Professional Documents
Culture Documents
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết tủa,
Xuất hiện kết tủa Xuất hiện kết tủa
Ba(OH)2 có bọt khí thoát ra có bọt khí thoát ra
Dung dịch Xuất hiện kết tủa, Không xảy ra
Có bọt khí thoát ra Có bọt khí thoát ra
H2SO4 loãng có bọt khí thoát ra phản ứng hóa học
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3.
B. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3.
D. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2.
Câu 24: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X–, tổng số hạt cơ bản trong phân tử MX2 là 186 hạt,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt. Số neutron của ion M2+ nhiều hơn
trong X– là 12. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Công thức phân tử của MX2 là
A. FeCl2. B. ZnBr2. C. CaCl2. D. BaBr2.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng tỏa nhiệt tự xảy ra ở điều kiện thường, phản ứng thu nhiệt không tự xảy ra ở điều kiện thường.
(2) Đốt khí gas hóa lỏng đun nấu trong gia đình là phản ứng tỏa nhiệt.
(3) Củi khô thanh nhỏ cháy nhanh hơn củi khô thanh to là do yếu tố diện tích tiếp xúc.
(4) Mùa hè ta thấy thức ăn nhanh ôi thiu hơn mùa đông là do yếu tố nồng độ oxygen trong không khí.
(5) Phản ứng thu nhiệt có ∆H < 0 và dễ xảy ra.
(6) Những chất dễ cháy, nổ cần tuân thủ nghiêm các nguyên tắc phòng cháy để tránh thiệt hại về người, của
cải, vật chất.
Các phát biểu đúng là
A. (2), (3), (6). B. (1), (3), (6). C. (1), (2), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch AlCl3 tới dư vào dung dịch NaOH.
(b) Nhỏ dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3.
(c) Nhỏ dung dịch HF dư vào SiO2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(f) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH đun nóng.
(g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
Khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 27: Trong tự nhiên, nguyên tố Chlorine có 2 đồng vị là Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của
35 37
Chlorine là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35Cl chiếm 26,12% về khối lượng. Giá trị của x là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Trang 4/8 - Mã đề thi 131
Câu 28: X, Y là các dung dịch HCl có nồng độ mol khác nhau. Lấy V lít dung dịch X cho tác dụng với
AgNO3 dư tạo thành 35,875 gam kết tủa. Để trung hòa V’ lít dung dịch Y cần dùng 500 mL dung dịch
NaOH 0,3M. Lấy riêng 100 mL dung dịch X và 100 mL dung dịch Y cho tác dụng với Fe dư, lượng H 2
thoát ra trong hai trường hợp chênh lệch nhau 0,448 lít (ở đktc). Biết V + V’ = 2 lít, nồng độ mol của các
dung dịch X, Y lần lượt là
A. 0,1M; 0,3M. B. 0,145M; 0,545M.
C. 0,5M; 0,2M. D. 0,345M; 0,125M.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi ở điều kiện thường.
(b) Các hợp chất ion thường tan ít trong nước.
(c) Hầu hết các hợp chất ion ở trạng thái nóng chảy dẫn được điện.
(d) Hầu hết các hợp chất ion tan trong nước thành dung dịch dẫn được điện.
(e) Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu trong phân tử.
(f) Liên kết trong các phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
(g) Phân tử CO2 không phân cực.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (hóa trị n không đổi). Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch A và khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ
hoàn toàn lượng SO2 trên bằng 500 mL dung dịch NaOH 0,2M (dư) thu được dung dịch chứa 5,725 gam
chất tan. Thêm vào m gam X một lượng M gấp đôi lượng M ban đầu thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết
trong dung dịch HCl thu được 1,736 lít H2 (đktc). Thêm một lượng Fe vào m gam X thu được hỗn hợp Z
chứa lượng sắt gấp đôi lượng sắt có trong X. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
dung dịch B chứa 5,605 gam muối. Kim loại M và phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. Zn và 46,28%. B. Al và 67,47%.
C. Zn và 36,48%. D. Al và 58,03%.
Câu 31: Nhiệt lượng tỏa ra khi tạo thành 2 mol HCl (ở đktc) của phản ứng: H2(g) + Cl2(g) ⟶ 2HCl(g) (*) là
184,62 kJ.
Cho các phát biểu sau:
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là −184,62 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là −184,62 kJ.
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g) là –92,31 kJ/mol.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 32: Cho các phản ứng:
(1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư → (7) SO2 + dung dịch Br2 →
(2) Hg + S → (8) Mg + dung dịch HCl →
(3) F2 + H2O → (9) Ag + O3 →
(4) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 to
(10) KMnO4 to
(5) K + H2O → (11) MnO2 + HCl đặc to
(6) H2S + O2 dư to
(12) dung dịch FeCl3 + Cu →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(1) Sodium (Na) chỉ có số oxi hóa (+1) trong các hợp chất.
(2) Oxygen (O) chỉ có số oxi hóa (-2) trong các hợp chất.
(3) Trong hợp chất: nguyên tử kim loại chỉ có số oxi hóa dương, nguyên tử phi kim chỉ có số oxi hóa âm.
(4) Hydrogen chỉ có số oxi hóa (+1) trong các hợp chất.
(5) Nguyên tử Fluorine (F) chỉ có số oxi hóa (-1) trong các hợp chất.
(6) Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong phân tử bằng 0.