Professional Documents
Culture Documents
I WILL BE A DOCTOR THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 20 Bài thi: Khoa học tự nhien
Đề thi có 06 trang Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian: 50 Phút. Không kể thời gian điền đáp án.
--------------------------------------------
Họ và Tên:……………………………………………………… ĐIỂM
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al =
27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở (đktc), các khí sinh ra đều không tan trong nước.
Câu 1: X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay
thế cho sợi than, sợi osimi. X là kim loại nào dưới đây?
A. W. B. Cr. C. Cs. D. Ag.
Câu 2: Quặng nào sau đây dùng để sản xuất nhôm?
A. Manhetit. B. Pirit. C. Đôlomit. D. Boxit.
Câu 3: Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lý phù sa cho keo tụ lại
thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta
thêm vào nước một lượng chất
A. giấm ăn. B. amoniac. C. phèn chua. D. muối ăn.
Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Anilin. B. Alanin. C. Valin. D. Propylamin.
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Ca2+, Fe2+. B. Mg2+, Zn2+. C. Ca2+, Mg2+. D. Mg2+, Fe2+.
Câu 6: Triolein không có phản ứng với
A. NaOH, đun nóng. B. với Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng. D. H2 có xúc tác Ni, t o.
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H 2SO4 loãng. B. Cho Ag vào dung dịch HNO 3 đặc.
C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho BaSO 4 vào dung dịch HCl đặc.
Câu 8: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?
A. NH3. B. ZnCl2. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 9: Tơ lapsan được điều chế từ
A. axit terephtalic và hexametylenđiamin. B. axit terephtalic và etylenglicol.
C. axit ađipic và hexametylenđiamin. D. axit ađipic và etylenglicol.
I WILL BE A DOCTOR Trang 1
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
Câu 10: Oxit kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch KOH loãng là
A. Fe3O4. B. Na2O. C. Al2O3. D. CuO.
Câu 11: Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như
ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 12: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2. B. CO2. C. N2. D. O2.
Câu 13: Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra,
sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam.
Câu 14: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr trong nước.
Câu 15: Cho dãy các chất sau: saccarozơ, tristearin, phenylamoni clorua, anbumin, metyl axetat. Số
chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit fomic và ancol etylic. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na,
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,30. B. 13,60. C. 13,80. D. 17,0.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí
N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm với 3 chậu nước như hình vẽ sau:
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp X gồm propyl propionat, glucozơ và alanylalanin
bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2
dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Biết độ tan của nitơ đơn chất
trong nước là không đáng kể. Giá trị của m là
A. 46,44. B. 26,73. C. 44,64. D. 27,36.
Câu 35: Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung
dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam
kết tủa. Nếu sục 0,45 mol khí CO 2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được
lượng kết tủa là
A. 31,52 gam. B. 27,58 gam. C. 29,55 gam. D. 35,46 gam.
Câu 36: Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl fomat, anilin, glucozơ. Cho các nhận định
sau:
(a) Có 3 chất bị thuỷ phân trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng.
(b) Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Có 2 chất có tính lưỡng tính.
(d) Có 2 chất làm mất màu nước brom.
(e) Có 2 chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 37: Phân NPK Cà Mau có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì 20-10-15. Để cung cấp các
nguyên tố nitơ, photpho và kali cho một thửa ruộng người nông dân sử dụng đồng thời 7,1 kg
phân NPK (ở trên), 7,0 kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và 4,7 kg phân kali (độ dinh dưỡng là
60%). Tổng khối lượng của các nguyên tố dinh dưỡng nitơ, photpho và kali đã được cung cấp cho
thửa ruộng trên là
A. 18,800 kg. B. 8,174 kg. C. 9,235 kg. D. 6,462 kg.
Câu 38: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl và Cu(NO3)2. Điện phân 400ml dung dịch
X với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đội 5A, hiệu suất 100% thu được dung dịch Y (thể
tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 4632 3t
Tổng số mol khí ở hai điện cực x x + 0,12 3,25x
Số mol Cu ở catot y y + 0,1 y + 0,1
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng giá trị (x + y) là 0,16. B. Dung dịch Y có pH = 0,4.
C. Giá trị của t là 3088. D. Số mol NaCl ban đầu là 0,32 mol.
Câu 39: Cho hỗn hợp M gồm một axit hai chức X, một este đơn chức Y và một ancol hai chức Z
(đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,80 gam M thu được 39,60 gam CO 2. Lấy 23,80 gam M
tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu lấy 0,45 mol M tác dụng với Na
dư, thu được 8,064 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và ancol Z không hoà tan
được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 18,66%. B. 12,55%. C. 17,48%. D. 63,87%.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO 3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một
lượng vừa đủ dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác
dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu
được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 75. B. 77. C. 79. D. 73.
ĐÁP ÁN
1A 2D 3C 4D 5C 6B 7D 8D 9B 10C
11B 12B 13B 14A 15B 16B 17A 18C 19A 20A
21D 22C 23D 24D 25B 26A 27C 28C 29A 30D
31A 32A 33C 34D 35D 36C 37B 38B 39A 40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
0,1
2H+ + 2e →
H2
- Xét quá trình điện phân tại 1,5t (s) ta có :
m hçn hîp 160n CuSO 4
n CuSO 4 n Cu 0,1mol n KCl 0,12 mol
74,5
- Vậy dung dịch Y gồm SO42-(0,1 mol), K+ (0,12 mol) và H+
BTĐT
n H 2n SO 4 2 n K 0,08 mol
n H 0,08
- Cho Y tác dụng với Al2O3 thì : n Al2O3 m Al2O3 1,36 (g)
6 6
- Xét quá trình điện phân tại t (s), gọi a là số mol O 2 tạo thành theo đề bài ta có :
32n O2 71n Cl 2 64n Cu m dung dÞch gi¶m 32a 71.0,06 64(0,06 0,5a) 9,7 a 0,025mol
n e trao ®æi .96500
- Vậy n e trao ®æi 4n O2 2n Cl2 0,16 mol t 3088(s)
5
Câu 34. Chọn D.
Đặt công thức chung của X là CTTQ là C 6 H12 O x N t
Khi đốt 0,12 mol X thì: n CO2 n H 2O 6n X 0,72 mol
m dung dÞch gi¶m 100n CaCO3 18n H 2O 44n CO2 27,36 (g)
Câu 35. Chọn D.
- Quy đổi hỗn hợp Na, Na2O, Ba và BaO thành Na (a mol), Ba (b mol) và O (c mol)
- Trong dung dịch X có chứa : n OH n Na 2n Ba 2 a 2b
n OH
- Khi cho X tác dụng với BaSO 4 thì : n Cu(OH)2 0,5a b vµ n BaSO 4 n Ba 2 b mol
2
- Theo dữ kiện đề bài ta có hệ sau:
23n Na 137n Ba 2 16n O m hçn hîp 23a 137b 16c 33,02 a 0,28 mol
n Na 2n Ba 2n O 2n H 2 a 2b 2c 0, 4 b 0,18 mol
98n
Cu(OH)2 233n BaSO 4 m 98(0,5a b) 233b 73,3 c 0,12 mol
n OH
- Cho CO2 tác dụng với X nhận thấy : n CO2 n OH nên n CO32 n OH n CO2 0,19 mol
2
n BaCO3 n Ba 2 0,18mol m BaCO3 35,46(g)
Câu 36. Chọn C.
(a) Đúng, Chất bị thuỷ phân trong dung dịch H 2SO4 loãng, nóng là tinh bột, protein, vinyl
fomat.
(b) Đúng, Chất tham gia phản ứng tráng bạc là vinyl fomat, glucozơ.
(c) Sai, Chất có tính chất lưỡng tính là protein.
(d) Sai, Chất làm mất màu nước brom là vinyl fomat, anilin, glucozơ.
(e) Sai, Chất hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là glucozơ.
Câu 37. Chọn B.
mN = 7,1.20% + 7.46% = 4,64 kg
mP = 31.2.10%.7,1/142 = 0,31 kg
I WILL BE A DOCTOR Trang 9
Khóa học: Mỗi ngày 1 đề NTT
24n 232n
Fe3O 4 180n Fe(NO 3 )2 m X 24a 232b 180c 8,66 a 0,2
Mg
40n MgO 160n Fe2O3 m r¾n 40a 160(1,5b 0,5c) 10, 4 b 0,005
BT:N 0,8b 2 c 0,034 c 0,015
2n Fe(NO3 )2 n HNO3 n NH 4 n NO
- Suy ra n NH4 0,035mol . Khi cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch với AgNO 3
thì:
BT:e
n Ag 2n Mg n Fe3O 4 n Fe(NO3 )2 3n NO 2n H 2 10n NH 4 0,005mol vµ n AgCl n HCl 0,52 mol
→ Vậy m 108n Ag 143,5n AgCl 75,16 (g)