You are on page 1of 11

Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ.

Câu 1
Cho phản ứng: MnO4- + SO2 + H+ → ?
Sản phẩm tọa thành sau phản ứng:
A . MnO42- + SO42- + H2O B . MnO2 + SO42- + H2O
C . Mn2+ + SO42- + H2O D . Mn2+ + SO32- + H2O
Câu 2
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe /Fe = +0,77(V) ; E0Cu /Cu = +0,52(V)
3+ 2+ 2+

E0Ag /Ag = +0,80(V) . Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây tự diễn ra được ở 25oC.
+

A . Fe3+ + Cu B . Fe2+ + Cu C . Fe3+ + Ag D. Cu2+ + Ag


Câu 3
Cho phản ứng: BaO2 + Cr2(SO4)3 + NaOH → E + F + H2O.
Các sản phẩm E và F là :
A . BaSO4 và Na2Cr2O7 B . BaCr2O7 và Na2SO4
C . BaSO4 và Na2CrO4 D . BaCrO4 và Na2SO4
Câu 4
Cho các thế oxy hóa khử tiêu chuẩn: E0Fe /Fe = +0,77(V) ; E0Fe /Fe = -0,44(V)
3+ 2+ 2+

Hỏi E0Fe /Fe = ?


3+

A . -0,037(V) B. + 0,33(V) C. + 1,21(V) D. + 0,4 (V)


Câu 5
Cho Cu+ + e → Cu E10 = 0,52 (V)
Cu2+ + e → Cu+ E20 = 0,15 (V)
Cu2+ + 2e → Cu E30 = ? (V)
Giá trị của E30 là:
A. 0,67 (V) B. 0, 335 (V) C. 0,82 (V) D. 0,41 (V)
Câu 6
Phức chất là gì?
A. Phức chất là những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp.
B. Phức chất là những chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại
C. Phức chất là chất được tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối
D. Phức chất là những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức, tồn tại
độc lập và có tính chất xác định.
Câu 7
Cấu tạo electron hóa trị của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A. ns2 np1 B. ns1 np0 C. ns1 np1 D. ns2 np2
Câu 8
Khi cho kim loại kiềm phản ứng với oxy ở nhiệt độ cao thì:
A. Li tạo thành sản phẩm là Li2O2
B. Na tạo thành sản phẩm là Na2O
C. K tạo thành sản phẩm là KO
D. Rb tạo thành sản phẩm là RbO2
Câu 9
Muối của kim loại kiềm bền nhiệt hơn muối của kim loại các phân nhóm khác

A. Chúng thường ở thể rắn
B. Chúng có mạng tinh thể ion rất điển hình và hoàn hảo.
C. Chúng dễ tan trong nước.
D. Các phát biểu A,B,C đều sai.
Câu 10
Chọn phản ứng viết sai trong các phản ứng sau
A. BaO2 + 2FeSO4 + 2H2SO4 = BaSO4 + Fe2(SO4)3 + 2H2O
B. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 2NaOH = 3BaSO4 + Na2Cr2O7 + H2O
C. 3BaO2 + Cr2(SO4)3 + 4 NaOH = 3BaSO4 + 2Na2CrO4 + 2H2O
D. BaO2 + HgCl2 = Hg + BaCl2 + O2
Câu 11
Cho các oxit MgO, BeO, Al2O3, PbO, SnO. Những oxit khi phản ứng với
NaOH tạo thành phức chất dạng Na2[M(OH)4] là
A. MgO, BeO, Al2O3
B. MgO, PbO, Al2O3
C. BeO, PbO, SnO
D. MgO, BeO, PbO
Câu 12
Trong số các kim loại nhóm IA hai nguyên tố có mặt nhiều nhất trong cơ thể là
A. Kali và natri
B. Liti và Natri
C. Kali và liti
D. Liti và rubidi
Câu 13
Nhóm IIIA có các nguyên tố: B, Al, Ga, In, Tl. Các nguyên tố sau là kim loại
A. B, Al, Ga, In
B. B, Al, Ga, Tl
C. B, Al, In, Tl
D. Al, Ga, In, Tl
Câu 14
Nhôm oxít có hai dạng thù hình ⍺- Al2O3 và γ-Al2O3 và hai dạng đá quí là
Rubi và Saphia. Các dạng đá quí tương ứng có công thức là
A. saphia là ⍺- Al2O3 và rubi là γ-Al2O3
B. rubi là ⍺- Al2O3 và saphia là γ-Al2O3
C. cả rubi và saphia đều là ⍺- Al2O3
D. cả rubi và saphia đều là γ-Al2O3
Câu 15
Nhôm và thiếc là những kim loại có đặc tính sinh học đã được biết hiện nay là
A. Cả hai đều vô hại khi xâm nhập cơ thể
B. Nhôm gây ngộ độc ở hàm lượng vô cùng nhỏ
C. Thiếc gây ngộ độc khi ở hàm lượng rất nhỏ
D. Nhôm chỉ gây bệnh khi tích tụ đủ lượng ở tiểu não.
Câu 16
Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Tất cả các muối của nhôm đều có tên gọi là phèn nhôm.
B. Chỉ các muối nhôm sunfat mới được gọi là phèn nhôm
C. Chỉ các muối nhôm clorua mới có tên gọi là phèn nhôm
D. Tất cả các muối nhôm tan tốt trong nước đều có tên gọi là phèn nhôm.
Câu 17
Cho các muối MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3 tác dụng với dung dịch
NaOH dư, muối tạo ra ion phức kiểu lai hóa sp3 là
A. MgCl2, Be(NO3)2, Al(NO3)3,
B. MgCl2, Be(NO3)2, Ga(NO3)3
C. MgCl2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
D. Be(NO3)2, Al(NO3)3, Ga(NO3)3
Câu 18
Chì trong xăng khi chưa sử dụng và qua sử dụng có thể gây ngộ độc cho cơ thể
người qua đường
A. Hô hấp
B. Tiếp xúc
C. Ăn uống
D. Cả ba đường trên
Câu 19
Trong công nghiệp người ta điều chế Al từ hợp chất của nhôm bằng phương
pháp:
A. nhiệt luyện
B. thủy luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy.
Câu 20
Al2(SO4)3 khi hòa tan trong nước có thể làm trong nước vì:
A. tạo ra ion Al3+ hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
B. tạo ra ion SO42- hút các hạt bụi bẩn trong nước lại với nhau
C. tạo thành kết tủa Al(OH)3 dạng keo để các hạt bụi bám vào rồi chìm xuống.
D. Các cách giải thích trên đều sai.
Câu 21
Phức chất Fe(CO)5 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường
mạnh
A. dsp3
B. sp3d
C. sp3
D. sp3d2

Câu 22
Phức chất Co(CO)4 có kiểu lai hóa nào sau đây. Biết CO là phối tử trường
mạnh
A. dsp2
B. sp3
C. dsp3
D. sp3d
Câu 23
Sắt trong máu tồn tại ở dạng phức chất
A. bát diện của ion sắt (II)
B. tứ diện của ion sắt (II)
C. bát diện của ion sắt (III)
D. tứ diện của ion sắt (III)
Câu 24
Electron hóa trị của các nguyên tố kim loại chuyển tiếp là những electron
A. ở lớp vỏ ngoài cùng
B. ở lớp vỏ ngoài cùng và sát ngoài cùng
C. ở lớp vỏ ngoài cùng và các electron ở phụ tầng d sát ngoài cùng.
D. Gồm tất cả các electron của nguyên tử.
Câu 25
Đặc điểm về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố nhóm chính và nhóm phụ
A. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều tăng dần từ
trên xuống dưới.
B. Trong phân nhóm chính và phân nhóm phụ, tính khử đều giảm dần từ
trên xuống dưới.
C. Trong phân nhóm chính tính khử tăng dần từ trên xuống dưới, trong
phân nhóm phụ tính khử giảm dần từ trên xuống dưới
D. Trong phân nhóm chính tính khử giảm dần từ trên xuống dưới, trong
phân nhóm phụ tính khử tăng dần từ trên xuống dưới

Câu 26
Các ion Cr2O72- và CrO42- tồn tại trong điều kiện
A. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch bazơ và CrO42- tồn tại trong dung dịch axit
B. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch bazơ
C. Cr2O72- và CrO42- đều tồn tại trong dung dịch axit
D. Cr2O72- tồn tại trong dung dịch axit và CrO42- tồn tại trong dung dịch bazơ.
Câu 27
Trong ion phức [Zn(OH)4]2- OH- là phối tử trường mạnh, nguyên tố kẽm có kiểu lai hóa:
A . sp3 B. sp2 C. dsp2 D. sp2d
Câu 28
Khi đốt cháy Li trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:
A. Li2O B. Li2O2 . C. LiO D. LiO2+
Câu 29
Đốt cháy K trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:
A. K2O B. K2O2 C. KO D. KO2
Câu 30
Đốt cháy Na trong oxy, sản phẩm của phản ứng là:
A. Na2O B. Na2O2 C. NaO D. NaO2
Câu 31
Cho KI dư phản ứng với H2O2 dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
A. KI B. KI có hòa tan I2 C. KI3 D. KI3 và KI
Cău 32
K2O2 tác dụng với nước. sản phẩm thu được là:
A. KOH
B. KOH + O2
C. KOH + H2O2 + O2
D. KOH + H2O2
Câu 33
Hòa tan KO2 vào nước. sản phẩm thu được là:
A. dung dịch KOH
B. dung dịch KOH + O2
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2
D. dung dịch KOH + H2O2
Câu 34
Hòa tan K2O vào nước. sản phẩm thu được là:
A. dung dịch KOH
B. dung dịch KOH + O2
C. dung dịch KOH + H2O2 + O2
D. dung dịch KOH + H2O2
Câu 35
Sản phẩm của phản ứng giữa KO2 và NO là
A. KNO3
B. KNO3 + KNO2 + O2
C. KNO3 + O2
D. KNO3 + KNO2 + NO2
Câu 36
Hợp chất NaNH2 có tên gọi là:
A. Natri amoni
B. Natri imidua
C. Natri amidua
D. Natri nitrua
Câu 37
Nung nóng chảy hỗn hợp Na và S dư. Sản phẩm thu được là:
A. Na2S B. Na2S4 C. Na2S8 D. Na2Sn (n từ 1 đến 8)
Câu 38
Sản phẩm của phản ứng H2SO4 + KO2 là:
A. K2SO4 + H2O B. K2SO4 + H2 + O2
C. K2SO4 + H2O2 + O2 D. K2SO4 + H2O2
Câu 39
Có hai ion kim loại kiềm đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Li+ , Na+ B. Li+ , K+ C. K+ , Na+ D. Cs+ , Na+
Câu 40
Ngay ở điều kiện thường có một kim loại kiềm có thể phản ứng trực tiếp với N2 . Kim loại
đó là :
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 41
H2O2 là hợp chất rất không bền bị phân hủy nanh nhất trong dung dịch có tính chất :
A. axit mạnh B. axit yếu C. Baz mạnh D. Trung tính.
Câu 42
Các kim loại nhóm IIA có khả năng phản ứng trực tiếp với nước là :
A. Be , Ca , Sr B. Mg , Ca, Ba C. Ca , Sr, Ba D. Mg , Sr, Ba

Câu 43
Cặp kim loại nào trong các cặp kim loại sau cháy trong O2 tạo thành peroxit :
A. Li , Na B. Li , Ba C. Na , Ca D. Na , Ba
Câu 44
Ion Al3+ khi thâm nhập cơ thể người thì :
A. gây ngộ độc ngay tức khắc
B. vô hại
C. bị cơ thể đào thải ngay
D. có khả năng tích tụ và gây ra chứng run tay chân khi tích tụ đủ lượng.
Câu 45
Nguyên tố N trong phân tử NH3 có kiểu lai hóa :
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3
Câu 46
Nguyên tố 0 trong phân tử H2O có kiểu lai hóa :
A. Sp B. Sp2 C. Sp3 D. d2sp3
Câu 47
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit bền nhất:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 48
Cho các axit: HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4. axit có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 49
Cho H2O2 vào vết thương thấy nó bị phân hủy rất nhanh vì:
A. máu có tính kiềm
B. H2O2 phản ứng với NaCl trong máu
C. Trong máu có men catalase phân hủy H2O2
D. H2O2 khộng bền khi tiếp súc với da người.
Câu 50
Cho các chất khí: HCl , HBr , HI, HF tan vào nước ta thu được các dung dịch axit có
nồng độ mol bằng nhau. Hỏi axit nào mạnh nhất.
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 51
Có hai ion kim loại kiềm thổ đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể là:
A. Ba2+ , Ca2+ B. Ca2+ , Mg2+ C. Ba2+ , Ca2+ D. Sr2+ , Ba2+
Câu 52
Trong các nhóm nguyên tố sau nhóm nào gồm các nguyên tố lưỡng tính:
A. Al , Zn , Cr B. Al, Zn, Pb C. Al , Sn, Mo D. Sn, Zn, Cu
Câu 53
Cho E0Fe3+/Fe2+ = a (V) ; E0Fe2+/Fe = b (V) E0Fe3+/Fe = x (V) . giá trị của x là:
A. a + b (V) B. a – b (V) C. (a + b)/2 (V) D. (a + 2b)/3 (V)
Câu 54
Sản phẩm của phản ứng KO2 + H2SO4 → ? và tổng hệ số cân bằng(là các số nguyên nhỏ
nhất) của các chất trong phản ứng là:
A . K2SO4 , H2O2 , THSCB =5 B. K2SO4 , H2S , THSCB =7
C. K2SO4 , O2 , THSCB =8 D. K2SO4 , H2O2 , O2 , THSCB =6
Câu 55
Khi hòa tan BaO2 vào dung dịch HCl đặc thì sản phẩm thu được là gì?. Tổng hệ số cân
bằng(là các số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. BaCl2 + H2O THSCB = 6 B. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 9
C. BaCl2 + H2O2 THSCB = 5 D. BaCl2 + H2O + Cl2 THSCB = 7
Câu 56
Trong hai phản ứng dưới đây:
to
M + O2 MO2 (1)
2M(OH)2 + O2 2MO2 + 2H2O (2)
to
A. Cả hai phản ứng đều có thể dùng để điều chế SnO2.
B. Cả hai phản ứng đều được dùng để điều chế PbO2
C. phản ứng (1) để điều chế SnO2 phản ứng (2) để điều chế PbO2.
D. phản ứng (1) để điều chế PbO2 phản ứng (2) để điều chế SnO2.
Câu 57
Khi các hydroxit của các kim loại M (Fe, Ni, Co) tan trong dung dịch kiềm theo phản ứng:
M(OH)3 + 3KOH → K3[M(OH)6] . Kim loại M là:
A. Fe, Co B. Co, Ni C. Fe, Ni D. Fe , Co, Ni
Câu 58
Trong các muối AgX(AgCl, AgBr, AgI) muối nào tan tốt trog dung dịch HCl đậm đặc theo
phản ứng:
AgX + HCl → H[AgXCl] . Muối AgX là:
A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgCl , AgBr , AgI.
Câu 59
Khảo sát phức chất : [NiCl4]2- theo thuyết VB. Hãy cho biết sự lai hóa, từ tính, cơ cấu
không gian của phức chất.
A. dsp2, thuận từ, vuông phẳng B. sp3 , nghịch từ, tứ diện đều
C. dsp2, nghịch từ, vuông phẳng B. sp3 , thuận từ, tứ diện đều
Câu 60
Trong các kim loại M(Zn , Cd, Hg) kim loại nào có hydroxit không bền. Dễ bị phân
hủy theo phương trình phản ứng sau :
2MOH → M + MO + H2O
Kim loại M là :
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn , Cd, Hg
Câu 61
Cho E0Cu2+/Cu = x (V) ; E0Cu2+/Cu+ = y (V) E0Cu+/Cu = a (V) . giá trị của a là:
A. 2x- y (V) B. (x – y)/2 (V) C. (x + y)/2 (V) D. 2x + y (V)
Câu 62
Muối kép KCl.MgCl2..6H2O có trong.
A. quặng xinvinit B. Quặng cacnalit
C. quặng apatit D. Mỏ diêm tiêu
Câu 63
Hòa tan Ca3P2 vào trong nước tạo ra các hợp chất nào trong các hợp chất sau đây :
A.Ca(OH)2 , PH3 B. Ca(OH)2 . P2O5 C. Ca(OH)2, PO2 D. Ca(OH)2 , H3PO4
Câu 64
Khi tác dụng với HCl đặc thì kim loại M tham gia theo hai phản ứng sau:
M + 2HCl → MCl2 + H2
MCl2 + HCl → H[MCl3]
Vậy kim loại M trong hai phản ứng trên là:
A. Sn B. Sn và Pb C. Pb D. không phải Sn cũng không phải Pb
Câu 65
Công thức feroxen hay bicyclopentadienyl có dạng M(C5H5)2 được dùng làm thuốc chữa
bệnh thiếu máu. Kim loại M trong công thức trên là gì.
A. Fe B. Co C. Ni D. Cu
Câu 66
Khi đun nóng SnCl2 với CuO sản phẩm của phản ứng và hệ số cân bằng (là các số nguyên
nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng là:
A. CuCl2 và SnO , THSCB=5 B. CuCl và SnO2 , THSCB=6
C. CuCl2 và SnO2 , THSCB= 4 D. cả A,B,C đều sai
Câu 67
Khảo sát phức [Co(NH3)6]3+ theo thuyết VB. Cho biết sự lai hóa, sự hình thành liên kết hóa
học trong phức chất.
A. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3
và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
A. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6
nguyên tử N trong 6 phân tử NH3.
B. d2sp3 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của 6 nguyên tử N trong 6 phân tử NH3
và 6 obitan lai hóa sp3d2 trống của ion Co3+.
C. sp3d2 liên kết cho nhận giữa 6 đôi electron của ion Co3+ và 6 obitan trống của 6
nguyên tử N trong 6 phân tử NH3.
Câu 68
Trong dung dịch ion Hg2+ tác dụng với Baz như NaOH, thì sản phẩm thu được là.
A. HgO B. HgOH C. Hg(OH)2 D. Hg2O2
Câu 69
Khi viết phản ứng điện cực (dạng oxy hoá trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối với
cặp oxy hóa khử Cr2O72-/ Cr3+ ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng ( là các số
nguyên nhỏ nhất) lần lượt là.
A. 6, 24 B. 3, 14 C. 6 , 30 D. 3,12
Câu 70
Sản phẩm của phản ứng Na3N + H2O → ? và tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ
nhất) của các chất là.
A. NaOH và NH3 THSCB=8 B. NaOH và NH3 THSCB=12
C. NaOH , Na2O và NH3 THSCB=6 D. phản ứng không xảy ra ở đk thường
Câu 71
Trong các chất rắn sau: BeCl2 , K2BeO2 ,BeSO4 , Be(NO3)2 chất nào bị thủy phân trong
nước ? Tổng hệ số cân bằng ( là các số nguyên nhỏ nhất ) của các chất trong phản ứng là.
A. BeSO4 , THSCB=6 B. Be(NO3)2 THSCB=6
C. BeCl2 , THSCB=6 D. K2BeO2 THSCB=6
Câu 72
Trong bệnh nhân Alzeimer, người ta tìm thấy có sự lắng đọng một kim loại trong não. Khi
bệnh nhân đã uống phải nguồn nước chứa hơn 110mg/l kim loại này trong một thời gian
thì tần suất mắc phải của chứng bệnh này tăng 50%. Kim loại bệnh nhân đã nhiễm là.
A. Al B. Fe C. Zn D. Cu
Câu 73
Hemoglobin trong máu gồm ion M2+ liên kết với popyrin và một phân tử protein có tên
globin tạo thành phức chất bát diện. phức này có nhiệm vụ vận chuyển oxy từ phổi đến các
mô và CO2 từ các mô về phổi. M là kim loại nào.
A Fe B. Pb C. Co D. Ni
Câu 74
Trong các muối AgX (X: Cl , Br, I) muối nào tan (nhiều hoặc ít) trong dung dịch
Kalithiosunfat theo phương trình phản ứng:
AgX + 2K2S2O3 → K3[Ag(S2O3)2] + KX
AgX là:
A. AgCl, AgBr B. AgI ,AgBr C. AgCl, AgI D. AgCl, AgBr, AgI
Câu 75
Nhận xét nào sau đây về đồng phân cis-dicloro diamin platin (II) là đúng.
A. Trong phức chất có hai phối tử NH3 nằm cùng một phía đối với ion Pt2+
B. Trong phức chất có hai phối tử Cl- nằm cùng một phía với ion Pt2+
C. cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
Câu 76
Trong các kim loại M(Zn , Cd ,Hg) kim loại nào được điều chế theo phản ứng:
MS + Fe → M + FeS
A. Zn B. Cd C. Hg D. Zn, Cd, Hg
Câu 77
Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên dạng khử) xảy ra trong môi trừng axit
đối với cặp oxy hóa khử NO3-/NH4+ ta sẽ có số electron trao đổi và số phân tử nước trong
bán phản ứng (với hệ số cân bằng là số nguyên nhỏ nhất) lần lượt là.
A. 2 electron 3 H2O tham gia B. 2 electron 5 H2O tham gia
C. 8 electron 5 H2O tạo ra D. 8 electron 3 H2O tạo ra
Câu 78
Trong các kim loại kiềm, kim loại nào tham gia phản ứng với hydro tạo hợp chất hydrua ở
600-700oC và 350-400oC
A. ở 600- 700oC Li, Na tác dụng, ở 350 – 400oC K ,Rb, Cs tác dụng
B. ở 600- 700oC Li, Na, K tác dụng, ở 350 – 400oC Rb, Cs tác dụng
C. ở 600- 700oC Li tác dụng, ở 350 – 400oC Na, K ,Rb, Cs tác dụng
D. ở 600- 700oC Li, Na, K ,Rb tác dụng, ở 350 – 400oC Cs tác dụng
Câu 79
ở điều kiện bình thường Ba tiếp xúc với không khí tạo ra hợp chất A. chất A và tổng hệ số
cân bằng của các chất trong phản ứng tạo ra A lần lượt là.
A. BaO THSCB=5 B. BaO THSCB =4
C. BaO2 THSCB = 3 D. BaO2 THSCB =9
Câu 80
Dạng thù hình nào của Al2O3 khi đun nóng chảy thì xảy ra ba phản ứng dưới đây.
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al2O3 + Na2CO3 → 2NaAlO2 + CO2
Al2O3 + K2S2O7 → Al2(SO4)3 + K2SO4
A. α- Al2O3 , α- Al2O3, α- Al2O3 B. γ- Al2O3 , γ- Al2O3, γ- Al2O3
C. α- Al2O3 , γ- Al2O3, γ- Al2O3 D. ở cả ba phản ứng α- Al2O3 và γ- Al2O3 đều tham gia
Câu 81
Muối của kim loại M (Fe, Co, Ni) tham gia được phản ứng
M2(SO4)3 + 2KI → 2MSO4 + I2 + K2SO4
thì kim loại M là.
A. Fe B. Co C. Fe, Ni D. Fe, Co, Ni
Câu 82
CuO không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch NH3 tạo thành phức chất
amoniacat, tổng hệ số cân bằng( là số nguyên nhỏ nhất) của các chất trong phản ứng sẽ là.
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 83
Khảo sát phức chất [Au(CN)4]- . Hãy cho biết trạng thái lai hóa , cơ cấu không gian và từ
tính của phức chất. ( cho biết ZAu= 79)
A. sp3 tứ diện đều, thuận từ B. dsp2 vuông phẳng, nghịch từ
3
C. sp tứ diện đều, nghịch từ D. dsp2 vuông phẳng, thuận từ
Câu 84
Trong các kim loại M(Zn, Cd, Hg) kim loại nào có thể điều chế được theo phản ứng
4MS + 4CaO → 4M + CaSO4 + 3CaS
Kim loại M là.
A. Hg B. Zn C. Cd D. Zn, Cd, Hg
Câu 85
Khi viết bán phản ứng điện cực (dạng oxy hóa trên khử) xảy ra trong môi trường axit đối
với cặp oxy hóa khử NO3-/N2 ta sẽ có số electron trao đổi và tổng hệ số cân bằng (là các số
nguyên nhỏ nhất) của bán phản ứng lần lượt là.
A. 5, 18 B. 5, 21 C.10, 18 D. 10, 21
Câu 86
Cho biết biểu hiện khi cơ thể thiếu hụt K+ và những tác hại xảy ra khi đưa K+ vào cơ thể
dưới dạng viên nén .
A. cao huyết áp , nhồi máu cơ tim
B. rối loạn nhịp tim, loét thành ruột
C. loét dạ dày, cao huyết áp
D. viêm não, loét dạ dày
Câu 87
Khi nung Be(OH)2 với NaOH nóng chảy sản phẩm thu được là gì? Tổng hệ số cân bằng (là
các số nguyên nhỏ nhất) của phản ứng bằng bao nhiêu?
A. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 6 B. Na2[Be(OH)4] . THSCB= 4
C. Na2BeO2 và H2O. THSCB= 4 C . Na2[Be(OH)4] . THSCB= 6
Câu 88
Trong các nhóm kim loại dưới đây, nhóm kim loại nào tác dung với dung dịch NaOH ở
nhiệt độ thường theo phương trình phản ứng.
2M + 2OH- + 6H2O → 2[M(OH)4]- + 3H2
A. Al, Sn, Cu B. Be, Al, Pb C. Al, Ga, In D. Zn, Al, Cu
Câu 89
Khi hydroxit của kim loại M tác dụng với dung dịch chất oxy hóa mạnh theo phản ứng
2M(OH)2 + H2O2 → 2M(OH)3 thì kim loại M là.
A. Co B. Zn C. Fe D. Co , Zn , Fe
Câu 90
Gọi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4.
A. clorua nitrit amin coban (III) sunfat B. cloro nitro tetra amin coban (III) sunfat
C. clorua nitro tetra amin coban (III) sunfat D. cloro nitro tetra amin cobanat (III) sunfat
Câu 91
Gọi tên phức chất Na3[Co(NO2)6]
A. Tri Natri hexa nitro coban (III) B. Natri hexa nitrito coban (III)
C. Natri hexa nitro cobaltat (III) C. Natri hexa nittrito cobaltat (III)
Câu 92
Gọi tên phức chất Na[Au(CN)4]
A. Natri hexa ciano vàng (III) B. Natri hexa cianat vàng (III)
C. Natri tetra ciano Aurat (III) D. Natri tetra cianat vàng (III)
Câu 93
Gọi tên phức chất K4[Fe(CN)6]
A. Kali hexa ciano sắt (III) B. Kali penta ciano ferrat (III)
C. Kali hexa ciano ferrat (II) D. Kali hexa ciano ferrat (III)
Câu 94
Phân từ NH3 có nguyên tử N là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử N, cấu trúc
hình học của phân tử NH3 là:
A. sp3, tứ diện B. sp3 , tháp cụt
2
C. dsp vuông phẳng. C. sp2 , tam giác đều.
Câu 95
Phân từ H2O có nguyên tử O là nguyên tố trung tâm. Lai hóa của nguyên tử O, cấu trúc
hình học của phân tử H2O là:
A. sp3, tứ diện B. sp2 , góc 60o
C. sp3 ,góc nhỏ hơn 109o 28’. C. sp2 , tam giác đều.
Câu 96
Phân tử NaNH2 có tên gọi là:
A. natri amin B. Natri amino
C. Natri amidua D. Natri imidua
Câu 97
Phân tử Na2NH có tên gọi là:
A. natri amino B. Natri imidua
C. Natri amidua D. Natri nitrua
Câu 98
Hydro nguyên tử có thể phản ứng với KMnO4 trong môi trường axit H2SO4 loãng.
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là các số nguyên nhỏ nhất) đó là:
A. 10 B. 15 C. 26 18
Câu 99
Oxy trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng
Câu 100
Các bon trong tự nhiên tồn tại mấy dạng thù hình.
A. Một dạng duy nhất B. Hai dạng
C. Ba dạng D. Bốn dạng

You might also like