Professional Documents
Culture Documents
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại Học 10,11,12
Insta: nguyentiendat10
Học online: LuyenthiTienDat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 0903288866
Cho hàm số y 2 x 3 3 x 2 mx 5 . Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên 0;1 là
A. m 0. B. m 0. C. m 0 D. m 0
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx m 1 x 2 nghịch biến
trên D 2; .
A. 0; . B. ; 1 . C. 2; 1 . D. ; 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m x 3 1 x 3 đồng biến trên 0;1 .
A. m 2 . B. m 2. C. m 1. D. m 1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2m 1 x 3m 2 cos x nghịch biến
trên .
1 1 1
A. 3 m . B. 3 m . C. m 3 . D. m .
5 5 5
3
Số điểm cực trị của hàm số y x 4 x 2 3 bằng
A. 2. B. 0. C. 3. D. 4
1 3
Cho hàm số y
3
x mx 2 m 2 m 1 x 1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 .
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 3 .
Cho hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số có 3 điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2
1
–
Hàm số y 3cos x 4sin x 8 với x 0; 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M m bằng bao nhiêu?
A. 8 2 . B. 7 3 . C. 8 3 . D. 16.
4
Để hàm số y x 4 6mx 2 m 2 có max y thì giá trị của tham số thực m là
2;1 9
2 4
A. 0. B. . C. 1. D. .
3 3
x m2 m
Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên 0;1 bằng 2 .
x 1
m 1 m 2 m 1 m 1
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 2 m 2 m 2
Giá trị của m để đồ thị hàm số C : y mx 3 6 m 2 x 2 15mx 9m 2 cắt trục Ox tại hai điểm
phân biệt là
A. m 2 . B. m 0 . C. m 2; 2 . D. m 1;1 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m 1 cắt đồ thị của hàm số
y x 3 3 x 2 x 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB BC .
A. m ;0 4; . B. m
5
C. m ; . D. m 2; .
4
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x3 7 x 2 m 6 x m cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số nhân.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2 2
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 6 m có ba nghiệm phân
biệt.
A. m 3 . B. m 2 . C. 2 m 3 . D. 2 m 3.
Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 2 4 có đồ thị C . Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị C
cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn 1 ?
m 1
A. 3 m 1 . B. 2 m 2 C. 2 m 3. D. .
m 3
x 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y mx 1 cắt đồ thị H : y tại hai
x 1
điểm thuộc hai nhánh của đồ thị H .
A. 1 m 0. B. m 1. C. 0 m 1 . D. m 0.
2
2 x2 x m
Cho phương trình log 3 x 2 x 4 m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
x 1
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8sin 3 x m 162sin x 27 m có nghiệm
3
trên khoảng 0; .
3
A. 1. B. 2. C. 7. D. 9.
Hướng dẫn giải bằng casio 570VN
Ta đi tìm mối quan hệ giữa m và sin x . Đặt sin x X và m Y thì phương trình đã cho trở
thành 8 X 3 Y 162 X 27Y 0 .
3
Ghi vào màn hình 8 X 3 Y 162 X 27Y và giải phương trình bằng lệnh SOLVE với
3
Y 100
(8Q)qdpQn)qdp162Q)p27
Qnr100==
Ta tìm được nghiệm lẻ X 2, 428442373. Như vậy ta không thể phân tích X theo Y 100 .
!q)Qnqr100==
Suy ra Y 7999400 8 X 3 6 X hay m 8sin 3 x 6 sin x .
Khi này bài toán trở thành xác định các giá trị m nguyên để phương trình m 8t 3 6t f t
3
có nghiệm t 0; .
2
3
Sử dụng TABLE nhập vào hàm số f X 8 X 3 6 X và chọn Start = 0, End , Step
2
3
.
38
w78Q)qdp6Q)==0=s3)P2=
s3)P38=
3
Suy ra để phương trình m f t có nghiệm t 0; thì 2 m 0 .
2
3
5 3x 3 x
Cho 9 x 9 x 23. Khi đó biểu thức P có giá trị bằng:
1 3x 3 x
3 1 5
A. 2. B. . C. . D. .
2 2 2
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
biểu thức P x y .
A. Pmin 6 . B. Pmin 2 2 3 . C. Pmin 2 3 2 . D. Pmin 17 3 .
1 xy
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 3 xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 2y
của P x y .
9 11 19 9 11 19 18 11 29 2 11 3
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
9 9 21 3
6 3
Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x dx 20 . Tính tích phân I f 2 x dx .
0 0
A. I 40 . B. I 10 . C. I 20 . D. I 15 .
1 4
Cho f x dx 4 . Tính tích phân I f sin 2 x cos 2 x dx .
0 0
A. I 8 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 12 .
4
3
2
Cho hàm số f x liên tục trên 1; và f x 1 dx 8 . Tính I x. f x dx .
0 1
A. I 2 . B. I 8 . C. I 4 D. I 16 .
2 1
Biết
0
f x dx 3 . Tính f 2 x dx .
1
3
A. I 3 . B. I 6 . C. I . D. I 0 .
2
5
x2 x 1 b
Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a, b . Tính P a 2b .
A. P 2 . B. P 5 . C. P 2 . D. P 10 .
1
1 15
Biết rằng f x là một hàm số liên tục trên ;1 và thỏa mãn x f x dx 64 . Giá trị của
2 1
2
2
I sin2 x. f sin x dx là
6
15 15 5 5
A. I . B. I . C. I . D. I .
16 32 8 16
1
f x
Cho f x là hàm số chẵn trên đoạn 1;1 và thỏa mãn 1 2 x
dx 4 . Tính giá trị của
1
1
I
1
f x dx .
A. 4. B. 8. C. 12. D. 16.
Cho hàm số y f x thỏa mãn điều kiện f x f x 2 2cos 2 x , x . Tính giá trị
3
2
của I f x dx .
3
2
A. 1. B. 3. C. 12. D. 6.
1 3 1
Cho f x là hàm số liên tục trên và
0
f x dx 4, f x dx 6 . Tính I
0
f 2 x 1 dx .
1
A. I 3 . B. I 5 . C. I 6 . D. I 4 .
5
dx
Giả sử tích phân x a ln 5 b ln 3 c ln 2, a, b, c . Tính S 2a b 3c 2 .
3
2
x
A. S 3 . B. S 2 . C. S 6 D. S 2 .
5
6 ln 2
Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f sin 3x cos 3xdx 1 và e . f e dx 3 . Tính
x x
0 0
2
tích phân I f x dx .
0
A. I 4 . B. I 5 . C. I 2 D. I 6 .
2
Cho I ln x 1 dx a ln 3 b ln 2 c a, b, c . Tính giá trị của biểu thức A a b c .
1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 3i z 2 i . Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
1 2 1 2
A. z i . B. z i. C. z 1 2i D. z 1 2i
5 5 5 5
Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 4 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z .
A. Pmax 9 B. Pmax 5 C. Pmax 12 D. Pmax 3
Bước 2: Tính z2
2 32 17 2
5
2
qw4qka(2O3)d+(s17$)dp(
s5$)dR2O6Os17$$)=
6
Nhập vào màn hình 17 Ans = s17$qzM=qJx
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 8 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có mặt đáy là tam giác đều, cạnh AA 3a . Biết góc giữa
ABC và đáy bằng 450 . Tính khoảng cách hai đường chéo nhau AB và CC theo a là
3a 3 3a 3
A. a . B. 3a. C. . D. .
3 2