Professional Documents
Culture Documents
- Phản ứng hoá hợp : Là phản ứng hóa học, trong đó 2 hay nhiều chất
hóa hợp với nhau tạo thành một chất mới. Tгопg phản ứng hoá hợp, số
oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi.
- Phản ứng phân huỷ: Là phản ứng hóa học, trong đó một chất bị phân
hủy thành 2 hay nhiều chất mới. Trong phản ứng phân huỷ, số oxi hoá của
các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thav đổi.
- Phản ứng thế: Là phản ứng hóa học, trong đó nguyên tử của nguyên tố
này ở dạng đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp
chất. Trong hoá học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số
oxi hoá của các nguyên tố.
- Phản ứng trao đổi: Là phản ứng hóa học, trong đó các hợp chất trao đổi
nguyên tử hay nhóm nguyên tử với nhau. Trong phản ứng trao đổi, số oxi
hoá của các nguyên tố không thay đổi.
- Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển
electron giữa các chất trong phản ứng hay phản ứng oxi hóa khử là phản
ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản
ứng oxi hóa – khử?
A. CaO + H2 O → Ca(OH) 2
B. 2NO2 → N2 O4
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản
ứng oxi hóa – khử?
Câu 3. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản
ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 5. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng
oxi hóa – khử?
B. 2NO2 → N2O4
Câu 6. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản
ứng oxi hóa – khử?
A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
c. Al2O3 + HNO3
d. Cu + Fe2(SO4)3
e. RCHO + H2
g. Etilen + Br2
h. Glixerol + Cu(OH)2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là ?
A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g.
C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 8. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là :
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 10. Khi trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch HCl, thì
Nếu trong phản ứng có chứa một hoặc nhiều nguyên tố có số oxi hóa thay
đổi thì phản ứng đó thuộc loại oxi hóa – khử
- Chất oxi hóa là chất nhận e (ứng với số oxi hóa giảm)
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2 .
B. Chỉ bị khử.
C. là chất khử.
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Ví dụ 5. Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử.
Hãy xác định chất khử, chất oxi hóa
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Các chất vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là: Cl 2,
FeO ; SO2 ; Fe2+
Câu 2. Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là :
Câu 3. Cho dãy các chất và ion : Cl 2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-,
Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là :
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Các chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là: Cl2, SO2, Fe2+, Mn2+
Các chất chỉ có tính oxi hóa: F2, Na+, Ca2+, Al3+
Câu 4. Trong phản ứng dưới đây, H2SO4 đóng vai trò là :
Câu 6. Xác định chất khử, chất oxi hóa và hoàn thành phương trình phản
ứng sau:
Câu 7. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HBr là gì ?
B. là chất khử.
Câu 8. Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và NaNO3, vai trò
của NaNO3 trong phản ứng là :
A. chất xúc tác. B. môi trường. C. chất oxi hoá. D. chất khử.
Câu 9. Xác định quá trình khử, quá trình oxi hóa và cân bằng phản ứng
sau :
Câu 10. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của NO2 là gì ?
B. chỉ bị khử.
Dạng 2: Phản ứng tự oxi hóa khử và phản ứng oxi hóa khử nội phân tử
Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử dạng ion thu gọn
Bước 2 : Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Bước 3 : Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số
electron mà chất oxi hoá nhận .
Dạng 1: Phản ứng oxi hóa khử không có môi
trường và có môi trường
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Quá trình OXH: 2Al → 2Al3+ +6e x4
Quá trình khử: 3Fe+8/3 + 8e →3Fe0 x3
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Quá trình OXH: 2Fe+2 → 2Fe+3 + 2e x5
Quá trình khử: Mn+7 + 5e → Mn+2 x2
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O
Dạng 2: Phản ứng tự oxi hóa khử và phản ứng oxi hóa
khử nội phân tử
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
– Phản ứng tự oxi hóa khử là dạng phản ứng mà quá trình OXH và quá trình khử xảy ra
với cùng 1 loại nguyên tố.
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
Quá trình OXH: Cl0 → Cl+5 + 5e x1
Quá trình khử: Cl0 + 1e → Cl-1 x5
3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O
– Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là dạng phản ứng mà quá trình OXH và quá trình
khử xảy ra với 2 loại nguyên tố khác nhau nhưng trong cùng 1 phân tử (thường là phản
ứng phân hủy).
b) KClO3 → KCl + O2
Quá trình OXH: 2O-2 → O20 + 4e x3
Quá trình khử: Cl+5 + 6e → Cl-1 x2
2KClO3 → 2KCl + 3O2
Dạng 3: Phản ứng oxi hóa khử phức tạp
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) R + HNO3 → (NO3)n + NO + H2O
Quá trình OXH: N+5 + 3e→ N+2 xn
Quá trình khử: R0 – ne → R+n x3
3R + 4nHNO3 → 3R(NO3)n + nNO + 2nH2O
b) R + HNO3 → R(NO3)n + NH4NO3 + H2O
Quá trình OXH: N+5 + 8e→ N-3 xn
Quá trình khử: R0 – ne → R+n x8
8R + 10n HNO3 → 8R(NO3)n + nNH4NO3 + 3nH2O
c) R + H2SO4 → R2(SO4)m + SO2 + H2O
Quá trình OXH: S+6 + 2e→ S+4 xm
Quá trình khử: 2R0 – 2me → 2R+m x1
R + 2mH2SO4 → R2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O
d) M + H2SO4 → M2(SO4)m + H2S + H2O
Quá trình OXH: S+6 + 8e→ S-2 xm
Quá trình khử: 2M0 – 2me → 2M+m x4
8M + 5mH2SO4 → 4M2(SO4)m + mH2S + 4mH2O
Dạng 5: Phản ứng oxi hóa khử dạng ion thu gọn
Cân bằng phương trình bằng phương pháp thăng bằng electron
Ví dụ: Cân bằng phương trình oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron
a) Cu + NO3– + H+ → Cu2++ NO+ H2O
Quá trình OXH: Cu0 → Cu+2 + 2e x3
Quá trình khử: N+5 + 3e→ N+2 x2
3Cu + 2NO3– + 8H+ → 3Cu2++ 2NO+ 4H2O
b) Cr3+ + OH– + Br2 → CrO42- + Br– + H2O
Quá trình OXH: Cr3+ → Cr+6 + 3e x2
Quá trình khử: Br2 + 2e → 2Br
0 –
x3
2Cr3+ + 16OH– + 3Br2 → 2CrO42- + 6Br– + 8H2O