You are on page 1of 36

ICT/ Software project

management
❖ What This Unit is About ❖ Bài học này nói về:
▪ This unit discusses the differences between ▪ Bài học này thảo luận về các điểm khác nhau giữa cơ cấu tổ
organizational structures and their influences on project chức và các ảnh hưởng của chúng đối với quản lý dự án,
management, describes the function of a Project Charter, miêu tả chức năng của một bản điều lệ dự án và các thức
and describes how to create a Project Definition tạo ra một tài liệu định nghĩa dự án.
document.
❖ What You Should Be Able to Do ❖ Bài học mang lại:
After completing this unit, you should be able to : Sau bài học, bạn có thể:
▪ Differentiate between organizational structures. ▪ Phân biệt các cơ cấu tổ chức.
▪ Describe the function of a Project Charter. ▪ Miêu tả chức năng của điều lệ dự án.
▪ Describe how to create the Project Definition document ▪ Miêu tả cách thức tạo ra một tài liệu định nghĩa dự án.
❖ References ❖ Tài liệu tham khảo:
▪ A Guide to the Project Management Body of Knowledge ▪ A Guide to the Project Management Body of Knowledge
(PMBOK Guide Six Edition), Pennsylvania : Project (PMBOK Guide Six Edition), Pennsylvania : Project
Manager Institute.
Manager Institute.
Project Management Process Groups
(Nhóm quy trình quản lý dự án) Monitoring &
Controlling Processes
(Quá trình theo dõi
Và kiểm soát)

Planning
Processes
(Quá trình lập
kế hoạch)
Initialing Closing
Processes Processes (Quá
(Quá trình trình kết thúc)
khởi tạo)

Executing
Processes (Quá
trình thực hiện)

Project Management Process Groups Mapped to the Plan-Do-Check-Act Cycle


(Nhóm quy trình quản lý dự án được lập bản đồ cho chu trình “kế hoạch-làm-kiểm tra- hành
động”)
Types of Organizational Structures (Các loại cấu trúc tổ chức)
The three types of organizational structures are : (3 loại cấu trúc tổ chức)
Projectized
Functional (Chức năng)
(Theo dự án)
President(chủ
tịch) President(chủ
tịch)
VP(phó chủ VP(phó chủ
tịch) tịch) Alpha Project Beta Project Delta Project
Purchasing( Marketin Support Support
Production(sả Development( Support
người thu g(quảng
n phẩm) phát triển)
mua) bá) Clerical Clerical Clerical
Matrix (Ma trận) Team Team Team
President member member member
Team
VP VP
member
Puchasing Marketing Production Development

Alpha Project

Beta Project

Delta Project
How Organizational Structures Influence Projects
Các cấu trúc tổ chức ảnh hưởng đến dự án như thế nào
Organization Functional Matrix Projectized
Structure Về chức năng Ma trận Hình thức dự án
Cấu trúc
tổ chức Planning
Project
Processes
Weak Matrix Balanced Matrix Strong Matrix
Characteristics Ma trận yếu Ma trận cân bằng Ma trận mạnh
Các đặc điểm
của dự án
Project Manager’s Initialing
Little or None Limited Closing
Low to Moderate Moderate to High High to Almost Total
Authority Ít Processes
hoặc không có Hạn chế Processes
Thấp đến trung bình Trung bình đến cao Cao đến gần hoàn chỉnh
Cơ quan quản lý
dự án
Resource Availability Little or None Limited Low to Moderate Moderate to High High to Almost Total
Nguồn lực sẵn có Ít hoặc không có Hạn chế Thấp đến trung bình Trung bình đến cao Cao đến gần hoàn chỉnh
Executing
Project Manager’s Role Part-time Processes
Part-time Full-time Full-time Full-time
Vai trò của người quản lý Bán thời gian Bán thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian
dự án
Project Management Part-time Part-time Part-time Full-time Full-time
Administrative Staff Bán thời gian Bán thời gian Bán thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian
Quản lý dự án
Nhân viên quản lý
Project Charter Điều lệ dự án

A project charter is a document that formally authorizes a Điều lệ dự án là một tài liệu cho phép chính thức một dự án hoạt động
project Đây là một tài liệu thường được cung cấp bởi một đối tượng bên ngoài tổ
Planning
It is a document usually issued by an entity external to the project chức dự án, cung cấp cho người quản lý dự án quyền sử dụng các tài
Processes
organization which provides the project manager with the authority nguyên, tổ chức cho các hoạt động của dự án.
to apply organizational resources to project activities.
A project charter : Một điều lệ dự án:
• Includes the business need that the project is to address. • Bao gồm các nhu cầu kinh doanh mà dự án phải giải quyết.
• Includes theInitialing
product description Closing
• Bao gồm các mô tả sản phẩm.
• EstablishesProcesses
the scope of the project Processes
• Thiết lập phạm vi của dự án.
• Names the project manager as the responsible and • Chỉ định người quản lý dự án như người chịu trách nhiệm hay
authorized party được ủy quyền.
• Identifies the project deliverables, schedule, and budget • Xác định mục tiêu dự án, tiến độ và ngân sách.
• Is concise • Ngắn gọn, xúc tích.
Executing
When a project is under contract, the signed contract may serve
Processes Khi một dự án đang tuần thủ hợp đồng, hợp đồng đã ký có thể được sử
as the project charter. dụng làm điều lệ dự án.
Purpose of the Project Charter Mục đích của điều lệ dự án

The purpose of the Project Charter is to Mục đích của điều lệ dự án là để dẫn
document the : chứng tài liệu :
▪ Reasons for undertaking the project
Planning ▪ Các lý do thực hiện dự án.
▪ Objectives and constraints of Processes
the ▪ Nhiệm vụ và ràng buộc của dự án.
project
▪ Directions concerning the solution ▪ Chỉ dẫn liên quan đến giải pháp.
▪ Identities of the main stakeholder Closing ▪ Danh tính của cổ đông chính.
Processes
It should be issued by the project sponsor, and Nó phải được đưa ra bởi nhà tài trợ dự án
at a level appropriate to the needs of the và ở mức độ phù hợp với nhu cầu của dự án
project
Executing
Processes
Project Definition Xác định dự án

Project Definition document : Overview document that describes Tài liệu định nghĩa dự án: Tài liệu tổng quan mô tả hình
the shape of the project and incudes the objectives Planning
and scope, the dạng của dự án, bao gồm các mục tiêu, phạm vi, các bên
Processes and the
stakeholders and proposed organization with responsibilities, liên quan và tổ chức được đề xuất có trách nhiệm với dự án
major risks associated with the project. cũng như các rủi ro chính liên quan đến dự án
▪ The purpose is to : ▪ Mục đích:
• Formalize the understanding of the Project Charter by the • Chính thức hoá sự nhận biết về điều lệ dự án bởi tổ
delivery organization Closing chức phân phối.
• Provide the plan element in order to control the planning Processes• Cung cấp các yếu tố kế hoạch để kiểm soát các
and defining activities hoạt động xác định và quy hoạch.
• Give an initial description of the project framework for the • Đưa ra mô tả ban đầu về khuôn khổ dự án cho các
planning activities hoạt động lập kế hoạch.
• Gather the fundamental characteristics of Executing
the project in a • Thu thập các đặc tính cơ bản của dự án trong một
unique document. Processes tài liệu duy nhất
▪ It is NOT : ▪ Nó không phải là :
• A Project Charter . • Một bản điều lệ dự án
• A Team Charter • Không phải là một bản điều lệ nhóm.
• A Customer Contract • Không phải một hợp đồng với khách hàng.
Project Definition Document Components Nội dung tài liệu Xác định dự án

▪ Introduction and ▪ Interrelated projects ▪ Giới thiệu và tóm tắt ▪ Các dự án có liên
summary of the ▪ Acceptance criteria dự án. quan
Planning
project ▪ SignaturesProcesses
▪ Nhiệm vụ của dự án. ▪ Tiêu chí chấp nhận
▪ Project objectives ▪ Reviews ▪ Sản phẩm chuyển ▪ Chữ ký
▪ Project deliverables ▪ Communication plan giao từ dự án ▪ Đánh giá
▪ Key milestones ▪ Change management ▪ Những cột mốc quan ▪ Kế hoạch truyền
Closing trọng. thông
▪ Assumptions plan Processes
▪ Risks ▪ Financial analysis ▪ Các giả định. ▪ Kế hoạch quản lý
▪ Resource ▪ References ▪ Các rủi ro. thay đổi
requirements ▪ Các yêu cầu tài ▪ Phân tích tài chính
▪ Constraints nguyên. ▪ Tài liệu tham khảo
Executing ▪ Các ràng buộc.
Processes
Project definition
Xác định dự án
❖ 1. Determine the purpose and ❖ 1. Xác định mục đích và mục
objectives of the project tiêu dự án
❖ 2. Determine the scope of the ❖ 2. Xác phạm vi dự án
project ❖ 3. Làm tài liệu Phác thảo dự án
❖ 3. Document the Project
Statement

Xác định dự án 10
1. Determine the Goal & objectives of the project
1.❖ Xác
Goalsđịnh
are descriptions
mục đích và what tiêu❖dự
of mục Mục
ánđích (Goals) là những mô
the project will achieve. tả dự án sẽ đạt tới cái gì. Mục
Purpose is generally not đích nói chung không đo được.
measurable. ❖ Mục tiêu (Objectives) là các tập
❖ Objectives are subsets hợp con (có thể đo được) của
(measurable) of goals. mục đích. Việc đạt tới một mục
Achieving a goal will show how tiêu sẽ nói lên rằng việc đạt tới
far the project's overall goals các mục đích tổng thể của dự
have been achieved. án đã đi đến mức nào.

Xác định mục đích và mục tiêu dự án Xác định dự án 11


The value of clear goals
Giá trị của các mục tiêu rõ ràng
❖ Establish project sponsor ❖ Thiết lập sự mong đợi của nhà
expectations tài trợ dự án
❖ Set goals to guide the project ❖ Đưa ra mục tiêu để hướng dẫn
team đội dự án
❖ Lets determine the end time! ❖ Cho phép xác định thời điểm
kết thúc!

Team

Goal

Xác định dự án 12
Goals and compromises
Các mục tiêu và thoả hiệp

Scope Quality

Time Money

Xác định dự án 13
Relationship between purpose and goal Quan hệ giữa mục đích và
mục tiêu

❖ Objectives must be specific ❖ Mục tiêu phải là chi tiết cụ thể


details of the purpose của mục đích
❖ Subtlety and consistency for ❖ Phụ hoạ và nhất quán cho mục
purpose đích
❖ When all goals have been Mục đích ❖ Khi tất cả các mục tiêu đã đạt
achieved, the goal is achieved#1 được, có nghĩa là mục đích đã
đạt được
Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu
#1 #2 #3
Xác định mục đích và mục tiêu dự án Xác định dự án 14
Example 1: Bridge construction project
Ví dụ 1: Dự án xây cầu
❖ Goal: ❖ Mục đích:
▪ Build a modern bridge across the Red ▪ Xây dựng một cái cầu hiện đại qua sông
River within a period of time and within Hồng phạm vi một khoảng thời gian và
budget trong phạm vi ngân sách
❖ Objectives supporting this Goal: ❖ Các mục tiêu hỗ trợ cho mục đích
▪ Bridge carrying cars with a maximum này:
capacity of 15 tons ▪ Cầu chở được xe ô tô có tải trọng tối đa
▪ Bridge weight is 20% lighter than 15 tấn
bridges of the same length ▪ Trọng lượng cầu nhẹ hơn 20% so với các
▪ The lifespan of bridges must be over cây cầu cùng chiều dài
100 years ▪ Tuổi thọ của cầu phải đảm bảo trên 100
▪ Ensure 4 lanes for cars, 2 lanes for năm
motorbike and 2 lanes for pedestrians ▪ Đảm bảo cho 4 làn xe ô tô chạy, 2 làn xe
▪ Funds allocated 5 million dollars máy và 2 làn người đi bộ
▪ The bridge will be completed before ▪ Kinh phí cấp phát 5 triệu đô la
September 2, xxxx. ▪ Cầu sẽ xây xong trước ngày 2 tháng 9
năm xxxx.

Xác định mục đích và mục tiêu dự án Xác định dự án 15


Ex. 2: Provincial hospital construction project
Ví dụ 2: Dự án xây dựng bệnh viện tỉnh
❖ Goal of the project: ❖ Mục đích của dự án:
▪ Building a modern general hospital, ▪ Xây dựng một bệnh viện đa khoa
serving the treatment and health care hiện đại, phục vụ việc chữa bệnh và
for people in the province chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân
❖ The objectives of the project: trong tỉnh
▪ The hospital has a campus of 20 000 ❖ Các mục tiêu của dự án:
square meters
▪ Bệnh viện có khuôn viên 20 000 mét
▪ The hospital has 20 boarding rooms, vuông
with 300 beds
▪ The hospital has the following ▪ Bệnh viện có 20 phòng nội trú, với
departments: Heart / Cardiology, Bone, 300 giường bệnh
.... ▪ Bệnh viện có các Khoa: Tim/mạch,
▪ The hospital has about 50 doctors, 100 xương, ....
nurses, 200 nurses working ▪ Bệnh viện có khoảng 50 bác sỹ, 100
▪ Estimated budget: 4 million USD y tá, 200 hộ lý làm việc
▪ Estimated time: 2 years ▪ Kinh phí dự kiến: 4 triệu USD
▪ Thời gian dự kiến: 2 năm

Xác định mục đích và mục tiêu dự án Xác định dự án 16


Ví dụ 3: Đề án Tin học hoá QLHC Nhà nước, 2001-2005

Mục đích dự án: Các mục tiêu dự án


❖ Xây dựng và đưa vào hoạt động ▪ Nâng cấp mạng Tin học diện rộng Chính
phủ
hệ thống thông tin điện tử của ▪ Đào tạo tin học cho lực lượng cán bộ
Đảng và Chính phủ, nhằm nâng viên chức trong các cơ quan quản lý
nhà nước
cao hiệu lực, hiệu quả điều ▪ Xây dựng các cở sở dữ liệu quốc gia
hành của Chính phủ, Thủ tướng (văn bản quy phạm pháp luật, cán bộ,
công chức, dân cư, tài nguyên đất, tài
Chính phủ, Lãnh đạo các Bộ, cơ chính, v.v...)
quan ngang Bộ, cơ quan thuộc ▪ Tin học hoá các dịch vụ công: Đăng ký
kinh doanh, cấp giấy phép xây dựng,
Chính phủ và chính quyền địa cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
phương các cấp. đất, v.v...
▪ Thời gian thực hiện Đề án : 5 năm 2001-
2005
▪ Kinh phí thực hiện Đề án: 1000 tỷ VND

Xác định mục đích và mục tiêu dự án Xác định dự án 17


What is scope management?
Quản lý phạm vi là gì?
❖ Phạm vi (Scope) là một danh sách ❖ Scope is a list of everything the
tất cả những gì dự án phải làm (và project has to do (and possibly
có thể là dự án không phải làm). non-projects). The project must
Dự án phải có một phạm vi được have a clearly written scope, or it
viết ra rõ ràng, nếu không dự án
sẽ không bao giờ kết thúc. will never end.
❖ Các kết quả chuyển giao ❖ Deliverable results are
(Deliverable) là những thành quả deliverables of the project, such
của dự án mà sẽ chuyển giao như: as hardware, software (purchase
phần cứng, phần mềm (mua hoặc or order), warranty, transfer, etc.
đặt làm), bảo hành, chuyển giao…
❖ The project team and
❖ Nhóm dự án và các người liên Stakeholders must understand
quan (Stakeholders) phải cùng
hiểu những sản phẩm nào được together what products were
tạo ra như là kết quả của dự án và created as a result of the project
chúng được tạo ra như thế nào. and how they were created.

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 3


Process of project scope management Quy trình quản lý phạm vi
dự án
▪ Initiating project: bắt đầu một dự
án hoặc chuyển tiếp sang giai
đoạn tiếp theo.
▪ Planning: phát triển các tài liệu
nhằm cung cấp nền tảng cho các Initiating

quyết định về dự án trong tương


lai. Planning

▪ Definition: chia nhỏ các sản phẩm


trung gian của dự án thành các sản Definition

phẩm nhỏ hơn, dễ quản lý hơn


(WBS). Correct

▪ Verification: hợp thức hóa việc Có


chấp nhận phạm vi của dự án. Không
Verification Controling
▪ Controling: điều khiển những
thay đổi của phạm vi dự án.

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 6


Methods of selecting the project scope
Các phương pháp chọn phạm vi dự án
1. Phân tích SWOT (mạnh, yếu, cơ 1. SWOT analysis
hội và nguy cơ). 2. Financial analysis
2. Phân tích tài chính. 3. Weighted Scoring Model
3. Dùng WSM (mô hình tính điểm
cho trọng số - Weighted
Scoring Model).

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 9


Phân tích SWOT
❖.

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 11


Financial analysis
Phân tích tài chính
❖ Phân tích NPV (Net Present
Value): giá trị hiện tại tinh, tính
lời lỗ qui đổi theo thời điểm
hiện tại
❖ ROI (Return on investment) =
(total discounted benefits –
total discountes costs) /
discountes costs: kết quả thu
được nhờ đầu tư.
❖ Thời gian hoàn vốn (Payback
period).

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 13


Scoring model with weight
Mô hình tính điểm có trọng số
❖ Identify important standards
❖ Assign a weight as a percentage
❖ Score points for each project
standard
❖ Scoring each project
❖ Xác định tiêu chuẩn quan trọng
❖ Gán trọng số theo tỉ lệ %
❖ Cho điểm cho mỗi tiêu chuẩn
của dự án
❖ Tính điểm từng dự án

Chương 3: Phạm vi hoạt động của dự án 15


Statement of Work
Làm tài liệu Phác thảo dự án
❖ Project outline is the document ❖ Phác thảo dự án là tài liệu xác
that defines the scope of the định ra phạm vi của dự án và
project and the responsibilities trách nhiệm của những người
of the participants. tham dự.
❖ As a basis for reaching
agreement among the project ❖ Là cơ sở để thống nhất ý kiến
participants. When agreeing on trong số những bên tham gia
SOW content, the customer, dự án. Khi thống nhất về nội
the project sponsor and the dung SOW, khách hàng, người
project manager are deemed tài trợ dự án và người quản lí
to have agreed: dự án coi như đã nhất trí:
▪ About the purposes and objectives ▪ Về các mục đích và mục tiêu của dự
of the project.
án.
▪ Who is responsible for what
▪ Ai chịu trách nhiệm làm việc gì

Làm tài liệu Phác thảo dự án Xác định dự án 24


Main components of SOW ...
Thành phần chủ yếu của SOW ...
❖ Project introduction ❖ Giới thiệu dự án
▪ Brief description of the project, ▪ Mô tả ngắn gọn về dự án,
▪ Explain the intent of the project and the ▪ Giải thích cho ý đồ của dự án và những
main stakeholders. bên tham gia chính.
▪ May include some information about ▪ Có thể bao gồm một số thông tin về bối
historical context cảnh lịch sử
❖ Goal & Objectives ❖ Mục đích và mục tiêu
❖ Range ❖ Phạm vi
▪ Determine the boundaries of the ▪ Xác định ranh giới của dự án
project ▪ Sản phẩm kết quả của dự án
▪ Product results of the project ▪ Những gì được đưa vào trong dự án và
▪ What is included in the project and những gì bị đưa ra ngoài khuôn khổ dự
what is outside the project framework? án
❖ Stakeholders ❖ Những người liên quan chính
▪ Are individuals or groups with interests ▪ Là những cá nhân hoặc tập thể có
close to the project. quyền lợi sát sườn với dự án.

Làm tài liệu Phác thảo dự án Xác định dự án 25


Main components of SOW
Thành phần chủ yếu của SOW
❖ Project resources (human ❖ Tài nguyên dự án (nguồn nhân
resources) lực)
▪ Identify key human resources, along ▪ Xác định nguồn nhân lực chủ chốt,
with the responsibilities each cùng với trách nhiệm của mỗi người
person (or group of people) will (hoặc nhóm người) sẽ đảm nhận.
assume. ▪ Không nên chỉ xác định các nguồn
▪ Do not identify human resources nhân lực bên trong 1 tổ chức
within an organization
❖ Các điểm mốc thời gian quan
❖ Important milestones trọng
❖ Expense ❖ Kinh phí
▪ If possible, funds are allocated in ▪ Nếu có thể, kinh phí được phân chia
stages theo từng giai đoạn
❖ Part correction / adjustment ❖ Phần hiệu chỉnh/điều chỉnh
❖ Signature of stakeholders ❖ Chữ kí các bên liên quan

Làm tài liệu Phác thảo dự án Xác định dự án 26


Ví dụ: Phác thảo dự án "Giải toả và Di dân xóm liều T.Nhàn"
❖ Tên dự án: Như trên
❖ Người quản lý dự án (PM): Tiến sĩ Nguyễn văn X
❖ Danh sách Ban quản lý dự án:
▪ Tiến sĩ Nguyễn Văn X, trưởng ban
▪ Ông A
▪ Bà B
❖ Chủ đầu tư: UBND qu.Hai Bà Trưng HN
❖ Vi Du

Làm tài liệu Phác thảo dự án Xác định dự án 27


Review Project Identification
Đánh giá Xác định dự án
❖ Clearly report on the objectives of ❖ Báo cáo rõ ràng về các mục tiêu của
the project? dự án chưa?
❖ Avoid describing the solution? ❖ Tránh việc mô tả các giải pháp?
❖ Do the goals cover all aspects of ❖ Các mục tiêu bao gồm tất cả các khía
the project? (range, quality, time, cạnh trong phạm vi dự án? (phạm
investment) vi, chất lượng, thời gian, đầu tư)
❖ Does it include all goals - even ❖ Có phải bao gồm tất cả các mục tiêu
- thậm chí cả các mục tiêu hiển nhiên
obvious targets that everyone mà tất cả mọi người đều công nhận?
recognizes?
❖ Có phải mỗi mục tiêu đều kèm theo
❖ Does every goal have a means to phương tiện đo lường những kết
measure the results achieved? quả đạt được?
❖ Do the required levels of ❖ Có phải các mức độ yêu cầu của
achievement achieve an thành tựu đạt được đưa ra một
acceptable range, including the phạm vi chấp nhận được, bao gồm
minimum acceptable level (worst mức chấp nhận tối thiểu (trường
case)? hợp xấu nhất)?

Xác định dự án 28
Sponsor / Client must approve
Nhà tài trợ/ Khách hàng phải phê chuẩn
❖ Scope of the project
❖ Methodology used
❖ Composition of the project team
❖ A thorough estimate of time and
cost
❖ Process for project management
❖ Phạm vi của dự án
❖ Phương pháp luận được sử dụng
❖ Thành phần của đội dự án
❖ Ước tính kỹ lương về thời gian và
chi phí
❖ Quy trình đối với việc quản lý dự
án

Xác định dự án 29
Questions To Ask When Building a ProjectDefinition Document (1 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (1/5)
▪ Background and summary of project ▪ Bối cảnh và tóm tắt dự án:
• Where did this project come from ?
Planning • Dự án đã đến từ đâu?
• Why is it being done? Processes • Tại sao nó chưa được hoàn thành?
• What does the customer receive or not receive by • Khác hàng nhận hay không nhận được gì khi dự án
project end? kết thúc?
▪ Project objectives ▪ Nhiệm vụ của dự án
• What is the target of the project? Closing • Mục tiêu của dự án là gì?
Processes
• What problem should the project solve? • Dự án nên giải quyết vấn đề gì?
• What are the major components of work on the • Nội dung chính của công việc trong dự án là gì?
project?
▪ Project deliverables ▪ Các sản phẩm chuyển giao của dự án
• What are the major products required to meet the
Executing • Các sản phẩm chính cần thiết để đáp ứng mục tiêu
objectives? Processes là gì?
- Customer deliverables - Sản phẩm chuyển giao khách hàng.
- Project deliverables - Sản phẩm chuyển giao dự án.
- Process deliverables - Sản phẩm chuyển giao quy trình.
Questions To Ask When Building a ProjectDefinition Document (2 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (2/5)
Key milestones Cột mốc quan trọng
▪ Where major points in time are important to ▪ Các điểm chính về thời gian trong giao
communicate? Planning tiếp là gì?
Processes
▪ Why major points in time are important to ▪ Tại sao những điểm quan trọng trong
measure against? thời gian lại quan trọng để đo lường?
▪ What are the bureaucratic milestones? ▪ Các cột mốc quan trọng là gì?
Assumptions Các giả định
Closing
▪ What unknowns are being made into knowns? Processes▪ Những gì chưa rõ đang được làm rõ?
▪ What are the operating rules and standard ▪ Các quy tắc và tiêu chuẩn hoạt động?
Risk Rủi ro
▪ What obstacles could jeopardize project ▪ Những trở ngại nào gây nguy hiểm cho
success? Executing thành công của dự án?
- Cost . Processes - Chi phí
- Schedule - Kế hoạch.
- Requirements . - Các yêu cầu
- Quality - Chất lượng.
- Customer satisfaction - Sự hài lòng của khách hàng.
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (3 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (3/5)
Key resource requirements Các yêu cầu chính về tài nguyên
▪ What specialized resources are necessary to ▪ Những tài nguyên chuyên biệt cần thiết để hoàn thành dự án
complete this project? Planning là gì?
• Staff Processes • Nhân viên.
• Material • Nguyên-vật liệu.
• Facilities • Những tiện nghi.
Constraints buộc
RàngClosing
▪ What issues are restricting this project? ▪ Những vấn đề hạn chế dự án?
Processes
• Technology . • Công nghệ
• Staff • Nhân viên.
• Political . • Chính trị
Interrelated projects Executing Các dự án có liên quan
▪ What effects are there on other programs ?
Processes ▪ Những tác động nào có trên các chương trình khác?
▪ What other projects are addressing related issues ? ▪ Các dự án khác đang giải quyết các vấn đề có liên quan gì?
▪ What other projects have a potential impact on ▪ Những dự án khác có tác động tiềm ẩn gì đển dự án này?
this project ?
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (4 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (4/5)
Acceptance criteria Tiêu chí chấp nhận
▪ What technical performance is required? ▪ Hiệu suất kỹ thuật nào là bắt buộc?
▪ What checkpoints are in place to ensurePlanning ▪ Những điểm kiểm tra nào được đặt ra để chắc
Processes
that the right product is being delivered in chắn sản phẩm đang được phân phối đúng
the right way? cách?
▪ How is success measured? ▪ Thành công được tính toán như thế nào?
Signatures Chữ ký
Closing
▪ What reviews are done? When? ▪ Những đánh giá nào đã hoàn thành? Khi nào?
Processes
▪ Who approves project reviews? ▪ Ai phê duyệt đánh giá dự án.
Reviews Đánh giá
▪ At what points are management reviews ▪ Tại những điểm nào đánh giá quản lý được
conducted? Executing thực hiện? Cho mục đích gì?
▪ For what purpose? Processes ▪ Tại những điểm nào đánh giá của khách hàng
▪ At what points are customer reviews được tiến hành? Cho mục đích gì
conducted? For what purpose? ▪ Tại những điểm nào đánh giá không chính thức
▪ At what points are informal (team, peer) (nhóm, ngang hàng) được tiến hành? Cho mục
reviews conducted ? For what purpose? đích gì?
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (5 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (5/5)
Communication plan Kế hoạch truyền thông
▪ How do team members communicate?
Planning ▪ Các thành viên nhóm liên kết với nhau như thế nào?
▪ How does the team communicate Processes
with the ▪ Nhóm liên kết với khách hàng, cổ đông và người
customer, stakeholders, and your management? quản lý như thế nào?
▪ What types of meetings are held? Frequency? ▪ Những cuộc họp nào được tổ chức? Tần số? Mục
Purpose? Closing đích?
▪ What type of reports are written? Frequency? Processes
▪ Những loại báo cáo nào được viết? Tần số? Mục
Purpose? đich?
Change management plan Kế hoạch quản lý thay đổi
▪ What process is followed when project change ▪ Quy trình nào sẽ được thực hiện khi thay đổi
occurs? Executing xảy ra?
Financial Analysis Processes Phân tích tài chính
▪ Documents with title, date, and version that ▪ Lập tài liệu với tiêu đề, ngày tháng và phiên bản ảnh
affect the scope definition hưởng tới định nghĩa phạm vi.
Conclusion Kết luận

▪ The structure of the performing organization often ▪ Cấu trúc của tổ chức thực hiện thường ràng buộc
constrains the availability of or terms under which tính sẵn có của các điều khoản trong đó các nguồn
resources will become available forPlanning
a project lực sẽ trở nên có sẵn cho một dự án
Processes
▪ A project charter gives the project manager the ▪ Điều lệ dự án cho người quản lý dự án chịu trách
responsibility and the authority to apply nhiệm và quyền sử dụng các nguồn lực tổ chức
organizational resources to project activities cho các hoạt động của dự án
Closing
Processes
▪ The project definition document formalizes the ▪ Tài liệu định nghĩa của dự án chính thức hoá sự
understanding of the project charter by the delivery nhận biết về điều lệ dự án của tổ chức phân phối.
organization.
Executing
Processes
Thank you for
your attentions!

You might also like