You are on page 1of 5

TRUNG TÂM NHÂN TRÍ – 308/30 HOANG DIEU – 0905.

978958 1

Vấn đề 1. PHÉP BIẾN HÌNH


PHÉP TỊNH TIẾN - PHÉP DỜI HÌNH
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho đường thẳng . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành chính nó?
A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép
Câu 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
Câu 3. Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng
thành đường thẳng ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
Câu 4. Cho hai đường thẳng song song và . Một đường thẳng không song song với chúng. Có
bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng và biến đường thẳng
thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
Câu 5. Cho bốn đường thẳng , , , trong đó // , // và cắt . Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đường thẳng thành đường thẳng và biến mỗi đường thẳng và thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
Câu 6. Cho bốn đường thẳng , , , trong đó // , // và cắt . Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến các đường thẳng và lần lượt thành các đường thẳng và ?
A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất
C. Chỉ có hai phép D. Có vô số phép
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho đồ thị hàm số . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đồ
thị đó thành chính nó?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ cho véctơ . Phép tịnh tiến theo véctơ biến điểm
thành điểm
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến thành điểm thì nó biến
điểm thành:
A. Điểm . B. Điểm .
C. Điểm . D. Điểm .
TRUNG TÂM NHÂN TRÍ – 308/30 HOANG DIEU – 0905. 978958 2
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì
nó biến điểm thành điểm:
A. Điểm . B. Điểm . C. Điểm . D. Điểm .

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến theo véctơ biến đường thẳng có
phương trình thành
A. đường thẳng . B. đường thẳng .
C. đường thẳng . D. đường thẳng .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó
biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ , nếu phép tịnh tiến biến điểm thành điểm thì nó
biến đường thẳng có phương trình thành đường thẳng có phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng song song và lần lượt có phương trình
và . Phép tịnh tiến theo véctơ nào sau đây biến đường thẳng thành
đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình
và . Phép tịnh tiến theo véctơ nào sau đây không biến đường
thẳng thành ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình phép tịnh
tiến theo véctơ biến đường thẳng đó thành đường thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ cho Parabol có đồ thị . Phép tịnh tiến theo véctơ
biến Parabol đó thành đồ thị của hàm số:
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Trong hệ trục tọa độ phép co về trục hoành là một phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến là một phép dời hình.
C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng không phải là phép dời hình.
D. Hợp của hai phép dời hình là một phép dời hình.
Câu 19. Giả sử phép dời hình biến tam giác thành tam giác . Xét các câu sau:
(1) Trọng tâm tam giác biến thành trọng tâm tam giác .
(2) Trực tâm tam giác biến thành trực tâm tam giác .
(3) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp,
nội tiếp tam giác .
Trong câu trên:
TRUNG TÂM NHÂN TRÍ – 308/30 HOANG DIEU – 0905. 978958 3
A. Có đúng hai câu sai. B. Cả ba câu đều đúng.
C. Có đúng một câu sai. D. Cả ba câu đều sai.
Câu 20. Một phép dời hình bất kì, chọn câu trả lời đúng.
A. Có thể có ba điểm bất động không thẳng hàng. (1)
B. Chỉ có ba điểm bất động khi nó là phép đồng nhất. (2)
C. Chỉ có 3 điểm bất động không thẳng hàng khi nó là phép đồng nhất. (3)
D. Cả (1); (2); (3) đều sai.
Câu 21. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?
A. Không có. B. Vô số.
C. Một. D. Bốn.
Câu 22. Cho hai đường thẳng song song và . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến thành .
A. Có bốn phép tịnh tiến. B. Có duy nhất một phép tịnh tiến.
C. Không có phép tịnh tiến nào. D. Có vô số phép tịnh tiến.

Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn có phương trình:
. Phép tịnh tiến theo véctơ biến đường tròn thành đường tròn có phương
trình là:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 24. Cho hai đường tròn , . Biết rằng

. Véctơ là:

A. . B. .
C. . D. .

Câu 25. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
A. Hai. B. Không có. C. Vô số. D. Một.

Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai đường tròn và bằng nhau và có phương
trình lần lượt là: và . Giả sử là phép tịnh tiến
theo véctơ biến thành . Khi đó tọa độ của là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua
phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 2)?
A. (3; 1) B. (1; 6) C. (4; 7) D. (2; 4)
Câu 28. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ v  0 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’. Câu nào
sau đây sai?
A. d trùng d’ khi v là vectơ chỉ phương của d.
B. d song song với d’ khi v là vectơ chỉ phương của d
C. d song song với d’ khi v không phải là vectơ chỉ phương của d
D. d không bao giờ cắt d’.
Câu 29. Cho hai đường thẳng song song d và d’. Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d’ là:
TRUNG TÂM NHÂN TRÍ – 308/30 HOANG DIEU – 0905. 978958 4
A. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 không song song với vectơ chỉ phương của D.
B. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 vuông góc với vectơ chỉ phương của D.
C. Các phép tịnh tiến theo AA' , trong đó hai điểm A và A’ tùy ý lần lượt nằm trên d và d’
D. Các phép tịnh tiến theo v , với mọi vectơ v  0 tùy ý.

Câu 30. Cho P, Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M2 sao cho MM 2  2 PQ .
A. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ . B. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ MM 2 .
1
C. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2 PQ . D. T chính là phép tịnh tiến theo vectơ PQ .
2
Câu 31. Cho phép tịnh tiến Tu biến điểm M thành M1và phép tịnh tiến Tv biến M1 thành M2.
A. Phép tịnh tiến Tu  v biến M1 thành M2.
B. Một phép đối xứng trục biến M thành M2
C. Không thể khẳng định được có hay không một phép dời hình biến M thành M2
D. Phép tịnh tiến Tu  v biến M thành M2.

Câu 32. Cho phép tịnh tiến vectơ v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:
A. AM   A' M ' B. AM  2 A' M ' C. AM  A' M ' D. 3 AM  2 A' M '

Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (a; b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến điểm M(x; y) thành
M’(x’;y’). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:
 x'  x  a  x  x' a  x 'b  x  a  x 'b  x  a
A.  B.  C.  D. 
 y'  y  b  y  y 'b  y 'a  y  b  y ' a  y  b
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi M(x; y) ta có M’=f(M)
sao cho M’(x’;y’) thỏa mãn x’ = x + 2, y’ = y – 3.
A. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; 3) B. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = (–2; 3)
C. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = (–2; –3) D. f là phép tịnh tiến theo vectơ v = (2; –3)
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 6); B(–1; –4). Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B qua
phéptịnh tiến theo vectơ v = (1;5).Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. ABCD là hình thang B. ABCD là hình bình hành
C. ABDC là hình bình hành D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn:(x + 1) 2 + (y – 3)2 = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
v = (3; 2) là đường tròn có phương trình:
A. (x + 2)2 + (y + 5)2 = 4 B. (x – 2)2 + (y – 5)2 = 4
C. (x – 1)2 + (y + 3)2 = 4 D. (x + 4)2 + (y – 1)2 = 4
Câu 37. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho

Câu 38. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo v (1; 2) biếm điểm M(–1; 4) thành
điểm M/ có tọa độ là:
A. (0; 6) B. (6; 0) C. (0; 0) D. (6; 6)
Câu 39. Trong
 mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho điểm M(–10; 1) và M /(3; 8). Phép tịnh tiến theo
vectơ v biến điểm M thành điểm M/, khi đó tọa độ của vectơ v là:
A. (–13; 7) B. (13; –7) C. (13; 7) D. (–13; –7)
TRUNG TÂM NHÂN TRÍ – 308/30 HOANG DIEU – 0905. 978958 5
 
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép tịnh tiến theo v (1; 1), phép tịnh tiến theo v
biến : x – 1 = 0 thành đường thẳng /. Khi đó phương trình của / là:
A. x – 1 = 0 B. x – 2 = 0 C. x – y – 2 = 0 D. y – 2 = 0

You might also like