x  5
a. Tìm điều kiện xác định của P và rút gọn P b. Tìm giá trị của x để P = 1; P = –3
2 3 6x  5
Bài 16. Cho biểu thức: P  2 x  3  2 x  1  2 x  3 2 x  3
  
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của x để P = –1
1 2 2 x  10
Bài 17. Cho biểu thức: P  x  5  x  5  x  5 x  5
  
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P
c. Cho P = –3. Tính giá trị của biểu thức Q  9 x 2 – 42 x  49
3 1 18
Bài 18. Cho biểu thức: P   
x  3 x  3 9  x2
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của x để P = 4

Page 27
x2 2 x  10 50  5 x
Bài 19. Cho biểu thức: P    2
5 x  25 x x  5x
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của x để P = –4
3 x 2  6 x  12
Bài 20. Cho biểu thức: P 
x3  8
4001
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của P với x 
2000
 1 x x2  x 1  2 x  1
Bài 21. Cho biểu thức: P    . :
 x 1 1 x x  1  x2  2 x 1
3

1
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của P với x 
2
x 2  2 x x  5 50  5 x
Bài 22. Cho biểu thức: P   
2 x  10 x 2x  x  5

a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P
1
c. Tìm giá trị của x để P = 0; P = d. Tìm giá trị của x để P > 0; P < 0.
4
 x 1 3 x  3  4x2  4
Bài 23. Cho biểu thức: P    2  .
 2 x  2 x  1 2 x  2  5

a. Tìm điều kiện xác định của P


b. CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x
 5 x  2 5 x  2  x  100
2
Bài 24. Cho biểu thức: P     .
 x 2  10 x 2  10  x 2  4
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Rút gọn biểu thức P c. Tìm giá trị của P với x  20040
x 2  10 x  25
Bài 25. Cho biểu thức: P 
x2  5x
5
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Tìm giá trị của x để P = 0; P 
2
c. Tìm giá trị nguyên của x để P cũng có giá trị nguyên
x2  x  x 1 1 2  x2 
Bài 26. Cho biểu thức: P  :    
x2  2 x  1  x 1  x x2  x 
1
a. Tìm điều kiện xác định của P b. Tìm x để P  
2
c. Tìm x để P  1 d. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
x2 2 2x  42
Bài 27. Cho biểu thức N   
x  x  1 x  1 1  x3
2

1
a. Rút gọn N b. So sánh N và
3

Page 28
2 x  10 2x 1
Bài 28. Cho biểu thức N   2 
x  7 x  10 x  4 2  x
2

a. Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định b. Rút gọn N
c. Tìm giá trị của x để giá trị N nguyên
2
 x2 x  2   1  x2 
Bài 29. Cho biểu thức P   2   . 
 x 1 x  2x  1   2 
2

P4
a. Rút gọn P b. Tìm giá trị của x để x
5
 x 1 1 2  x3  2 x 2
Bài 30. Cho biểu thức Q  1     : 3
 x 1 x  x 1 x 1  x  x  x
3 2 2

3 5
a. Rút gọn Q b. Tính giá trị của Q biết x  
4 4
c. Tìm giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên
 x 1 2 x2  3   2 x  1 
Bài 31. Cho biểu thức P     :
2  
 1
 x  3 x  3 9  x   2x 1 
1
a. Rút gọn P và tìm điều kiện xác định của P b. Tính giá trị của P biết x  1 
2
x
c. Tìm x để P  d. Tìm giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên
2
 1 3  2 x  1 2 
Bài 32. Cho biểu thức P     2  :  x  2
 x 1 x 1 x 1 x 
3

5 1
a. Rút gọn P và tìm điều kiện xác định của P b. Tính giá trị của P biết x  
3 3
1
c. Tìm x để P  d. Tìm giá trị lớn nhất của P
3

TỨ GIÁC
1. Định nghĩa
 Tứ giác ABCD là một hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, B

CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không C
A
cùng nằm trên một đoạn thẳng
 Các điểm A, B, C, D gọi là các đỉnh D
B
 Các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
A
 Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong nửa mặt phẳng mà C

bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác


D
2. Tính chất: Tổng số đo 4 góc của một tứ giác bằng 360o.

Page 29
  120o , C
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có B   60o , D
  90o . Tính góc A và góc ngoài tại đỉnh A

  60o , A  100o .
Bài 2. Cho tứ giác ABCD có AB = AD, CB = CD, C

a) Chứng minh AC là đường trung trực của BD. b) Tính B, D .


Bài 3. Cho tứ giác ABCD có phân giác trong của góc A và góc B cắt nhau tại E, phân giác ngoài
 D
C  A  B

của góc A và góc B cắt nhau tại F. Chứng minh: AEB  và AFB 
2 2
Bài 4. Cho ∆ABC cân tại A có A  70 . Từ D là điểm bất kì nằm giữa B và C kẻ DH  AC
o

 H  AC 
a. Tính các góc của tứ giác ABDH b. Chứng tỏ rằng A  2 HDC

c. Hãy chứng minh hệ thức trên không phụ thuộc vào độ lớn của A
 D
Bài 5. Cho tứ giác ABCD có B   1800 , CB  CD . Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho

DE = AB. Chứng minh:


a) Các tam giác ABC và EDC bằng nhau.
b) AC là phân giác của góc A.
Bài 6. Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A, B
, C
 , D
 tỉ lệ thuận với 5; 8; 13 và 10.

a) Tính số đo các góc của tứ giác ABCD.


b) Kéo dài hai cạnh AB và DC cắt nhau ở E, kéo dài hai cạnh AD và BC cắt nhau ở F. Hai tia
phân giác của các góc AED và góc AFB cắt nhau ở O. Phân giác của góc AFB cắt các cạnh
CD và AB tại M và N. Chứng minh O là trung điểm của đoạn MN.
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có B   180o , AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh CB = CD.
 D

Bài 8. Cho tứ giác ABCD và một điểm I thuộc miền trong của tứ giác. Hãy chứng minh các bất
đẳng thức sau:
1
a. IA  IB  IC  ID   AB  BC  CD  DA 
2
b. IA  IB  IC  ID  AC  BD . Dấu "=" xảy ra khi nào?
  80o và góc ngoài ở đỉnh C bằng 60o.
Bài 9. Cho tứ giác ABCD có A  70o , D
a. Tính góc B của tứ giác ABCD
b. Chứng minh rằng tổng hai đường chéo luôn lớn hơn tổng hai cạnh đối của tứ giác đó
Bài 10. Cho tứ giác ABCD. Gọi M là giao điểm của 2 tia BA, CD và N là giao điểm của hai tia
AD và BC. Các tia phân giác của các góc BMC, BNA cắt nhau tại I

Page 30
a. Tính MIN
 theo các góc A, B, C, D của tứ giác ABCD
b. Tìm mối liên hệ giữa các góc: A, B, C, D của tứ giác ABCD để có IM vuông góc với IN
Bài 11. Cho tứ giác ABCD có A   , C
   . Hai đường thẳng AD và BC cắt nhau tại E, hai

đường thẳng AB và DC cắt nhau tại F. Các tia phân giác của hai góc AEB và AFD cắt nhau tại I.
Tính góc EIF theo a , b .
Bài 12. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh:
a. AB  BC  CD  AD b. AC  BD  AB  BC  CD  AD .
Bài 13. Cho tứ giác ABCD có AB  BD  AC  CD . Chứng minh: AB  AC .
Bài 14. Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
AB  BC  CD  AD
a. Chứng minh:  OA  OB  OC  OD  AB  BC  CD  AD .
2
b*. Khi O là điểm bất kì thuộc miền trong của tứ giác ABCD, kết luận trên có đúng không?
Bài 15. Chứng minh rằng trong một tứ giác thì:
a) Tổng độ dài 2 cạnh đối diện nhỏ hơn tổng độ dài hai đường chéo.
b) Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi của tứ giác

HÌNH THANG – HÌNH THANG VUÔNG


1. Định nghĩa:
 Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
 Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông
2. Tính chất:
 Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy
bằng nhau
 Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song song và bằng nhau

Bài 1: Hình thang ABCD (AB//CD) có A  D


  20o , B
  2C
 . Tính các góc của hình thang.

Bài 2: Tính các góc của hình thang ABCD (AB // CD) biết A  3D
 và B
 C
  30o

Page 31
Bài 3: Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh rằng từ giác
ABCD là hình thang.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh ABCD là
hình thang.
Bài 5: Tính các góc của hình thang ABCD biết A  60o và C
  130o

Bài 6: Tính các góc của hình thang ABCD biết A  50o và C
  120o

Bài 7: Hình thang vuông ABCD có A  D   45o . Biết đường cao bằng 4cm, AB  CD  10cm
  90o , C

Tính hai đáy.


Bài 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có A  D
  200 , B
  2C
 . Tính các góc của hình thang.

Bài 9. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB < CD, AD = BC = AB, BDC
  300 . Tính các góc
của hình thang.
Bài 10. Cho tứ giác ABCD có đường phân giác có góc A cắt DC ở I, biết CI  BC và
DC  AD  BC . Hãy chứng minh rằng:
a. ABCD là hình thang b. BI là tia phân giác của góc B
Bài 11. Cho tứ giác ABCD có các tia phân giác của A và D
 vuông góc với nhau. Chứng minh

rằng:
a. ABCD là hình thang
b. Hai tia phân giác của B
 và C
 cũng vuông góc với nhau

Bài 12. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB < CD. Chứng minh rằng: A  B
 C  .
 D

Bài 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Hai đường phân giác của góc A và B cắt nhau tại
điểm K thuộc đáy CD. Chứng minh AD + BC = DC.
Bài 14. Cho hình thang ABCD (AB // CD).
a. Chứng minh rằng nếu hai tia phân giác của hai góc A và D cùng đi qua trung điểm F của
cạnh bên BC thì cạnh bên AD bằng tổng hai đáy.
b. Chứng minh rằng nếu AD = AB + CD thì hai tia phân giác của hai góc A và D cắt nhau tại
trung điểm của cạnh bên BC.
AD
Bài 15. Cho hình thang ABCD có A  B  90 0 và BC  AB  . Lấy điểm M thuộc đáy nhỏ BC.
2
Kẻ Mx  MA, Mx cắt CD tại N. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông cân
1
Bài 16. Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho AM  BC , N là
2
Page 32
trung điểm cạnh AB. Chứng minh:
a. Tam giác AMB cân b. Tứ giác MNAC là hình thang vuông.
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. Từ H kẻ HD  AC, HE  AB. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng HB, HC. Chứng minh tứ giác DEMN là hình
thang vuông
Bài 18. Cho hình thang ABCD có đáy AB = 40cm, đáy CD = 80cm, cạnh bên BC = 50cm và
AD  30cm . Hãy chứng minh: ABCD là hình thang vuông
Bài 19. Cho tam giác MNP vuông cân ở M, một đường thẳng d bất kì đi qua M (d không cắt đoạn
NP). Trên d lấy A và B sao cho MA = PB và MB = NA. Tứ giác ANPB là hình gì?
Bài 20. Cho ABCD là hình thang có DB là đường phân giác góc D và AE lằ đường phân giác góc
A (E  DC). Biết AE // BC và O là giao điểm của AE với DB. Chứng minh rằng:
a. AE  DB b. AD // BE và AD = BE
c. E là trung điểm của DC d. Xác định dạng của tứ giác BCEO
e. Biết BEC
  80o . Hãy tính các góc của hình thang ABCD

HÌNH THANG CÂN


1. Định nghĩa: Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
2. Tính chất: Trong hình thang cân:
 Hai cạnh bên bằng nhau
 Hai đường chéo bằng nhau
3. Dấu hiệu nhận biết:
 Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
 Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
Bài 1: Tính các góc của hình thang cân ABCD (AB // CD), biết D
  2 A

Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE  D  AC , E  AB  . Chứng minh
rằng BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.

Page 33
Bài 3: Cho hình thang cân ABCD, có đáy nhỏ AB bằng cạnh bên AD. Chứng minh rằng AC là tia
phân giác của góc C.
Bài 4: Cho ∆ABC cân tại A. Trên cạnh bên AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN.
a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân.
b) Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng A  40o
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của AC lấy điểm D, trên tia đối của AB lấy điểm
E sao cho AD = AE. Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang cân.
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB  AC  CB . Trên tia BC lấy điểm M sao cho BM = AB. Trên tia
CB lấy N sao cho CN = AC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác của ∆ABC, OE, OG, OF
thứ tự là đoạn vuông góc kẻ từ O đến BC, AB, AC. Chứng minh rằng:
a. AGEM, AFEN là hình thang cân b. ∆OMN là tam giác cân
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA.
Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I.
a) Tứ giác ACMI là hình gì ? b) Chứng minh AB + AC < AH + BC.
Bài 8. Cho tứ giác ABCD là hình thang cân có O là giao điểm của hai đường chéo và H là trung
điểm của đáy nhỏ AB. Từ B kẻ BE // AD, từ A kẻ AF // BC (E và F đều thuộc DC). Gọi I là giao
điểm của AE và BF. Qua I kẻ IK  DC tại K. Chứng minh rằng:
a. ABEF là hình thang cân b. Bốn điểm H, O, I, K cùng nằm trên 1 đường thẳng
Bài 9. Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d biết AD  BC. Trong cùng một
nửa mặt phẳng bờ d vẽ các tam giác đều ADB, BEC. Gọi M, N, P, Q và I lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng BD, AE, BE, DC và DE
a. Chứng minh ba điểm I, M, N thẳng hàng; I, Q, P thẳng hàng
b. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thang cân
1
c. Chứng minh NQ  DE
2
Bài 10: Cho tam giác ABC, các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại I. Qua I kẻ đường thẳng
song song với BC, cắt cạnh AB và AC tại D và E.
a) Vẽ hình và tìm các hình thang trong hình vẽ.
b) Chứng minh rằng hình thang BCED có một cạnh đáy bằng tổng hai cạnh bên.
Bài 11: Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi M, N theo thứ tự là trung
điểm của BE, CD. Gọi giao điểm của MN với BD, CE theo thứ tự là P, Q.
a. Tính độ dài MN. b. Chứng minh rằng MP = PQ = QN.
Page 34
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E theo thứ tự thuộc các cạnh bên AB, AC sao cho
AD = AE.
a. Tứ giác BDEC là hình gì? Vì sao?
b. Tính các góc của hình thang BEDC, biết A  70o
c. Các điểm D, E ở vị trí nào thì BD = DE = EC?
Bài 13. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Kẻ các đường cao AE, BF của hình
thang. Chứng minh rằng DE = CF.
Bài 14. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD).
a. Chứng minh: ACD  BDC
 .
b. Gọi E là giao điểm của AC và BD. Chứng minh: EA  EB .
 1 C
Bài 15. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB > CD) có CD  a, A  B  D
2
 
 . Đường

chéo AC vuông góc với cạnh bên BC.


a. Tính các góc của hình thang. b. Chứng minh AC là phân giác của góc DAB
c. Tính diện tích của hình thang.
Bài 16. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có BDC
  450 . Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh tam giác DOC vuông cân.
b) Tính diện tích của hình thang ABCD, biết BD = 6 (cm)
Bài 17. Cho tam giác ABC cân tại A, các đường phân giác BD, CE (D  AC, E  AB). Chứng
minh rằng BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ bằng cạnh bên.
Bài 18. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có ACD  BDC
 . Chứng minh rằng ABCD là hình
thang cân.
Bài 19. Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lấy lần lượt các điểm D và E sao cho
AD = AE.
a. Chứng minh BDEC là hình thang cân.
b. Tính các góc của hình thang cân đó, biết A  500
Bài 20. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AC = BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với
AC cắt đường thẳng DC tại E. Chứng minh:
a. Tam giác BDE là tam giác cân. b. Các tam giác ACD và BDC bằng nhau.
c. ABCD là hình thang cân.

Page 35
Bài 21. Cho tam giác đều ABC và điểm M thuộc miền trong của tam giác. Qua M kẻ đường thẳng
song song với BC cắt AB ở D, đường thẳng song song với AC cắt BC ở E, đường thẳng song
song với AB cắt AC ở F. Chứng minh:
a) Các tứ giác BDME, CFME, ADMF là các hình thang cân.
b) Chu vi của tam giác DEF bằng tổng các khoảng cách từ M đến các đỉnh của tam giác ABC.
c) DME  DMF  EMF .
Bài 22. Cho hình thang ABCD (AD // BC, AD > BC) có đường chéo AC vuông góc với cạnh bên

CD, BAC
 
 CAD và D  60 0 .
a. Chứng minh ABCD là hình thang cân.
b. Tính độ dài cạnh đáy AD, biết chu vi hình thang bằng 20 cm
Bài 23. Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC và BD cắt nhau ở O và có AD  AC, BD  BC.
Gọi E là giao điểm của AD và BC. Gọi d là đường thẳng đi qua trung điểm của các đoạn thẳng
EO và CD.
a. Chứng minh rằng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
b. ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để d trùng với đường thẳng EO?

ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG


1. Đường trung bình của tam giác:
 Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
 Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh của tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi
qua trung điểm cạnh thứ ba
 Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy
2. Đường trung bình của hình thang
 Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang
 Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì
đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai
 Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy

Page 36
Bài 1. Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên cạnh AB, lấy hai điểm D, E sao cho AD = DE =
EB. Gọi I là giao điểm của AM với CD. Chứng minh: AI = IM.
Bài 2. Cho ∆ABC và hai đường trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của BG, CG. Chứng minh tứ giác MNDE có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
Bài 3. Cho ∆ABC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho A là trung điểm BD. Trên tia CB lấy điểm E
DE
sao cho B là trung điểm CE. Hai đường thẳng AC và DE cắt nhau tại I. CMR: DI  3 .
Bài 4. Cho tứ giác ABCD có góc C   400 , D  80 0 , AD = BC. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm

của AB và CD. Tính góc nhọn tạo bởi đường thẳng FE với các đường thẳng AD và BC.
Bài 5. Cho A, B, C theo thứ tự nằm trên đường thẳng d (AB > BC). Trên cùng nửa mặt phẳng bờ
là d, vẽ các tam giác đều AMB và BNC. Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của BM, CM, BN,
AN. Chứng minh:
1
a) PQRS là hình thang cân. b) SQ  MN .
2
Bài 6. Cho ∆ABC, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AM, D là giao điểm của BI và AC.
1
a) Chứng minh: AD  DC . b) So sánh độ dài BD và ID.
2
Bài 7. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AD, BC, AC, BD.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q nằm trên một đường thẳng.
b) Tính MN, PQ, biết các cạnh đáy của hình thang AB  a, CD  b (a  b) .
c) Chứng minh rằng nếu MP = PQ = QN thì a  2 b .
Bài 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, BD.
Chứng minh ba điểm E, K, F thẳng hàng.
Bài 9. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Đường
thẳng EF cắt BD ở I, cắt AC ở K.
a) Chứng minh: AK = KC, BI = ID. b) Cho AB = 6, CD = 10. Tính EI, KF, IK.
Bài 10. Cho ∆ABC có AB  AC và đường cao AH. Gọi M, P, N theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh AB, AC, BC. Gọi I là giao điểm của MH và PN. Hãy chứng minh I cách đều M và N
Bài 11. Cho ∆ABC đều. Trên tia đối của tia AB lấy D và trên tia đối của tia AC lấy E sao cho
AD  AE . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm cảu các đoạn thẳng BE, AD, BC, AB. CMR:
a. BCDE là hình thang cân b. CNEQ là hình thang c. ∆MNP là tam giác đều
Bài 12. Cho tam giác ABC có A  90o , B
  60o . Gọi E, F, P theo thứ tự là trung điểm của các đoạn

thẳng BD, BC và DC (BD là tia phân giác của ABC ).


Page 37
a. Tứ giác AEFP là hình gì? Tại sao? b. Tính các góc của AEFB
Bài 13. Cho hình thang ABCD có AB // DC (AB < DC) và các tia phân giác của góc A và góc B
cắt nhau tại K (K  DC). Tia phân giác của góc D cắt tia phân giác của góc A tại P. Tia phân giác
của góc C cắt tia phân giác của góc B ở Q. Chứng minh rằng:
a. DP  AK , CQ  BK b. AD + BC = DC
c. PQ nằm trên đường trung bình của hình thang ABCD
Bài 14. Cho hình thang ABCD có đáy AB > đáy CD và hai đường chéo AC và BD vuông góc.
Trên đáy AB lấy M sao cho AM có độ dài bằng đường trung bình của hình thang ABCD. Chứng
minh CA là đường phân giác MCD

Bài 15. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, K lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC.
a) So sánh độ dài các đoạn thẳng EK và CD, KF và AB.
AB  CD AB  CD
b) Chứng minh: EF  c) Khi EF  thì tứ giác ABCD là hình gì.
2 2
Bài 16. Tính độ dài đường trung bình của một hình thang cân biết rằng các đường chéo của nó
vuông góc với nhau và đường cao bằng 10 cm.
Bài 17. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d đi qua G cắt các đoạn thẳng AB, AC.
Gọi A’, B’. C’ thứ tự là hình chiếu của A, B, C trên d. Tìm liên hệ giữa các độ dài AA’, BB’, CC’.
Bài 18. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Vẽ đường thẳng d nằm ngoài tam giác ABC. Gọi A’, B’.
C’, G’ thứ tự là hình chiếu của A, B, C trên d. Tìm liên hệ giữa các độ dài AA’, BB’, CC’ , GG’
HÌNH BÌNH HÀNH
1. Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cặp cạnh đối song song
2. Tính chất: Trong hình bình hành:
 Các cạnh đối bằng nhau Các góc đối bằng nhau
 Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
3. Dấu hiệu nhận biết:
 Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
 Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
 Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
 Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC.
a) Chứng minh BE = DF và ABE  CDF
 .
Page 38
b) Chứng minh tứ giác EBFD là hình bình hành.
c) Chứng minh các đường thẳng EF, DB và AC đồng qui.
Bài 2. Cho tứ giác ABCD.; Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
CMR: nếu MP   BC  AD  và NQ   AB  CD  thì tứ giác ABCD là hình bình hành
2 2
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo AC, BD. Trên đường chéo
AC lấy hai điểm E và F sao cho AE = EF = FC
a. Chứng minh rằng: tứ giác BEDF là hình bình hành
b. DF cắt BC tại M. Chứng minh DF = 2FM
c. BF cắt DC tại I và DE cắt AB tại J. Chứng minh rằng: ba điểm I, O, J thẳng hàng
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có A  120o . Tia phân giác của góc D qua trung điểm I của cạnh
AB. Kẻ AH  DC. Chứng minh rằng:
a. AI = 2DH b. DI = 2AH c. AC  AD
Bài 5. Cho ∆ABC và một điểm N bất kì thuộc cạnh AC. Qua N kẻ đường thẳng song song với AB
cắt BC tại E và đường thẳng song song với BC cắt AB ở M, biết AN = BM. Chứng minh rằng:
a. ∆ANE cân b. AE là tia phân giác của góc BAC
c. Từ kết quả của câu a và b hãy suy ra cách dựng đoạn MN song song với cạnh BC của ∆ABC
sao cho AN = BM
Bài 6. Cho hình bình hành ABCD trong đó có góc A tù và AB  BC. Qua C dựng đường vuông
góc với BC rồi lấy điểm M và N sao cho CM = CN = CB. Qua C dựng đường vuông góc với DC
rồi lấy các điểm P và Q sao cho CP = CQ = CD (M, N nằm cùng một nửa mặt phẳng với D có bờ
là BC). Chứng minh rằng:
a. Tứ giác MPNQ là hình bình hành b. ∆ADC = ∆MCP c. AC  MP
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác
của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE // BF. b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của các cạnh AB vad CD, M và
N là giao điểm của AI và CK với BD.
a) Chứng minh: AI // CK. b) Chứng minh: DM  MN  NB .
Bài 9. Cho hình bình hành ABCD, đường chéo BD. Kẻ AH vuông góc với BD ở H, CK vuông
góc với BD ở K. Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành.

Page 39
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Qua điểm O,
vẽ đường thẳng a cắt hai đường thẳng AD, BC lần lượt tại E, F, vẽ đường thẳng b cắt hai cạnh
AB, CD lần lượt tại K, H. Chứng minh tứ giác EKFH là hình bình hành.
Bài 11. Cho tam giác ABC. Từ một điểm E trên cạnh AC vẽ đường thẳng song song với BC cắt
AB tại F và đường thẳng song song với AB cắt BC tại D. Giả sử AE = BF.
a) Chứng minh tam giác AED cân. b) Chứng minh AD là phân giác của góc A.
Bài 12. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA
và I, K là trung điểm các đường chéo AC, BD. Chứng minh:
a) Các tứ giác MNPQ, INKQ là hình bình hành. b) Các đường thẳng MP, NQ, IK đồng qui.
Bài 13. Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc
với AC tại C cắt nhau ở D.
a) Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành.
b) Tính số đo góc BDC
 , biết BAC
  600 .
Bài 14. Cho hình bình hành ABCD, AD = 2AB. Từ C vẽ CE vuông góc với AB. Nối E với trung
điểm M của AD. Từ M vẽ MF vuông góc với CE, MF cắt BC tại N.
a) Tứ giác MNCD là hình gì? b) Tam giác EMC là tam giác gì?
c) Chứng minh: BAD
  2 AEM
Bài 15. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của AB và CD, AD và BC; M, N, P, Q
lần lượt là trung điểm của AE, EC, CF, FA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Bài 16. Cho hình bình hành ABCD. Các điểm E, F thuộc đường chéo AC sao cho AE = EF = FC.
Gọi M là giao điểm của BF và CD; N là giao điểm của DE và AB. Chứng minh rằng:
a) M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. b) EMFN là hình bình hành.
Bài 17. Cho hình thang vuông ABCD, có A  B
  900 và AD = 2BC. Kẻ AH vuông góc với BD

(H thuộc BD). Gọi I là trung điểm của HD. Chứng minh rằng: CI  AI.
Bài 18. Cho tam giác ABC và O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. Gọi D, E, F lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và L, M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn OA, OB,
OC. Chứng minh rằng: các đoạn thẳng EL, FM và DN đồng qui.
Bài 19. Dựng hình bình hành khi biết ba trung điểm của ba cạnh của hình bình hành đó
Bài 20. Cho ∆ABC, một điểm D di động trên BC. Từ D kẻ đường DE // AC (E  AB), kẻ DF //
AB (F  AC). Gọi I là trung điểm cùa EF. Hãy tìm quỹ tích điểm I

Page 40
ĐỐI XỨNG TRỤC – ĐỐI XỨNG TÂM
1. Định nghĩa:
 Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của
đoạn thẳng AB. Nếu M  d, ta quy ước điểm đối xứng với M qua d chính là M. d được gọi
là trục đối xứng A

 Hai điểm A và A' đối xứng nhau qua O d


 O là trung điểm của đoạn thẳng AA' M

O được gọi là tâm đối xứng


B
Quy ước: Điểm đối xứng với O qua O chính là O
 Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng d A O A'
(qua điểm O) nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng qua d (qua điểm O) với một điểm thuộc
hình kia và ngược lại
 Đường thẳng d (điểm O) được gọi là trục đối xứng (tâm đối xứng) của hình H nếu điểm đối
xứng với mỗi điểm thuộc hình H cũng thuộc hình H

Page 41
2. Tính chất:
 Hai đoạn thẳng (hai góc, hai tam giác) đối xứng với nhau qua một đường thẳng (một điểm)
thì chúng bằng nhau
 Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang
cân đó
 Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng

Bài 1. Cho góc xOy  50o và điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox , điểm
C
đối xứng với A qua Oy .
a. So sánh các độ dài OB và OC b. Tính số đo góc BOC
 .
Bài 2. Cho tam giác nhọn ABC, trực tâm H. Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC.
a. Chứng minh ∆BHC = ∆BKC b. Cho BAC
  70o . Tính số đo góc BKC

Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD, A  D


  90o . Gọi K là điểm đối xứng với B qua AD, E là
giao
điểm của CK và AD. Chứng minh CED
  AEB .
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng với
điểm H qua các cạnh AB, AC. Chứng minh:
a. Ba điểm I, A, K thẳng hàng b. Tứ giác BIKC là hình thang c. IK = 2AH
Bài 5. Cho tam giác ABC, các phân giác BM và CN cắt nhau tại I. Từ A vẽ các đường vuông góc
với BM và CN, chúng cắt BC thứ tự ở E và F. Gọi I là hình chiếu của I trên BC. Chứng minh
rằng E và F đối xứng nhau qua II.
Bài 6. Cho hai điểm A, B nằm trong một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Tìm điểm M  d
sao cho MA + MB ngắn nhất.

Bài 7. Cho góc xOy  60o và điểm A nằm trong góc đó. Gọi B, C lần lượt là hai điểm đối xứng

với điểm A qua Ox, Oy.


a) Chứng minh tam giác BOC là tam giác cân. Tính các góc của tam giác đó.
b) Tìm điểm I  Ox và điểm K  Oy sao cho tam giác AIK có chu vi nhỏ nhất.
Bài 8. Cho tam giác ABC, Cx là phân giác ngoài của góc C. Trên Cx lấy điểm M (khác C). Chứng
minh rằng: MA + MB  CA + CB.

Page 42

Bài 9. Cho góc nhọn xOy và điểm A ở trong góc đó . Tìm điểm B ở trên tia Ox và điểm C ở trên
tia Oy sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua A, F là điểm đối xứng với
D qua C. Chứng minh:
a. AC // EF b. Điểm E đối xứng với điểm F qua điểm B.
Bài 11. Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD, CE. Gọi H là điểm đối xứng với B qua D, K là
điểm đối xứng với C qua E. Chứng minh điểm H đối xứng với điểm K qua điểm A.
Bài 12. Cho hình bình hành ABCD và điểm E trên cạnh AB, I và K là các trung điểm của cạnh
AD và BC. Gọi các điểm M, N lần lượt đối xứng với điểm E qua điểm I và điểm K. Chứng minh:
a. Các điểm M, N thuộc đường thẳng CD b. MN = 2CD.

Bài 13. Cho góc vuông xOy , điểm A nằm trong góc đó. Gọi B là điểm đối xứng với A qua Ox , C
là điểm đối xứng với A qua Oy . Chứng minh B đối xứng với C qua O.
Bài 14. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Một đường thẳng đi qua
O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Chứng minh điểm M đối xứng với điểm N qua O.
Bài 15. Cho hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là O, một điểm E ở trên đoạn OD. Gọi F là
điểm đối xứng của điểm C qua E.
a) Chứng minh tứ giác ODFA là hình thang.
b) Xác định vị trí điểm E trên OD để hình thang ODFA là hình bình hành.
Bài 16. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của A, B,
C qua tâm G.
a) Chứng minh tứ giác BPNC là hình bình hành.
b) Chứng minh các tam giác ABC, MNP bằng nhau.
c) Chứng minh các tam giác ABC, MNP có cùng trọng tâm.
Bài 17. Cho tam giác ABC, H là trực tâm, I là giao điểm các đường trung trực. K là điểm đối
xứng với H qua trung điểm của đoạn thẳng BC. Chứng minh K đối xứng với A qua I.
Bài 18. Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Trên AB
lấy điểm E, trên CD lấy điểm F sao cho AE = CF.
a) Chứng minh E đối xứng với F qua O.
b) Từ E dựng Ex // AC cắt BC tại I, dựng Fy // AC cắt AD tại K. Chứng minh rằng: EF = FK; I
và K đối xứng với nhau qua O.

Page 43
Bài 19. Cho tam giác ABC. Gọi A' là điểm đối xứng với A qua C, B' là điểm đối xứng với B qua
A, C' là điểm đối xứng với C qua B. Gọi BM là trung tuyến của tam giác ABC, B'M' là trung
tuyến của tam giác A'B'C'.
a) Chứng minh rằng ABM'M là hình bình hành.
b) Gọi G là giao điểm của BM và B'M'. Chứng minh rằng G là trọng tâm của hai tam giác
ABC và tam giác A'B'C'.
Bài 20. Cho ∆ABC có E, D, F thứ tự là trung điểm cạnh AB, BC, AC. Một điểm P bất kì thuộc
miền trong ∆ABC. Các điểm P1, P2, P3 lần lượt đối xứng với P qua E, D và F. Chứng minh rằng:
a. ACP2P1 là hình bình hành b. Ba đường AP2, BP3, CP1 đồng quy

Bài 21. Cho xOy nhọn. Hai điểm A, B nằm ở miền trong của góc đó. Gọi A', B' thứ tự là điểm đối
xứng của A và B qua Ox và Oy. Hãy tìm trên Ox điểm M, trên Oy điểm N sao cho tổng
AM  MN  NB là nhỏ nhất
Bài 22. Cho ∆ABC. Gọi A1, B1, C1 thứ tự là hình đối xứng của A, B, C qua C, A, B và A2, B2, C2
thứ tự là hình đối xứng của A, B, C qua B, C, A. Hãy chứng minh rằng:
a. C1C2 // A1 B2 ; A1 A2 // B1C2 ; B1 B2 // C1 A2
b. Tổng chu vi của đa giác A1 A2C1C2 B1 B2 bằng ba lần chu vi ∆ABC

HÌNH CHỮ NHẬT


1. Định nghĩa: Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông
2. Tính chất: Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường
3. Dấu hiệu nhận biết:
 Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
 Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
 Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật
 Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
4. Áp dụng vào tam giác:
 Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
 Nếu một tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác
đó là tam giác vuông

Page 44
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC  BD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
của AB, BC, CD, DA
a. Tứ giác MNPQ là hình gì
b. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng:
1
OM  ON  OP  OQ   AB  BC  CD  DA 
2
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M là trung điểm của CD và N là một điểm trên đường chéo
AC sao cho BNM
  90o . Gọi F là điểm đối xứng của A qua N và I là trung điểm của BF
a. Chứng minh CINM là hình bình hành b. Chứng minh: BF  AC
Bài 3. Cho ∆ABC có đường cao AH. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với AC, từ B kẻ tia By song song
với AC. Hai tia này giao nhau tại M. Nối M với trung điểm I của AB, MI cắt AC tại N, BN cắt
AH tại O
a. Tứ giác AMBN là hình gì? b. Chứng minh: CO  AB
Bài 4. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H
qua I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HC, CE. Các đường thẳng AM, AN cắt HE tại G và K.
a. Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật b. Chứng minh HG = GK = KE.
Bài 5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì?
Bài 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác ABC, vẽ hai tam giác vuông cân
ADB (DA = DB) và ACE (EA = EC). Gọi M là trung điểm của BC, I là giao điểm của DM với
AB, K là giao điểm của EM với AC. Chứng minh:
a. Ba điểm D, A, E thẳng hàng b. Tứ giác IAKM là hình chữ nhật.
c. Tam giác DME là tam giác vuông cân.
Bài 7. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD, AB < CD). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm
các đoạn thẳng AD, BD, AC, BC.
a) Chứng minh bốn điểm M, N, P, Q thẳng hàng.
b) Chứng minh tứ giác ABPN là hình thang cân.
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa AB và CD để ABPN là hình chữ nhật.
Bài 8. Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác, M, N, P, Q lần lượt
là trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB.
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.
b) Xác định vị trí của điểm O đế tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

Page 45
Bài 9. Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao
cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM song song với BC (M  AB).
a) Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh rằng khi P di chuyển trên cạnh AC, Q di chuyển
trên cạnh BC thì điểm I di chuyển trên một đoạn thẳng cố định.
Bài 10. Cho hình chữ nhật ABCD. Nối C với một điểm E bất kỳ trên đường chéo BD. Trên tia đối
của tia EC lấy điểm F sao cho EF = EC. Vẽ FH và FK lần lượt vuông góc với AB và AD. Chứng
minh rằng:
a) Tứ giác AHFK là hình chữ nhật. b) AF song song với BD và KH song song với AC.
c) Ba điểm E, H, K thẳng hàng.
Bài 11. Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC và CA; D, E, F lần lượt là trung điểm các đoạn HA, HB và HC.
a) Chứng minh rằng các tứ giác MNFD và MEFP là các hình chữ nhật.
b) Để các đoạn MD, ME và DP bằng nhau thì tam giác ABC phải là tam giác gì?
Bài 12. Cho tam giác cân ABC. Từ điểm M trên cạnh đáy BC vẽ các đường MP, MQ lần lượt
vuông góc với AB, AC. Chứng minh: MP + MQ không phụ thuộc vào vị trí của M trên cạnh BC
Bài 13., Cho ∆ABC cân tại A. Từ một điểm D trên cạnh đáy BC kẻ một đường thẳng vuông góc
với BC, đường thẳng này cắt AB ở E, AC ở F. Vẽ các hình chữ nhật BDEH và CDFK. Gọi I, J
theo thứ tự là tâm của các hình chữ nhật BDEH và CDFK và M là trung điểm của đoạn thẳng AD
a. Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng HK là một điểm cố định không phụ thuộc vào
vị trí của điểm D trên cạnh BC
b. Chứng minh ba điểm I, M, J thẳng hàng và ba đường thẳng AD, HJ, KI đồng quy
c. Khi D di chuyển trên cạnh BC thì M di chuyển trên đoạn thẳng nào?
Bài 14. Tính độ dài trung tuyến ứng với cạnh huyền của một tam giác vuông có các cạnh góc
vuông bằng 7cm và 24cm.
Bài 15. Cho tam giác ABC cân tại A, CH là đường cao (H  AB). Gọi D là điểm đối xứng với
điểm B qua A.
a) Chứng minh tam giác DCB là tam giác vuông.
b) Chứng minh DCA
 
 HCB .
Bài 16. Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH  AC (H  AC). Gọi M, K lần lượt là trung điểm của
AH và DC; I, O lần lượt là trung điểm của AB và IC.

Page 46
1
a) Chứng minh IC = KB và MO  IC b) Tính số đo góc BMK
 .
2
Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A. M là điểm bất kì thuộc cạnh BC. Vẽ MD  AB, ME 
AC. O là trung điểm của DE.
a) Chứng minh ba điểm A, O, M thẳng hàng.
b) Khi điểm M di chuyển trên cạnh BC thì điểm O di chuyển trên đường nào?
c) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC thì AM có độ dài ngắn nhất.
Bài 18. Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2AD. Vẽ tia AM (M thuộc cạnh DC) sao cho DAM
  15o
. Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân.
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A, AC > AB. AH là đường cao. Trên tia HC lấy HD = HA,
đường vuông góc với BC tại D cắt AC ở E .
a) Chứng minh AE = AB. b) Gọi M trung điểm BE . Tính số đo góc AHM
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A và AC = 3AB. Trên cạnh góc vuông AC lần lượt lấy các
điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Tính ACB  AEB
Bài 21. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AH  BD. Gọi I là trung điểm của DH. Kẻ đường thẳng
vuông góc với AI tại I cắt cạnh BC ở K. Chứng minh K là trung điểm cạnh BC
HÌNH THOI
1. Định nghĩa: Hình thoi là một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất: Trong hình thoi:
 Hai đường chéo vuông góc với nhau
 Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
3. Dấu hiệu nhận biết:
 Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
 Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi
 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
 Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, AD. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi.
  400 , D
Bài 2. Cho tứ giác ABCD có C   800 , AD = BC. Gọi E, F, M, N lần lượt là trung điểm

của AB, DC, DB, AC.

Page 47
a) Chứng minh tứ giác EMFN là hình thoi.
b) Tính góc MFN

Bài 3. Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Gọi E, F, G, H lần
lượt là các giao điểm của các phân giác trong của các tam giác OAB, OBC, ODC, ODA.
a) Chứng minh: ba điểm E, O, G thẳng hàng, ba điểm H, O, F thẳng hàng.
b) Chứng minh các tam giác AEB và CGD bằng nhau.
c) Chứng minh tứ giác EFGH là hình thoi.
Bài 4. Cho tam giác ABC và một điểm M thuộc cạnh BC. Qua M vẽ đường thẳng song song với
AB, cắt AC ở E và đường thẳng song song với AC, cắt AB ở F.
a) Chứng minh tứ giác AFME là hình bình hành.
b) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình thoi.
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD, D  70 0 . Vẽ BH  AD (H  AD). Gọi M, N
lần lượt là trung điểm cạnh CD, AB.
a) Chứng minh tứ giác ANMD là hình thoi.
b) Tính góc HMC

Bài 6. Cho tam giác đều ABC. Gọi H là trực tâm của tam giác, AD là đường cao. Trên cạnh BC
lấy điểm M. Từ M vẽ ME  AB (E  AB) và MF  AC (F  AC). Gọi I là trung điểm của AM.
a) Chứng minh tứ giác DEIF là hình thoi.
b) Chứng minh các đường thẳng MH, ID, EF đồng qui.
Bài 7. Cho hình bình hành ABCD, hai đường chéo cắt nhau ở O. Hai đường thẳng d1 và d2 cùng đi
qua O và vuông góc với nhau. Đường thẳng d1 cắt các cạnh AB và CD ở M và P. Đường thẳng d2
cắt các cạnh BC và AD ở N và Q. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình thoi
Bài 8. Cho hình thoi ABCD có AC = 8cm, BD = 10cm. Tính độ dài của cạnh hình thoi.
Bài 9. Cho hình thoi ABCD có A  600 . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm M, N sao
cho BM = CN. Chứng minh tam giác MDN là tam giác đều.
Bài 10. Cho hình thoi ABCD có A  600 . Trên AD và CD lấy các điểm M, N sao cho AM + CN =
AD. Gọi P là điểm đối xứng của N qua BC, MP cắt BC tại Q. Tứ giác MDCQ là hình gì ?
Bài 11. Cho P là một điểm chuyển động trong tam giác ABC sao cho PBA
 
 PCA . Hạ PM  AB;
PN  AC (M  AB; N  AC). Gọi K, S là hai đỉnh khác của hình thoi KMSN. Chứng minh KS
đi qua một điểm cố định

Page 48
Bài 12. Cho ∆ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Gọi M, N, P, Q lần
lượt là trung điểm của các đoạn AD, AE, EF, FD
a. Tứ giác DAEF và MNPQ là hình gì? Vì sao?
b. Khi ∆ABC vuông ở A thì tứ giác DAEF và MNPQ là hình gì?
c. Khi ∆ABC cân ở A thì DAEF và MNPQ là hình gì?
d. Khi ∆ABC vuông cân ở A thì DAEF và MNPQ là hình gì?
Bài 13. Gọi O là giao điểm các đường chéo của hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng giao
điểm các đường phân giác trong của các tam giác ABO, BCO, CDO, DAO là đỉnh của một hình
thoi

HÌNH VUÔNG
1. Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau
2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi
3. Dấu hiệu nhận biết:
 Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông
 Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông
 Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
 Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
 Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông
 Một tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Phân giác trong AD của góc A (D  BC). Vẽ DF  AC,
DE  AB. Chứng minh tứ giác AEDF là hình vuông.
Bài 2. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các điểm E, F, G, H
sao cho AE = BF = CG = DH. Chứng minh tứ giác EFGH là hình vuông.

Page 49
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm thuộc cạnh BC. Qua M vẽ các đường thẳng
song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và F.
a) Tứ giác AFME là hình gì?
b) Xác định vị trí điểm M trên cạnh BC để tứ giác AFME là hình vuông.
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của AB, CD.
Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm của BF và CE.
a) Tứ giác ADFE là hình gì? b) Tứ giác EMFN là hình gì?
Bài 5. Cho tam giác ABC. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABCD và ACEF. Gọi Q,
N lần lượt là giao điểm các đường chéo của ABCD và ACEF; M, P lần lượt là trung điểm BC và
DF. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình vuông
Bài 6. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh các AD, DC lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE =
DF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của EF, BF. Chứng minh
a) ∆ADF = ∆BAE b) Chứng minh MN  AF.
Bài 7. Cho tam giác ABC, dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABCD và ACEF. Vẽ
đường cao AH kéo dài HA gặp DF tại E. Chứng minh rằng DI = IF.
Bài 8. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy
điểm F sao cho AE = CF.
a) Chứng minh ∆EDF vuông cân. b) Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh BI = DI.
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh O, C, I thẳng hàng.
Bài 9. Cho hình bình hành ABCD. Vẽ về phía ngoài hình bình hành, hai hình vuông ABEF và
ADGH. Chứng minh:
a) AC = FH và AC  FH.
b) Tam giác CEG là tam giác vuông cân.
Bài 10. Cho đoạn thẳng AB và điểm M thuộc đoạn thẳng đó. Vẽ về một phía của AB, các hình
vuông AMCD, BMEF.
a) Chứng minh AE vuông góc với BC.
b) Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh ba điểm D, H, F thẳng hàng.
c) Chứng minh đường thẳng DF luôn đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên đoạn thẳng
cố định AB.
Bài 11. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh CD lấy điểm M. Tia phân giác của góc ABM cắt AD
ở I. Chứng minh rằng: BI  2 MI.

Page 50
Bài 12. Cho hình vuông ABCD. Lấy điểm E thuộc đường chéo AC. Kẻ EF  AD, EG  CD.
a) Chứng minh rằng: EB = FG và EB  FG.
b) Chứng minh rằng: Các đường thẳng BE, AG, CF đồng qui.
Bài 13. Cho tam giác ABC. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC, các hình vuông ABDE và ACFG. Vẽ
hình bình hành EAGH. Chứng minh rằng:
a) AK = BC và AH  BC.
b) Các đường thẳng KA, BF, CD đồng qui.
Bài 14. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Các đường thẳng
DN và CM cắt nhau tại I. Chứng minh: ∆AID cân
Bài 15. Trên các cạnh của một hình bình hành ta dựng ở phía ngoài nó các hình vuông. Chứng
minh rằng tâm của các hình vuông đó là đỉnh của một hình vuông
Bài 16. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Ở phía ngoài của tam giác, vẽ các hình vuông
ABDG và ACEF. Gọi giao điểm của DG và EF là I. Chứng minh rằng:
a. Ba điểm I, A, H thẳng hàng b. Ba đường thẳng IH, DC, BE đồng quy
Bài 17. Cho điểm M nằm giữa A và B. Vẽ các hình vuông AMCD và BMEF trên cùng một nửa
mặt phẳng bờ AB
a. Chứng minh rằng: AE = BC và AE  BC
b. Gọi H là giao của AE và BC. Chứng minh rằng: D, H, F thẳng hàng
c. Chứng minh: DF đi qua một điểm cố định khi M chuyển động trên AB
d. Gọi I, G, K lần lượt là trung điểm của AC, AB, BE. P là giao điểm của đường thẳng vuông
góc với AB tại G và DF. Tứ giác IMKP là hình gì? Vì sao?
e. Tìm tập hợp các trung điểm của đoạn IK khi M di chuyển trên AB

Page 51
ĐA GIÁC
1. Định nghĩa:
C
 Đa giác n – cạnh (hình n giác) là hình gồm n đoạn thẳng B
D
trong đó hai đoạn thẳng nào có một điểm chung đều không
cùng nằm trên một đường thẳng
A
 Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt E

phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó


 Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
2. Một số kết quả
 Tổng các góc của đa giác n cạnh bằng  n  2  .180
o

(n  2).180 0
 Mỗi góc của đa giác đều n cạnh bằng
n
n(n  3)
 Số các đường chéo của đa giác n cạnh bằng .
2

Bài 1: Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 600 gọi M, N, E, F là trung điểm của AB, BC, CD,
DA. Chứng minh đa giác MBNEDF là hình lục giác đều.

Page 52
Bài 2: Tính số cạnh của đa giác biết rằng tổng số đa của các góc trong và góc ngoài của đa giác là
10800
Bài 3: Tính số cạnh của một đa giác biết rằng tất cả các góc của đa giác bằng nhau và tổng của tất
cả các góc ngoài với một trong các góc của đa giác có số đo bằng 468o.
Bài 4:Cho ngũ giác lồi ABCDE. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của MN và PQ. Chứng minh
AE
rằng HK // AE và HK  (M, N, P, Q thứ tự là trung điểm AB, CD, BC, ED)
4
Bài 5:Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của CD, DE và I là giao
điểm của AM và BN.
a) Tính AIB . b)Tính OID
 (O là tâm của lục giác đều)
Bài 6:Cho lục giác đều ABCDEF, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD và DE. L là giao
điểm của AM và BN. Chứng minh rằng diện tích tam giác ABL bằng diện tích tứ giác LMDN.
Tính độ lớn của góc giữa AM và BN.
Bài 7. Cho hình thoi ABCD có A  60 0 . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA. Chứng minh đa giác EBFGDH là lục giác đều.
Bài 8. Cho tam giác ABC, O là trọng tâm của tam giác. Gọi E, F, G lần lượt là các điểm đối xứng
với điểm O qua trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh lục giác AEBFCG là lục giác đều.
Bài 9. Cho ngũ giác ABCDE có các cạnh bằng nhau và A  B  C .
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
b) Chứng minh ngũ giác ABCDEF là ngũ giác đều.
Bài 10. Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi K là giao điểm của hai đường chéo AC và BE.
a) Tính số đo mỗi góc của ngũ giác. b) Chứng minh CKED là hình thoi.
Bài 11. Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi A', B', C', D', E', F' lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD,
DE, EF, FA sao cho AA' = BB' = CC' = DD' = EE' = FF'. Chứng minh rằng: A'B'C'D'E'F' là hình
lục giác đều
Bài 12. Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi M, N, J, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DE và EA
a. Chứng minh rằng MNJPQ là ngũ giác đều
b. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của NQ và MP. Chứng minh rằng IK // CD và CD = 4IK
Bài 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Gọi M, N, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD và EF
a. Chứng minh rằng: ∆MNQ là tam giác đều

Page 53
b. Gọi I là giao điểm của FC và AE. Chứng minh rằng ∆BIN là tam giác đều
Bài 14. Cho ngũ giác ABCDE. Gọi M, N, P ,Q lần lượt là trung điểm của BC, AB, AE và ED.
Gọi I là trung điểm của PQ
a. Giả sử MN // DC. Chứng minh rằng các điểm I, M, N thẳng hàng
b. Gọi H là trung điểm của MN và CQ. Chứng minh rằng: chu vi ∆IKH  chu vi ABCDE

DIỆN TÍCH ĐA GIÁC


 Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó: S  ab
 Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó: S  a 2
1
 Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông: S  ab
2
1
 Diện tích tam giác bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S  ah
2
1
 Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao: S   a  b h
2
1
 Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo: S  d1d 2
2
 Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó: S  ah
1. Diện tích hình chữ nhật – hình vuông – tam giác vuông
Bài 1:Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 4cm. Trên cạnh AD dựng tam giác ADE sao
cho AE và DE cắt cạnh Bc lần lượt tại M và N và M là trung điểm của đoạn thẳng AE. Tính diện
tích tam giác ADE.
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng trong hình chữ nhật có một diểm M cách đều ba
cạnh và giao điểm của hai đường chéo và khoảng cách đó là 4cm

Page 54
Bài 3. Cho ∆ABC, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi F và E lần lượt là hình chiếu của
B và C lên MN. Chứng minh rằng: S ABC  S BEFC
Bài 4. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = c, AC = b. Về phía ngoài ∆ABC vẽ ∆BMC vuông cân tại M
a. Tính diện tích của ∆BMC theo b và c
b. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M lên AB và AC. Tính diện tích tứ giác AHMK
Bài 5. Cho ∆ABC vuông tại A, AB = c, AC = b, BC = a, diện tích S. Chứng minh rằng:
4S   a  b  c   b  c  a 

Bài 6. Cho hình vuông ABCD cạnh a, M và N lần lượt là các điểm trên cạnh AB, CD sao cho
1 2
AM  AB , DN  DC
3 3
a. Chứng minh rằng các tứ giác ADCM và ABCN có diện tích bằng nhau
b. Tính diện tích của tứ giác AMCN theo a
Bài 7: Chứng minh rằng diện tích của hình vuông dựng trên cạnh góc vuông của tam giác vuông
cân bằng hai lần diện tích của hình vuông dựng trên đường cao thuộc cạnh huyền
Bài 8: Chứng minh rằng diện tích của hình vuông có cạnh là đường chéo của hình chữ nhật thì lớn
hơn hoặc bằng hai lần diện tích của hình chữ nhật.
Bài 9: Cho hai hình vuông có cạnh a và chung nhau một đỉnh, cạnh của một hình nằm trên đường
chéo của hình vuông kia. Tính diện tích phần chung của hai hình vuông.
Bài 10: Tính các cạnh của hình chữ nhật biết bình phương một cạnh là 16cm2 và diện tích hình
chữ nhật là 20cm2
1
Bài 11: ABCD là hình vuông cạnh bằng 15cm. Tính x sao cho diện tích tam giác ADE bằng 3
diện tích hình vuông ABCD.
Bài 12: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Trên cạnh AB, AC, BC và ở phía ngoài của tam
giác dựng các hình vuông ABED, ACPQ và BCMN. Đường cao AH thuộc cạnh huyền của tam
giác vuông ABC cắt MN tại F. Chứng minh:
a. SBHFN = SABED, từ đó suy ra AB2 = BC.BH b. SHCMF = SACPQ, từ đó suy ra AC2 = BC.HC
Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4cm, BC  3cm . Trên DC lấy điểm M sao cho
MC  2cm , điểm N thuộc cạnh AB. Tính diện tích tam giác CMN
S MCD
Bài 14:Cho hình chữ nhật ABCD và điểm M thuộc cạnh AB. Tìm tỉ số
S ABCD

Page 55
Bài 15. Cho hình chữ nhật ABCD. E là điểm bất kì nằm trên đường chéo AC. Đường thẳng qua E,
song song với AD cắt AB, DC lần lượt tại F, G. Đường thẳng qua E, song song với AB cắt AD,
BC lần lượt tại H, K. Chứng minh hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích
Bài 16. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Vẽ BP  MN,
CQ  MN (P, Q  MN).
a. Chứng minh tứ giác BPQC là hình chữ nhật. b. Chứng minh S BPQC  S ABC
Bài 17. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh các tứ
giác ADCM và ABCN có diện tích bằng nhau
Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A. Về phía ngoài tam giác, vẽ các hình vuông ABDE,
ACFG,
BCHI. Chứng minh S BCHI  S ABDE  S ACFG

2. Diện tích tam giác


Bài 1. Cho tam giác ABC, hai đường trung tuyến AM, BN cắt nhau tại G. Diện tích tam giác
AGB bằng 336cm2. Tính diện tích tam giác ABC
Bài 2. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho BD = 3DA, trên cạnh BC lấy điểm
E sao cho BE = 4EC. Gọi F là giao điểm của AE và CD.
a) Chứng minh: FD = FC. b) Chứng minh: S ABC  2 S AFB
Bài 3. Cho tam giác đều ABC, đường cao AH và điểm M thuộc miền trong của tam giác. Gọi P,
Q, R lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến BC, AC, AB. Chứng minh:
MP  MQ  MR  AH
Bài 4: Cho tam giác ABC. Các đường trung tuyến BE và CF cắt nhau tại G. So sánh diện tích tam
giác GEC và tam giác ABC.
Bài 5: Cho hình thang ABCD, BC//AD. Các đường chéo cắt nhau tại O. CMR: S OAB = SOCD và từ
đó suy ra OA.OB = OC.OD.
Bài 6: Chứng minh rằng các đường trung tuyến của tam giác chia tam giác thành 6 phần có diện
tích bằng nhau.
Bài 7: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC Chứng minh SGAB = SGAC = SGBC.
Bài 8. Cho tam giác ABC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BA, BC. Lấy điểm M trên đoạn
thẳng EF (M  E, M  F). Chứng minh S AMB  S BMC  S MAC

Page 56
Bài 9. Cho tam giác ABC cân tại A, điểm M thuộc đáy BC. Gọi BD là đường cao của tam giác
ABC; H và K chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. Chứng minh: MH  MK  BD
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD góc BAC nhọn, AB  AD. Phân giác góc BAD cắt CD tại M
và cắt BC tại N. Trên tia phân giác của BCM
 lấy điểm O sao cho ON = OC. Gọi K là giao điểm
của BO và CD. Chứng minh rằng:
a. SOBN  SODC b. S BCK  S NOC  SODK
Bài 11. Cho ∆ABC với đường cao AA', BB', CC', trực tâm H. Chứng minh rằng:

HA ' HB ' HC '


  1
AA ' BB ' CC '
Bài 12. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là trung điểm của DM.
Tính diện tích ∆BCN
Bài 13. Cho tứ giác ABCD, AC cắt BD tại O. Chứng minh rằng ABCD là hình bình hành nếu
thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. Diện tích của ∆OAD, ∆OAB, ∆OBC, ∆OCD bằng nhau
b. Mỗi đường chéo AC, BD chia tứ giác ABCD thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
Bài 14. Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, DC, BC. So
sánh diện tích của ∆GEF với diện tích tứ giác ABCD
Bài 15*. ∆ABC với BC = a, CA = b, AB = c và ba đường cao ứng với ba cạnh lần lượt có độ dài
ha , hb , hc . Gọi r là khoảng cách từ giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đến một cạnh
1 1 1 1
của tam giác. Chứng minh   
ha hb hc r
Bài 16*. Cho ∆ABC. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh BC, CA, AB của tam
AP BM CN
giác sao cho các đường thẳng AM, BN, CP đồng qui tại điểm O. Chứng minh . . 1
PB MC NA

3. Diện tích hình thang - Hình bình hành - Hình thoi – Đa giác
Bài 1:Tính diện tích hình thang vuông ABCD (AB//CD) biết AB=2cm ;CD=4cm;C = 450
Bài 2:Tính diện tích hình thang vuông có đáy nhỏ bằng chiều cao bằng 6cm và góc lớn nhất bằng
1350
Bài 3. Cho hình thang vuông ABCD ( A  D
  900 ), AB = 3cm, AD = 4cm và ABC  1350 . Tính

diện tích của hình thang đó

Page 57
Bài 4. Cho hình thang ABCD (AB//CD), M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đường
thẳng song song với hai đáy cắt AD, MN, BC lần lượt tại E, I, F. Chứng minh rằng I là trung điểm
của EF
Bài 5. Cho hình bình hành ABCD, AE  BC tại E, AF  CD tại F.
AE AB
a. Chứng minh rằng: 
AF BC
1
b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Chứng minh rằng S AMCN  S ABCD
2
Bài 6. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau
tại I, chiều cao h. Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 7. Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Chứng minh rằng nếu
MN chia tứ giác ABCD thành hai hình có cùng diện tích khi và chỉ khi ABCD là hình thang
Bài 8. Cho hình bình hành ABCD, diện tích S. Gọi M là trung điểm của BC. DM cắt AC tại N
a. Tính diện tích hình thang ABMD theo S b. Tính diện tích tứ giác ABMN theo S
Bài 9. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, AB. Từ N kẻ đường

thẳng song song với BM cắt đwòng thẳng BC tại D. Biết diện tích tam giác ABC bằng a (cm2 ) .
a) Tính diện tích hình thang CMND theo a.
b) Cho a = 128cm2 và BC = 32cm. Tính chiều cao của hình thang CMND
Bài 10: Tính diện tích hình thoi ABCD có AB= 6cm, góc ABC=1200
Bài 11:Cho hình thoi ABCD, biết AB=5cm , AI=3cm (I là giao điểm của 2 đường chéo ) .Hãy
tính diện tích hình thoi đó.
Bài 12. Cho hình thoi ABCD có diện tích S = 96cm 2, đường chéo AC = 16cm2. Tính khoảng cách
từ giao điểm hai đường chéo đến các cạnh
Bài 13. Cho hình thoi ABCD. Trên các cạnh AB, BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho nếu vẽ
DE  AM tại E, DF  CN tại F thì DE = DF. Chứng minh rằng: AM = CN
Bài 14. Cho hình thoi ABCD. Trên các cạnh AB, CD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho
AM  CN . Trên đoạn AD lấy điểm P bất kì, đoạn thẳng MN cắt PB và PC lần lượt tại E và F.

Chứng minh rằng: S PEF  S BME  SCNP


Bài 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, BC = 24cm, điểm E là trung điểm của DC. Tìm
1
điểm F trên AB sao cho diện tích tứ giác FBCE bằng diện tích hình chữ nhật ABCD.
3
Bài 16:Đường chéo của hình thoi bằng 18 cm; 24cm. Tính chu vi hình thoi và khoảng cách giữa
các cạnh song song.

Page 58
Bài 17: Diện tích của một hình thoi là 540dm 2. Một trong những đường chéo của nó bằng 4,5dm.
Tính khoảng cách giao điểm của các đường chéo đến các cạnh.
Bài 18: Tính diện tích hình thang cân có đường cao h và các đường chéo vuông góc với nhau
Bài 19: Hai đường chéo của hình thang cân vuông góc với nhau còn tổng hai cạnh đáy bằng 2a.
Tính diện tích của hình thang.
Bài 20: Cho hình bình hành ABCD, trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia DA lấy
điểm K. Đường thẳng ED cắt KB tại O. Chứng minh rằng diện tích tứ giác ABOD và CEOK bằng
nhau.
Bài 21. Diện tích hình bình hành bằng 24cm 2 . Khoảng cách từ giao điểm của hai đường chéo đến
các đường thẳng chứa các cạnh hình bình hành bằng 2cm và 3cm . Tính chu vi của hình bình hành
Bài 22. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, O, E, N là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các

đoạn thẳng AO, BE, CN và DK cắt nhau tại L, M, R, P. Chứng minh S ABCD  5.SMLPR
Bài 23. Cho hình bình hành ABCD. Gọi K và L là hai điểm thuộc cạnh BC sao cho BK = KL =
LC. Tính tỉ số diện tích của:
a) Các tam giác DAC và DCK. b) Tam giác DAC và tứ giác ADLB.
c) Các tứ giác ABKD và ABLD
Bài 24. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, P, N, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, AD; O
là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh:
1
a) S AOQ  S BOP  S MPQ . b) S AOD  S BOC  S ABCD
2
Bài 25. Cho tứ giác ABCD. Qua điểm B vẽ đường thẳng song song với đường chéo AC. Đường

thẳng đó cắt cạnh DC ở E. Chứng minh: S ADE  S ABCD


Bài 26. Cho tứ giác ABCD có AC = 10cm, BD = 12cm. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại

O. Biết AOB  30 0 . Tính diện tích tứ giác ABCD


Bài 27. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của AB, BC,
CD, DA.
a) Tứ giác IJKL là hình gì?
b) Cho biết diện tích hình thang ABCD bằng 20 cm2 . Tính diện tích tứ giác IJKL

Page 59
Bài 28. Cho hình bình hành ABCD. Vẽ phân giác AM của góc A (M  CD), phân giác CN của
góc C (N  AB). Các phân giác AM, CN lần lượt cắt BD tại E và F. Chứng minh diện tích hai tứ
giác AEFN và CFEM bằng nhau
Bài 29. Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H là các điểm thứ tự thuộc các cạnh AB, BC,
CD, DA sao cho EG không song song với AD. Chứng minh rằng HF // CD nếu S ABCD  2 S EFGH
Bài 30. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là các trung điểm của AC và BD. EF cắt AB, DC tại
M và K. Chứng minh rằng S DMC  S AKB
Bài 31. Cho ∆ABC nhọn. A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Gọi D, E, F

1
lần lượt là trực tâm các tam giác AB1C1, A1BC1, A1B1C. Chứng minh rằng: S A EC DB F  S ABC
1 1 1
2
Bài 32. Cho hình vuông ABCD cạnh a, AC cắt BD tại O. Một góc vuông xOy có tia Ox cắt cạnh
AB tại E, tia Oy cắt cạnh BC tại F. Tính diện tích của tứ giác OEBF
Bài 33. Cho ∆ABC có diện tích S. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho
BM = 2AM và AC = 3AN. Gọi O là giao điểm của BN và CM
a. So sánh diện tích các tam giác AOB và BOC
b. Gọi E và D lần lượt là hình chiếu của C và B lên AO. Chứng minh rằng: BD = CE
c. Tính diện tích tứ giác AMON

Page 60

You might also like