Professional Documents
Culture Documents
2/ Tính chất hóa học: Khí oxygen là 1 đơn chất nonmetal rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt
độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều nonmetal, nhiều metal và hợp
chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxygen có hóa trị II.
2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được
tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
3.Ứng dụng của oxygen: Khí oxygen cần cho sự hô hấp của người và động vật, cần để
đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất.
III/ OXIDE:
1.Định nghĩa oxide: Oxide là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là
oxygen
Vd: K2O; Fe2O3; SO3; CO2; …
2/ Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: dùng nước hoặc không khí.
- Cách điều chế:
+ Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đó cho không khí lỏng bay hơi
sẽ thu được khí nitogen ở -1960C sau đó là khí oxygen ở -1830C
+ Điện phân nước: 2 H 2 O đp
→
H 2 +O2
3/ Phản ứng phân hủy: là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất
mới.
3. Sự oxi hoá chậm: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng
o
Khử oxi của H2O trong khí than: H 2 O+C t→ CO ↑+ H 2 ↑
3/Phản ứng thế: Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử
của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất
VD: Fe+ H 2 SO4 → Fe SO4 + H 2
III/ NƯỚC:
1/ Thành phần hóa học của nước:
Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hydro và oxygen.
- Chúng hóa hợp:
+ Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hydro và 1 phần oxygen.
+ Theo tỉ lệ về khối lượng là 1 phần hyddro và 8 phần oxygen.
2/ BASE: Base là hợp chất mà phân tử gồm 1 nguyên tử metal liên kết với 1 hay nhiều
nhóm hydroxide (- OH).
( Hóa trị
)
+ Tên base: Tên metal + nếu kim loại có nhiều hóa trị + hydroxide
3/ MUỐI: Muối là hợp chất mà phân tử gồm có nguyên tử metal liên kết với gốc acid
( Hóa trị
)
+ Tên muối: Tên metal + nếu kim loại có nhiều hóa trị + tên gốc acid
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
1/ Dung môi – chất tan – dung dịch
- Dung môi là chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.
- Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi.
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.
Công thức tính:
mdd=mct +mdm
Chú thích:
mdm là khối lượng dung môi (g)
mct là khối lượng chất tan (g)
mdd là khối lượng dung dịch (g)
Vd: S25NaClC =36 g : ở 25oC, cứ 100g nước thì hòa tan được 36 g NaCl để tạo dung dịch
NaClbão hòa
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan:
+ Chất rắn: nhiệt độ tăng --> Srắn tăng
+ Chất khí: áp suất tăng --> Skhí tăng; oC tăng: Skhí giảm; oC giảm: Skhí tăng
4. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
- Nồng độ phần trăm
Nồng độ phần trăm (kí hiệu C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan trong
100g dung dịch
Công thức tính:
mct
C %= .100 %
M dd
Chú thích:
C% là nồng độ phần trăm (%)
mct là khối lượng chất tan (g)
mdd là khối lượng dung dịch (g)
- Nồng độ mol dung dich
Nồng độ mol (kí hiệu CM) của dung dịch cho biết số mol chất tan trong 1 lit dung dịch
Công thức tính:
n ct
CM=
V dd
Chú thích:
CM là nồng độ mol (mol/l)
nct là mol chất tan (mol)
Vdd là thể tích dung dịch (l)
mdung dichsau phảnứng=mthể tích dungdịch +m chất tan − mkhí bay hơi
Công thức BảngK.hiệu
nguyên tố hóa học Chú thích Đ.vị
stt K.hiệu Tên HH Tên TA Nguyên tử khối Hóa trị
1 H Hiđro Hydrogen 1 I
2 He Heli Helium 4
3 Li Liti Lithium 7 I
4 Be Beri Berylium 9 II
5 B Bo Boron 11 III
6 C Cacbon Carbon 12 IV,II
7 N Nitơ Nitrogen 14 III,IV,V
8 O Oxy Oxygen 16 II
9 F flo fluorurine 19 I
10 Ne Neon Neon 20
11 Na Natri Sodium 23 I
12 Mg Magiê Magnesium 24 II
13 Al Nhôm Aluminum 27 III
14 Si Silic Silicon 28 IV
15 P Photpho Phosphorus 31 III,V
16 S Lưu huỳnh Sulfur 32 II,IV,VI
17 Cl Clo Chlorine 35,5 I,…
18 Ar Argon Argon 39,9
19 K Kali Potassium 39 I
20 Ca Canxi Calcium 40 II
… … … … … …
24 Cr Crom Chromium 52 II,III
25 Mn Mangan Manganese 55 II,IV,VII
26 Fe Sắt Iron 56 II,III
29 Cu Đồng Copper 64 I,II
30 Zn Kẽm Zinc 65 II
35 Br Brom Bromine 80 I...
36 Kr Kypton krypton 84
37 Rb Rubidi Rubidium 85.5 I
38 Sr stronti strontium 88 II
47 Ag Bạc Silver 108 I
56 Ba Bari Barium 137 II
80 Hg Thủy ngân Mercury 201 I,II
82 Pb Chì Lead 207 II,IV
%B=100 % −%A
Số n.tử/ Số p.tử A=n.6x1023 n Số mol chất mol
A Số n.tử hoặc p.tử
Tỉ khối của các khí M các kℎí M Khối lượng mol chất g
so với k.khí d các kℎí / kk=
M kk
{
Nếu d ≥1 tℎì bìnℎ ngửa
d ≤ 1 tℎì bìnℎúp