You are on page 1of 1

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG NÓM VA

1. Axit nitric dễ bị phân huỷ dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ tạo thành các sản phẩm:
A. HNO2 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO2 + NO2 + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
2. Axit nitrơ dễ bị phân huỷ trong dung dịch tạo thành các sản phẩm:
A. NH3 + O2 + H2O. B. NO2 + O2 + H2O.
C. HNO3 + NO + H2O. D. NO2 + NO + H2O.
3. Trong ion NH2 , kiểu lai hóa của nguyên tử N và dạng hình học của NH2- là:
-

A. Sp3 và góc B. Sp2 và tam giác phẳng


C. Sp và thẳng hàng D. Sp2 và góc
4. Khi đun nóng NH4Cl trong ống nghiệm để nghiêng, ở khoảng phân nửa ống nghiệm thấy có
một đoạn khói trắng là do:
A. NH4Cl bị phân hủy thành HCl và NH3, khi để nghiêng ống nghiệm hai khí này tiếp xúc
với nhau tạo thành NH4Cl với kích thước nhỏ trông giống như khói.
B. Khí NH3 và HCl tạo ra, khi để nghiêng ống nghiệm chúng chưa thoát ra được nên trông
giống như khói.
C. NH4Cl bay hơi, gặp thành ống nghiệm để nghiêng ngưng tụ lại trông giống như khói
D. H2O còn bám trên NH4Cl bay hơi gặp thành ống nghiệm để nghiêng ngưng tụ lại trông
giống như khói.
5. Trong các hidrua EH3 (E = N, P, As, Sb), chất nào có khả năng kết hợp với proton dễ dàng
nhất?
A. NH3. B. AsH3. C. PH3. D. SbH3.
6. Muối nào sau đây bị nhiệt phân ở nhiệt độ thấp nhất?
A. NaNO3. B. Pb(NO3)2. C. AgNO3. D. Hg(NO3)2.
7. Trong PTN, người ta có thể đun nóng dung dịch chứa các muối amoni clorua và natri nitrit
để điều chế khí nào sau đây:
A. N2O. B. N2. C. NH3. D. NO.
8. Cho các thế khử chuẩn trong môi trường axit E (NO3 /HNO2) = 0,94 V; E0(HNO2/NO) =
0 -

1,00V. Thế khử chuẩn E0(NO3-/NO) trong môi trường axit tính được là:
A. 0,86V. B. 0,96V. C. 1,06 V. D. 1,16 V.
9. Chất xúc tác cho quá trình tổng hợp amoniac trong công nghiệp hiện nay là:
A. Pt. B. Fe. C. Al. D. V2O5.
10. Khí nitơ có nhiều tính chất lí hoá học giống với khí nào sau đây?
A. CO2. B. CO. C. NO. D. NO2.
ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

You might also like