You are on page 1of 19

1.

Chọn đáp án đúng:

So sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các hợp chất ta được thứ tự sau:

A. CH4 < SiH4 < GeH4 < SnH4


B. CH4 > SiH4 > GeH4 > SnH4
C. SiH4 > CH4 > GeH4 > SnH4
D. GeH4 < SnH4 < CH4 < SiH4
2. Cho phản ứng: KIO3 + KI + H2SO4 loãng → I2 + K2SO4 + H2O
Khi cân bằng phương trình với hệ số nguyên tối giản ta được tổng hệ số của các chất sản
phẩm là:
A. 9
B. 12
C. 15
D. 18
3. So sánh lực axit của các hidroxit ta được thứ tự sau:
A. H3AsO3 ≈ H3PO3 < HClO4
B. H3PO3 < H3AsO3 < HClO4
C. H3AsO3 < H3PO3 < HClO4
D. HClO4 < H3AsO3 < H3PO3
4. Cho εo(NO3-/ HNO2) = 0,94 V. Giá trị ε(NO3-/HNO2) ở điều kiện pH = 3 là:
A. 0,675 V
B. 0,763 V
C. 1,206 V
D. 1,117 V
5. Kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm và cấu trúc hình học của phân tử IF5 là:
A. sp3d, cấu trúc lưỡng chóp tam giác
B. sp3d, cấu trúc tứ diện lệch
C. sp3d2, cấu trúc bát diện
D. sp3d2, cấu trúc chóp đáy vuông
6. Theo qui tắc Slater điện tích hạt nhân hiệu dụng đối với một electron hóa trị của nguyên
tử N có giá trị là:
A. 3,9
B. 3,55
C. 5,0
D. 3,25
7. Năng lượng phá vỡ liên kết trong phân tử H2 là 436 kJ/mol và năng lượng ion hóa của
nguyên tử H là 1312 kJ/mol. Năng lượng ion hóa của H2 (kJ/mol) ứng với quá
trình:1/2H2(k) - 1e = H+(k) là:
A. 1430
B. 1530
C. 1630
D. – 1530
8. Cho phản ứng: PbCl2 + 2I- ⇄ PbI2 + 2Cl- . Khi phản ứng đạt cân bằng, tỉ lệ nồng độ ion

là: ( Biết TPbCl2 = 1,6.10-5; TPbI2 = 8.10-9)


A. 0,45.102
B. 0,20.104
C. 1,41.102
D. 2,00.104
9. Nhiệt hóa hơi của H2O cao hơn H2S chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây:
A. Liên kết O – H phân cực hơn liên kết S –H
B. Độ phân cực của phân tử H2O lớn hơn
C. Các phân tử H2O tạo được liên kết hidro
D. Lực liên kết VanderWaals giữa các phân tử H2O lớn hơn
10. Chọn đáp án đúng:
A. O2 và O3 đều là các chất không phân cực
B. O2 và O3 đều là các chất phân cực
C. O2 và O3 đều là chất phân cực nhưng O3 phân cực mạnh hơn
D. O2 không phân cực còn O3 là chất phân cực
11. Khi tăng áp suất, nhiệt độ nóng chảy của tuyết CO2 và nước đá thay đổi như sau:
A. đều tăng
B. đều giảm
C. CO2 tăng, H2O giảm
D. CO2 giảm, H2O tăng
12. Chọn đáp án đầy đủ các phát biểu đúng:
1) Cacbon được sử dụng làm chất hấp phụ trong mặt nạ phòng độc để làm sạch khí
2) Cacbon được dùng làm chất khử trong quá trình luyện kim
3) Cacbon được sử dụng làm chất độn trong quá trình lưu hóa cao su
4) Trong hợp kim của sắt, cacbon có vai trò làm tăng tính dẻo
A. 1), 2)
B. 2), 3)
C. 1), 2), 3)
D. 1), 2), 3), 4)
13. Sục khí clo (P = 1atm) vào nước ở 25oC xảy ra các phản ứng sau:
Cl2(k) + aq ⇄ Cl2.aq
Cl2(k) + H2O ⇄ HClO + H+ + Cl-
Cho εo (HClO/Cl2(k) ) = 1,49V; εo(Cl2(k)/Cl- ) = 1,36V; εo (Cl2.aq/Cl- ) = 1,40V. Độ hòa
tan của Cl2 (mol/l) trong nước là:
A. 3,4.10-2
B. 6,8.10-2
C. 7,8.10-2
D. 11,2.10-2
14. Cho phản ứng hóa học sau: HCl(đặc) + MnO2 → Cl2 + X + H2O; X là:
A. MnCl2
B. MnCl4
C. MnCl3
D. Mn
15. Biết ∆Hos(H2Ok) = -241,8 kJ/mol; EH-H = 436 kJ/mol; EO=O = 498,4 kJ/mol.Giá trị năng
lượng cần cung cấp (kJ) để phá vỡ liên kết của 1 mol H2Ok tạo thành các nguyên tử là:
A. 463,5
B. 927,0
C. – 463,5
D. – 927,0
16. Cho phản ứng: BrO3- + Cl- + H+ ⇄ Br2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phản ứng với hệ số nguyên tối giản ta được hệ số của các chất tham gia lần lượt
là:
A. 1, 5, 6
B. 2, 10, 12
C. 2, 2, 2
D. 2, 2, 6 0,15V -0,14V
0,77V - 0,44V
17. Biết: Fe3+ → Fe2+ → Fe ; Sn4+ → Sn2+ → Sn
Khi cho Sn (dư) vào dung dịch Fe3+ thu được sản phẩm là:
A. Fe2+ + Sn2+
B. Fe2+ + Sn4+
C. Fe + Sn2+
D. Fe + Sn4+
18. Nguyên tố X thuộc nhóm VIIA. Có các phát biểu sau về X:
1) Số oxi hóa lớn nhất của X là +7
2) Số oxi hóa thấp nhất của X là -1
3) X có 7 electron lớp ngoài cùng
4) X là nguyên tố phi kim

Chọn đáp án đầy đủ nhất các phát biểu đúng về X:

A. 1), 2)
B. 1), 2), 3)
C. 2), 3), 4)
D. 1), 2), 3), 4)
19. Có các ứng dụng của các chất vô cơ như sau:
1) Graphit dùng làm phụ gia cho dầu bôi trơn
2) Graphit được dùng làm nhiên liệu
3) Natri hidrocacbonat được sử dụng làm thành phần chính của thuốc chữa dạ dày
4) SiC (cacborun) được dùng làm vật liệu chịu lửa

Chọn đáp án chứa đầy đủ các ứng dụng dựa trên tính chất hóa học của chất:

A. 2), 3)
B. 1), 2), 3)
C. 2), 3), 4)
D. 1), 2), 3), 4)
20. Ở 25oC, cho tích số tan của Fe(OH)3 là 4.10-38 và εoFe3+/Fe = - 0,037V. Tính
εoFe(OH)3/Fe ở 25oC cho kết quả là khoảng:
A. 0,576V
B. - 0,774V
C. - 0,936V
D. Một đáp án khác
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NÓM VA
1. Axit nitric dễ bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ tạo thành các sản phẩm:
A. HNO2 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO2 + NO2 + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
2. Axit nitrơ dễ bị phân huỷ trong dung dịch tạo thành các sản phẩm:
A. NH3 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO3 + NO + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
3. Trong ion NH2 , kiểu lai hóa của nguyên tử N và dạng hình học của NH2- là:
-

A. Sp3 và góc B. Sp2 và tam giác phẳng


C. Sp và thẳng hàng D. Sp2 và góc
4. Khi đun nóng NH4Cl trong ống nghiệm để nghiêng, ở khoảng phân nửa ống nghiệm thấy có
một đoạn khói trắng là do:
A. NH4Cl bị phân hủy thành HCl và NH3, khi để nghiêng ống nghiệm hai khí này tiếp xúc
với nhau tạo thành NH4Cl với kích thước nhỏ trông giống như khói.
B. Khí NH3 và HCl tạo ra, khi để nghiêng ống nghiệm chúng chưa thoát ra được nên trông
giống như khói.
C. NH4Cl bay hơi, gặp thành ống nghiệm để nghiêng ngưng tụ lại trông giống như khói
D. H2O còn bám trên NH4Cl bay hơi gặp thành ống nghiệm để nghiêng ngưng tụ lại trông
giống như khói.
5. Trong các hidrua EH3 (E = N, P, As, Sb), chất nào có khả năng kết hợp với proton dễ dàng
nhất?
A. NH3. B. AsH3. C. PH3. D. SbH3.
6. Muối nào sau đây bị nhiệt phân ở nhiệt độ thấp nhất?
A. NaNO3. B. Pb(NO3)2. C. AgNO3. D. Hg(NO3)2.
7. Trong PTN, người ta có thể đun nóng dung dịch chứa các muối amoni clorua và natri nitrit
để điều chế khí nào sau đây:
A. N2O. B. N2. C. NH3. D. NO.
8. Cho các thế khử chuẩn trong môi trường axit E (NO3 /HNO2) = 0,94 V; E0(HNO2/NO) =
0 -

1,00V. Thế khử chuẩn E0(NO3-/NO) trong môi trường axit tính được là:
A. 0,86V. B. 0,96V. C. 1,06 V. D. 1,16 V.
9. Chất xúc tác cho quá trình tổng hợp amoniac trong công nghiệp hiện nay là:
A. Pt. B. Fe. C. Al. D. V2O5.
10. Khí nitơ có nhiều tính chất lí hoá học giống với khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. NO. D. NO2.
ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 – NHÓM VIA

1. Na2S2O3 được dùng trong nhiếp ảnh làm thuốc định hình vì:
A. Na2S2O3 dễ bị ion Cl- hoặc Br- oxi hoá tới SO42-.
B. Trong môi trường axit, Na2S2O3 bị phân huỷ thành S với kết tủa trắng sữa.
C. Na2S2O3 không bền, bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng.
D. Na2S2O3 có khả năng hoà tan AgBr và AgCl. X
2. Cho các chất sau: Ag, PbS, dung dịch KI, H2S. Có bao nhiêu chất phản ứng được với O3, bao nhiêu
chất phản ứng được với O2 ở điều kiện thường?
A. Bốn chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2
B. Hai chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2.
C. Hai chất phản ứng với O3, hai chất phản ứng với O2.
D. Ba chất phản ứng với O3, một chất phản ứng với O2.
3. Sản phẩm của phản ứng O3 và dung dịch KI là:
A. O2, I2, I3-. B. I2, KOH, H2O. C. O2, I2, KOH. D. KOH, I2, H2O
4. O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2 trong mọi môi trường vì:
A. O3 có nhiều nguyên tử hơn O2.
B. Liên kết trong O2 là liên kết đôi, còn liên kết trong O3 gồm hai liên kết và một liên kết không định
vị.
C. Do O3 có cấu tạo vòng kín, sức căng phân tử lớn.
D. Do O3 có thể tồn tại ở cả cấu trúc góc và vòng.
5. Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A. H2O2 dễ bị phân huỷ khi có mặt MnO2.
B. H2O2 trong dung dịch đặc kém bền hơn trong dung dịch loãng
C. H2O2 bền trong môi trường axit.
D. H2O2 bền trong môi trường kiềm.
6. Supeoxit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22-. C. O2-. D. O3-.
7. Ozonit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22-. C. O2-. D. O3-.
8. Peoxit là oxit có chứa ion nào dưới đây:
A. O2-. B. O22- C. O2-. D. O3-.
9.
10. Axit thiosunfuric dễ dàng bị phân huỷ ngay ở nhiệt độ thường tạo ra các sản phẩm:
A. H2S + SO2 + H2O. B. H2SO4 + SO2 + H2O. C. S + SO2 + H2O. D. H2S + S + H2O .
11. Axit nào dưới đây có chứa liên kết O-O trong phân tử:
A. H2S2O4. B. H2S2O6. C. H2S2O8. D. H2S2O3.
12. Trong các khí: CFCl3, CF2Cl2, NO, NO2, khí nào có khả năng phá huỷ tầng ozon:
A. CFCl3, CF2Cl2, NO2. B. CFCl3, CF2Cl2, NO. C. CFCl3, CF2Cl2, NO, NO2. D. CFCl3, CF2Cl2.
13. Trong các hidrua H2X dưới đây, chất nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất:
A H2Se. B. H2S. C. H2O. D. H2Te.
14. Trong các hidrua H2X dưới đây, chất nào có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp nhất:
A H2Se. B. H2S. C. H2O. D. H2Te.
15. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. O3 là chất oxi hoá mạnh nhất trong tất cả các chất. B. O3 chỉ có tính khử.
C. O3 có cả tính oxi hoá và tính khử, tính oxi hoá điển hình. D. O3 chỉ có tính oxi hoá.
16. Cho các số liệu sau:
Nửa phản ứng E0(V) Nửa phản ứng E0(V)
O3 + 2H+ + 2e O2 +H2O 2,07 Fe3+ + 1e Fe2+ 0,77
+
O2 + 2H + 2e H2O2 0,68 NO3- + 3H+ + 2e HNO2 +H2O 0,14
+ -
H2O2 + 2H + 2e 2H2O 1,77 I2 + 2e 2I 0,54
Hãy cho biết, ở điều kiện chuẩn H2O2 không thể occi hoá được chất nào trong số các chất sau:
A. O3. B. FeSO4 C. HNO2. D. KI.
17. H2O2 thể hiện tính axit khi tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. KI. B. KMnO4 (môi trường axit). C. Ba(OH)2. D. Hỗn hợp HNO3 và HF.
18. Sản phẩm của phản ứng AgCl + Na2S2O3(dd) là:
A. Ag2SO3 + SO2 + NaCl. B. Na3[Ag(S2O3)2] + NaCl
C. Ag2SO3 + NaCl. D. Ag2SO3 + SO2 + NaCl + S.
19. Trong các muối sunfua sau đây, muối nào tan trong dung dịch axit HCl: CuS, FeS, Ag2S, CdS, HgS,
PbS.
A. FeS, CuS, PbS. B. CuS, FeS, CdS, PbS. C. FeS, CuS. D. D. FeS.
20. Điều chế SO2 từ phản ứng của Na2SO3 với axit mạnh. Chọn đáp án mà tất cả các axit đều có thể sử
dụng được cho phản ứng này trong số các axit loãng sau: HCl, HNO3, H2SO4.
A. HCl, HNO3. B. H2SO4. C. Cả ba axit. D. HCl, H2SO4.
21. Ở điều kiện thường, O2 kém hoạt động hơn Cl2 vì nguyên nhân nào dưới đây:
A. Độ âm điện của O nhỏ hơn Cl.
B. Bán kính nguyên tử của O lớn hơn bán kính nguyên tử của Cl.
C. Năng lượng liên kết trong phân tử O2 lớn hơn năng lượng liên kết trong phân tử Cl2.
D. Năng lượng liên kết trong phân tử O2 nhỏ hơn năng lượng liên kết trong phân tử Cl2.
22. Ở điều kiện thích hợp, oxi có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau đây: H2, S,
C, Cl2, Fe, Cu, Ag, Au, SO2, SO3, CH4, CO, CO2.
A. 6. B. 7. C. 9 D.11

23. Cho Eo(O2/H2O) = 1,23 V. Nếu P(O2) luôn bằng 1 atm (25oC) thì thế khử của cặp oxi hoá khử trên ở
pH = 3 sẽ là:
A. 1,053 V. B. 1,23 V. C. 1,141 V. D. 1,186 V.
24. Khi bị vỡ nhiệt kế bằng thuỷ ngân, có thể dùng chất nào sau đây để thu hồi thuỷ ngân?
A. Al bột. B. Zn bột. C. C bột. D. S bột.
25. Nhiệt phân KClO3(r) với xúc tác MnO2 ở 250 C và áp xuất 1 atm, sản phẩm của phản ứng là:
o

A. KClO4 + O2. B. KClO4 + KCl. C. KCl + O2. D. KCl + Cl2 + O2.


26. Oxi dùng trong y học không được lẫn O3. Có thể dùng cách nào sau đây để phát hiện sự có mặt của
O3 trong O2?
A. Khí H2S. B. Giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột. C. Màu xanh của O3. D. Khí Cl2.
27. Hoà tan hoàn toàn FeS trong dung dịch HCl thu được dung dịch X, khí Y, chất rắn Z (với lượng
nhỏ). Thành phần X, Y, Z lần lượt là:
A FeCl3, H2S, FeS. B. FeCl2, H2S, S + FeS. C. FeCl2, H2S, FeS. D. FeCl2, H2S, S.
28. Kiểu lai hoá của nguyên tử trung tâm và cấu trúc hình học của phân tử SF4 là:
A. sp3d và cái bập bênh. B. sp3d và tháp đôi tam giác. C. sp3 và tứ diện đều. D. sp3 và tứ diện.
29. Axit mạnh nhất và yếu nhất trong số các axit H2S, H2O2, H2SO3, H2SO4 là:
A. H2S, H2SO4. B. H2O2. H2SO4. C. H2SO3. H2O2. D. H2SO4, H2O2.
30. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S, sản phẩm thu được là:
A Fe(OH)3, H2S, NaCl. B. FeS, NaCl. C. Fe2S3, NaCl. D. FeS, NaCl, H2O.
31. H2O2 thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. KI. B. KMnO4 (môi trường axit). C. Ba(OH)2. D. K2Cr2O7 (trong môi trường axit).
32. H2O2 thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
A. KI. B. MnSO4. C. Ba(OH)2. D. K2Cr2O7 (trong môi trường axit).
33. Phản ứng nào trong các phản ứng sau, H2O2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử?
A H2O2 + KI B. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 C. H2O2 + Ba(OH)2 D. H2O2
34. Oxi ở phân nhóm chính nhóm VI nhưng lại không thể hiện mức oxi hóa + 4 và +6 là do một trong các
nguyên nhân nào sau đây:
A. Lớp vỏ nguyên tử oxi có hai lớp electron
B. Lớp vỏ nguyên tử oxi có ba lớp electron.
C. Oxi có độ âm điện lớn.
D. O có 2e độc thân ở lớp ngoài cùng.
35. Chọn phát biểu đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S Se và Te.
A. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hiđrô.
B. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử cao nhất.
C. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.
D. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.
36. Lực axit của hidroxit axit OmX(OH)n phụ thuộc các yếu tố gì?
37. m càng lớn axit càng mạnh, nếu m bằng nhau thì độ mạnh của axit tăng khi độ âm điện tăng.
A. m càng nhỏ axit càng mạnh, nếu m bằng nhau thì độ mạnh của axit tăng khi độ âm điện tăng.
B. m càng lớn axit càng mạnh, nếu m bằng nhau thì độ mạnh của axit tăng khi độ âm điện giảm.
C. m càng nhỏ axit càng mạnh, nếu m bằng nhau thì độ mạnh của axit tăng khi độ âm điện giảm.
38. Cho dãy thế khử của S trong môi trường axit ở điều kiện chuẩn và 250C:
SO42- 0,17V SO2 0,4V S2O32- 0,5V S 0,14V H2S.
Dựa vào giản đồ thế khử chuẩn cho biết phân tử (ion) nào không bền trong dung dịch và viết phương
trình phản ứng xảy ra, tính hằng số cân bằng K.
A. S2O32-; S2O32- + H+  S + SO2 + H2O K = 103,38
B. S2O32-, SO2; S2O32- + 2H+  S + SO2 + K = 103,38
H2O; 4SO2 + 3H2O  42SO 2- + S2O32-+ K = 104,18
H+; + H+ 
C. S2O32-2-; S2 O362- S + 2 SO + 2 5,8
H O K = 103,38
D. S O ; S O 2- + 2H+  S + SO + H O K = 10
2 3 2 3 2 2
Tất cả phần đáp áp giữa kỳ và cuối kỳ được của được cập nhập trên driver tài
liệu của Zen Cha

Để truy cập kho dữ liệu của Zen Cha

Bước 1: Đăng ký xin quyền truy cập qua link:

https://forms.gle/GqzSF1XcZkWbVZhq6

Hoặc lấy link trên nhóm FB: Zen Cha

Bước 2: Để được cấp phép truy cập bạn phải gửi tiền mua tài liệu

Sau khi chuyển tiền tài liệu sẽ gửi qua gmail trong vòng 1 ngày, nếu k nhận được
tài liệu hãy báo lại.

Sau khi thi xong bạn chia sẻ lại tài liệu cho Zen Cha như: Vở Ghi, Đề thi, slie bài
giảng, Đề cương, Giải đề cương, giải bài tập,...

Zen Cha sẽ mua lại các tài liệu đó

Sau khi nhận được tài liệu qua gmail và bạn cảm thấy không hài lòng về tài liệu thì
hãy liên hệ lại với "ZenCha" , CHÚNG TÔI CAM KẾT HOÀN LẠI TIỀN (Trong
thời gian 1 tuần đầu sử dụng).

Nếu bạn cần 1 loại tài liệu gì liên quan đến môn học có thể yêu cầu "Zencha" sẽ tìm
cho bạn

Tài khoản thanh toán

Ngân Hàng MB

STK : 8100131918007 (NGUYEN DINH DAO)

Viettel Pay: 0964403890

Bước 3: Đăng ký đầy đủ thông tin trong link đăng ký

You might also like