Professional Documents
Culture Documents
BT Véc Tơ Ngày 4 11 2023
BT Véc Tơ Ngày 4 11 2023
CHUYÊN ĐỀ
VECTƠ
Dạng 1 : CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC VÉCTƠ, CHỨNG MINH BA ĐIỂM THẲNG
HÀNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Chứng minh đẳng thức véc-tơ
a) Quy tắc ba điểm: Chèn C vào véc-tơ AB
Cộng: AB AC CA (chèn giữa).
Trừ: AB CB CA ( C cuối - C đầu).
b) Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD (quy tắc đường chéo hbh): DB DA DC .
d) Tính chất trọng tâm: G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm bất kỳ.
GA GB GC 0 .
MA MB MC 3MG .
2. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai đường thẳng song song.
Dựa vào các kết luận sau:
* Ba điểm A , B , C thẳng hàng AB , AC cùng phương k : AB k . AC .
AB k . AC
* AB // CD .
AB CD
Câu 1. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thỏa mãn
MB 2 MC , NC 2 NA , PB 4 PA . Chứng minh các điểm M , N , P thẳng hàng.
Câu 2. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC , gọi I là điểm trên BC kéo dài sao cho
IB 3IC . Gọi J , K lần lượt là những điểm trên cạnh AC , AB sao cho JA 2 JC ; KB 3KA .
Chứng minh rằng: BC 10 AI 24 JK .
Câu 3. (VDC&HSG mức độ 3) (Sưu tầm) Cho tứ giác ABCD . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm
của AB, CD , EF . Chứng minh MA MB MC MD 4MG đúng với mọi điểm M .
Câu 4. (VDC&HSG mức độ 3) (Đổi số) Cho tam giác ABC . Gọi D , E , K lần lượt thỏa 3BD 2 BC ,
AC 4 AE , 3AK AD . Chứng minh B , K , E thẳng hàng.
Câu 5. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC có BM 2 AM , AN 3 NC , MH NH 0,
5 3 1
2 DB DC 0 . Chứng minh rằng: HD AB AC BC .
6 8 3
Câu 6. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC có 3CM 2MB, 3 AQ AB , MH AH 0 ,
BM PM 0 . Chứng minh 3 điểm Q , H , P thẳng hàng.
Câu 7. (VDC&HSG mức độ 3)(sưu tầm) Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của các cạnh BC , CA, AB . Chứng minh rằng với điểm O bất kì ta luôn có
OA OB OC OM ON OP
Câu 8. (VDC&HSG mức độ 3)(sáng tác) Cho tam giác ABC . Lần lượt lấy các điểm M , N , P trên
1 1 1
các đoạn thẳng AB , BC và CA sao cho AM AB , BN BC , CP CA . Chứng minh
3 3 3
rằng: AN BP CM 0 .
Câu 9. (VDC&HSG mức độ 3) Cho hình bình hành ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác ABD ,
gọi I là điểm thoả mãn 2 IA IC ID 0 , gọi J là điểm thoả mãn CA CB 2 JC 0. Chứng
minh rằng I , J , G thẳng hàng.
1 1 1 1
a) Chứng minh rằng IJ AB AD; GJ AB AD.
4 2 6 3
Câu 10. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC . Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc cạnh
3 5
AB , AC sao cho AM AB , AN AC và P là trung điểm của BC. Gọi K là điểm thoả
4 8
mãn 2 KN KM 0.
1 2
a) Chứng minh rằng AK AM AN .
3 3
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT VECTƠ - VD_VDC
Câu 11. (VDC&HSG mức độ 4) Cho hình thang ABCD có đáy AB , CD , CD 2 AB . M , N lần lượt
là các điểm thuộc cạnh AD và BC sao cho AM 5MD , 3BN 2 NC . Gọi P là giao điểm
PM QN
của AC và MN , Q là giao điểm của BD và MN . Tính .
PN QM
Câu 12. (VDC&HSG mức độ 4) (Sáng tác) Cho tứ giác ABCD , O là giao điểm hai đường chéo. Gọi
G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm tam giác OBA, OAD , ODC , OCB . Gọi I là giao điểm của
hai cạnh G1G3 và G2G4 . Lấy điểm G thỏa mãn GA GB GC GD 0 . Chứng minh O , I , G
thẳng hàng.
2
Câu 13. (VDC&HSG mức độ 4) Cho hình bình hành ABCD , có AM AD và G là trọng tâm tam
5
giác ABD , N là điểm thuộc đoạn thẳng BC . Xác định vị trí của N sao cho 3 điểm M , G , N
thẳng hàng.
Câu 14. (VDC&HSG mức độ 4)(tương tự) Cho tam giác ABC và các điểm P, Q thỏa mãn
PA 2PB, 3QA 2QC 0 . Chứng minh rằng đường thẳng PQ đi qua trọng tâm tam giác
ABC .
Câu 15. (VDC&HSG mức độ 4) Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi M , N là 2 điểm lần lượt
1
thỏa mãn đẳng thức AN NB ; 2 AM AC 0 .
4
1 1 1 5
a) Chứng minh rằng MN AB AC và MG AB AC .
5 2 3 6
Câu 16. (VDC&HSG mức độ 3 – Sưu tầm) Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. 2 MA MB 3MC AC 2 BC . B. 2MA MB 3MC 2 AC BC.
C. 2 MA MB 3MC 2CA CB. D. 2 MA MB 3MC 2CB CA.
Câu 17. (VDC&HSG mức độ 3 – Sưu tầm) Cho tam giác ABC đều tâm O , M là điểm bất kì trong
tam giác. Hình chiếu của M lên ba cạnh BC , AC , AB lần lượt là D, E , F . Đẳng thức nào sau
đây đúng?
3 2
A. MD ME MF MO . B. MD ME MF MO .
2 3
3 1
C. MD ME MF MO . D. MD ME MF MO .
4 2
Câu 18. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. 3 AB 2 AC 4 BD 0 . B. 2 AB 3 AC 4 BD 0 .
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT VECTƠ - VD_VDC
C. AB 6 AC 4 BD 0 . D. 3 AB 2 AC 4 BD 0 .
Câu 19. (VDC&HSG mức độ 3) Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng
tâm tam giác ABC . Hệ thức vectơ nào sau đây đúng?
A. 3GA BD 2 NC 0 . B. 3GA BD 4 NC 0 .
C. AG BD 2 NC 0 . D. 3 AG BD 2 NC 0 .
Câu 20. (VDC&HSG mức độ 3) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác
ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC BD BC AD 4 MN . B. 4MN BC AD .
C. 4MN AC BD . D. MN AC BD BC AD .
Câu 21. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC , M và N là hai điểm thỏa mãn:
BM BC 2 AB , CN x AC BC . Xác định x để A , M , N thẳng hàng.
1 1
A. 3. B. . C. 2. D. .
3 2
Câu 22. (VDC&HSG mức độ 3) Cho ABC , hai điểm M và N thỏa mãn: MA 3MC 0 và
NA 2 NB 3NC 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 2 1
A. BM BN . B. BM BN . C. BM BN . D. BM BN .
2 2 3 2
Câu 23. (VDC&HSG mức độ 3) Cho ABC , các điểm M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , AC , BC . Với O là điểm bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. OA OB OC 2 OM ON OP . B. OA OB OC OM ON OP .
C. 2 OA OB OC OM ON OP .
D. 2 OA OB OC 3 OM ON OP .
Câu 24. (VDC&HSG mức độ 3) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC , N là trung
điểm của đoạn BM , P là trung điểm của đoạn AN . Biết rằng 8CP aCA b AB . Tính tổng
ab .
A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 25. (VDC&HSG mức độ 3) Cho hình bình hành ABCD tâm O , gọi H là trung điểm của đoạn
BO . Điểm K thỏa mãn KA xKB . Biết K , H , C thẳng hàng. Tìm giá trị của x.
NHÓM TOÁN VDC&HSG THPT VECTƠ - VD_VDC
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 26. (VDC&HSG mức độ 4 – sáng tác) Cho tam giác ABC , Gọi M thuộc cạnh AB sao cho
MA 3MB , N thuộc AC sao cho 3 NA 2 NC 0 và D là trung điểm của BC . Gọi P thuộc
cạnh AD thỏa mãn AP xAD . Tìm x để ba điểm M , N , P thẳng hàng?
1 12 5 7
A. x . B. x . C. x . D. x .
6 23 21 22
Câu 27. (VDC&HSG mức độ 4) Cho tam giác ABC và điểm E , F , I được xác định bởi các hệ thức
sau: EC EB 0 , 2 AF FC 0 , IB IC 0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng EF sao
cho MA MI nhỏ nhất. Khi đó MI x AB y AC . Tính giá trị biểu thức T x y .
3 3 5
A. . B. . C. 0 . D..
5 10 6
Câu 28. (VDC&HSG mức độ 4) Cho ABC . Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: MA MB 0 ,
2 NA 3NC 0 và BC k BP . Tìm k để ba điểm M , N , P thẳng hàng.
1 2 3
A. k . B. k 3 . C. k . D. k .
3 3 5
Câu 29. (VDC&HSG mức độ 4) Cho ABC có trung tuyến AD . Xét các điểm M , N , P cho bởi
1 1
AM AB, AN AC , AP mAD . Tìm m để M , N , P thẳng hàng.
2 4
1 1 1 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
6 3 4 3
Câu 30. (VDC&HSG mức độ 4) Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là các điểm sao cho,
1 2
BM BC , CN CA. Gọi P là giao điểm của AM và BN . Tìm giá trị k sao cho
3 3
AP k AM .
A
B C
M
1 2 1 1 2 7 1 1
A. k ; . B. k ; . C. k ; . D. k ; .
2 3 3 2 3 10 4 3