Professional Documents
Culture Documents
Chương I. Kshs 2021 - 2022
Chương I. Kshs 2021 - 2022
VD1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số VD2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số
1 1
y x 3 x 2 3x 4 . y x 3 2x 2 4x 16 .
3 3
D D
2
y ' x 2x 3 . y ' x 2 4x 4 .
'y' 2 0 y ' 0 x . 'y ' 0 y ' 0 x .
Vậy hàm số đồng biến trên . Vậy hàm số nghịch biến trên .
1 5
VD3. Khảo sát sự biến thiên của hàm số y x 3 x 2 6x 4 .
3 2
D
y' x 2 5x 6 .
y' 0 x 2 v x 3
Bảng biến thiên
x 2 3
y’ + 0 - 0 +
Vậy hàm số đồng biến trên ;2 , 3; và nghịch biến trên (2;3).
3. Bài tập
Bài 1. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
1.1/ y 2x 2 1.2/ y x 2 12x 1
1 5
1.3/ y x 3 x 2 6x 1.4/ y 2x 3 3x 2 12x 1
3 2
1
1.5/ y x 3 3x 2 1.6/ y x 3 x 2 x
3
3 2
1.7/ y x 4x 7x 1.8/ y x 3 3x 2 9x
Bài 2. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
1
2.1/ y x 4 2x 2 1 2.2/ y x 4 2x 2 8
4
1 3
2.3/ y x 4 8x 2 2 2.4/ y x 4 x 2
2 2
4 2 2 4
2.5/ y x 2x 7 2.6/ y 2x x 3
2.7/ y x 4 2x 2 2 2.8/ y
Bài 3. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
2x 1 x2
3.1/ y 3.2/ y
x2 x 1
x3 1 2x
3.3/ y 3.4/ y
x 1 2x 4
x 2 6x 5 2x 2 7x 1
3.5/ y 3.6/ y
2x 2 2x 3 x 1
2
x 5 x 1
3.7/ y 2 3.8/ y
x 2x 7 x 1
Bài 4. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau
4.1/ y 2x 4 4.2/ y 1 2x
4.3/ y x 2 4.4/ y 2x 1
4.5/ y 1 x 2 4.6/ y 2x x 2
4.7/ y x 2 3x 5 4.8/ y 1 x
Bài 5. Chứng minh rằng các hàm số sau đồng biến trên R
5.1/ y x 3 6x 2 17x 4 5.2/ y 2x 3 6x 2 6x 7
1
5.3/ y x 3 x 2 4x 3 5.4/ y x 3 3x 2 9x 1
3
Bài 6. Chứng minh rằng các hàm số sau nghịch biến trên R
1
6.1/ y x 3 x 2 2x 1 6.2/ y x 3 6x 2 12x 1
3
1 3
6.3/ y x 3 3x 2 10x 8 6.4/ y x 3 x 2 6x 1
3 2
Câu 11: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. 0; 2 .
B. 2; 0 .
C. 3; 1 .
D. 2;3 .
Câu 12: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của hàm số f '( x) như sau:
1. Định nghĩa
Giả sử hàm số f xác định trên tập D.
x 0 là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại (a;b) sao cho x o a ; b D và
f x f x 0 x a ; b \ x o . Khi đó f x 0 là giá trị cực đại của hàm số f.
x 0 là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại (a;b) sao cho x o a ; b D và
f x f x 0 x a ; b \ x o . Khi đó f x 0 là giá trị cực tiểu của hàm số f.
Điểm cực đại, cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị.
Khi x 0 là điểm cực trị của hàm số f thì điểm x 0 ;f x 0 là điểm cực trị của đồ thị hàm số
f.
x1 là điểm cực đại của hàm số f(x).
x 2 là điểm cực tiểu của hàm số f(x).
x 3 không là điểm cực trị của hàm số f(x).
f x1 là giá trị cực đại của hàm số f(x).
f x 2 là giá trị cực tiểu của hàm số f(x).
A x1 ;f x1 là điểm cực đại của đồ thị hàm số f(x).
B x 2 ;f x 2 là điểm cực đại của đồ thị hàm số f(x).
2. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị
Giả sử hàm số f có đạo hàm tại x0. Khi đó nếu f đạt cực trị tại x0 thì f x o 0 . Điều ngược
lại là không đúng.
Lưu ý: Hàm số có thể đạt cực trị tại điểm không có đạo hàm.
Ví dụ. Xét đồ thị hàm số y x . Ta nhận thấy hàm số đạt cực
tiểu tại x 0 nhưng không có đạo hàm tại 0.
Thật vậy
x x x x
f 0 lim
x0 x
lim
x0 x x0
lim 1 1 ; f 0 lim lim
x0 x x0 x
lim 1 1
x0
Chú ý: Có thể xem cực trị của hàm số f(x) là nghiệm đơn của f x .
Định lí 2
Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng (a;b) chứa điểm x0, f x 0 0 và f có
đạo hàm cấp hai khác 0 tại x0.
Nếu f x o 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.
Nếu f x o 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0.
4. Phương pháp và ví dụ
2
x5 x 1
3.7/ y 3.8/ y
x 2 2x 7 x 1
Bài 4. Tìm cực trị của các hàm số sau
4.1/ y 2x 4 4.2/ y 1 2x
4.3/ y x 2 4.4/ y 2x 1
4.5/ y 1 x 2 4.6/ y 2x x 2
4.7/ y x 2 3x 5 4.8/ y 1 x
Bài 5. Tìm cực trị của các hàm số sau
5.1/ y cos 2x x 5.2/ y 3 2 cos x cos 2x
5.3/ y x sin2x 2 5.4/ y 2sin x x
5.5/ y sin x 2
5.6/ y sin x 1 cos x
Bài 6. Tìm các hệ số a, b, c để hàm số f x x3 ax 2 bx c đạt cực trị bằng 0 tại điểm
x 2 và đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1;0).
Bài 7. Tìm m để y mx 3 3x 2 5x m đạt cực đại tại x = 2.
Bài 8. Tìm a, b để y x 3 ax 2 9x b đạt cực trị tại x = 1 và đồ thị của hàm số đi qua
điểm M(1;-4).
Bài 9. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình bên. Hãy xác định f(x).
A. y x3 2 x 2 2 x 3 . B. y 2 x3 3x 4 .
C. y x3 2 x 2 3x . D. y 2 x3 x 2 4 x 1 .
Câu 8: Biết M (0;2) , N (2; 2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax3 bx 2 cx d . Tính
giá trị của hàm số tại x 3
A. y(3) 2 . B. y(3) 11 . C. y(3) 0 . D. y(3) 3
3 2
Câu 9: Đồ thị hàm số y x 3x 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB ?
A. M 0; 1 . B. Q 1;10 . C. P 1; 0 . D. N 1; 10 .
Câu 10: Cho y f x có đạo hàm f ' x ( x 2)( x 3) 2 . Khi đó số cực trị của hàm số
y f 2 x 2 1 là
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 11: Hàm số f x C2019
0 1
C2019 2
x C2019 x 2 ... C2019
2019 2019
x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 2018 . C. 1 . D. 2019 .
Câu 12: Hàm số y x 2 4 x 3 đạt cực đại tại
A. x 0 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 13: Giá trị cực đại của hàm số y x sin 2 x trên 0 ; là:
3 3 2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 2 3 2 3 2
Câu 14: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
y f ( x) như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y f ( x) 5 x là
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
1
Câu 15: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập số thực và hàm số g ( x) f ( x ) x 2 x 1 .
2
Biết đồ thị của hàm số y f ( x ) như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng ?
§3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa
Cho y f x xác định trên D và x o D . CHÚ Ý
f x 0 f x x D f x 0 Max f x
xD
Nếu f(x) liên tục trên [a;b] thì f(x) luôn có
f x 0 f x x D f x 0 Min f x giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đó.
xD
2. Phương pháp và ví dụ
Tìm Min/Max của f(x) trên [a, b] Tìm Min/Max của f(x) trên D ≠ [a, b]
B1: Giải f x 0 x x 0
Lập bảng biến thiên rồi kết luận
B2: So sánh f(a), f x 0 , f(b) rồi kết luận
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
1
VD1. y x 2 2x 4 trên 1;2 VD3. y x trên 0,
x
Bài giải Bài giải
D 1; 2 D 0,
y 2x 2 ; y 0 x 1 (nhận) 1 x 1 n
y 1 ; y 0
max y 5 x 1 , min f x 1 x 1 x2 x 1 l
x 1; 2 x 1 ; 2
1
1.7/ y x3 3x 2 9x 10 trên 4;2. 1.8/ y x 4 2x 2 7 trên ; 2
2
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá tri nhỏ nhất của các hàm số sau
x 1 x2 x 4
2.1/ y trên 0; 2 2.2/ y trên 0;3
2x 1 x 1
1 2x 2 5x 4
2.3/ y x trên 0, . 2.4/ y trên 0;1
x x2
1 1 x 2 4x 2
2.5/ y x 5 trên ;5 2.6/ y trên 1;3
x 2 x3
2 4
2.7/ y x 2 với x 0 2.8/ y 2
x x 2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá tri nhỏ nhất của các hàm số sau
3.1/ y 5 4x trên 1;1 3.2/ y x 12 3x 2 .
3.5/ y x 2 1 3.6/ y x 2 2x 5
3.7/ y x 2 4x 7 trên 1;3 3.8/ y x 4 x 2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
4.1/ y 3cos 2 x 2 cos x 1 4.2/ y sin 4 x cos 4 x
4.3/ y cos 2 2x sin x cos x 4 4.4/ y sin 4 x cos 2 x 2
sin x 1
4.5/ y 2
4.6/ y sin 3x 3sin 3 x .
sin x sin x 1
4.7/ y sin 3 x cos 2x sin x 2 4.8/ y cos 3 x 6 cos 2 x 9 cos x 5
2cos2 x cos x 1 1 sin 6 x cos 6 x
4.9/ y 4.10 / y
cos x 1 1 sin 4 x cos 4 x
4. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 3 3 x 2 9 x 7 trên đoạn 4;3 . Giá trị M m bằng
A. 33 . B. 25 . C. 32 . D. 8 .
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y x2 5x bằng
5
A. 0 . B. . C. 6 . D. 2 .
2
2x m
Câu 3. Cho hàm số y f x . Tính tổng các giá trị của tham số m để
x 1
max f x min f x 2 .
2;3 2;3
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x lần lượt là M và m .
Chọn câu trả lời đúng.
A. M 4, m 2 . B. M 2, m 0 .
C. M 3, m 2 . D. M 2, m 2 .
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) sin x cos 2 x trên 0; là
5 9
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
4 8
Câu 6. Cho hàm số y f x , x 2 ; 3 có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số f x trên đoạn 2 ; 3 . Giá trị S M m là:
A. 3 . B. 1 .
C. 6 . D. 5 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 1; 2 .
Giá trị của M m bằng bao nhiêu?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
4
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 trên đoạn 1; 2 .
x2
A. max y 0 . B. max y 2 . C. max y 3 . D. max y 3 .
1;2 1;2 1;2 1;2
Câu 9. Cho hàm số y f x có đồ thị f x như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số
1
g x f x x 3 x 1 trên đoạn 1; 2 bằng
3
5
A. f 1 .
3
1
B. f 1 .
3
5
C. f 2 .
3
1
D. .
3
y
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình
2
vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình f
2 x 2 m có nghiệm là
A. 2 ; 2 . B. 0 ; 2 . x
2 - 2O 2 2
C. 2 ; 2 . D. 0;2 .
3/ x thì
3
x3 x .
VD2. lim
x +
3
x3 x 2 x
1 x2 1
2 x2 5 2 lim 2
5x 1 3
VD1. lim 2 lim
x x x 2 x 2
x
1 2
x 1 2
x + 3 3
x x2 x. x 3 3
x2 x2
x x 3. Định lí kẹp
1 0 f x g x
5 2
x lim g x 0 lim f x 0
lim
x 1 2
5 x x
1 2
x x sin x
VD1. Tính lim
1 x x
2 x2 5 2
5x 1 x Bài giải
VD2. lim lim
x x 2 x 2 sin x 1 1
x 1 Ta có 0 2 2 ; lim 2 0
x x x x x
1 sin x
x 5 2 lim 0
x x
lim x
x 2 4. Bài tập
1
x 7x 3 2
1/ lim 3
1 x x x 2 1
5
5x 1 x x 1
VD3. lim lim 0 2/ lim
x x3 2 x 2 2
x 1 3 x 2
x x 1
x
(2x 3) (3x 5) (x 1) 2
3/ lim
f x x x 2 2x 3 (4x 1)
Nhận xét: I lim
x g x (3x 2 8)2 (2x 1)4
4/ lim
c f x baä
1/ baä cg x I 0 x (2x 2 1)3 (x 1)(4x 3)
h.soábaä
c cao nhaá
t 4x 2 1
cf x baä
2/ baä cg x I 5/ lim
h.soábaä
c cao nhaá
t x 3x 1
c f x baä
3/ baä cg x I 9x 2 2x 5x
6/ lim
2
x 2x x2 2
x x 2x 1
VD4. lim
x 2x 3 2 7/ lim x
x
x2 1 x
3
x 3 +1 + x
VD5. lim
x 3x - 4x 2 + 3
2
5
8/ lim
x ±
3
3x 2 - x 3 + x
VD6. lim
x 2x +
4x 2 -1
4x 6 5x 5 x
2
x x 5 5/ lim
VD2. lim 5 x 1 x 12
x 0 x 3
x x 1 2
1/ Điểm uốn
Điểm I được gọi là điểm uốn của đồ thị hàm số (C) nếu tiếp tuyến (d) tại I chia đồ thị (C)
thành hai phần nằm trên hai nửa mặt phẳng khác nhau có bờ là (d)
Hoành độ của điểm uốn là nghiệm đơn của y
2/ Tiệm cận
y y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm y ax b a 0 là tiệm cận xiên của đồ
số y f x nếu thoả 1 trong các điều thị hàm số y f x nếu thoả 1 trong các
kiện sau: điều kiện sau:
lim y y0 ; lim y y0 lim y ax b 0
x x x
lim y ; lim y
x x0 x x0
3/ Bài tập
Bài 1. Tìm tiệm cận của các đồ thị hàm số sau
x 3 1 2x x 2 4
1.1/ y 1.2/ y 1.3/ y 1.4/ y
x 1 2x 4 2x 1 x2
x2 2x 1 2x 1 x 1
1.5/ y 1.6/ y 1.7/ y 1.8/ y
x2 x2 x 1 x 1
Bài 2. Tìm tiệm cận của các đồ thị hàm số sau
1 x 2 3x 4
2.1/ y x 2 2.2/ y
x2 2x 1
x 3 x
2.3/ y 2 2.4/ y 3
x 1 x 1
2x 1 x3 2
2.5/ y x 3 2.6/ y 2
x2 x 2x
x3 x 3 x2 x 1
2.7/ y 2.8/ y
x2 1 5x 2 2x 3
Bài 3. Tìm tiệm cận của các đồ thị hàm số sau
3.1/ y x 2 1 3.2/ y 2x x 2 4
3.3/ y x x 2 1 3.4/ y x 2 x 2
3.5/ y x 2 4x 3 3.6/ y x x 2 1
x2
3.7/ y x 2 x 1 3.8/ y
x2 1
Bài 4. Tìm điểm uốn của các đồ thị hàm số sau:
3 3 2
4.1/ y x 3x 2 4.2/ y x 6x 9x 1
3 2 3 2
4.3/ y 2x 6x 6x 1 4.4/ y x 3x 3x 1
Bài 5. Tìm điểm uốn của các đồ thị hàm số sau:
4 2 4 2
5.1/ y x 8x 2 5.2/ y x 2x 7
4 2 2 4
5.3/ y x 2x 3 5.4/ y 2x x 3
4/ Bài tập trắc nghiệm
3x 1
Câu 1: Đồ thị hàm số y có các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang lần lượt là:
x2
A. x 2, y 3 . B. x 2, y 3 .
C. x 2, y 1 . D. x 2, y 1 .
x 2 3x 2
Câu 2: Tổng số các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x3 2 x 2
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
x7
Câu 3: Đồ thị hàm số y 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 3x 4
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 4: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
2 f x 1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3.
Có 2 cực trị y ' 0
Không có cực trị y ' 0
a>0
a<0
1. Ví dụ
VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 .
x 1 y 0
D ; y ' 3x 2 3 ; y ' 0 ; lim y
x 1 y 4 x
Bảng biến thiên
x -1 1
y’ + 0 - 0 +
4
y
0
Hàm số đồng biến trên ; 1 , 1; .
Hàm số nghịch biến trên 1;1 .
Hàm số đạt cực đại tại x 1 , giá trị cực đại y 4 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , giá trị cực tiểu y 0 .
Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y 0 4 2 0 4
f x g m x D max f x g m
xD
Chú ý: Min f x ; Max f x ở đây được hiểu là vị trí thấp nhất và cao nhất trên D
xD xD
1
VD2. Tìm m để hàm số y x 3 mx 2 (2m 1)x m 2 nghịch biến trên 2;0
3
D = . Bảng biến thiên
y' x 2 2mx 2m 1 x 2 0
Hàm số nghịch biến trên (-2; 0) g x +
x 2 2mx 2m 1 0 x 2;0 gx 1
1
x 2 1 2m x 1 0 x 2;0
Theo bảng biến thiên, ta có
2m x 1 x 2;0 * 1
* 2m 1 m
Xét g x x 1 trên 2;0 2
g x 1 1
Vậy m
2
3. Bài tập
Bài 1. Định m để hàm số sau đồng biến trên R.
1
1.1/ y x 3 mx 2 4x 3 . 1.2/ y mx x3 .
3
1
1.3/ y mx 3 mx 2 x . 1.4/ y x3 3mx 2 3(2m 1)x 1.
3
1
1.5/ y x3 3mx 2 3(2m 1)x 1 1.6/ y mx 3 mx 2 x
3
Bài 2. Định m để hàm số sau nghịch biến trên R
2.1/ y x3 3mx 2 3(2m 1)x 1 2.2/ y x3 mx 2 12x 1
1
2.3/ y x3 3mx 2 3(2m 1)x 1 2.4/ y mx 3 mx 2 x
3
1
2.5/ y m 1 x 3 mx 2 3x 1 2.6/ y mx 3 m 1 x 2 x
3
1
2.7/ y x 3 mx 2 3m 2 x 1 2.8/ y 2x3 3 m 1 x2 6 m 2 x 3
3
Bài 3. Định m để hàm số đồng biến, nghịch biến trên khoảng, đoạn cho trước
3.1/ y x3 (1 2m)x 2 (2 m)x m 2 đồng biến trên 0;
2. Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số
TH1: y ' P2 Bấm máy
Y.Y
1/ Tìm A x1; y1 , B x 2 ; y 2 Mode 2 : Y CALC: X i
3Y (3)
2/ Viết (AB)
6ac 2b 2 9ad bc
TH2: y ' P2 Công thức : y x
9a 9a
y y .r x h x
Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số sau
1
VD1. y x3 3mx 2 4m3 VD2. y x 3 mx 2 x m 1
3
D . D .
2 2 2m
Vậy d : y
3
m 1 x
3
1
3. Bài tập
1
Bài 1. Định m để hàm số y x 3 mx 2 2m 1 x 2 có 2 cực trị x1 , x 2 thoả:
3
2 2
a/ x1 x 2 10 b/ 2x1 x 2 13 c/ x1 0 x 2
Bài 2. Định m để hàm số y x3 3x 2 3mx 11 có 2 cực trị x1, x 2 thoả:
a/ x1 x 2 3 b/ x1 2x 2 c/ x1 x 2 2
3 2
Bài 3. Định m để hàm số y x 3x mx m có 2 cực trị x1, x 2 thoả:
x x 5
a/ 1 2 b/ 3x1 2x 2 8 c/ x1 x 2 3
x 2 x1 2
Bài 4. Định m để hàm số y x3 3 m 1 x 2 3 2m 1 x 1 có 2 cực trị x1 , x 2 thoả:
a/ x13 x 32 0 b/ 4x1 2 4x 2 1 18 c/ x1 4 x 2
3 2 1
Bài 5. Định m để hàm số y x x 3m 2 x 2 có 2 cực trị x1 , x 2 thoả:
3
a/ x1 1 x 2 1 1 b/ x12 x 2 2 c/ x1 x 2 5
1
Bài 6. Định m để hàm số y m 1 x 3 mx 2 4x 2 có 2 cực trị x1, x 2 thoả:
3
a/ x12 x 22 x1x 2 4 b/ x1 x 2 1 c/ x CD x CT
1
Bài 7. Định m để hàm số y mx 3 m 1 x 2 m 5 x 1 có 2 cực trị thỏa
3
1 1
a/ 5 b/ x13 8x 32 0 c/ x CT x CD
x1 x 2
Bài 8. a/ Tìm m để đồ thị hàm số y 2x 3 3 m 1 x 2 6mx m3 có hai điểm cực trị
A, B sao cho AB 2 .
Bài 9.
Tìm m để đồ thị của hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 m có điểm cực
đại tại A và điểm cực tiểu tại B sao cho OA 2OB .
Bài 10. Tìm m để đồ thị hàm số y 2x3 3 m 1 x 2 6mx m3 có hai điểm cực trị A,
B sao cho ABC vuông tại C 4 ; 0 .
Bài 11. Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m . có hai điểm cực trị A, B sao cho
1200 .
AOB
Bài 12. Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3x 2 m2 m 1 có hai điểm cực trị A, B sao
cho diện tích ABC bằng 7 với C 2 ; 4 .
Bài 13. Tìm m để đồ thị hàm số y x3 3 m 1 x 2 12mx 3m 4 có hai điểm cực trị
9
A, B sao cho ABC có O là trọng tâm với C 1 ; .
2
Bài 14. Tìm m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 3m 1
nằm cùng phía/trái phía đối với đường thẳng x 3y 2 0 .
Bài 15. Tìm m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
1 4 3
y x 3 m 1 x 2 m 1 nằm về hai phía đường tròn
3 3
C : x 2 y2 4x 3 0 .
Bài 16. Tìm m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3mx 2 4m3 đối
xứng qua đường thẳng y x .
Bài 17. Tìm m để đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số
2 2
y x3 3x 2 2 tiếp xúc với đường tròn C : x m y m 1 5 .
Bài 18. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của các đồ thị hàm số từ câu 8
đến câu 12.
Bài 19. Viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của các đồ thị hàm số sau:
Bài 20. Viết phương trình đường thẳng qua 2 cực trị của các đồ thị hàm số sau
20.1/ y x3 3x 2 3mx 11 20.2/ y x3 3mx 1
20.3/ y x3 2x 2 1 m x m 20.4/ y 2x 3 3 m 1 x 2 6x
Bài 21. Tìm m để đồ thị hàm số y x3 6mx 2 9x 2m có hai điểm cực trị sao cho
4
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng qua hai cực trị bằng .
5
1
Bài 22. Cho hàm số y x 3 mx 2 x m 1 . Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực
3
trị của đồ thị hàm số nhỏ nhất.
IV. Sự tương giao của hàm bậc ba – Phương trình bậc ba ax3 bx2 cx d 0
1. Phương pháp đại số (Đoán nghiệm)
x x0
ax3 bx 2 cx d 0 1
g x ax b1x c1 0
2
g x voânghieäm
(1) có 1 nghiệm
g x coùnghieä
m keù
p laøx 0
3 2
VD. Tìm m để đồ thị hàm số (C): y x 2m 1 x 3m 2 x m 2 cắt trục hoành
tại
a/ 1 điểm duy nhất b/ 2 điểm phân biệt c/ 3 điểm phân biệt
x 1 / 0
g m2 m 2 0
2
g x x 2mx m 2 0 g 1 0
m 3 0
a/ (1) có một nghiệm 2
g/ 0 m m 2 0
g x voânghieäm m 3 0
g 1 0
g x coùñuù
ng 1 nghieä
m laø 1
m 1 m 2 m 3
Vậy m 1 m 2 m 3
g/ 0 m2 m 2 0
c/ (1) có 3 nghiệm phân biệt
g/ 0 m2 m 2 0
g(x) có 2 nghiệm phân biệt khác -1
g 1 0 m 3 0
g 0 2
m m 2 0
1 m 2 g 1 0 m 3 0
m 1 m 2 1 m 2 m 1 m 2
m 3
m 3
Vậy 1 m 2
m 1 m 2
Vậy
m 3
2. Phương pháp hàm số
Hàm số dạng 1. Nếu phương trình có dạng f(x) = g(m) thì ta lập bảng biến thiên của hàm số
y = f(x).
Hàm số dạng 2. C : y ax3 bx 2 cx d
y ' 0
Haø
m soákhoâng coùcöïc trò
(C) cắt Ox tại 1 điểm y ' 0
Haø
m soácoù2 cöïc tròthoû
a y Cñ y CT 0
y Cñ y CT 0
3. Bài tập
Bài 1. Giải và biện luận theo m số nghiệm của các phương trình sau
1.1/ x 3 3x 2 1 m 1.2/ 2x 3 3x 2 m 0
1.3/ x 3 3x 2 3x 1 m 2 3m 2 1.4/ x 3 3x m 2 0
Bài 2.
Tìm m để C : y x3 3x 2 1 cắt đường thẳng : y 2m 1 x 4m 1 tại
hai điểm phân biệt.
Bài 3. Tìm m để C : y x 3 6x 2 9x 6 cắt đường thẳng : y mx 2m 4 tại
ba điểm phân biệt.
1 2
Bài 4. Tìm m để Cm : y x 3 mx 2 x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
3 3
có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
Bài 5. Tìm m để C : y x3 3x 2 2 cắt đường thẳng : y m x 2 2 tại ba
điểm phân biệt A(2;-2), B, C sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến tại B và C
với đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6. Tìm m để C : y 2x 3 6x 2 1 cắt đường thẳng : y mx 1 tại ba điểm
phân biệt A(0;1), B, C sao cho B là trung điểm AC.
Tìm m để C : y x 3x 1 cắt đường thẳng : y mx m 3 tại ba điểm
3
Bài 7.
phân biệt M(-1;3), B, C sao cho tiếp tuyến của (C) tại B, C vuông góc với nhau.
của biểu thức P 4 m2 n 2 m n bằng
1 1
A. 16 B. 4 C. D.
16 4
Câu 1. Định tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 m nghịch biến trong khoảng 0;1 .
1 1
A. m . B. m . C. m 0 . D. m 0 .
2 2
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2017; 2017 để hàm số
y x 3 6x 2 mx 1 đồng biến trên 0; .
A. 2018 . B. 2005 . C. 2030 . D. 2006 .
3 2
Câu 3. Hàm số y x 3x mx m nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 với m
bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
1
Câu 4.
Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực tiểu tại
3
x 3.
A. m 1 . B. m 1 . C. m 5 . D. m 7 .
3 2
Câu 5. Biết đồ thị hàm số: y ax bx cx d có 2 điểm cực trị là A 1;18 và B 3; 16 .
Tính tổng a b c d .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 6.
Gọi x1, x 2 là hai điểm cực trị của hàm số y x 3 3mx 2 3 m2 1 x m3 m . Tìm tất
điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y x3 m 2 x 2 m2 m 3 x m2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
a0
1. Ví dụ
VD1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 2x 2 .
x 0 y 0
D ; y ' 4x 4x ; y ' 0 x 1 y 1 ; lim y
3
x
x 1 y 1
Bảng biến thiên
x 1 0 1
y - 0 + 0 - 0 +
y 0
1 1
Hàm số đồng biến trên 1;0 , 1; .
Hàm số nghịch biến trên ; 1 , 0;1 .
Hàm số đạt cực đại tại x 0 , giá trị cực đại y 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , x 1 , giá trị cực tiểu y 1 .
Bảng giá trị
x 2 1 0 1 2
y 8 1 0 1 8
y
2
Hàm số đồng biến trên 0; .
Hàm số nghịch biến trên ;0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 , giá trị cực tiểu y 0 .
Bảng giá trị
x 1 0 1
y 0 2 0
2. Bài tập
Bài 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của các hàm số sau
4 2 4 2
1.1/ y x 2x 2 1.2/ y x 2x 7
4 2 2 4
1.3/ y x 2x 3 1.4/ y 2x x 4
Bài tập
Cho các hàm số sau:
1.1/ y 3x 4 2(m 1)x 2 1 1.2/ y x 4 2mx 2 3
1.3/ y x 4 2mx 2 2m 1 1.4/ y x 4 2mx 2 4
1.5/ y mx 4 (m 1)x 2 1 2m 1.6/ y mx 4 2mx 2 m 1
Bài 1. Tìm m để hàm số chỉ có 1 điểm cực trị.
Bài 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Bài 3. Tìm m để hàm số có 2 cực đại, 1 cực tiểu.
Bài 4. Tìm m để hàm số có 1 cực đại, 2 cực tiểu.
Bài 5. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành tam giác đều.
Bài 6. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành tam giác vuông.
Bài 7. Tìm m để đồ thị hàm số có các cực trị lập thành tam giác có diện tích bằng 4.
Bài 8. Tìm m để đồ thị hàm số có các cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
Bài 9. Tìm m để đồ thị hàm số có các cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ dài
cạnh đáy bằng 2/3 độ dài cạnh bên.
Bài 10. Tìm m để đồ thị hàm số có các cực trị tạo thành một tam giác có một góc bằng
1200
Bài 11. Tìm m để đồ thị hàm số có các cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa
độ.
Bài 12. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2 m 2 m 1 x 2 m 1 thoả khoảng cách giữa 2
điểm cực tiểu nhỏ nhất.
Bài 13. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2 1 m 2 x 2 m 1 có 3 cực trị tạo thành một
tam giác có diện tích lớn nhất.
Bài 14. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có 3 cực trị tạo thành tam giác có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
Bài 15. Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 2 có 3 cực trị tạo thành tam giác có
3 9
đường tròn ngoại tiếp đi qua D ; .
5 5
III. Sự tương giao – Phương trình trùng phương ax4 bx2 c 0 1
B1: Đặt t x2 t 0 , (1) thành at 2 bt c 0 (2)
B2: (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm dương phân biệt
(1) có 3 nghiệm phân biệt (2) có 2 nghiệm thỏa t1 t 2 0
(1) có 2 nghiệm phân biệt (2) có đúng 1 nghiệm dương
2 coùnghieäm keùp döông
2 coù2 nghieä
m traù
i daá
u
2 coùnghieä
m keù
pt 0
(1) có 1 nghiệm (2) có đúng 1 nghiệm t 0
2 coù2 nghieä
m t1 t2 0
2 coùnghieäm keùpt0
(1) vô nghiệm 2 coù2 nghieäm t1 t 2 0
2 voânghieä
m
Chú ý: Khi a chứa tham số, ta phải xét a 0
VD. Định m để C : y x 4 mx 2 m 1 cắt trục hoành tại
a/ 4 điểm b/ 3 điểm c/ 2 điểm d/ 1 điểm e/ Không cắt
Số giao điểm của (C) và trục hoành là số nghiệm của pt x 4 mx 2 m 1 0 (1)
Đặt x 2 t t 0 , (1) thành: t 2 mt m 1 0 (2)
a/ (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có 2
0 m 2 4m 4 0
m 1
nghiệm dương phân biệt S 0 m 0
P 0 m 1 0 m 2
b/ (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt
(2) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó 1 nghiệm dương và 1 nghiệm bằng 0
0 m 2 4m 4 0
S 0 m 0 m 1
P 0 m 1 0
c/ (C) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt
0
2 coùnghieä m keù p 0 b m 2
0
2 coùt1 0 t 2 2a m 1
P 0
nghieä
m keù
p0
d/ (C) cắt trục hoành tại 1 điểm (1) có 1 nghiệm (2) thỏa
t1 0 t 2
0
b 0
2a
không có m thỏa.
0
S 0
P 0
2 VN
e/ (C) không cắt trục hoành (1) vô nghiệm 2 co nghiem kep 0
2 co 2 nghiem cung am
0 vo nghiem
m 2
0 VN
b m 0
0
2a m 2
0
m 0 VN
S 0 m 1
P 0
Vậy không có m thỏa yêu cầu bài toán.
Bài tập Cho các hàm số sau:
1.1/ y 3x 4 2(m 1)x 2 1 1.2/ y x 4 2mx 2 3
1.3/ y x 4 2mx 2 2m 1 1.4/ y x 4 2mx 2 4
A. f a b c 1 .
B. f a b c 2 .
C. f a b c 2 .
D. f a b c 1 .
x x
1. Ví dụ
x 1
VD. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y .
x 1
2
D \ 1 ; y ' 2
0 x D . Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
lim y 1 ; lim y 1 ; lim y ; lim y ; TCĐ: x = -1 ; TCN: y = 1
x x x 1 x 1
y 1
1
Bảng giá trị
x -5 -3 -2 0 1 3
y 3/2 2 3 -1 0 1/2
2. Bài tập Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của các hàm số sau
x 3 1 2x x 2 x 2
1/ y 2/ y 3/ y 4/ y
x 1 2x 4 2x 1 x2
III. Các tính chất liên quan đến tiếp tuyến của hàm phân thức
1. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng
1/ d : y ax b thì a: hệ số góc
a tan và b: tung độ gốc
2/ d : y a x b ; d : y a x b
1 1 1 2 2 2
a1 a2
d // d b
1 2
1 b2
a a
d1 d2 b1 b2
1 2
d1 d2 a1a2 1
d d a a
1 2 1 2
x 3
Bài 2: Cho đồ thị C : y . Biết rằng có hai điểm M, N phân biệt thuộc đồ thị C
x 1
và cách đều hai trục tọa độ. Tìm độ dài đoạn thẳng MN .
x2
Bài 3: Cho hàm số y có đồ thị C . Có bao nhiêu điểm M thuộc C sao cho
x 3
khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M
đến tiệm cận đứng.
Bài 4: a/ CMR với mọi M C thì d1d 2 không đổi, trong đó d1, d 2 lần lượt là khoảng
cách từ M đến tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của (C).
b/ Tìm M (C) để tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất.
Bài 5: Tìm M (C) để tiếp tuyến tại M cắt Ox, Oy tại A, B sao cho OAB có diện tích
bằng 4.
Bài 6: Tìm M (C) để tiếp tuyến tại M cắt Ox, Oy tại A, B sao cho OAB cân tại O.
Bài 7: Tìm M (C) để tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với IM.
ax b
Bài 8: Tìm a, b để đồ thị hàm số y cắt Oy tại A 0; 1 và tiếp tuyến tại A có hệ
x 1
số góc bằng 3.
3m 1 x m2 m
Bài 9: Tìm m để tiếp tuyến của (C): y m 0 tại giao điểm của
xm
(C) với trục Ox song song với d : y 10 x . Viết phương trình tiếp tuyến.
Bài 10: Tìm M thuộc đồ thị (C) của các hàm số trên sao cho M có toạ độ nguyên.
Bài 11: Tìm trên trục tung tất cả các điểm mà từ đó chỉ kẻ được một tiếp tuyến đến (C).
Bài 12: Tìm M (C) sao cho đường tròn ngoại tiếp IAB có diện tích nhỏ nhất.
x 1
Bài 13: Cho hàm số y có đồ thị C . Biết đồ thị C cắt Ox , Oy lần lượt tại A,
x 1
B. Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc C sao cho diện tích tam giác
MAB bằng 3.
5. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào?
2x 3 2x 3
A. y B. y
x 1 1 x
2 1
C. y 1 D. y 2
x x 1
mx 4
Câu 2. Giá trị của m để hàm số y nghịch biến trên ;1 là
xm
A. 2 m 2 . B. 2 m 1 . C. 2 m 2 . D. 2 m 1 .
mx 1
Câu 3. Hàm số y đồng biến trên khoảng 1; khi
xm
A. 1 m 1 . B. m 1 . C. m \ 1;1 . D. m 1 .
Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao
tan x 2
cho hàm số y đồng biến trên khoảng 0; .
tan x m 4
A. m 0 hoặc 1 m 2 . B. m 0 .
C. 1 m 2 . D. m 2 .
Câu 5. (Chuyên Trần Phú – Hải Phòng) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
2x 1
d : y x m 1 cắt C : y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 .
x 1
A. m 4 10 B. m 4 3 . C. m 2 10 . D. m 2 3
3x
Câu 6. Cho hàm số C : y và điểm C 2; 6 . Tìm giá trị của m để đường thẳng
x 1
d : y x m cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho ABC đều
m 2 m 2 m 2 m 2
A. B. m 4 C. D.
m 4 m 4 m 4
Câu 7. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d : y mx m 1 luôn cắt đồ thị hàm số
x2
C : y tại hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị
2x 1
A. m 0 . B. m 0 C. m 0 . D. m 1 .
2x 1
Câu 8. (HSG – Thái Bình) Tìm m để đường thẳng d : y 3 x m cắt đồ thị (C ) : y
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OAB có trọng tâm thuộc đường thẳng
:x 2 y 2 0 .
1 43 2 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 7 5 4
x2
Câu 9. (Chuyên Amsterdam – Hà Nội) Cho hàm số y có đồ thị C . Có bao nhiêu
x3
điểm M thuộc C sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần
khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. (Đoàn Thượng – Hải Dương) Có bao nhiêu giá trị của m để đường thẳng
x
d : y x m cắt đồ thị (C ) : y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác
x 1
OAB có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
C2 : y f x C3 : y f x