Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. SỰ ĐIỆN LI
I/ Hiện tượng điện li:
1/ Thí nghiệm:
Mô tả thí nghiệm:Xem hình SGK trang 4
Kết quả thí nghiệm:
+ Cốc đựng dung dịch NaCl: đèn ....................... → dung dịch NaCl ................
+ Cốc đựng dung dịch saccarozơ, NaCl rắn, khan, NaOH rắn, khan, dung dịch ancol etylic, glixerol: đèn ...................
Kết luận: dung dịch ......., dung dịch ..........., dung dịch ................ dẫn điện.
2/ Nguyên nhân tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ và muối trong nước:
Các ............................................... khi tan trong ............ ......................................... làm cho dung dịch của
chúng .............................
3/ Kết luận
+ Sự điện li là quá trình ...................... các chất trong ..........................................................
+ Chất điện li là những chất tan trong ............... (hoặc ở trạng thái ...........................) phân li
ra ....................................................................
+ Chất điên li gồm ……………………………………………………
+ Chất không điện li gồm …………………………………………………………
Ví dụ: Viết PT điện li của các chất sau trong dung dịch
NaCl
…………..+ …………
HCl
…………..+ ………… NaOH
…………..+ …………
II/ Phân loại các chất điện li
1/ Thí nghiệm:
+Mô tả thí nghiệm: SGK.
+ Kết quả: đèn ở cốc đựng dung dịch HCl .................... so với đèn ở cốc đựng dung dịch CH3COOH
+ Kết luận: Nồng độ ......................................... trong dung dịch HCl ………………………………. trong dung dịch
CH3COOH. Vậy số phân tử HCl phân li ra ion ………………….. của CH3COOH.
2/ Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
a/ Chất điện li mạnh:
+ Định nghĩa: Chất điện li mạnh là chất ………………………………………… …………………
+ Đối với chất điện li mạnh thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:……………………
+ Chất điện li mạnh bao gồm:
- Axit………………………………………………………………………………………
Vd: HCl →................................. PTTQ: Axit →...............................................................
- Bazơ……………………………………………………………...........................................
Vd: NaOH →...............................PTTQ: Bazơ →...............................................................
- Muối ……………………………………………………………...........................................
Vd: NaCl→..................................PTTQ: Muối →...............................................................
2/ Chất điện li yếu:
+ Định nghĩa: Chất điện li yêú là chất ........................................ chỉ có .......................................... phân li
ra ..............., phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng ............................ trong dung dịch.
+ Đối với chất điện li yếu thì phương trình điện li được biểu diễn bằng dấu:………………………..
+ Chất điện li yếu bao gồm: ………………………………………………………………………….
Lưu ý: 1. Nguyên tắc so sánh độ dẫn điện của các dung dịch:
+ Chất điện li mạnh……………………………chất điện li yếu.
+ Chất điện li mạnh cùng bản chất: nồng độ càng lớn………………………
2. Tính nồng độ ion trong dung dịch điện li:
+ Chất điện li mạnh:…………………………………………………………..
+ Chất điện li yếu:…………………………………………………………….
3. Bảo toàn điện tích:…………………………………………………………………
BÀI TẬP
1. Điện li
a. Gạch chân dưới các chất điện li trong các chất sau?
(1)Na2CO3 ,(2) HF , (3)Ca(OH)2 , (4)benzen C6H6 , (5)glucozơ C6H12O6, (6)H2SO4 ,(7) Fe(OH)2,
(8)Saccarozơ C12H22O11, (9)K2SO4 ,(10) CH3COOH , (11) C2H5OH , (12)HClO , (13)KClO3 , (14)(NH4)2SO4 .
b. Hãy sắp xếp các chất điện li trên vào 2 nhóm :
- chất điện li mạnh:………………………………………………………………………………………………………
- chất điện li yếu:………………………………………………………………………………………………………..
c. Viết phương trình điện li của các chất ở câu b
2. Tính nồng độ mol/ lít của ion :
a. Tính nồng độ mol/ lít của ion trong dung dịch HNO3 0,5 M
b. Tính nồng độ mol/ lít của ion trong dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M
c. Tính nồng độ mol/ lít của ion trong dung dịch X chứa Al2(SO4)3 1 M và AlCl3 1,5M
d. Cho 200ml dd Na3PO4 1M vào 300ml dd NaCl 2M thu được dd X. Tính nồng độ mol/ lít của ion Na+trong dung
dịchX?
e. Cho 300ml dd H2SO4 1,5M vào 200ml dd HCl 1M thu được dd X. Tính nồng độ mol/ lít của ion H+trong dung
dịchX?
3. So sánh độ dẫn điện của các dung dịch sau:
a. H2SO4 2M và H2SO4 1M
b. H2SO4 HCl HF cùng nồng độ mol
4. Bảo toàn điện tích:
(1) Cho dd X chứa 0,3 mol , x mol , 0,1 mol , 0,3 mol .Tính x
(2).Cho 1l dung dịch X có chứa 0,2mol Fe ; 0,3mol Mg và a mol Cl ,b mol NO3-.Cô cạn cẩn thận dung dịch thu
2+ 2+ -