Professional Documents
Culture Documents
Unit2-Defining (V)
Unit2-Defining (V)
management
❖ What This Unit is About ❖ Bài học này nói về:
▪ This unit discusses the differences between ▪ Bài học này thảo luận về các điểm khác nhau giữa cơ cấu tổ
organizational structures and their influences on project chức và các ảnh hưởng của chúng đối với quản lý dự án,
management, describes the function of a Project Charter, miêu tả chức năng của một bản điều lệ dự án và các thức
and describes how to create a Project Definition tạo ra một tài liệu định nghĩa dự án.
document.
❖ What You Should Be Able to Do ❖ Bài học mang lại:
After completing this unit, you should be able to : Sau bài học, bạn có thể:
▪ Differentiate between organizational structures. ▪ Phân biệt các cơ cấu tổ chức.
▪ Describe the function of a Project Charter. ▪ Miêu tả chức năng của điều lệ dự án.
▪ Describe how to create the Project Definition document ▪ Miêu tả cách thức tạo ra một tài liệu định nghĩa dự án.
❖ References ❖ Tài liệu tham khảo:
▪ A Guide to the Project Management Body of Knowledge ▪ A Guide to the Project Management Body of Knowledge
(PMBOK Guide Six Edition), Pennsylvania : Project (PMBOK Guide Six Edition), Pennsylvania : Project
Manager Institute.
Manager Institute.
Project Management Process Groups
(Nhóm quy trình quản lý dự án) Monitoring &
Controlling Processes
(Quá trình theo dõi
Và kiểm soát)
Planning
Processes
(Quá trình lập
kế hoạch)
Initialing Closing
Processes Processes (Quá
(Quá trình trình kết thúc)
khởi tạo)
Executing
Processes (Quá
trình thực hiện)
Alpha Project
Beta Project
Delta Project
How Organizational Structures Influence Projects
Các cấu trúc tổ chức ảnh hưởng đến dự án như thế nào
Organization Functional Matrix Projectized
Structure Về chức năng Ma trận Hình thức dự án
Cấu trúc
tổ chức Planning
Project
Processes
Weak Matrix Balanced Matrix Strong Matrix
Characteristics Ma trận yếu Ma trận cân bằng Ma trận mạnh
Các đặc điểm
của dự án
Project Manager’s Initialing
Little or None Limited Closing
Low to Moderate Moderate to High High to Almost Total
Authority Ít Processes
hoặc không có Hạn chế Processes
Thấp đến trung bình Trung bình đến cao Cao đến gần hoàn chỉnh
Cơ quan quản lý
dự án
Resource Availability Little or None Limited Low to Moderate Moderate to High High to Almost Total
Nguồn lực sẵn có Ít hoặc không có Hạn chế Thấp đến trung bình Trung bình đến cao Cao đến gần hoàn chỉnh
Executing
Project Manager’s Role Part-time Processes
Part-time Full-time Full-time Full-time
Vai trò của người quản lý Bán thời gian Bán thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian
dự án
Project Management Part-time Part-time Part-time Full-time Full-time
Administrative Staff Bán thời gian Bán thời gian Bán thời gian Toàn thời gian Toàn thời gian
Quản lý dự án
Nhân viên quản lý
Project Charter Điều lệ dự án
A project charter is a document that formally authorizes a Điều lệ dự án là một tài liệu cho phép chính thức một dự án hoạt động
project Đây là một tài liệu thường được cung cấp bởi một đối tượng bên ngoài tổ
Planning
It is a document usually issued by an entity external to the project chức dự án, cung cấp cho người quản lý dự án quyền sử dụng các tài
Processes
organization which provides the project manager with the authority nguyên, tổ chức cho các hoạt động của dự án.
to apply organizational resources to project activities.
A project charter : Một điều lệ dự án:
• Includes the business need that the project is to address. • Bao gồm các nhu cầu kinh doanh mà dự án phải giải quyết.
• Includes theInitialing
product description Closing
• Bao gồm các mô tả sản phẩm.
• EstablishesProcesses
the scope of the project Processes
• Thiết lập phạm vi của dự án.
• Names the project manager as the responsible and • Chỉ định người quản lý dự án như người chịu trách nhiệm hay
authorized party được ủy quyền.
• Identifies the project deliverables, schedule, and budget • Xác định mục tiêu dự án, tiến độ và ngân sách.
• Is concise • Ngắn gọn, xúc tích.
Executing
When a project is under contract, the signed contract may serve
Processes Khi một dự án đang tuần thủ hợp đồng, hợp đồng đã ký có thể được sử
as the project charter. dụng làm điều lệ dự án.
Purpose of the Project Charter Mục đích của điều lệ dự án
The purpose of the Project Charter is to Mục đích của điều lệ dự án là để dẫn
document the : chứng tài liệu :
▪ Reasons for undertaking the project
Planning ▪ Các lý do thực hiện dự án.
▪ Objectives and constraints of Processes
the ▪ Nhiệm vụ và ràng buộc của dự án.
project
▪ Directions concerning the solution ▪ Chỉ dẫn liên quan đến giải pháp.
▪ Identities of the main stakeholder Closing ▪ Danh tính của cổ đông chính.
Processes
It should be issued by the project sponsor, and Nó phải được đưa ra bởi nhà tài trợ dự án
at a level appropriate to the needs of the và ở mức độ phù hợp với nhu cầu của dự án
project
Executing
Processes
Project Definition Xác định dự án
Project Definition document : Overview document that describes Tài liệu định nghĩa dự án: Tài liệu tổng quan mô tả hình
the shape of the project and incudes the objectives Planning
and scope, the dạng của dự án, bao gồm các mục tiêu, phạm vi, các bên
Processes and the
stakeholders and proposed organization with responsibilities, liên quan và tổ chức được đề xuất có trách nhiệm với dự án
major risks associated with the project. cũng như các rủi ro chính liên quan đến dự án
▪ The purpose is to : ▪ Mục đích:
• Formalize the understanding of the Project Charter by the • Chính thức hoá sự nhận biết về điều lệ dự án bởi tổ
delivery organization Closing chức phân phối.
• Provide the plan element in order to control the planning Processes• Cung cấp các yếu tố kế hoạch để kiểm soát các
and defining activities hoạt động xác định và quy hoạch.
• Give an initial description of the project framework for the • Đưa ra mô tả ban đầu về khuôn khổ dự án cho các
planning activities hoạt động lập kế hoạch.
• Gather the fundamental characteristics of Executing
the project in a • Thu thập các đặc tính cơ bản của dự án trong một
unique document. Processes tài liệu duy nhất
▪ It is NOT : ▪ Nó không phải là :
• A Project Charter . • Một bản điều lệ dự án
• A Team Charter • Không phải là một bản điều lệ nhóm.
• A Customer Contract • Không phải một hợp đồng với khách hàng.
Project Definition Document Components Nội dung tài liệu Xác định dự án
▪ Introduction and ▪ Interrelated projects ▪ Giới thiệu và tóm tắt ▪ Các dự án có liên
summary of the ▪ Acceptance criteria dự án. quan
Planning
project ▪ SignaturesProcesses
▪ Nhiệm vụ của dự án. ▪ Tiêu chí chấp nhận
▪ Project objectives ▪ Reviews ▪ Sản phẩm chuyển ▪ Chữ ký
▪ Project deliverables ▪ Communication plan giao từ dự án ▪ Đánh giá
▪ Key milestones ▪ Change management ▪ Những cột mốc quan ▪ Kế hoạch truyền
Closing trọng. thông
▪ Assumptions plan Processes
▪ Risks ▪ Financial analysis ▪ Các giả định. ▪ Kế hoạch quản lý
▪ Resource ▪ References ▪ Các rủi ro. thay đổi
requirements ▪ Các yêu cầu tài ▪ Phân tích tài chính
▪ Constraints nguyên. ▪ Tài liệu tham khảo
Executing ▪ Các ràng buộc.
Processes
Project definition
Xác định dự án
❖ 1. Determine the purpose and ❖ 1. Xác định mục đích và mục
objectives of the project tiêu dự án
❖ 2. Determine the scope of the ❖ 2. Xác phạm vi dự án
project ❖ 3. Làm tài liệu Phác thảo dự án
❖ 3. Document the Project
Statement
Xác định dự án 10
1. Determine the Goal & objectives of the project
1.❖ Xác
Goalsđịnh
are descriptions
mục đích và what tiêu❖dự
of mục Mục
ánđích (Goals) là những mô
the project will achieve. tả dự án sẽ đạt tới cái gì. Mục
Purpose is generally not đích nói chung không đo được.
measurable. ❖ Mục tiêu (Objectives) là các tập
❖ Objectives are subsets hợp con (có thể đo được) của
(measurable) of goals. mục đích. Việc đạt tới một mục
Achieving a goal will show how tiêu sẽ nói lên rằng việc đạt tới
far the project's overall goals các mục đích tổng thể của dự
have been achieved. án đã đi đến mức nào.
Team
Goal
Xác định dự án 12
Goals and compromises
Các mục tiêu và thoả hiệp
Scope Quality
Time Money
Xác định dự án 13
Relationship between purpose and goal Quan hệ giữa mục đích và
mục tiêu
Xác định dự án 28
Sponsor / Client must approve
Nhà tài trợ/ Khách hàng phải phê chuẩn
❖ Scope of the project
❖ Methodology used
❖ Composition of the project team
❖ A thorough estimate of time and
cost
❖ Process for project management
❖ Phạm vi của dự án
❖ Phương pháp luận được sử dụng
❖ Thành phần của đội dự án
❖ Ước tính kỹ lương về thời gian và
chi phí
❖ Quy trình đối với việc quản lý dự
án
Xác định dự án 29
Questions To Ask When Building a ProjectDefinition Document (1 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (1/5)
▪ Background and summary of project ▪ Bối cảnh và tóm tắt dự án:
• Where did this project come from ?
Planning • Dự án đã đến từ đâu?
• Why is it being done? Processes • Tại sao nó chưa được hoàn thành?
• What does the customer receive or not receive by • Khác hàng nhận hay không nhận được gì khi dự án
project end? kết thúc?
▪ Project objectives ▪ Nhiệm vụ của dự án
• What is the target of the project? Closing • Mục tiêu của dự án là gì?
Processes
• What problem should the project solve? • Dự án nên giải quyết vấn đề gì?
• What are the major components of work on the • Nội dung chính của công việc trong dự án là gì?
project?
▪ Project deliverables ▪ Các sản phẩm chuyển giao của dự án
• What are the major products required to meet the
Executing • Các sản phẩm chính cần thiết để đáp ứng mục tiêu
objectives? Processes là gì?
- Customer deliverables - Sản phẩm chuyển giao khách hàng.
- Project deliverables - Sản phẩm chuyển giao dự án.
- Process deliverables - Sản phẩm chuyển giao quy trình.
Questions To Ask When Building a ProjectDefinition Document (2 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (2/5)
Key milestones Cột mốc quan trọng
▪ Where major points in time are important to ▪ Các điểm chính về thời gian trong giao
communicate? Planning tiếp là gì?
Processes
▪ Why major points in time are important to ▪ Tại sao những điểm quan trọng trong
measure against? thời gian lại quan trọng để đo lường?
▪ What are the bureaucratic milestones? ▪ Các cột mốc quan trọng là gì?
Assumptions Các giả định
Closing
▪ What unknowns are being made into knowns? Processes▪ Những gì chưa rõ đang được làm rõ?
▪ What are the operating rules and standard ▪ Các quy tắc và tiêu chuẩn hoạt động?
Risk Rủi ro
▪ What obstacles could jeopardize project ▪ Những trở ngại nào gây nguy hiểm cho
success? Executing thành công của dự án?
- Cost . Processes - Chi phí
- Schedule - Kế hoạch.
- Requirements . - Các yêu cầu
- Quality - Chất lượng.
- Customer satisfaction - Sự hài lòng của khách hàng.
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (3 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (3/5)
Key resource requirements Các yêu cầu chính về tài nguyên
▪ What specialized resources are necessary to ▪ Những tài nguyên chuyên biệt cần thiết để hoàn thành dự án
complete this project? Planning là gì?
• Staff Processes • Nhân viên.
• Material • Nguyên-vật liệu.
• Facilities • Những tiện nghi.
Constraints buộc
RàngClosing
▪ What issues are restricting this project? ▪ Những vấn đề hạn chế dự án?
Processes
• Technology . • Công nghệ
• Staff • Nhân viên.
• Political . • Chính trị
Interrelated projects Executing Các dự án có liên quan
▪ What effects are there on other programs ?
Processes ▪ Những tác động nào có trên các chương trình khác?
▪ What other projects are addressing related issues ? ▪ Các dự án khác đang giải quyết các vấn đề có liên quan gì?
▪ What other projects have a potential impact on ▪ Những dự án khác có tác động tiềm ẩn gì đển dự án này?
this project ?
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (4 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (4/5)
Acceptance criteria Tiêu chí chấp nhận
▪ What technical performance is required? ▪ Hiệu suất kỹ thuật nào là bắt buộc?
▪ What checkpoints are in place to ensurePlanning ▪ Những điểm kiểm tra nào được đặt ra để chắc
Processes
that the right product is being delivered in chắn sản phẩm đang được phân phối đúng
the right way? cách?
▪ How is success measured? ▪ Thành công được tính toán như thế nào?
Signatures Chữ ký
Closing
▪ What reviews are done? When? ▪ Những đánh giá nào đã hoàn thành? Khi nào?
Processes
▪ Who approves project reviews? ▪ Ai phê duyệt đánh giá dự án.
Reviews Đánh giá
▪ At what points are management reviews ▪ Tại những điểm nào đánh giá quản lý được
conducted? Executing thực hiện? Cho mục đích gì?
▪ For what purpose? Processes ▪ Tại những điểm nào đánh giá của khách hàng
▪ At what points are customer reviews được tiến hành? Cho mục đích gì
conducted? For what purpose? ▪ Tại những điểm nào đánh giá không chính thức
▪ At what points are informal (team, peer) (nhóm, ngang hàng) được tiến hành? Cho mục
reviews conducted ? For what purpose? đích gì?
Questions To Ask When Building a Project Definition Document (5 of 5)
Các câu hỏi đặt ra khi xây dựng tài liệu định nghĩa dự án (5/5)
Communication plan Kế hoạch truyền thông
▪ How do team members communicate?
Planning ▪ Các thành viên nhóm liên kết với nhau như thế nào?
▪ How does the team communicate Processes
with the ▪ Nhóm liên kết với khách hàng, cổ đông và người
customer, stakeholders, and your management? quản lý như thế nào?
▪ What types of meetings are held? Frequency? ▪ Những cuộc họp nào được tổ chức? Tần số? Mục
Purpose? Closing đích?
▪ What type of reports are written? Frequency? Processes
▪ Những loại báo cáo nào được viết? Tần số? Mục
Purpose? đich?
Change management plan Kế hoạch quản lý thay đổi
▪ What process is followed when project change ▪ Quy trình nào sẽ được thực hiện khi thay đổi
occurs? Executing xảy ra?
Financial Analysis Processes Phân tích tài chính
▪ Documents with title, date, and version that ▪ Lập tài liệu với tiêu đề, ngày tháng và phiên bản ảnh
affect the scope definition hưởng tới định nghĩa phạm vi.
Conclusion Kết luận
▪ The structure of the performing organization often ▪ Cấu trúc của tổ chức thực hiện thường ràng buộc
constrains the availability of or terms under which tính sẵn có của các điều khoản trong đó các nguồn
resources will become available forPlanning
a project lực sẽ trở nên có sẵn cho một dự án
Processes
▪ A project charter gives the project manager the ▪ Điều lệ dự án cho người quản lý dự án chịu trách
responsibility and the authority to apply nhiệm và quyền sử dụng các nguồn lực tổ chức
organizational resources to project activities cho các hoạt động của dự án
Closing
Processes
▪ The project definition document formalizes the ▪ Tài liệu định nghĩa của dự án chính thức hoá sự
understanding of the project charter by the delivery nhận biết về điều lệ dự án của tổ chức phân phối.
organization.
Executing
Processes
Thank you for
your attentions!