You are on page 1of 7

Facebook: Đạt Nguyễn Tiến (Follow để theo dõi bộ đề thi cực chất 2021)

Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: LuyenthiTienDat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866

Cho hàm số y  2 x 3  3 x 2  mx  5 . Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên  0;1 là
A. m  0. B. m  0. C. m  0 D. m  0

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  mx   m  1 x  2 nghịch biến
trên D   2;   .
A.  0;   . B.  ; 1 . C.  2; 1 . D.  ; 1 .


Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m  x 3  1  x 3 đồng biến trên  0;1 .
A. m  2 . B. m  2. C. m  1. D. m  1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   2m  1 x   3m  2  cos x nghịch biến
trên  .
1 1 1
A. 3  m   . B. 3  m   . C. m  3 . D. m   .
5 5 5

3
Số điểm cực trị của hàm số y  x  4 x 2  3 bằng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4
1 3
Cho hàm số y 
3
 
x  mx 2  m 2  m  1 x  1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .

Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số có 3 điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  2

1

Hàm số y  3cos x  4sin x  8 với x   0; 2  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M  m bằng bao nhiêu?
A. 8 2 . B. 7 3 . C. 8 3 . D. 16.
4
Để hàm số y  x 4  6mx 2  m 2 có max y  thì giá trị của tham số thực m là
 2;1 9
2 4
A. 0. B. . C. 1. D. .
3 3

x  m2  m
Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên  0;1 bằng 2 .
x 1
m  1 m  2  m  1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  2  m  2  m  2 m  2

Giá trị của m để đồ thị hàm số  C  : y  mx 3   6  m 2  x 2  15mx  9m 2 cắt trục Ox tại hai điểm
phân biệt là
A. m  2 . B. m  0 . C. m  2; 2 . D. m  1;1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  3 x 2  x  2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB  BC .
A. m   ;0   4;   . B. m  
 5 
C. m    ;   . D. m   2;   .
 4 
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  7 x 2   m  6  x  m cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x  6  m có ba nghiệm phân
biệt.
A. m  3 . B. m  2 . C. 2  m  3 . D. 2  m  3.
Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m 2  4 có đồ thị  C  . Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị  C 
cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn 1 ?
 m  1
A. 3  m  1 . B. 2  m  2 C. 2  m  3. D.  .
m  3
x 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y  mx  1 cắt đồ thị  H  : y  tại hai
x 1
điểm thuộc hai nhánh của đồ thị  H  .
A. 1  m  0. B. m  1. C. 0  m  1 . D. m  0.

2
2 x2  x  m
Cho phương trình log 3  x 2  x  4  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x 1
2

m   2020; 2020 để phương trình có hai nghiệm trái dấu?


A. 2022 B. 2021 C. 2018 D. 2017
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   10;10 để bất phương trình

log 22  2 x   2  m  1 log 2 x  2  0 có nghiệm thuộc khoảng  


2;  ?
A. Vô số B. 17 C. 3 D. 11

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  8sin 3 x  m   162sin x  27 m có nghiệm
3

 
trên khoảng  0;  .
 3
A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải bằng casio 570VN

Ta đi tìm mối quan hệ giữa m và sin x . Đặt sin x  X và m  Y thì phương trình đã cho trở
thành  8 X 3  Y   162 X  27Y  0 .
3

Ghi vào màn hình  8 X 3  Y   162 X  27Y và giải phương trình bằng lệnh SOLVE với
3

Y  100

(8Q)qdpQn)qdp162Q)p27
Qnr100==
Ta tìm được nghiệm lẻ X  2, 428442373. Như vậy ta không thể phân tích X theo Y  100 .

Tiếp tục giải phương trình ẩn Y với X  100 .

!q)Qnqr100==
Suy ra Y  7999400  8 X 3  6 X hay m  8sin 3 x  6 sin x .

Khi này bài toán trở thành xác định các giá trị m nguyên để phương trình m  8t 3  6t  f  t 
 3
có nghiệm t   0; .
 2 
 

3
Sử dụng TABLE nhập vào hàm số f  X   8 X 3  6 X và chọn Start = 0, End  , Step
2
3
 .
38

w78Q)qdp6Q)==0=s3)P2=
s3)P38=
 3
Suy ra để phương trình m  f  t  có nghiệm t   0; thì 2  m  0 .
 2 
 

Vậy có 2 giá trị m nguyên thỏa mãn là m  2; 1 .

3
5  3x  3 x
Cho 9 x  9  x  23. Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng:
1  3x  3 x
3 1 5
A. 2. B. . C. . D.  .
2 2 2

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
biểu thức P  x  y .
A. Pmin  6 . B. Pmin  2 2  3 . C. Pmin  2  3 2 . D. Pmin  17  3 .

1  xy
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  2y
của P  x  y .
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 21 3

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện 4  9.3x


2
2 y

 4  9x
2
2 y
 .7 2 y  x2  2
. Tìm giá trị
x  2 y  18
nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  .
x
3 2 3 2
A. Pmin  . B. Pmin  1  9 2 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 2
1  xy
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  2y
của P  x  y .
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 21 3

6 3
Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  f  x dx  20 . Tính tích phân I   f  2 x dx .
0 0

A. I  40 . B. I  10 . C. I  20 . D. I  15 .

1 4
Cho  f  x dx  4 . Tính tích phân I   f  sin 2 x  cos 2 x dx .
0 0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  12 .

4
3

  
2
Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;   và f x  1 dx  8 . Tính I   x. f  x  dx .
0 1

A. I  2 . B. I  8 . C. I  4 D. I  16 .
2 1
Biết 
0
f  x  dx  3 . Tính  f  2 x  dx .
1

3
A. I  3 . B. I  6 . C. I  . D. I  0 .
2
5
x2  x  1 b
Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a, b  . Tính P  a  2b .
A. P  2 . B. P  5 . C. P  2 . D. P  10 .
1
1  15
Biết rằng f  x  là một hàm số liên tục trên  ;1 và thỏa mãn  x f  x  dx  64 . Giá trị của
2  1
2

2
I   sin2 x. f  sin x  dx là

6

15 15 5 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
16 32 8 16
1
f  x
Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  1;1 và thỏa mãn  1 2 x
dx  4 . Tính giá trị của
1
1
I
1
 f  x dx .
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.

Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn điều kiện f   x   f  x   2  2cos 2 x , x   . Tính giá trị
3
2
của I   f  x  dx .
3

2

A. 1. B. 3. C. 12. D. 6.
1 3 1
Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và 
0
f  x  dx  4,  f  x  dx  6 . Tính I 
0
 f  2 x  1  dx .
1

A. I  3 . B. I  5 . C. I  6 . D. I  4 .
5
dx
Giả sử tích phân x  a ln 5  b ln 3  c ln 2,  a, b, c    . Tính S  2a  b  3c 2 .
3
2
x
A. S  3 . B. S  2 . C. S  6 D. S  2 .

5

6 ln 2
Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  sin 3x  cos 3xdx  1 và  e . f  e  dx  3 . Tính
x x

0 0
2
tích phân I   f  x  dx .
0

A. I  4 . B. I  5 . C. I  2 D. I  6 .
2
Cho I   ln  x  1 dx  a ln 3  b ln 2  c  a, b, c    . Tính giá trị của biểu thức A  a  b  c .
1

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  3i  z  2  i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
1 2 1 2
A. z    i . B. z   i. C. z  1  2i D. z  1  2i
5 5 5 5

Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  1  i . Gọi z  a  bi  a, b    sao cho

P  z  1  5i  z  2  i đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a  b bằng


6 6 3 3
A. B.  C.  D.
5 5 5 5

Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  z .
A. Pmax  9 B. Pmax  5 C. Pmax  12 D. Pmax  3

Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  3i  5 . Tính P  a  b khi


z  1  3i  z  1  i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  10 . B. P  4 C. P  6 . D. P  8 .

Cho z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn điều kiện z1  3, z2  17 và 2 z1  z2  5 . Tính


P  z12  2 z2 .

A. P  263 . B. P  243 . C. P  213 . D. P  293 .


Hướng dẫn giải bằng casio 570VN

Bước 1: Chọn z1  3 gán vào A :

Bước 2: Tính z2

  2  32  17 2 
   5 
2

Nhập vào màn hình cos  1 


 2  6  17 
 
 

qw4qka(2O3)d+(s17$)dp(
s5$)dR2O6Os17$$)=

6
Nhập vào màn hình 17 Ans = s17$qzM=qJx

Bước 3: Tính P  A2  2 B  293 . qcQzd+2Qx=

Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA  3a . Biết góc giữa
 ABC  và đáy bằng 450 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC  theo a là
3a 3 3a 3
A. a . B. 3a. C. . D. .
3 2

You might also like