Professional Documents
Culture Documents
So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các hợp chất ta được thứ tự sau:
A. 1), 2)
B. 1), 2), 3)
C. 2), 3), 4)
D. 1), 2), 3), 4)
19. Có các ứng dụng của các chất vô cơ như sau:
1) Graphit dùng làm phụ gia cho dầu bôi trơn
2) Graphit được dùng làm nhiên liệu
3) Natri hidrocacbonat được sử dụng làm thành phần chính của thuốc chữa dạ dày
4) SiC (cacborun) được dùng làm vật liệu chịu lửa
Chọn đáp án chứa đầy đủ các ứng dụng dựa trên tính chất hóa học của chất:
A. 2), 3)
B. 1), 2), 3)
C. 2), 3), 4)
D. 1), 2), 3), 4)
20. Ở 25oC, cho tích số tan của Fe(OH)3 là 4.10-38 và εoFe3+/Fe = - 0,037V. Tính
εoFe(OH)3/Fe ở 25oC cho kết quả là khoảng:
A. 0,576V
B. - 0,774V
C. - 0,936V
D. Một đáp án khác
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NÓM VA
1. Axit nitric dễ bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ tạo thành các sản phẩm:
A. HNO2 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO2 + NO2 + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
2. Axit nitrơ dễ bị phân huỷ trong dung dịch tạo thành các sản phẩm:
A. NH3 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO3 + NO + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
3. Trong ion NH2 , kiểu lai hóa của nguyên tử N và dạng hình học của NH2- là:
-
1,00V. Thế khử chuẩn E0(NO3-/NO) trong môi trường axit tính được là:
A. 0,86V. B. 0,96V. C. 1,06 V. D. 1,16 V.
9. Chất xúc tác cho quá trình tổng hợp amoniac trong công nghiệp hiện nay là:
A. Pt. B. Fe. C. Al. D. V2O5.
10. Khí nitơ có nhiều tính chất lí hoá học giống với khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. NO. D. NO2.
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 – NHÓM VIA
1. Na2S2O3 được dùng trong nhiếp ảnh làm thuốc định hình vì:
A. Na2S2O3 dễ bị ion Cl- hoặc Br- oxi hoá tới SO42-.
B. Trong môi trường axit, Na2S2O3 bị phân huỷ thành S với kết tủa trắng sữa.
C. Na2S2O3 không bền, bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng.
D. Na2S2O3 có khả năng hoà tan AgBr và AgCl. X
2. Cho các chất sau: Ag, PbS, dung dịch KI, H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng được với O3, bao nhiêu
chất phản ứng được với O2 ở điều kiện thường?
A. Bốn chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2
B. Hai chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2.
C. Hai chất phản ứng với O3, hai chất phản ứng với O2.
D. Ba chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2.
3. Sản phẩm của phản ứng O3 và dung dịch KI là:
A. O2, I2, I3-. B. I2, KOH, H2O. C. O2, I2, KOH. D. KOH, I2, H2O
4. O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2 trong mọi môi trường vì:
A. O3 có nhiều nguyên tử hơn O2.
B. Liên kết trong O2 là liên kết đôi, còn liên kết trong O3 gồm hai liên kết và một liên kết không định
vị.
C. Do O3 có cấu tạo vòng kín, sức căng phân tử lớn.
D. Do O3 có thể tồn tại ở cả cấu trúc góc và vòng.
5. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. H2O2 dễ bị phân huỷ khi có mặt MnO2.
B. H2O2 trong dung dịch đặc kém bền hơn trong dung dịch loãng
C. H2O2 bền trong môi trường axit.
D. H2O2 bền trong môi trường kiềm.
6. Supeoxit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22-. C. O2-. D. O3-.
7. Ozonit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22-. C. O2-. D. O3-.
8. Peoxit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22- C. O2-. D. O3-.
9.
10. Axit thiosunfuric dễ dàng bị phân huỷ ngay ở nhiệt độ thường tạo ra các sản phẩm:
A. H2S + SO2 + H2O. B. H2SO4 + SO2 + H2O. C. S + SO2 + H2O. D. H2S + S + H2O .
11. Axit nào dưới đây có chứa liên kết O-O trong phân tử:
A. H2S2O4. B. H2S2O6. C. H2S2O8. D. H2S2O3.
12. Trong các khí: CFCl3, CF2Cl2, NO, NO2, khí nào có khả năng phá huỷ tầng ozon:
A. CFCl3, CF2Cl2, NO2. B. CFCl3, CF2Cl2, NO. C. CFCl3, CF2Cl2, NO, NO2. D. CFCl3, CF2Cl2.
13. Trong các hidrua H2X dưới đây, chất nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất:
A H2Se. B. H2S. C. H2O. D. H2Te.
14. Trong các hidrua H2X dưới đây, chất nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nhất:
A H2Se. B. H2S. C. H2O. D. H2Te.
15. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. O3 là chất oxi hoá mạnh nhất trong tất cả các chất. B. O3 chỉ có tính khử.
C. O3 có cả tính oxi hoá và tính khử, tính oxi hoá điển hình. D. O3 chỉ có tính oxi hoá.
16. Cho các số liệu sau:
Nửa phản ứng E0(V) Nửa phản ứng E0(V)
O3 + 2H+ + 2e O2 +H2O 2,07 Fe3+ + 1e Fe2+ 0,77
+
O2 + 2H + 2e H2O2 0,68 NO3- + 3H+ + 2e HNO2 +H2O 0,14
+ -
H2O2 + 2H + 2e 2H2O 1,77 I2 + 2e 2I 0,54
Hãy cho biết, ở điều kiện chuẩn H2O2 không thể occi hoá được chất nào trong số các chất sau:
A. O3. B. FeSO4 C. HNO2. D. KI.
17. H2O2 thể hiện tính axit khi tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. KI. B. KMnO4 (môi trường axit). C. Ba(OH)2. D. Hỗn hợp HNO3 và HF.
18. Sản phẩm của phản ứng AgCl + Na2S2O3(dd) là:
A. Ag2SO3 + SO2 + NaCl. B. Na3[Ag(S2O3)2] + NaCl
C. Ag2SO3 + NaCl. D. Ag2SO3 + SO2 + NaCl + S.
19. Trong các muối sunfua sau đây, muối nào tan trong dung dịch axit HCl: CuS, FeS, Ag2S, CdS, HgS,
PbS.
A. FeS, CuS, PbS. B. CuS, FeS, CdS, PbS. C. FeS, CuS. D. D. FeS.
20. Điều chế SO2 từ phản ứng của Na2SO3 với axit mạnh. Chọn đáp án mà tất cả các axit đều có thể sử
dụng được cho phản ứng này trong số các axit loãng sau: HCl, HNO3, H2SO4.
A. HCl, HNO3. B. H2SO4. C. Cả ba axit. D. HCl, H2SO4.
21. Ở điều kiện thường, O2 kém hoạt động hơn Cl2 vì nguyên nhân nào dưới đây:
A. Độ âm điện của O nhỏ hơn Cl.
B. Bán kính nguyên tử của O lớn hơn bán kính nguyên tử của Cl.
C. Năng lượng liên kết trong phân tử O2 lớn hơn năng lượng liên kết trong phân tử Cl2.
D. Năng lượng liên kết trong phân tử O2 nhỏ hơn năng lượng liên kết trong phân tử Cl2.
22. Ở điều kiện thích hợp, oxi có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau đây: H2, S,
C, Cl2, Fe, Cu, Ag, Au, SO2, SO3, CH4, CO, CO2.
A. 6. B. 7. C. 9 D.11
23. Cho Eo(O2/H2O) = 1,23 V. Nếu P(O2) luôn bằng 1 atm (25oC) thì thế khử của cặp oxi hoá khử trên ở
pH = 3 sẽ là:
A. 1,053 V. B. 1,23 V. C. 1,141 V. D. 1,186 V.
24. Khi bị vỡ nhiệt kế bằng thuỷ ngân, có thể dùng chất nào sau đây để thu hồi thuỷ ngân?
A. Al bột. B. Zn bột. C. C bột. D. S bột.
25. Nhiệt phân KClO3(r) với xúc tác MnO2 ở 250 C và áp xuất 1 atm, sản phẩm của phản ứng là:
o
https://forms.gle/GqzSF1XcZkWbVZhq6
Bước 2: Để được cấp phép truy cập bạn phải gửi tiền mua tài liệu
Sau khi chuyển tiền tài liệu sẽ gửi qua gmail trong vòng 1 ngày, nếu k nhận được
tài liệu hãy báo lại.
Sau khi thi xong bạn chia sẻ lại tài liệu cho Zen Cha như: Vở Ghi, Đề thi, slie bài
giảng, Đề cương, Giải đề cương, giải bài tập,...
Sau khi nhận được tài liệu qua gmail và bạn cảm thấy không hài lòng về tài liệu thì
hãy liên hệ lại với "ZenCha" , CHÚNG TÔI CAM KẾT HOÀN LẠI TIỀN (Trong
thời gian 1 tuần đầu sử dụng).
Nếu bạn cần 1 loại tài liệu gì liên quan đến môn học có thể yêu cầu "Zencha" sẽ tìm
cho bạn
Ngân Hàng MB