You are on page 1of 61

Sinh học Phát Triên

Quá trình tạo phôi


Câu 1:Quá trình tao tinh trùng diễn ra liên tục từ:

A Từ lúc dậy thì đến khi chết

B. Từ khi sinh ra dến khi chết đi

C. Từ khi còn trong bào thai đến lúc dậy thì

D. Từ trong bào thai đến khi chết dii

Câu 2:Ðâu không phải là yếu tố giúp nõan di chuyển về phía buồng tử cung

A. Nhờ luồng dich tù buồng trứng vào buồng tử cung

B. Su co bóp cua lớp cơ trơn thành vòi trứng

C Nhò lóp tê bào nang bên ngoài

D. được các cơ vòi tóm bắt trên bề mặt buồng trúng

Câu 3:Quá trình thu tinh xay ra bởi mây giai doạn
A.2

B.3
C4

D.5
Câu 4:Đặc diềm nào sau đây không phải là cua noãn khi rung trúng

A. Mang bộ NST n kép

B)Dang o giai doan noān bào I

C. Duoc bao boc boi lóp tế bào nang

D. Có màng trong suót bao quanh

E.Có khǎ nǎng thu tinh

Câu 5: Bình thuòng tinh trùng không có dac điểm nào sau dây:
A.Có khoang 80-120tr/ml tinh trùng

B Không chúa tinh trùng dị dạng

C. Chứa tinh trùng không di chuyền đưọc


D. Bi úc ché boi glycerphotphosclolin

Câu 6:Trong co quan sinh duc nữ tinh trùng có thê sông duọc :
A.12-48h
B.24-72h
C48-72h

D 56-72h

Câu 7; Noãn có thể sống đuợc bao lâu trong duòng sinh duc nū
A.12h

B. 48

C 24h
D.72h

Câu 8:Tinh trùng di chuyên trong duòng sinh duc nữ nhò:

A. Sự co bóp của tầng cơ đường sinh dục

B. Sự chuyển động các lông chuyển biểu mô đường sinh duc

C. Sự cuốn theo nước màng bụng

D. Su hỗ trợ các chất tiết đường sinh dục

Câu 9:Phàn úng vo không có dǎc diêm;

A Xày ra khi tinh trùng gǎn vào màng bào tuong cua noān

B. Xuất hiện lóp hạt vỏ ở vùng bào tưong ngay dưói màng noãn

C. Các hạt vỏ có dạng lysosom

D. Men duợc giài phóng ở khoàng quanh noõa hoàng

Câu 10:Ðâu không phài là ý nghĩa của sự thụ tinh:


A. Khôi phuc NST 2n

B. Xác dinh giói tnh

C Họp tử dâu tiên nhân trung tử từ tinh trùng cung cáp còn ty thể do noãn cung cấp

D. Tù khả nǎng biệt hóa thấp chuyên thành có kha nǎng biệt hóa cao

Câu 11:Ðâu là dǎc diêm của sự phân chia trứng thụtinh:


A. Không phân chia hoàn toàn
B. Xảy ra ngắt quāng , kì nghỉ ngán

C. Quá trình phân chia sô luong té bào tǎng nhanh nhung khôi luong trúng không thay
dôi

D. Phân chia không đêu nhung đồng thòi

Câu 12: sau giai đoạn 2 tế bào họp từ phân chia bao nhiêu lần

A.2

B. Nhiều
C. Không phân chia
D.4

Câu 13:Tai lân phân chia thú hai,phôi bào lón phân chia tao ra bao nhiêu
phôi bào:
A.2
B3

C.4
D.5
Câu 14:kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến di là
A.Cực cầu

B. Màng trong suốt


C.Cục cầu và màng trong suốt

D. Té bào nang và màng trong suốt


Câu 15;quá trình thu tinh không bao gom giai doan nǎo:

A. Phản ứng thể cực đầu

B.Xâm nhập

C. Hòa nhập

D. Tạo khả nǎng

Câu 16:Phôi dâu bát dàu tù ngày bao nhiêu sau thu tinh;
A.Ngày 4

B. Ngày 5

C. Ngày 6

D. Ngày3
Câu 17:Ðǎc diêm không có ở phôi dâu:
A. Xuât hien khoang ngày thú 3 sau thu tinh
B.Có 12-16 phôi bào

C Dang duoc vân chuyên trong vòi trúng

D. Có 2 cuc :cuc phôi và cuc dôi phôi


Câu 18:Nguôn gốc cua dịch phôi nang:

A.từ máu mẹ

B. Do niêm mac tu cung

C. Các tiễu phôi bào tiết ra

D. Các dai phôi bào tiết chế


Câu 19:phôi nang không có dǎc điểm nào:

A. Có 30-32 phôi bào

B. Dang duoc vân chuyên trong vòi trúng

C. Trong phôi xuất hiên khoang chúa dich

D. Cuc phôi biêt hóa thành 2 lóp: Lá nuôi tế bàovà lá nuôi họp bào

Câu 20:Su thụ tiinh không bị ảnh huǒng bởi yéu tố nào

A Dinh duong nguòi me

B.Yêu tô thòi gian

C. Chất luọng tinh trùng

D.Số luọng tinh trùng

Câu 21: Các tế bào ngoài cua phôi dâu sau này sẽ hình thành nên:

A. phôi B.Rau và các bô phân phu


C. Dây rón

D. Noãn hoàng
Câu 22:Sur phân cắt phôi không mang dǎc diêm:

A. Nối tiếp nhau liên tục hầu như không có giann kì

B. Phôi bào sinh ra có kích thuớc nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó
C. quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực

D. Xay ra quá trinh vân chuyen cua trứng trong vòi trúng

Phôi thai tuần 2-4 và sự tạo mầm các cơ quan phụ


Tung bi ò mai ngoi Ngoai bi mai frong
Câu 24:Màng ôi có nguôn gốc tù:
A.Nguyên bào phôi
B. Ha bì phôi
C Ngoai bì phôi
D.Trung bì ngoài phôi
Câu 25:Lá nuôi du c phát tri n tù dâu SGK 44
A Tiễu Phôi bào
B. Dai phôi bào
C. Trung bì ngoài phôi
D.Nguyên bào phôi
Câu 26: Phôi bát dàu làm tô ở tu cung vào ngày bao nhiêu
A. Ngày 5
B Ngày 6
C. Ngày 7
D.Ngày 8
Câu 29:Ðâu là vi trí làm tô bình thuòng cua phôi tai tu cung
A.Tai vòi tu cung
B. 1/3 duói cúa khoang tú cung
C.Trong lỗ trong tú cung
D 1/3 trên cua khoang tu cung thānh tiubc o sau
Câu 30:Phôi làm tô duoc là nhò

A Lá nuôi hop bào


B. Lá nuôi tế bào
C. Nguyên bào nuôi
D. Thuong bì phôi
Câu 31:khoang ôi và thuong bì phôi ,ha bì phôi duc hình thành tùngày thúmây sau thu
tinh: Ngag E.Phi baiu lam te
A.6Ngay 8:khcang s,thutng bi,ha bi
B.9
C8 Ngag g:Tu ncan heang nguyen phat
D.7

Ngay 1-12:Tiung h ngau phài

Ngay 13 Tu nān hcang th phat


D. Xay ra quá trình vân chuyên cùa trúng trong vòi trúng

Phôi thai tuần 2-4 và sự tạo mầm các cơ quan phu

Câu 24: Màng ôi có nguôn gốc tù:


Tung bi ò mai ngai Ngoai
bi mal frang
A. Nguyên bào phôi

B. Ha bì phôi

C Ngoai bì phôi

D.Trung bì ngoài phôi


Câu 25:Lá nuôi duoc phát triên tù dâu SGK 44

A Tiễu Phôi bào

B. Dai phôi bào

C. Trung bì ngoài phôi

D. Nguyên bào phôi

Câu 26: Phôi bát dầ làm tổ ở tù cung vào ngày bao nhiêu
A.Ngày 5

B Ngày 6

C. Ngày 7

D. Ngày 8
Câu 29:Ðâu là vi trí làm tô bình thuòng cua phôi tai tu cung

A.Tai vòi tù cung

B. 1/3 duói cúa khoang tu cung

C.Trong lô trong tú cung

D 1/3 trên cúa khoang tu cung thānh tiubc a sau


Câu 30:Phôi làm tô duoc là nhò

A Lá nuôi họp bào

B. Lá nuôi tế bào

C. Nguyên bào nuôi

D.Thuong bì phôi
Câu 31:khoang ối và thuọng bì phôi , ha bì phôi duợc hình thành từ ngày thúmấy sau thu tinh:
Ngan E. Ph baiu lan to
A.6Ngay 8:Khoang o,thutng bi,ha bi

B.9Ngag g:Tu ncan hoang nguyen phat

C8
D.7Ngūy 1-12. Tiung hi ngci phci

Ngag 13 Tuí nuān heàng the phat


D. Xay ra quá trình vân chuyên cua trúng trong vòi trúng

Phôi thai tuần 2-4 và sự tạo mầm các cơ quan phu


Tiung
Câu 24: bi o mat
Màng ngaugốc
ôi có nguôn Ngoai
tù: bi o mal frong
B.Ha bì phôi bào phôi
A. Nguyên
C Ngoai bì phôi

D. Trung bì ngoài phôi

Câu 25:Lá nuôi duoc phát triên tù dâu SGK 41


A Tiêu Phôi bào
B.Dai phôi bào
C. Trung bì ngoài phôi
D. Nguyên bào phôi
Câu 26: Phôi bắt đầu àm tô ở tù cung vào ngày bao nhiêu
A. Ngày 5
B Ngày 6
C. Ngày 7
D.Ngày 8
Câu 29:Ðâu là vi tí làm tổ bình thuòng cua phôi tại tù cung
A.Tai vòi tu cung
B. 1/3 duói cúa khoang tu cung
C. Trong lỗ trong tú cung
D 1/3 trên cua khoang tu cung thānh tubc o sau
Câu 30:Phôi làm tô duoc là nhò
A Lá nuôi hop bào
B. Lá nuôi té bào
C. Nguyên bào nuôi
D.Thuọng bì phôi
Câu 31:khoang ối và thuong bì phôi, ha bì phôi duọc hình thành tù ngày thúmáy
sau thu tinh:Ngay E.Phbtulam f
A.6Ngay B:khang d,thung li,ha bì
B.9

C8 Ngay g-Tiu ncan hoang nguyen phat

D.7
Ngāy M-12:Tiung li ngaui phci
Ngàg 13 Tui nān heang thé phat
Câu 32: dǎc diêm không có ở nuác ôi ;

A. Khôi luong nuóc ôi tǎng dàn

B. Sǎn sinh và háp thu nuoc ói là quá trình không dôi

C. Do các tê bào lá nuôi ché tiét

D. Lưọng nước ối đuợc trao đổi với cơ thể mẹ qua tuan hoàn rau
Câu 33: Phôi thuòng làm tô giai doan
A.Phôi dâu

B. Phôi nang

C. Phôi vi

D.Phôi than kinh


Câu 34:Giai đoạn phôi vị duợc bát dâu tù:
A.Phôi vùa làm tổ xong

B Hình thành rãnh nguyên thùy

C. Trung bì trong phôi hình thành

D. Ha bì trở thành nội bì

Câu 35:màng Túi noãn hoàng nguyên phát duọc biệt hóa tù:
A. Ha bì phôi <Ming Heuser>
B. Thuong bì phôi
C. Trung bì ngoài phôi
D. Lá nuôi họpbào
Câu 36: Trân cua túi noãn hoành là:
A Ha bì phôi

B. Thuợng bì phôi

C. Lá nuôi họp bào

D. Lá nuôi tế bào
Câu 37:Túi noãn hoành thú phát duợc hình thành tù ngày bao nhiêu sau thụtinh; Ngāy g:Tul mǎn
haāng nguyên phát

A.9 thus phat


B.13 Ngay 13:
C.6

D.14

Câu 38:Màng ôi và khoang ôi không thuc hiên chúc nǎng:


A. Che chở cho tahi chống nhũng tác động cơ học tù bên ngoài
B.Han chê di tât cho thai
C. Làm cho thai không dính vào màng ối
D. Cho phép thai cử đông tự do
Câu 39:Trung mô ngoài phôi duọc hình thành khi nào
A Ngày 11-12 sau thu tinh
B.Ngyaf 10-11 sau thu tinh

C. Ngày 12-13 sau thi tinh

D. 14-15 sau thu tinh


·Câu 40:Túi noãn hoành cúa động vật có vú không có đặc điễm chúc nǎng:

A. Phát sinh từ nôi bì

B.Ðuợc bọc ngoài bang trung bì lá tang

C. Ðuợc tao ra hai lần

D. Nuôi duong phôi


Câu 41:Ngoai bì phôi là lóp tế bào nằm ở :
A Ðáy túi ói

B. Dáy noãn hoàng

C. Vòm mái túi ối

D. Phần bên túi noãn hoàng


Câu 42; Su khép mình cúa phôi không do quá trình nào:
A. Sinh san nhanh của các tế bào phôi

(B.)Phát triên túi noãn hoành

C. Sự uốn cong của mép bǎn phôi

D. Su phát triên cua khoang ói


Câu 43:Nguôn gôc cua niệu nang là:
A. Nội bì phôi

B Nội bì túi noãn hoành

C. Niệu dao man

D. Võng mac mǎt


Câu 44:nguôn gôc cua trung bì phôi:
A.Ðuòng nguyên thuy

B. Nút hánen

C.Dây sông

D.ông thân kinh-ruột


Câu 45:Câu trúc không duoc tao ra ở tuan thú 3 Ià:
A cuóng bung

B. niệu nang

C. ông than kinh- ruột

D.Dây sống
Câu 46:Ðǎc diêm không xày ra tuân thú 2:
A. Phôi duọc vân chuyên trong vòi trúng

B. Ngoai bì và nôi bì duoc tao ra

C. Tao phôi vi Di cu

D. Tao ngoai bì

Câu 47:Su tao mâm phôi và các co quan xay ra nhò:

A. Sự tách ra của các té bào


B. Sự tǎng sinh và di chuyền lồi lên lõm xuống của tế bào
C. Su di chuyên tǎng sinh, lồi lên lõm xuống tách ra hay gôp vào cùa các tébào
D Su di chuyen tǎng sinh,tach ra,i l nm xu ng ca c t bào Câu 48:Giai doan de gây bât
thuòng nhât trong quá trình phát triên cúa phôi thai là:
A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C)Phôi vi
D.Phôi thàn kinh
Câu 49:Đâu là bộ phân duợc tao hoàn toàn tù nội bì:
A.Hê th ng thân kinh:Ngeni bi

B. Co quan tiêu hóa <hi mieng & hau mòn>

D. Biêu mô tai giūa C. Co quan hô háp <tu hong→phê nang)


Câu 50 : bộ phận nào không được cấu tạo từ nguyên nội bì
A. Biêu mô tai giũa
B. Biêu mô duòn hô háp (tù họng tói phé nang)
C. Tuyên nuóc bọt
D. Biêu mô bàng quang
Câu 51:Trung bì không phai nguôn gôc cua:
A. Mô liên két
B.Mô co
Men rang:Ngcai bi

C. Co quan tao huyêt và huyết cầu Nà lang:thung bì

D Men rǎng g

Câu 52:Ở tuân l thú 2 su xuât hiên cúa câu trúc nào có vai trò quan trong trong suu
phát triên của phôi:
A Ðīa phôi hai lá

B.Ðuòng nguyên thùy

C. nút nguyên thùy

D.Khoang ôi

Câu 53:Các tê bào nào ban dàu cua phôi sẽ phát triền thành phôi thai:

A.Thuong bì phôi

B Mân phôi

C. Ha bì phôi

D.Thuong biif phôi và ha bì phôi

Câu 55:Lóp té bào bao ngoài phôi nang duọc gọi là lóp:

A. Nguyên bào nuôi

B. Họp bào nuôi

xC. Nguyên bào phôi

D. Nguyên bào nang

Câu 56:té bào tao ra ba lá phôi có nguôn gôc tù:

A Thuong bì

B.trung bì
C.ha bì

D. Lá nuôi té bào

Câu 57:Trung bì phôi do các tê bào nòa tao thành:

A. Thuong bì
B.Ha bì
C.M m phôi
D. Nội bì chính thúc

Câu 58: khi làm tổ đám tế bào mầm phôi có câu trúc:

A.2 lá phôi phằng

B.3 lá phôi thǎng


Ba lá phôi hình ông

D Chua phân thành các lá phôi

Câu 59:Tuyên yên có ngu n gôc tù dâu SGK 44


,A. Ngoai bì

B. Ngoai bì than kinh và Trung bì cân truc

C. Trung bì cân truc và ngoai bì da

D. Ngoai bì da, ngoai bì than kinhh và trung bì cân truc

Câu 60:Các nang trúng o trang thái diplotene sē:

Là trang thái bao vê nang trúng tôt nhất


B. Có thê tôn tai 40 nǎm mói đi vào chín
C. Có nhiều nguy cơ tôn thuong néu tồn tai lâu
D. Tát cà dèu dúng

Câu 61:Té bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫntói hâu qua gì:

A. Tao u quái

B. Tao u dich nhày

C. Tao u ác tính

D. Tao polype

Câu 62:Gai nhau thai không có thành phần nào;


A. Mạch máu gai nhau

B. Lóp nguyên tế bào

C. Lá họp bào nuôi

D.Máu tù dông mach cua tuần hoàn me

Câu 63:Té bào mầm nguyên thủy xuất phát tù dâu trong phôi:
A. Noi bìCTB sih duc bgen thog

B. Ngoai bì

C. Trung bì

D.Cà 3 lá phôi
Câu 64:Phôi hai lá duợc dǎc trung-bỏi cấu trúc gì:
A. Ngoai bì và trung bì Thuong bi & Ha bi Noi bi
B.Trung bì và nôi bì
C.Ngoai bì và thuong bì

D. Thuong bì và ngoai bì

Câu 65:Thú tu nào sau dây dúng trong quá trình hình thành giao tu;
d
C

A.Té bào mâm di cu-nguyên phân-giam phân

B. Giam phân- Nguyên phân - tế bào mầm di cư

C. Giam phân - tế bào mầm di cư -giảm phân

D. Giàm phân -tê bào mâm di cu-nguyên phân

Câu 66:Bì của chi và thành cơ thê có nguồn gốc:

B. Trung bì cân truc→Tao cac dct phci


C. Trung bì trung gian
D. Ngoai bì

Câu 67:Dây sông có vai trì gì:

A.Chông do phôi

B. Tham gia biệt hóa tế bào

C. Tao thành môt sô co quan nhu ngoai bì thàn kinh, hê than kinh trung uong.......

D. Tát ca dêu dúng

Câu 68: Nguôn gốc cua nhau thai bǎt dàu tù dâu:

A. Duõng bào , nội mạc tu cung

B.Trung bì ngoài phôi

C. Nôi mạc tử cung

D. Duõng bào và trung bì ngoài phôi

Câu 69:trong các dị tật bâm sinh dị tật nào phỗ biến nhất
A.Down

B.Bất thuòng ở tim

C.Ho môi

D. Tất cả đều đúng


Câu 70:Lá nuôi cua phôi là câu trúc:
A. Tạo hàng rào nhau thai

B. Tù tế bào máu nguyên thùy

C. Tao nên từ màng rung

D.Từ một phân cuống phôi

E.Tù ngày thú 9 sau thu tinh

Câu 71:Gai rau thú câp duọc câu tao bòi:

B. Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi


D.Lá nuôi té bào , trung bì ngoài phoi và màng rung dáy
E. Tât ca dèu sai
Câu 72:nhau có câu tao gồm:
A. Màng dêm gai rau và màng rụng thành
B. Màng đêm gai rau và màng rụng bao
C Màng d m gai rau và màng rung dáy
D. Màng dêm tron và màng rung đáy
E. Màng đêm tron và màng rung thành
Câu 73:hâu hét co quan nôi tang duoc hình thành tù thánh thú mây cúa thai kì:

A.1
B2
C.4
Teug bì màng d
D.6
Câu 74:Ðǎc diêm cua cuống phôi:
A. Góp phân tao dây rốn
B. Chúa niêu nang
C. Có nguôn gốc tù trung bì ngoài phôi
D. Tát ca dèu dúng
Câu 75:Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát :
A Trục nhung mao xuát hiên nhiều mạch máu
B. Bọc kín mặt ngoài phôi
C. Màng đêm tạo thành truc nhung mao
D. Phú ngoài truc nhung mao là lá nuôi
Câu 76:Ðǎc diễm nhung mao đêm thú phát:
A. Có mặt từ tuân thú 3cuar quá trình phát triễn phôi
B. Bọc kín mặt ngoài cua phôi
C. Trung mô màng đêm tao thành trục nhung mao
D.Phu ngoài trục nhung mao là lá nuôi họp bào
Câu 80:Trong thòi giian có thai nội mạc thân tử cung goi là:

A.Màng rung
B.Màng rung tu cung
C.Màng rung rau→Rau me
D.Tất cả dêu dúng
Câu 81:nhũng biên dôi cua màng rung tu cung:
A.Lóp trên biên dôi taora lóp dǎc

B. Lóp sâu tạo thành lóp xốp

C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng

D Tât ca các bién dôi trên


Câu 82:màng rung rau không có dǎc diễm và chúc nǎng nào sau dây
A. Góp phần tạo ra rau
B.Tao lóp dǎc và xốp
C Mong hon màng rung trúng
D. Lóp đǎc bi phá húy tao ra các khoang gian nhung mao
Câu 83: Vi trí bám cua bánh rau:
A.Dáy tử cung
B.Cô tu cung
C Mặt truớc hoǎc mặt sau của thân tù cung
D. Tát cà vi trí trên
Câu 84: Bánh rau không có dǎc diêm nào:
A. Mặt trông vào khoang ôi duoc bọc boi màng ôi
B. Do hai phân tao thành : rau me và rau thai
C. Có hình dia duòng kính khoang20cm
D. Phân rau mẹ có nguồn gốc từ màng rung trúng

Câu 85:tù tháng thứ 4,hàng rào rau không có lóp câu tao:

A. Lá nuôi họp bào


B Lá nuôi té bào(Biên mât)
C. Nôi mô mao mạch đệm
D. Mô liên kết cua trục nhung mao dêm
Câu 86: Rau thai không có chức nǎng nào sau dây;
A. Trao đôi chát
B.Nôi tiét
C. Bao vê
(D.)Ðieu hòa thân nhiêt và giu nhiêt dô cho thai
Câu 87:nguôn gÔc cua dây rôn:
A.Cuóng bung
B.Cuống noãn hoàng
CCuong bung và cuóng noān hoàng
pr21
D. Cuống bung và niệu nang

Câu 88:sur kiên chính xay ra dàu tuan thú 3 cua quá trinh phát tri n cua phôi:
A Xuât hiên duòng nguyên thuy

B. Xuất hiện túi noãn hoàng thú phát

C. Trung ì màng đêm

D.Mầm các cơ quan

Câu 89: thành phân không tham gia câu trúc cua màng dêm

A.Lá nuôi tế bào Ld nuôi TB


B.Lá nuôi họp bào
C.Trung bì màng ôi

Câu 90:vi trí không có trung bì phôi dâu dia:


A.Màng hong
B.Màng nhóp
C. Túi noãn hoàng
D. Niệu nang

Hệ tuần hoàn
Câu 91: hê cơ quan nào hoat dông sóm nhất trong co thê:
A.He tiêu hóa

B. Hê tuan hoàn

C. Hệ hô hấp

D. Hê tiêt niệu sinh dục

Câu 91:Tim bat d u dâp tù khoang ngày thú bao nhiêu sau thu ting
A.21-22

B 22-23

C.23-24
D.24-25 A.Trung mô
Câu 92:hê tuan hoàn duọc hình thành tù:
B.Ngoai bì
C. Noi bì

D. Ngoai bì than kinh

Câu 93: Tim có nguồn gôc tù:


Tim:hinh thanh fo thang li
A Trung bi Hàmn tim(zánghim nei mò):Tung bì

B.Nôi bì

C. Ngoai bi

D.Màm phôi

Câu 94; Quá trình phát triên của ông tim nguyên thùy di kèm bao nhiêu hiện tuong:

A.1

B.2Banh tuóng ho deu

C.3

D.4

Câu 95: Quá trình phát triển cúa ống tim nguyên thúy không bao gồm hiieenj tuọng
nào sau đây:
A. Su dài ra và gâp khúc của ông tim nguyên thúy

B. Sự bành truóng không đều của các đoạn ống tim

C. Sự co bóp của cácco thành tim

D. Sự tao vách ngǎn

Câu 96: Khi tim gâp doan hành tim và tâm th t nguyên thuy di chuyên :
A.Phía lung phôi và xuống duói

B. Phía bung phôi và lên trên


C Phía bụng phôi và xuống duói

D. Phía lung phôi và lên trên

Câu 96: Khi tim gâp doan tâm nhĩ và doan xoang tīnh mach di chuyên:
E. Phía lung phôi và xuống duói

F. Phía bung phôi và lên trên

G. Phía bụng phôi và xuống duói

H Phía lung phôi và lên trên

Câu 97:Ðâu không phai là su phát triên cúa ông tim nguyên thùy:
A. Hê tim mach là hê có hoat dông chúc nǎng sóm nhất
C.Khoi dâu tù cac tê bào tao tim di chuyên qua duòng nguyên thúy vè phía dầu

Câu 98:Sự phân chia thành 4 buồng tim ở nguòi diěn ra vào khoang
A. Tuân thú 4-7
B. Tuần thú 8-10
C. Tuan thú 10-12
D. Tuần 12-14
Câu 99:Su hình thành lỗ bàu duc o vách gian nĩ xuát phát tù:
A. Vách gian nhĩnguyên phát
B. Lỗ liên nhĩ nguyên phát
C. Lỗ liên nhĩ thú phát
D Vách gian nhĩ thú phát
Câu 100:Su bít lai cua Iỗ liên thát trong quá trình tao tim là do su phát triên cúa

A. Vách gian thât co


B. Vách gian thát màng
C. Gò nôi tâm mạc
D. Tât ca dều sai
Câu 101:Su tao xoang vành tim xuât phát tù:
sūng hrai ko
di Xcang TM sùng
A. Sùng trái xoang tinh mach teo di
phai sat nhap tao TNp
B.Sùng phai xoang tinh mach to lên
C. Rãnh tân
D. Mào tân
Câu 102:Thành phân nào sau dây không g óp phàn tao tâm nhĩ phài chính thúc
A Sùng trái xoang tinh mach
B. sùng phài xoang tīnh mach
C. Tam nhĩ phai nguyên thuy \
D.Rãnh tân
Câu 103:Máu giàu oxi được mang từ bán rau dén co thê phôi qua:
A.Tinh mach rón
B. Tĩnh mạch chính của phôi
C. Tīnh mạch túi noãn hoàng
D Ca3
Câu 104:Vê sau hành tim phát triên thành:
A. Tâm thất trái
B Tâm that phài
C. Tâm nhĩ trái
D.Tâm nhĩ phài
Câu 105:Quá trình ngǎn buồng nhĩ gồm bao nhiêu giai doan
A.1
B.2

C.3

D.5

Câu 106:co tim tuong đuong vói thành phân nào của thành động mạch
A.Áo trong
B. Lóp duói nội mô
C. Áo giữa
D. Áo ngoài

Câu 107:Thông liên nhĩ gồm:

A. Vách nguyên phát tao lỗ thú phát lón

B. Còn lỗ nguyên phát

C. Vách thú phát kém phát triển

D Tát ca dèu dúng


Câu 108:Quá trình ngǎn buồng tim nào tao ra đầu tiên
A. Tao vách ngǎn ống nhĩ thất

B.Tao vách nguyên phát

C. Tạo vách liên thất co

D. Tao vách liên thất màng

Câu 109:Vi trí làm tô bát thuòng nào hay gǎp nhát:
A. Buồng trúng
B. Vòi trúng
C.Cô tu cung
D. Mac treo ruột non

Câu 110:Tuân hoàn sau sinh:

A. Máu lên phỗi dễ dàng nhờ đông tác cát dây rôn

B. Máu không thê dô tù nhĩ phai sang nhĩ trái do do vách nguyên phát bit lai
C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhò Ông dông mach

D. Máu từ tīnh mạch chủ duói đỗ về làm áp lực nhĩ phaiir cao hon nhĩ trái

Câu 111:Óng tim nguyên thùytrǎi qua cáo quá trình sau ngoai trù:
A Tao van tim

B. Phát triên dài ra và gâp khúc

C.Phát triên khoong đòng dêu


D. Tao vách ngǎn buồng tim
Câu 112; Hành dông m ch duoc nhân làm hai ngoai trù:
Hanh AXu chu:trái phai:phu
A. Ðông mach chù , dông mach phôi
B. Vách ngǎn xoán giua hai dông mach
D. Ðông mach chủ bên trái,dông mach phôi bên phai

Câu 113:Vách nguyên phát là:


A Vách liên nhī
B. Vách liên thất co
C. Vách liên thất màng
D. Vách ngǎn ông nhĩ thất
Câu 114: ống tim nguyên thúy không đuọc hình thành do;
A.Do phôi khép mình

B.Do sựu thu nhỏ của ông noãn hoàng

C. Do su sáp nhâp cua hai ông tim nôi mô

XD.Phía dâu phôi gâp 18o độ

Câu 115;Ðông mach xo n cung câp máu dê nuôi thai tù dâu:


A.Me

B. Khoang gian gai nhau

C. Dia dêm Tam chuèng:thōng liên nhǔ

D. Bao duõng bào bên ngoài Ti ching:thōng liên that

Câu 116:Tam chúng fallot là:


AHep thân chung các ng mach ph i,thông liên nh,phì ai tâm thất phài

B. Hẹp thân chung động mạch chủ ,thông liên that, phì dai tâm thất phài

C. Hep thân chung đông mạch phỗi, thông liên thất , phì đại tâm thất trái

D. Hẹp thân chung động mạch chủ , thông liên nhī, phì dại tâm thát phài

Câu 117:Van tim duợc tao nên tù:


A) Lóp co tim

B. Té bào co dân truyên


C. Lóp ngoai tâm mạc

D.Lóp màng trong tim

E. Lá thành màng ngoài tim


Câu 118:mao mach máu nằm ở:
A. Duòng tuân hoàn bach huyêt
B. Vòng tuần hoàn lón
C. Nôi giũa tiểu động mach và tiêu tinh mach
D.Vòng tuần hoàn nhỏ Thuc quan: doar thuoé ruot ngthuy
E.Hệ vì tuần hoàn Da day:doan cuai suiat tniór
Ta' thāng:doan cuôi xu t hud,daan dau suat gua

Ruot:not gua R cuai

Hệ tiêu hóa
Câu 119:Ruột truóc là một ông:Ru t sau cnglag

A. Kín với đầu trên là màng nhóp dāu duài lā māng nhop
B. Hở, đầu trên thông với khoang miêng
C Kín,dâu trên là màng họng
D.Hở,đầu trên thông vói họng
Câu 120:Ruôt truóc phát triên thành:
A.Gan và tuy
B. Dai tràng lên
C. Dại tràng xuống
D.Truc tràng
Câu 121:Ruột truóc không hình thành nên:

A. Da dày doar cuo not thec


B. Túi mật và ông mật
C. Truc tràng
D.Thuc quan(vùng nguc và vùng bung)
Câu 122:Ruột sau không hình thành nên:
A.Dai tràng sau
B.Dai tràng xuóng
C. Truc tràng
D.Dai tràng lên
Câu 123:Nhú da dày xuât hiên tù tuân thú bao nhiêu sau thu tinh

A.2
Hinh thci phice duci nict tier
B.3
C4
D.5
Câu 124:Sau ki da dày thuc hiên quá trình xoay theo hai trục thì:
B. Bò cong nho quay sang bên phai và lêch xuông

D. Bò cong lón tù phía sau quay sang phài và huóng lên trên

Câu 125:Khi da dày xoay theo truc dàu - duôi thì màm gan và hai dây thàn kinh lang
thang sẽ làn luọt xuay nhu thế nào:

A Gan sang phai,hai dây thân kinh lân luot ở mt truóc và mǎt sau

B. Gan sang trái , hai dây thần kinh không dôi

C. Gan sang phai , hai dây thân kinh không đỗi

D.Gan sang trái , hai dây thân kinh lân luọt o mǎt truóc và mǎt sau

Câu 126:Khi da dày xoay theo truc truóc sau thì tá tràng:

A.Lêch trái và hình thành chũ C Ruat :C

B. Lệch phải và hình thành chũ C

C. Lêch trái và tạo nên hình chữ U

D. Lêch phài và tao hình chũ U

Câu 127:Phần mô liên kết trong gan có nguôn gôc tù:

A Trung bì

B. Noi bì

C. Ngoai bì

D. Ngoai bì da

Câu 128:Nôi bì thành truớc cua tá tràng dày lên sẽ không tao ra:

A.Mâm gan

B.Túi mât

C.ông mât chu

+D. nu tuy bung

E.tát ca dều sai


câu 129:Tuy duoc hình thành tù:
A.nu tuy bung

B. nu tuy lung

C nu tuy bung và nu tuy lung

D.màm gan

Câu 130:Nu tuy bung nǎm o:


A.mặt sau tá tràng

B.mǎt truớc tá tràng


C. duói túi mật

D.trên túi mât

Câu 131:Tuy chính thúc duọc hình thành vào tuần thú máy sau thu tiinh:

A.4
B.5

C6

D.7

Câu 132:Khi nào thì tuy chính thúc duợc hình thành:
A Nu tuy bung và nu tuy hng hoa nh p vói nhau

B. Dây tế bào gan tién vào vách ngǎn

C. Khi mâm tuy xuất hiện

D. Khi mâm tuy bung và ông mât chu mở vào tá tràng

Câu 133: Tuần thú bao nhiêu thì ruột nằm dúng vi trí giai phau học
A.8

B.9

C.10
D.11

Câu 133: Hi n tuong nào dánh d u ruôt n m dúng vi trí giài phẫu học
A. Ruột di vào dây dôn
B. Su xuât hiên quai ruột giũa hình chữ U
C.Quai ruôt quay tông c ng 270 r i quay v bung

D.Quai ruột xoay 90 độ


Câu 134:Tá tràng duoc tao boi Tuis quan:daan tuua nuot
A. Cuối Ruột truớc

B. Ðầu Ruột sau


ngthug Da day :doan cuôi

C. Ðầu Ruột giua

D Cuôi ruôt truóc và dâu ruôt giua


uat thiot Tà tràng:cuôi not huio, nt gui Ruot:Mit guua cuci

Câu 135:Trong quá trình phát triên ruột không trài qua quá trình nào
A. Tao ra quai nguyên thùy

B. Thoát vi sinh lí cua quai nguyên thuy

C Hinh thành nên hôi-két tràng su thul cua quai suct

D. Chuyên dông xoay cua quai ruôt nguyên thuy


Câu 136:Rò trực tràng không phài do:
A. Trục tràng mở tại xoang niệu dục

B. Trực tràng mở tai bàng quang

C. Trực tràng mở không đúng vi trí

D. Truc tràng bi xoang niêu duc che mất

Hệ tiết niệu sinh dục


Câu 137:su phát triên cua hê niêu duc xuât phát từ
A. Trung bì cân trục

B. Trung bì bên

C.Trung bì trung gian

D. Nội bì

Câu 138:Trong quá trình phát triễn cua hâu thân nụ niệu quàn không tao nên thành phần
nào

A.óng góp
B. niệu quan

C Nephron

D.Dài thân lón và bé


Câu 139: Mũ mô hậu thân sẽ phát triên thành:
A.óng góp
B. niêu quan
Cnephron
D. dài thân

Câu 140: Bao Bowman phát triển tù câu trúc phôi bào nào sau dây;
A.Tiền thận âng sunh nièu
B.ông trung thân

C. Nu niệu quǎn
D. Màm sinh hâu th nthán,q quan

Câu 141:Ở nu ong cân trung thân se phát triên thành:


A.Dây chằng buồng trúng

B. Dây chǎng tròn tu cung

C.Tu.cung

D.Ông góp cua thận

Câu 142:Biêu mô khoang co thê cua mào sinh duc nữ phát triên thành:
0
A.Các tế bào nang

B. Noãn bào

C. Té bào vo trong nang trúng

D.Màng trắng

Câu 143:sự tạo bàng quang bát nguôn tù:

A.Nieu nang

B Phân tên cua xoang niêu dục

C. Phàn giũa cúa xoang niêu dục

D. ông cân trung thân

Câu 144; thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa cúa duòng sinh duc và bô phân sinh
duc ngoài ở nam?
A. Androgen Δbūng quang giai lan bo

B. Éstrogens Mieng cua nuěu qucan

C.Progesterone

D. Cortisol Eng trung than doc.

Câu 145:Thân chính thúc phát triễn tù:


A. Óng ruột
B Nu niêu quan và mâm sinh hậu thận
C. Niệu nang và xoang niệu dục
D. Tiền thân

Câu 146: Óng trung thân ở nam sẽ phát triễn thành


Hàc hi cng
dàn hiih
A. Niệu dao duong vât
B.ông ra
C mào tinh
D. Niêu dao tien liêt (Chi co d nan)
Cau 147:Su phát triên cua hê niêu duc thuòng b t dàu tùu tuân thú máy sau thu tinhhh:

A.2
B.4
C.6
D.8
Câu 148:Các tê bào mâm ở tuyên sinh duc có nguôn gôc tù:

A. Biêu mô khoang co
thê
Gier tar =, of Th yid due igrujer they rlic è ni b neu nang.
A7 坛孕 tád ma hhimi
mor tee ling→Han fonge
Nành t tu
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thân
Câu 149: Té bào sertoli phát triên tù; Nh TB bieu mē cuà dày tīnh hicān

A. Các té bào mầm te biet frá ffaih TB sertdi

B. Các tê bào biêu mô


C..Trung mô cúa mào tinh xem giữa các dây tuy

D.Trung thân
Câu 150: Ýnào duói dây không dúng khhi nói vê óng Muller
A. Góp phần tạo nên đuòng sinh duc bên ngoài cua nũ
B. Phát trien tù ông trung th n
C. Còn gọi là ông cân trung thận
D. nam, ông Muller sẽ thoái hóa
Câu 151: Bô phận duoc hình thành môt phân nhò vào nêp gâp Rathke là?
A. Ruột truớc
B. Ruôt giũa
C. Ruột sau
D. Cả 3 doan trên
Câu 152: Hê tiêt niêu vinh viên o nguòi là
A. Tiền thân
B. Trung than
C. Hâu thân
D. Trung thân và tièn thân
E.Trung thân và hâu thân
Câu 153:Nguôn goc cua bê thân, ông góp ,niêu quan , dài thân dều do;Tiêi cau n
A. Nu niêu quan Ong sunh fu hau than gān
B. Trung bi trung gian (cng sinh meu) Chg tung gian
C.Mầm sinh thân
D. Màm sinh hậu thận Sing xa
E.Màm sinh tiên thận Man neu quan hg gopidai than,be u, neuq1
Câu 154: Mầm sinh hậu thận không phài là tiền thân của;
A.Bao bowman
B.ông luon gân BE than
C. ông luon xa Han sunh fiu than Dai tan
D. ong góp
Nieu quar
E. quai henle

Câu 155: Nhu mô thân gôm hai phân là:

A. Vùng vo và vùng tuy

B.Tháp malpighi và tháp ferrin

C. Cân vỏ và mê dạo

D.Vùng vỏ xo và vùng tuy

E.Vùng vo và vùng cân vo


Câu 156:Ðon vi câu tao và chúc nǎng cua thân là:

A. Tiêu cầu thân

B. óng góp

C. Óng luon
E. Bể thân D Nephron (Bng Rih niu)
Câu 157: Ðặc diêm cua óng luon xa:

A.Lòng hep hon

B. Biểu mô ống bắt màu axit đậm hon

C. Biểu mô tuyến hình khối vuông

D. Biễu mô có tế bào dẹt mỏng

E. Lòng oongs hep hon tế bào bát màu acid dâm hon

Câu 158:nang trúng nguyên thuy không có dǎc diêm nào;


A. Có noãn bào I

B. Một lóp tê bào nang

C. Lóp vò nang mòng

D. Nhiêu lóp tê bào nang bao quanh(1 lop)

E.Té bào nang det mòng

Câu 159:Bánh rau không có chúc nǎng nào sau dây:


A.Noi tiét

B. Dinh duōng cho phôi

C. Hô háp cho phôi


D.Ngoai tiet

E. Bài tiét
Câu 160:Tinh nguyên bào có nguôn gôc từ:
A.Tinhtu
B.Dài biểu mô mầm
Tinh nguyen bao mei suil san
→Tinh tiūng
C Té bào sinh duc nguyên thuy
D. Tinh bào I
E. Té bào sertoli
N TB bicù mô cua day tuih hicàn se bi h thanh TB sertcl:
Câu 161: Té bào sertoli là tế bào:

A. Té bào dòng tinh


C. T bào
B.Té bàoliên
biêu
kétmô không có thể nôi ở mǎt
bên
Necn
D Té bàobaobiêu
1 vay quanh
mô có 1 fiang
thễ nôi m TB narg →Nang Tuing nguyén thug
tE.
bên
Dai
Các thuc
Hệ bào
CâuA. 162: tuyên sinh duc không bao
sinh dục phan cōn lui cua TB Sùnh duc
gồm
B. Hê ông sinh duc
C/ Bàng quang
ngàn thuy→tunh nguyjen bàc
D. Bộ phận sinh duc ngoài
Hê thân kinh
Câu 163:Mâm nguyên thuy cua toàn bô hê thân kinh duọc tao ra o giai doan nào:
A. Phôi dâu
B.Phôi nang
C Phôi vi
D.Phôi thần kinh
Câu 164; M m nguyên thuy cua toàn bô h than kinh duoc tao ra vào khoang ngày bao nhiêu
sau thu tinh

A.14
B.15
C.16
D.17
Câu 165;Nguồn gôc cua toàn bô hê thân kinh là
A.ông thân kinh
B.Máng thàn kinh
C.Tám than kinh
D.Trung bì phôi
Câu 166:Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành dàu tiên
B.Dải biểu mô mầm
Tuih rgugen bào mei
suilsan →Tunh tiūng
C Té bào sih dục nguyên thủy
D. Tinh bào I
E. Té bào sertoli
Câu 161:Té bào sertoli là té bào:N Tb licu mo cua day tuh hàn

A.Té bào dòng tinh se thet hai thanh Te sertcl:


B. Té bào liên két
C. Tế bào biểu mô không có thễ nối ở mǎt bên
D. Té bào biêu mô có thễ nôi mǎt bên
E. Dai thuc bào
Necn bao 1 vay quanh 1 ficing
Câu 162: Hê sinh dục không bao gôm
TE narg →Naog Tuing nglyén
thu
A. Các tuyên sinh dục
phan cān lu cià TB sunh due
B. Hê ông sinh duc ngag thuy→tinh ngcjen bir
C. Bàng quang

D.Bộ phân sinh dục ngoài

Hệ thàn kinh
Câu 163: Mầm nguyên thúy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra o giai doan nào:

A. Phôi dâu

B.Phôi nang

C. Phôi vi

D.Phôi thần kinh

Câu 164; M m nguyên thuy cua toàn bô hê thân kinh duọc tao ra vào khoang ngày bao
nhiêu sau thụ tinh

A.14

B.15
C.16
D.17
Câu 165;Nguôn gôc cua toàn bô hê th n kinh là

A.ông than kinh

B. Máng thàn kinh

C.Tám thàn kinh

D. Trung bì phôi

Câu 166: Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành dàu tiên
A.1
B.2
C.3
D.4

Câu 167:Túi não thú phát du c hình thành vào tuân thú bao nhiêu sau thu tinh
A.3 Doan nǎo

B.4 Dung qian

C5 gua

D.6 Sau
Cuoi

Câu 168: Té bào mào thần kinh xâm nhập vào biểu bì và biêt hóa thǎnh:
A.Té bào mõ
B. Tế bào sùng
C Té bào sắc tố
D.Té bào langerhans
Câu 169: Hệ thần kinh bat nguôn tù:
Á. Trung bì phôi
B.Ha bì phôi Mao TK
C Mào thần kinh
D. óng than kinh
câu 170:Thành phân nào không có nguồn gôc tao xurong
A. Mào thân kinh
B. Ðôt tro tù trung bì cân truc
C. Lá tang
D.Lá thành
Câu 171: Sự cam úng tao co vùng dầu:
A. Do mô liên kết cua la thành cua trung bì tâm bên
B.Do dây sống và ông thàn kinh
C. Do mô liên kết từ các tế bào mào thàn kinh
D. Do mô liên kêt tù lá tang trung bì tâm bên
Câu 172: Tuyến yên có nguồn gốc tù dâu
A. Ngoai bì da và ngoai bì than kinh
B.Ngoại bì thần kiinh và trung bì cân trục
C. Trung bì cân truc và ngoai bì da
D) Ngoai bì da, ngoai bì thân kinh và trung bì cân truc
Các bât thuòng bâm sinh
Câu 173 Dùng dèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, néu tháy rõ quai ruột thì cóthể kêt
luân thoát vị rốn bâm sinh do
A. Thành bung yéu
vB. Quai rột sau khi xoay k trở về ỗ bụng
C. ống niệu rốn không xơ hóa lai sau siinh
D. bât thuòng xoay bàng quang niêu dục nguyên thùy

Câu 174: Mèo cho là đv gây nhiễm khuân toxoplasmosis khi phu nũ mang thai tiêp
xúc vói mèo em bé sinh ra có nguy co mac bênh gì:
A.Duc thuy tinhthê

B.Di tât tim

C. Não úng thủy

D.Thiêu nǎng trí tuê

Câu 175:nội tiêt tố cùa mẹ anh huong thê nào khi mang thai:

A.HCG tǎng trong suôt quá trình mang thai

B. HCG vẫn ôn dinh trong suốt thòi ki mang thai

C. Nông đô estrogen suy giam trong suốt thòi kì mang thai

D. Nông đô estrogen tǎng


Câu 176: Túi tùa meckel

A Trong long túi có th chúa mô da dày

B:Chi gǎp ở tre so sinh

C. Triệu trúng lâm sàng rát giông viêm ruôt thùa hoai tu

D.Là di tích của ruột thùa


Câu 177:Thoát vi tang bam sinh ô bung
A.Thoát vi thuòng là tuy
✓B. Không thể chuẩn doán truớc sinh
C. Khối thoát vi có thể là gan và di kèm các tang khác o lồng nguc
D. Tất cả dều sai
Câu 178:Chùng ngùa nào đuợc khuyến cáo tiêm truóc khi mang thai
A.Uôn ván

B.Bach hâu,u n ván-và bai li t

C.Cúm

vD.Sòi,quai bi, rubela


Câu 179: Ti lê m c phai bât thuòng bâm sinh o trè nhỏ là:
A.40-60%
B.20-25%
C.15%
D.3%
Câu 180: Trè bi tú chúng Fallot là do
A. Me cúm một tháng truớc sinh

B.Me bi uôn ván môt tháng truớc sinh

C. Me hút thuốc lá

D. Không phia do nghuyên nhân tù me

Câu 181:Trong co quan của duòng tiét niệu ccow quan nào có khǎ nǎng mắc bất thuòng
cao nhất:

'A.Thân
B. Niêu quan
C. Bàng quang
D. Niêu dao

E. Co quan sinh dục ngoài

Câu 182 Trong các di tât vê th n , di tât nào thu c v vi trí:


A. Thân bất san

B.Thân phu

C. Thân sa

D.Thận móng ngựa

E.Than hinh bia

Câu 183: Trong các bât thuòng bâm sinh ve thân sau,thuòng gǎp nhât là:

A. Nhiều thân Than lac cho

B.Thân không phát triên

C. Thân đôi

D. Thân bất san

E. Thân phu
Câu 184: mę bi béo phì con sinh ra sẽ có khà nǎng mắc bệnh gì
A.Di tat tim
B.Khuyết não

C. Châm tǎng truong

D.Di tât chi


184. Ticng p chnn

A.Sieu âm C. Sinh thief gai lau

B. chee de dich èn p Xt l1o mau me

You might also like