Professional Documents
Culture Documents
VECTO
VECTO
A. 50 3N . B. 50 2N . C. 25 3N . D. 100 3N .
******************************
ĐỀ 1 TEST NHANH BÀI 7-15 CÂU TNKQ.
Câu 1 . [ Mức độ 1] Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC của tam giác ABC . Hỏi
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng
A. MN và CB . B. AB và MB . C. MA và MB . D. AN và CA .
Câu 2 . [ Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ-không cùng phương
với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 3. [ Mức độ 2] Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC của tam giác
ABC . Số các vectơ khác vectơ-không cùng hướng với MN có điểm đầu và điểm cuối thuộc
tập hợp A, B, C , M , N , P là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4. [ Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ-không cùng hướng
với AB có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp A, B, C , D, E , F , O là
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BC của tam giác
ABC . Số các vectơ bằng vectơ MN có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp
A, B, C , M , N , P là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 6. [ Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ bằng vectơ AB có điểm đầu và
điểm cuối thuộc tập hợp A, B, C , D, E , F , O là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 7. [ Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm thẳng hàng O , A 1; 2 và B x;6 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 3 và OA, OB ngược hướng. B. x 2 và OA AB .
C. x 2 và OA AB . D. x 3 và OA, OB cùng hướng.
Câu 8. [ Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm thẳng hàng O , A 1; 2 và B 3; y .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y 6 và OA, OB cùng hướng. B. y 4 và OA AB .
C. y 4 và OA AB . D. y 6 và OA, OB ngược hướng.
Câu 9. [ Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M 0; 4 và N 3;0 . Hai vật thể khởi
hành từ O và chuyển động thẳng đều với vận tốc ( tình theo giờ) được biểu diễn bởi hai vec tơ
v1 OM , v2 ON . Sau hai giờ, khoảng cách d giữa hai vật thể đó bằng
A. d 10 . B. d 13 . C. 14 . D. 15 .
Câu 10. [ Mức độ 3] Trên biển Đông, một tàu chuyển động đều từ vị trí A theo hướng N 200 W với vận
tốc 30 km / h . Sau 5 giờ, tàu đến được vị trí B . Hỏi A cách B bao nhiêu ki lô mét và về
hướng nào so với B ?
A. 150 km và A ở về hướng S 200 E . B. 80 km và A ở về hướng S 200 E .
C. 80 km và A ở về hướng E 200 S . D. 150 km và A ở về hướng E 200 S .
Câu 11. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC .
a 2
A. AB AC a 2 . B. AB AC . C. AB AC 2a . D. AB AC a .
2
Câu 12. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC AH .
a 3 a 13
A. . B. 2a . C. . D. a 3 .
2 2
Câu 13. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính AB AC AD .
A. 3a .
B. 2 2 a . C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 14. [Mức độ 3] Cho tam giác đều ABC cạnh 2a có G là trọng tâm. Khi đó AB GC là
a 3 2a 3 4a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 15. [Mức độ 3] Cho hình thang ABCD có đáy AB a , CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm AD và BC . Tính độ dài của véctơ MN BD CA .
5a 7a 3a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
******************************
ĐỀ 2 TEST NHANH BÀI 7-15 CÂU TNKQ.
Câu 1:[ Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. AD BC . B. BC DA . C. AC BD . D. AB CD .
Câu 2:[ Mức độ 1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. PQ PQ.
B. Độ dài của một vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
C. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
D. AB AB BA .
Câu 3:[ Mức độ 2] Cho AB khác 0 và điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD ?
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. 3 điểm.
Câu 4:[ Mức độ 2] Cho a có a 2 . Gọi b là véc tơ thỏa mãn b 3a . Khi đó
A. b cùng hướng a và có độ dài bằng 6. B. b ngược hướng a và có độ dài bằng 6
C. b cùng hướng a và có độ dài bằng 9. D. b ngược hướng a và có độ dài bằng 5.
Câu 5: [ Mức độ 2] Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau
đây đúng?
a 3 a 2
A. OA . B. OA a . C. OA OB . D. OA .
2 2
Câu 6:[ Mức độ 1] Chọn khẳng định đúng:
A. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thẳng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
Câu 7:[ Mức độ 1] Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P .
Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. MN và PN B. MP và MN . C. NM và NP . D. PM và NP .
Câu 8:[ Mức độ 2] Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh của lục giác là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 9:[ Mức độ 2] Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD .Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. OB DO . B. AB DC . C. OA OC . D. CB DA .
Câu 10:[ Mức độ 3] Cho ABC nhọn, có H là trực tâm, BHC nội tiếp đường tròn tâm I bán kính
R . Gọi M là trung điểm BC Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MB, MC cùng hướng. B. HA, IM cùng hướng.
C. MB, BC cùng hướng. D. Cả A, B, C đều sai .
Câu 11: [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp. Gọi B ' là điểm đối
xứng với B qua O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AH , B ' C cùng phương. B. BH , B ' C cùng phương.
C. AO, B ' C cùng phương. D. AB, B ' C cùng phương.
Câu 12. [ Mức độ 2] Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Các vectơ AB, BC cùng hướng khi và chỉ khi
A. Điểm B thuộc đoạn thẳng AC . B. Điểm A nằm ngoài đoạn thẳng BC .
C. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB . D. Điểm A thuộc đoạn thẳng BC .
PN 2
Câu 13. [ Mức độ 2] Cho đường thẳng MN . Lấy điểm P thuộc đường thẳng MN sao cho .
PM 3
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. MN , PN cùng hướng. B. NM , NP ngược hướng.
C. PN , PM ngược hướng. D. MN , MP cùng hướng.
Câu 14. [ Mức độ 2] Hai bạn An và Bình đứng quay lưng với nhau. Mỗi bạn đi xe đạp thẳng về phía
trước với vận tốc lần lượt là 12 km / h và 8km / h . Hỏi sau 30 phút hai bạn cách nhau bao nhiêu
km ?
A. 4km . B. 20km .
C. 10km . D. 2km .
Câu 15. [ Mức độ 3] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 0; 2 , B 2; 0 , M 1;1 . Một vật thể khởi
hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu diễn bởi vectơ
v AB . Hỏi vật thể đó đi qua các điểm nào sau đây và mất thời gian bao lâu?
A. Đi qua N 1;1 và mất 2 giờ. B. Đi qua P 1; 2 và mất 2 giờ.
C. Đi qua Q 3; 3 và mất 2 giờ. D. O 0; 0 và mất 1 giờ.
******************************
BÀI 8:TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTO.
1.TỔNG VỦA HAI VECTO:
Câu 1. [ Mức độ 1] Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. MP NM NP .
C. CA BA CB . D. AA BB AB .
Câu 2. [ Mức độ 2] Tính tổng MN PQ RN NP QR .
A. MR . B. MN . C. PR . D. MP .
Câu 3. [ Mức độ 2] Cho 4 điểm A, B, C , D phân biệt. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB CD AD CB . B. AB BC CD DA .
C. AB BC CD DA . D. AB AD CD DB .
Câu 4. [ Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB CB DB . B. AB BC BD .
C. AB DB AC . D. AB AD AC .
Câu 5. [ Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD , tâm O. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. BC AB CA . B. OC AO CA .
C. BA DA CA . D. DC BC CA .
Câu 6. [ Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BC
và AD . Tính tổng NC MC
A. AC . B. NM . C. CA . D. MN .
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AO BO OC DO 0 . B. AO BO CO OD 0 .
C. AO OB CO DO 0 . D. OA OB OC OD 0 .
Câu 8. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA MB MC MD . B. MA MD MC MB .
C. AM MB CM MD . D. MA MC MB MD .
Câu 9. [Mức độ 3] Cho ABC , AM, BN, CP là các trung tuyến. D, E, F là trung điểm của AM, BN và
CP. Với O là điểm bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB OC OD OE OF .
B. 2 OA OB OC 3 OD OE OF .
C. OA OB OC 2 OD OE OF .
D. OA OB OC 3 OD OE OF .
Câu 10. [Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị AB FE .
a 3
A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. .
2
Câu 11. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB 3, AC 4 . Tính độ dài vectơ AB AC
.
5
A. . B. 3. C. 4. D. 5.
2
Câu 13. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5. Độ dài vectơ MA 2MB 3MC 2MD
bằng
A. 5 2 . B. 5 . C. 5 3 . D. 10 .
Câu 14. [Mức độ 2] Cho hai lực F1, F2 cùng tác động vào vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1, F2 đều
có cường độ 60N và hợp với nhau một góc 60o . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có
cường độ là bao nhiêu ?
A. 30 . B. 30 3 . C. 120 . D. 60 3 .
Câu 15. [Mức độ 2] Cho ba lực F1 , F2 , F 3 cùng tác động vào vật đứng tại điểm O ( như hình vẽ ), biết
sau khi tác động lực thì vật đứng yên. Hai lực F1, F2 đều có cường độ 100N và hợp với nhau
một góc 60o . Hỏi cường độ lực F 3 là bao nhiêu ?
Câu 11. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3cm , BC 5 cm . Khi đó độ dài
BA BC là:
A. 4 B. 8 C. 2 13 D. 13
Câu 12. [Mức độ 2] Cho hình thoi ABCD có BAD 60 và cạnh là a. Tính độ dài AB AD .
a 3
A. a 3 B. C. a 2 D. 2a
2
Câu 13. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC đều cạnh a, trọng tâm G. Tính độ dài vectơ AB GC .
2a 3 a 2a a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 14. [Mức độ 2] Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25 N và góc
AMB 60 . Khi đó cường
độ lực của F3 là
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. 25 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 100 3 N .
Câu 15. [Mức độ 3] Hai ô tô cùng xuất phát từ A theo hai hướng vuông góc với nhau, vận tốc tương
ứng của hai xe là x km / h và 100 x 3 km / h . Hỏi x bằng bao nhiêu để vận tốc tương
đối giữa xe ô tô thứ nhất và người ngồi trên xe ô tô thứ hai là nhỏ nhất:
A. 25 3km / h. B. 25km / h . C. 50km / h. D. 50 3km / h .
******************************
ĐỀ 2 TEST NHANH BÀI 8-15 CÂU TNKQ.
Câu 1. [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC. B. MP NM NP. C. CA BA CB. D. CA BA CB.
Câu 2. [Mức độ 1] Tính tổng MN PQ RN NP QR .
A. MR . B. MN . C. PR . D. MP.
Câu 3. [Mức độ 2] Cho lục giác đều A BCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OC OE 0. B. OA OC OE EB.
C. OA OC OB EB. D. AB CD EF 0.
Câu 4. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
A. CD CB CA . B. AB AC AD . C. BA BD BC . D. CD AD AC .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD . Câu nào sau đây sai?
A. AB AD AC . B. BA BC BD .
C. DA CD . D. OA OB OC OD 0 .
Câu 6. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD , với giao điểm hai đường chéo là O . Khi đó:
A. AB OA BO . B. AB AD BD .
C. AB CD 0 . D. AB
BD 0.
Câu 7. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó O A O B
A. O C O B . B. A B . C. O C O D . D. C D .
Câu 8. [Mức độ 2] Cho các điểm phân biệt A, B , C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
AB CD BC DA .
A. A C B D C B AD .
B.
C. A C D B C B D A . D. AB AD D C BC
Câu 9. [Mức độ 3] Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. OA OC EO 0 . B. BC EF AD .
C. OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 .
Câu 10. [Mức độ 1] Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. MA MB 0 . B. AM BM 0 .
C. AM BM 0 . D. AM BM 0 .
2
Câu 11. [Mức độ 1] Biết AB 6 . Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M và N sao cho AM AB ,
3
1
BN AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
2
A. AM MB 6 . B. AN MB 6 . C. AM MB 6 . D. AN NB 6 .
Câu 12. [Mức độ 2] Cho tam giác đều ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC . B. AB AC 0 .
C. AB AC BC . D. AB BC AC .
Câu 13. [Mức độ 2] Cho ba điểm tùy ý A , B và C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB AC BC . B. AB BC AC .
C. AB AC 0 . D. AB BC .
Câu 14. [Mức độ 2] Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn
An đẩy xe từ phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực F1 2 N , bạn Bình kéo xe từ
phía trước theo hướng di chuyển của xe một lực F2 3 N . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ
thuật để xe di chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao
nhiêu?
A. 2 N . B. 3 N . C. 1N . D. 5 N .
Câu 15. [Mức độ 3] Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía Đông với vận tốc 30 km/h , dòng
nước chảy từ phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5 km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với
kết quả nào dưới đây nhất?
******************************
BÀI 9:TÍCH CỦA MỘT VECTO VỚI MỘT SỐ.
1. TÍCH CỦA MỘT VECTO
VỚI MỘT SỐ:
Câu 1. [Mức độ 1] Biết AB a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA AB . Hãy chọn khẳng định đúng .
A. BC 2a . B. CA 2 a . C. CB 2 a . D. AC 0 .
Câu 2. [Mức độ 1] Cho véc-tơ MN u . Các điểm Q và R thỏa mãn NQ QR u . Chọn khẳng sai.
A. MQ 2u . B. NR 2u . C. MR 3u . D. RN 2u .
Câu 3. [Mức độ 1] Trên trục số, cho các điểm A , B , C , D và E như hình vẽ
G
C
B M
G
C
B M
A. GA GB GC 0 . B. AM 2MG .
C. MA MB MC 3MG . D. GA 2GM 0 .
Câu 3. [ Mức độ 1] Cho ba điểm phân biệt A, B, C thỏa mãn AB 3 AC . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. BC 4 AC . B. BC 2 AC . C. BC 2 AC . D. BC 4 AC .
Câu 4. [ Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì
AI AK bằng
2 3
A. AC . B. 3AC . C. 2AC . D. AC .
3 2
Câu 5. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có các điểm M , N thỏa mãn MB 2 MA , NA 2 NC .
Đường thẳng MN cắt BC tại P , biết PB k PC . Khi đó giá trị của k bằng
A. k 3 . B. k 4 . C. k 2 . D. k 5 .
Câu 6. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
A. BG BA BC .
B. BG BA BC .
2
1 1
C. BG BA BC .
3
D. BG BA BC .
3
Câu 7. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
1 3 2 1
A. AM AB AC. B. AM AB AC.
4 4 3 3
3 1 5 3
C. AM AB AC. D. AM AB AC.
4 4 4 4
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho tam giác OAB có M , N là trung điểm của OA, OB . Mệnh đề nào sau đây
sai?
O
M N
A B
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13. [Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD , I là trung điểm của AB , điểm J thỏa mãn
3JB JC 0 . Tập hợp điểm M là đường nào biết 3MB MC 2 MA MB ?
A. Đường trung trực đoạn IJ . B. Đường tròn tâm I bán kính 2IJ .
C. Đường tròn tâm J bán kính AB . D. Đường trung trực đoạn JB .
Câu 14. [Mức độ 2] Cho ba lực F1 MA , F2 MB , F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 50 N và AMB 60 . Khi đó cường độ
lực của F3 là:
A. 100 3 N . B. 50 3 N . C. 50 2 N . D. 10 3N .
Câu 15. [Mức độ 3] Cho hai lực F1 , F2 không cùng phương, cùng tác dụng vào một vật, biết F1 30 N
và F2 80 N . Cường độ lực tổng hợp của hai lực đã cho không thể nhận giá trị nào dưới đây?
A. 80 N . B. 110 N . C. 70 N . D. 60 N .
******************************
ĐỀ 2 TEST NHANH BÀI 9-15 CÂU TNKQ.
Câu 1. [Mức độ 1] G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. GA GB GC . B. GA GB GC .
C. AG 2 BG 3CG 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 2. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. AB AC 2 AM . B. 3 AG 2 AM 0 . C. GA GB GC 0 . D. 3GM AM 0 .
1
Câu 3. [Mức độ 1] Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm nằm trong đoạn AB sao cho AM AB .
4
Khẳng định nào sau đây sai?
1 3 1
A. MB 3MA . B. MA MB . C. BM BA . D. AM AB .
3 4 4
Câu 4. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC và điẻm K thoả 3KA KB 4 KC 0 . Với P là điểm bất kỳ,
biểu thức nào sau đây đúng?
1 1 2 3 1 1
A. PA PB PC PK . B. PA PB PC PK .
2 6 3 8 8 3
3 1
C. PA PB PC PK . D. 3 PA PB 4 PC PK .
4 4
Câu 5. [Mức độ 2] Cho G là trọng tâm tam giác ABC , gọi I là trung điểm của BC . Đẳng thức nào sau
đây là đúng?
1
A. GA 2GI . B. IG IA . C. GB GC 2GI . D. GB GC GA .
3
Câu 6. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC . Vectơ AB được phân tích theo hai vectơ AC và B C bằng
A. AC BC . B. AC BC . C. AC BC . D. AC 2 BC .
Câu 7. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Hãy phân tích AM theo hai vectơ AB và
AC .
AB AC AB AC AB AC
A. AM . B. AM . C. AM . D. AM AB BC .
2 2 2
Câu 8. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Đặt a AB , b AM . Giả sử
AC xa yb, x , y . Tìm cặp số x; y tương ứng.
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 .
D. 1; 2 .
Câu 9. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm sao cho BM 2 MC . Biểu diễn
AM m AB n AC , khi đó giá trị của m n là
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 10. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , N trên đường thẳng AC sao cho NC 3 NA 0 . Phân tích
véc tơ BN theo hai véc tơ AB và AC ta được
1 1
A. BN AB AC . B. BN AB AC .
4 4
1 1
C. BN AB AC . D. BN AB AC .
3 3
Câu 11. [Mức độ 1] Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định
đúng trong hình vẽ nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. [ Mức độ 1] Cho hai điểm B, C phân biệt. Xác định điểm M sao cho MB 2MC 0 .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 5 ?
A. 1 . B. 2 . C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 14. [Mức độ 2] Một vật có trọng lượng P 20 N được đặt trên một mặt phẳng nghiêng với góc
nghiêng 30 (hình vẽ). Khi đó độ lớn của các lực N , FP lần lượt là bao nhiêu?
F1
C F3
1200
M
F2
A. 19 . B. 6. C. 5 . D. 31 .
Câu 3. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi E 2;0 , F 0; 2 3 lần lượt là hình chiếu của
điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy. Độ dài của vectơ OM là
A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
* Hoạt động 5:
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M 4; 3 và N 2;0 . Tọa độ của
vectơ MN là
A. 2; 3 . B. 6; 3 . C. 6;3 . D. 2;3 .
Câu 2. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M 5;10 và N 4;3 . Độ dài đoạn
thẳng MN là
A. 5 2 . B. 5 10 . C. 4 3 . D. 2 22 .
Câu 3. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A 2;7 và B 5; 2 . Tọa độ điểm C
để tứ giác OACB là hình bình hành là
A. 3;9 . B. 7;5 . C. 3; 9 . D. 7; 5 .
******************************
ĐỀ 1 TEST NHANH BÀI 10-15
CÂU TNKQ
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u 2i 6 j . Tọa độ của vectơ u là
A. 6; 2 . B. 2;6 . C. 6;2 . D. 2; 6 .
Câu 2. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u 4;0 và v 6;5 . Tọa độ của vectơ
u v là
A. 2;5 . B. 2; 5 . C. 10;5 . D. 10; 5 .
1 5
Câu 3. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u ;0 và v 6; . Tọa độ của vectơ
2 6
1
w 4u v là
2
5 5 5 5
A. 5; . B. 5; . C. 1; . D. 1;
.
12 12 12 12
5
Câu 4. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ cùng phương với u ;1 là
3
5 5
A. v1 5;2 . B. v2 ;1 . C. v3 1; . D. v4 10; 6 .
3 3
Câu 5. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết u 7i 2 j . Độ dài của vectơ u là
A. 53 . B. 3 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 6. [ Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 4 điểm A 3;0 , B 4; 3 , C 8; 1 , D 2;1 . Ba
điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?
A. B, C , D . B. A, B, C . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 7. [ Mức độ 1 ]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;1 , B 2; 2 . Khi đó tọa độ điểm trung điểm
M của AB là
1 3 1 3 3 1 3 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 8. [ Mức độ 1 ]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 2;1 , B 1; 2 , C 3; 2 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
2 1 2 2 1 1 2 1
A. G ; . B. G ; . C. G ; . D. G ; .
3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 9. [ Mức độ 2 ]Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có
A 2;3 , B 0;5 , C 5; 2 . Tọa độ đỉnh D là
A. 3; 0 . B. 5; 0 . C. 7; 0 . D. 5;2 .
Câu 10. [ Mức độ 2 ]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có A 1; 0 , B 2;3 , C 1; 2
. Tọa độ đỉnh D là
A. 2; 1 . B. 2;1 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 11. [ Mức độ 2 ]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2;3 , B 5; 2 , C 1; 0 . Khi đó
ABC là
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Tam giác đều.D. Tam giác vuông cân.
5 1
Câu 12. [ Mức độ 3 ]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2;3 , B 1; 1 và I ; là
2 2
trung điểm BC . Khi đó ABC là
A. Tam giác tù. B. Tam giác thường.
C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân.
Câu 13. [ Mức độ 3 ]Sự chuyển động của một ca nô được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau:
Ca nô khởi hành từ vị trí A 2;3 chuyển động thẳng đều với vận tốc ( tính theo giờ) được biểu thị
bởi vectơ v 2;1 . Xác định vị trí Ca nô (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành
2 giờ.
A. 4;6 . B. 4;2 . C. 5;6 . D. 6;5 .
Câu 14. [ Mức độ 2 ]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC biết A 2;1 , B 2; 1 , C 3;1 . Khi đó
chu vi ABC bằng
7 29
A. 7 29 . B. 7 29 . C.
2
.
D. 2 7 29 .
Câu 15. [ Mức độ 2 ]Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba vecto a (3, 1) , b (1, 2) , c (1,7) ,
d 2;3 . Vectơ có độ dài bằng 5 2 là
A. c . B. a . C. d . D. b .
******************************
ĐỀ 2 TEST NHANH BÀI 10-15 CÂU
TNKQ
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , tọa độ của vec tơ u 2i j là:
A. 2;1 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 1; 2 .
Câu 2. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 1; 2 , b 5; 7 . Tọa độ của vec tơ a b là:
A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D. 5; 14 .
Câu 3. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 4 ; B 0; 1 ; C 2;3 .Tọa độ của vec tơ
u BA BC là:
A. 1; 1 . B. 1; 5 . C. 1; 3 . D. 3; 9 .
Câu 4. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 5;1 , b 4; x . Tìm x để hai vec tơ a và b
cùng phương ?
4 5
A. x 1 . B. x . C. x . D. x 1 .
5 4
Câu 5. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho a 2;5 . Độ dài của vec tơ a là:
A. a 3 . B. a 29 . C. a 21 . D. a 7 .
Câu 6. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 , C 1;1 , D 1;8 . Ba điểm
nào trong 4 điểm đã cho thẳng hàng ?
A. A, B, C . B. B, C, D . C. A, B, D . D. A, C, D .
Câu 7. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 điểm A 2;3 , B 0;5 . Tọa độ trung điểm M của
đoạn thẳng AB là:
A. M 1; 4 . B. M 2;8 . C. M 2; 2 . D. M 1;1 .
Câu 8. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A 1; 3 ; B 0; 2 ; C 2;1 .Tọa độ trọng
tâm G của tam giác ABC là:
1 1
A. G 1; 0 . B. G ;0 . C. G ;0 . D. G 1; 0 .
3 2
Câu 9. [ Mức độ 2 ] Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 0 , B 2;1 , C 5;3 . Tọa độ điểm D để tứ
giác BCAD là hình bình hành là:
A. D 5; 2 . B. D 5; 2 .C. D 2; 3 . D. D 9; 2 .
Câu 10. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thoi ABDC biết A 1;3 , B 2;1 , C 3; 0 . Tìm
tọa độ điểm D ?
A. D 0; 2 . B. D 6; 2 . C. D 0; 2 . D. D 6; 2 .
Câu 11. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 3 , B 3; 1 , C 3;1 . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC vuông. D.Tam giác ABC có một góc tù.
Câu 12. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 2; 3 , B 4; 1 , M 0;1 . Gọi C là
điểm đối xứng của M qua trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tam giác ABC đều. B. Tam giác ABC vuông cân.
C. Tam giác ABC vuông không cân. D.Tam giác ABC có một góc tù.
Câu 13. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 3; 4 , B 3; 2 , C 11; 4 . Chu
vi của tam giác ABC bằng
A. 16 2 . B. 24 2 . C. 12 2 . D. 32 2 .
Câu 14. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;1 , B 2; 4 , C 9; 3 . Gọi N
là điểm thuộc cạnh AC sao cho AN 3CN . Tính độ dài của vec tơ BN .
A. 4 29 . B. 29 . C. 2 29 . D. 3 29 .
Câu 15. [ Mức độ 3] Để kéo đường dây diện băng qua một hồ hình chữ nhật ABCD với độ dài
AB 140m , AD 50 m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp thẳng hàng và cách đều
nhau. Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một khoảng bằng 10 m . Cột thứ năm nằm
trên bờ CD và cách đỉnh C một khoảng bằng 30 m . Khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ AD
bằng bao nhiêu?
A. 84 m . B. 85 m . C. 86 m . D. 87 m .
*****************************
BÀI 11:TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO .
1. GÓC GIỮA HAI VECTO:
Câu 1. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Góc của hai vec-tơ AB và AC bằng
A. AB, AC 300 .
B. AB, AC 600 .
C. AB, AC 450 . D. AB, AC 1200 .
Câu 2. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Góc của hai vec-tơ AB và BC bằng
A. AB, BC 300 .
B. AB, BC 600 . C. AB, BC 450 .
D. AB, BC 1200 .
Câu 3. [ Mức độ 1] Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Góc AH , AB và góc AH , BA bằng.
A. AH , AB 60, AH , BA 30 .
B. AH , AB 150, AH , BA 30 .
C. AH , AB 30, AH , BA 150 .
D. AH , AB 60, AH , BA 150
Câu 4. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó góc giữa BC và
GC bằng:
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Cho hình thoi ABCD có góc BAD 1500 . Tính góc của hai vec tơ DA và AC .
A. 600 . B. 900 . C. 1200 . D. 1050 .
2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTO:
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
2 2
A. a.b a b . B. a a . C. a 2 a . D. a a .
2
Câu 2. [ Mức độ 1] Điều kiện của a và b sao cho a b 0 là
A. a và b đối nhau. B. a và b ngược hướng.
C. a và b bằng nhau. D. a và b cùng hướng.
Câu 3. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính AB. AC ta được :
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 6.
Câu 4. [ Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó, AB. AC bằng
2 2 1
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 2 .
2 2
Câu 5. [ Mức độ 2] Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b khi a.b a . b
A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 .
3. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ VÀ TÍNH CHẤT TÍCH VÔ HƯỚNG:
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2;6 . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 20 . B. 16 . C. 20 . D. 16 .
Câu 2. [ Mức độ 1] Cho các véctơ u 2;1 , v 4; 2 . Tích vô hướng của u và v là
A. 10 . B. 10 . C. 6 . D. 6 .
Câu 3. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy cho a 0 , b 2; 3 . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 0 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 4. [ Mức độ 2] Cho a 3 ; 4 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a 3 ; 4 . B. a 5 . C. 0.a 0 . D. 2 a 10 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Cho 2 vectơ u (4;5) và v (3; a ) . Tính a để u.v 0
12 12 5 5
A. a . B. a . C. a . D. a .
5 5 12
12
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ a 5; 2 và b 1; 2 . Khi đó a.b bằng
A. 9 . B. 1 . C. 8 . D. 8 .
2
Câu 2. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ a 5; 2 . Khi đó a bằng
A. 9 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
1
Câu 3. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ u 1;3 và v 1;1 , khi đó cos u , v
a
,
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 4;6 . B. a 1;3 . C. a 3;5 . D. a 6;8 .
Câu 4. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ OA 1;2 và OB 2;3 , khi đó AB 2 bằng
A. 10 . B. 10 . C. 26 . D. 26 .
Câu 5. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho vectơ a 2;3 và b 4; m . Khi a.b đạt giá trị lớn
nhất thì m có thể nhận một trong các giá trị nào sau đây?
A. m 9 . B. m 8 . C. m 7 . D. m 6 .
ĐỀ 1 TEST NHANH BÀI 11-15 CÂU TNKQ.
Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. a 1; 2 và b 1; 2 . B. i 1; 0 và j 2;1 .
C. c 1; 2 và d 2;1 . D. u 3; 2 và v 6; 4 .
Câu 2. [ Mức độ 2] Với giá trị nào của tham số m thì góc giữa vectơ a 2;3 và b m; 2 có số đo
bằng 900 ?
A. m 3 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
Câu 3. [ Mức độ 2] Cho tam giác đều ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB, CA 1200 .
B. AB, CA 600 . C. AB, CA 600 . D. AB, CA 1200 .
Câu 4. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm A 1; 2 và B 2;3 , điểm C thuộc trục hoành.
Khi tam giác ABC vuông tại A thì tọa độ điểm C là
1 1 1 1
A. C ; 0 . B. C ;0 . C. C 0; . D. C 0; .
3 3 3 3
Câu 5. [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC với A 1; 2 ; B 2; 3 và điểm C
thuộc trục tung. Khi tam giác ABC cân tại A thì tổng hoành độ và tung độ của điểm C bằng
A. 0 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Câu 6. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 5;3 , B 2; 1 , C 1;5 . Gọi
H a; b là trực tâm của tam giác ABC . Tính tổng a b ?
A. 1. B. 5 . C. 5 . D. 1 .
Câu 7. [ Mức độ 2] Trong hệ trục tọa độ (Oxy ), cho các điểm A(1; 2); B(0; 3); C (3; 4); D(1; 8). Tìm
ba điểm thẳng hàng trong 4 điểm trên
A. A , C , D . B. A , B, C . C. C , B, D . D. A , B, D .
Câu 8. [ Mức độ 2] Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 3; 2 , B 4;5 . Tìm tọa độ điểm M trên trục
hoành sao cho A , B , M thẳng hàng?
24 17 23
A. M ; 0 . B. M ;0 . C. M 1;0 . D. M ; 0 .
7 7 7
Câu 9. [ Mức độ 2] Cho hình chữ nhật ABCD có AB a 2, AD a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh
AB sao cho AM a . Tính MD. AC .
A. 1 2 a 2 .
B. 0 .
C. 1 2 a 2 .
D. 3a2 .
Câu 10. [ Mức độ 1] Cho a 2;1 và b 1;3 . Tích vô hướng a.b bằng
A. 0 . B. 2;3 . C. 1; 4 . D. 1 .
Câu 11. [Mức độ 1] Cho hai vectơ a và b khác 0 , là góc tạo bởi 2 vectơ a và b khi
a.b a . b . Chọn khẳng định đúng.
A. 180o . B. 0o . C. 90o . D. 45o .
120 . Điểm M
Câu 12. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 6 và góc BAC
1
thuộc cạnh AB sao cho AM AB và điểm N là trung điểm của cạnh AC . Tính tích vô
3
hướng BN .CM .
A. 51 . B. 9 . C. 9 . D. 51 .
Câu 13. [Mức độ 2] Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Mệnh đề nào sau đây
sai?
1 2 1 2 a 2 1
A. AB. AC a . B. AC .CB a . C. GA.GB . D. AB. AG a 2 .
2 2 6 2
Câu 14. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 3; AC 4 . Trên đoạn thẳng BC lấy điểm
M sao cho MB 2MC . Tính tích vô hướng AM .BC .
41 23
A. . B. . C. 8 . D. 23 .
3 3
2
Câu 15. [Mức độ 3] Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N , P thỏa mãn BM k BC , CN CA
3
4
, AP AB . Tìm k để AM vuông góc với PN .
15
1 1 2 3
A. k B. k C. k D. k
3 2 5 4
ĐỀ 2 TEST NHANH BÀI 11-15 CÂU TNKQ.
Câu 1: [Mức độ 1] Trong mặt phẳng Oxy , cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?
A. u 2;3 và v 3; 2 . B. a 3; 2 và b 6; 4 .
C. m 1; 4 và n 1; 4 . D. c 2;3 và d 3; 2 .
Câu 2: [Mức độ 2] Góc giữa hai vectơ a 2; 1 và b 1; 3 có số đo bằng
A. 45 . B. 30 . C. 135 . D. 90 .
Câu 3: [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD . Góc giữa hai vectơ DC và CA có số đo bằng
A. 45 . B. 30 . C. 135 . D. 90 .
Câu 4: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;3 ; B 3; 2 . Điểm C thuộc
trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại A có tọa độ là
1 1 1 1
A. 0; . B. 1; . C. ; 0 . D. 3; .
2 2 2 2
Câu 5: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 2 ; B 5; 2 . Điểm C thuộc
trục Oy sao cho tam giác ABC cân tại C có tọa độ là
A. 3;0 . B. 1;3 . C. 0; 3 . D. 3; 4 .
Câu 6: [Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 1;1 ; B 3;1 ; C 2; 4 . Trực
tâm H của tam giác ABC có tọa độ là
A. 3;0 . B. 1;3 . C. 0; 3 . D. 2; 2 .
Câu 7: [Mức độ 1] Trong 3 điểm A; B; C sau, 3 điểm nào thẳng hàng?
A. A 0;1 ; B 1; 2 ; C 2;7 . B. A 0;1 ; B 1; 2 ; C 2;5 .
C. A 1;1 ; B 1; 2 ; C 2;5 . D. A 0;1 ; B 1; 2 ; C 2;5 .
Câu 8: [Mức độ 2] Cho 3 điểm A 1; 4 ; B 1; 2 ; C 2; m . Tìm m để A; B; C thẳng hàng
A. m 1 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 3 .
Câu 9. [Mức độ 1] Cho hai vectơ u 2; 1 , v 3; 4 . Tích u.v là
A. 11. B. 10. C. 5. D. 2.
Câu 10. [Mức độ 2] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và
AC là
A. 8a 2 . B. 8a . C. 8 3a 2 . D. 8 3a .
Câu 11. [Mức độ 3] Cho tam giác ABC vuông tại A có AB a; AC a 3 và AM là trung tuyến.
Tính tích vô hướng BA. AM
a2 a2
A. . B. a 2 . C. a 2 . D. .
2 2
Câu 12. [Mức độ 3] Tính công sinh bởi một lực F có độ lớn 30( N ) kéo một vật dịch chuyển theo một
vectơ d có độ dài 40( m ) và cho biết F ; d 600
A. A 600( J ) . B. A 1200( J ) . C. A 600 3 ( J ) . D. A 300 3 ( J ) .
Câu 13. [Mức độ 3] Hai người cùng kéo một xe goòng như hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng
buộc vào xe goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt đường) một góc 300 . Người
thứ nhất kéo một lực là 30 3( N ) , người thứ hai kéo một lực là 90( N ) . Hỏi công sinh ra khi
kéo vật đi một khoảng dài 100( m ) là bao nhiêu?