Professional Documents
Culture Documents
CamScanner 31-12-23 15.19
CamScanner 31-12-23 15.19
Câu 2:Ðâu không phải là yếu tố giúp nõan di chuyển về phía buồng tử cung
Câu 3:Quá trình thu tinh xay ra bởi mây giai doạn
A.2
B.3
C4
D.5
Câu 4:Đặc diềm nào sau đây không phải là cua noãn khi rung trúng
Câu 5: Bình thuòng tinh trùng không có dac điểm nào sau dây:
A.Có khoang 80-120tr/ml tinh trùng
Câu 6:Trong co quan sinh duc nữ tinh trùng có thê sông duọc :
A.12-48h
B.24-72h
C48-72h
D 56-72h
Câu 7; Noãn có thể sống đuợc bao lâu trong duòng sinh duc nū
A.12h
B. 48
C 24h
D.72h
A Xày ra khi tinh trùng gǎn vào màng bào tuong cua noān
B. Xuất hiện lóp hạt vỏ ở vùng bào tưong ngay dưói màng noãn
C Họp tử dâu tiên nhân trung tử từ tinh trùng cung cáp còn ty thể do noãn cung cấp
D. Tù khả nǎng biệt hóa thấp chuyên thành có kha nǎng biệt hóa cao
C. Quá trình phân chia sô luong té bào tǎng nhanh nhung khôi luong trúng không thay
dôi
Câu 12: sau giai đoạn 2 tế bào họp từ phân chia bao nhiêu lần
A.2
B. Nhiều
C. Không phân chia
D.4
Câu 13:Tai lân phân chia thú hai,phôi bào lón phân chia tao ra bao nhiêu
phôi bào:
A.2
B3
C.4
D.5
Câu 14:kết thúc phôi dâu phần bị tiêu biến di là
A.Cực cầu
B.Xâm nhập
C. Hòa nhập
Câu 16:Phôi dâu bát dàu tù ngày bao nhiêu sau thu tinh;
A.Ngày 4
B. Ngày 5
C. Ngày 6
D. Ngày3
Câu 17:Ðǎc diêm không có ở phôi dâu:
A. Xuât hien khoang ngày thú 3 sau thu tinh
B.Có 12-16 phôi bào
A.từ máu mẹ
D. Cuc phôi biêt hóa thành 2 lóp: Lá nuôi tế bàovà lá nuôi họp bào
Câu 20:Su thụ tiinh không bị ảnh huǒng bởi yéu tố nào
Câu 21: Các tế bào ngoài cua phôi dâu sau này sẽ hình thành nên:
D. Noãn hoàng
Câu 22:Sur phân cắt phôi không mang dǎc diêm:
B. Phôi bào sinh ra có kích thuớc nhỏ hơn phôi bào sinh ra nó
C. quá trình tổng hợp nhân và bào tương tích cực
D. Xay ra quá trinh vân chuyen cua trứng trong vòi trúng
B. Ha bì phôi
C Ngoai bì phôi
Câu 26: Phôi bát dầ làm tổ ở tù cung vào ngày bao nhiêu
A.Ngày 5
B Ngày 6
C. Ngày 7
D. Ngày 8
Câu 29:Ðâu là vi trí làm tô bình thuòng cua phôi tai tu cung
B. Lá nuôi tế bào
D.Thuong bì phôi
Câu 31:khoang ối và thuọng bì phôi , ha bì phôi duợc hình thành từ ngày thúmấy sau thu tinh:
Ngan E. Ph baiu lan to
A.6Ngay 8:Khoang o,thutng bi,ha bi
C8
D.7Ngūy 1-12. Tiung hi ngci phci
D.7
Ngāy M-12:Tiung li ngaui phci
Ngàg 13 Tui nān heang thé phat
Câu 32: dǎc diêm không có ở nuác ôi ;
D. Lưọng nước ối đuợc trao đổi với cơ thể mẹ qua tuan hoàn rau
Câu 33: Phôi thuòng làm tô giai doan
A.Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vi
Câu 35:màng Túi noãn hoàng nguyên phát duọc biệt hóa tù:
A. Ha bì phôi <Ming Heuser>
B. Thuong bì phôi
C. Trung bì ngoài phôi
D. Lá nuôi họpbào
Câu 36: Trân cua túi noãn hoành là:
A Ha bì phôi
B. Thuợng bì phôi
D. Lá nuôi tế bào
Câu 37:Túi noãn hoành thú phát duợc hình thành tù ngày bao nhiêu sau thụtinh; Ngāy g:Tul mǎn
haāng nguyên phát
D.14
B. Nút hánen
C.Dây sông
B. niệu nang
D.Dây sống
Câu 46:Ðǎc diêm không xày ra tuân thú 2:
A. Phôi duọc vân chuyên trong vòi trúng
C. Tao phôi vi Di cu
D. Tao ngoai bì
D Men rǎng g
Câu 52:Ở tuân l thú 2 su xuât hiên cúa câu trúc nào có vai trò quan trong trong suu
phát triên của phôi:
A Ðīa phôi hai lá
D.Khoang ôi
Câu 53:Các tê bào nào ban dàu cua phôi sẽ phát triền thành phôi thai:
A.Thuong bì phôi
B Mân phôi
C. Ha bì phôi
Câu 55:Lóp té bào bao ngoài phôi nang duọc gọi là lóp:
A Thuong bì
B.trung bì
C.ha bì
D. Lá nuôi té bào
A. Thuong bì
B.Ha bì
C.M m phôi
D. Nội bì chính thúc
Câu 58: khi làm tổ đám tế bào mầm phôi có câu trúc:
Câu 61:Té bào mầm nguyên thủy di cư lạc chỗ sẽ dẫntói hâu qua gì:
A. Tao u quái
C. Tao u ác tính
D. Tao polype
Câu 63:Té bào mầm nguyên thủy xuất phát tù dâu trong phôi:
A. Noi bìCTB sih duc bgen thog
B. Ngoai bì
C. Trung bì
D.Cà 3 lá phôi
Câu 64:Phôi hai lá duợc dǎc trung-bỏi cấu trúc gì:
A. Ngoai bì và trung bì Thuong bi & Ha bi Noi bi
B.Trung bì và nôi bì
C.Ngoai bì và thuong bì
D. Thuong bì và ngoai bì
Câu 65:Thú tu nào sau dây dúng trong quá trình hình thành giao tu;
d
C
A.Chông do phôi
C. Tao thành môt sô co quan nhu ngoai bì thàn kinh, hê than kinh trung uong.......
Câu 68: Nguôn gốc cua nhau thai bǎt dàu tù dâu:
Câu 69:trong các dị tật bâm sinh dị tật nào phỗ biến nhất
A.Down
C.Ho môi
A.1
B2
C.4
Teug bì màng d
D.6
Câu 74:Ðǎc diêm cua cuống phôi:
A. Góp phân tao dây rốn
B. Chúa niêu nang
C. Có nguôn gốc tù trung bì ngoài phôi
D. Tát ca dèu dúng
Câu 75:Đặc điểm không thuộc nhung mao đệm nguyên phát :
A Trục nhung mao xuát hiên nhiều mạch máu
B. Bọc kín mặt ngoài phôi
C. Màng đêm tạo thành truc nhung mao
D. Phú ngoài truc nhung mao là lá nuôi
Câu 76:Ðǎc diễm nhung mao đêm thú phát:
A. Có mặt từ tuân thú 3cuar quá trình phát triễn phôi
B. Bọc kín mặt ngoài cua phôi
C. Trung mô màng đêm tao thành trục nhung mao
D.Phu ngoài trục nhung mao là lá nuôi họp bào
Câu 80:Trong thòi giian có thai nội mạc thân tử cung goi là:
A.Màng rung
B.Màng rung tu cung
C.Màng rung rau→Rau me
D.Tất cả dêu dúng
Câu 81:nhũng biên dôi cua màng rung tu cung:
A.Lóp trên biên dôi taora lóp dǎc
C. Các tế bào liên kết của lớp đệm biến thành tế bào rụng
Câu 85:tù tháng thứ 4,hàng rào rau không có lóp câu tao:
Câu 88:sur kiên chính xay ra dàu tuan thú 3 cua quá trinh phát tri n cua phôi:
A Xuât hiên duòng nguyên thuy
Câu 89: thành phân không tham gia câu trúc cua màng dêm
Hệ tuần hoàn
Câu 91: hê cơ quan nào hoat dông sóm nhất trong co thê:
A.He tiêu hóa
B. Hê tuan hoàn
C. Hệ hô hấp
Câu 91:Tim bat d u dâp tù khoang ngày thú bao nhiêu sau thu ting
A.21-22
B 22-23
C.23-24
D.24-25 A.Trung mô
Câu 92:hê tuan hoàn duọc hình thành tù:
B.Ngoai bì
C. Noi bì
B.Nôi bì
C. Ngoai bi
D.Màm phôi
Câu 94; Quá trình phát triên của ông tim nguyên thùy di kèm bao nhiêu hiện tuong:
A.1
C.3
D.4
Câu 95: Quá trình phát triển cúa ống tim nguyên thúy không bao gồm hiieenj tuọng
nào sau đây:
A. Su dài ra và gâp khúc của ông tim nguyên thúy
Câu 96: Khi tim gâp doan hành tim và tâm th t nguyên thuy di chuyên :
A.Phía lung phôi và xuống duói
Câu 96: Khi tim gâp doan tâm nhĩ và doan xoang tīnh mach di chuyên:
E. Phía lung phôi và xuống duói
Câu 97:Ðâu không phai là su phát triên cúa ông tim nguyên thùy:
A. Hê tim mach là hê có hoat dông chúc nǎng sóm nhất
C.Khoi dâu tù cac tê bào tao tim di chuyên qua duòng nguyên thúy vè phía dầu
Câu 98:Sự phân chia thành 4 buồng tim ở nguòi diěn ra vào khoang
A. Tuân thú 4-7
B. Tuần thú 8-10
C. Tuan thú 10-12
D. Tuần 12-14
Câu 99:Su hình thành lỗ bàu duc o vách gian nĩ xuát phát tù:
A. Vách gian nhĩnguyên phát
B. Lỗ liên nhĩ nguyên phát
C. Lỗ liên nhĩ thú phát
D Vách gian nhĩ thú phát
Câu 100:Su bít lai cua Iỗ liên thát trong quá trình tao tim là do su phát triên cúa
C.3
D.5
Câu 106:co tim tuong đuong vói thành phân nào của thành động mạch
A.Áo trong
B. Lóp duói nội mô
C. Áo giữa
D. Áo ngoài
Câu 109:Vi trí làm tô bát thuòng nào hay gǎp nhát:
A. Buồng trúng
B. Vòi trúng
C.Cô tu cung
D. Mac treo ruột non
A. Máu lên phỗi dễ dàng nhờ đông tác cát dây rôn
B. Máu không thê dô tù nhĩ phai sang nhĩ trái do do vách nguyên phát bit lai
C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhò Ông dông mach
D. Máu từ tīnh mạch chủ duói đỗ về làm áp lực nhĩ phaiir cao hon nhĩ trái
Câu 111:Óng tim nguyên thùytrǎi qua cáo quá trình sau ngoai trù:
A Tao van tim
B. Hẹp thân chung động mạch chủ ,thông liên that, phì dai tâm thất phài
C. Hep thân chung đông mạch phỗi, thông liên thất , phì đại tâm thất trái
D. Hẹp thân chung động mạch chủ , thông liên nhī, phì dại tâm thát phài
Hệ tiêu hóa
Câu 119:Ruột truóc là một ông:Ru t sau cnglag
A. Kín với đầu trên là màng nhóp dāu duài lā māng nhop
B. Hở, đầu trên thông với khoang miêng
C Kín,dâu trên là màng họng
D.Hở,đầu trên thông vói họng
Câu 120:Ruôt truóc phát triên thành:
A.Gan và tuy
B. Dai tràng lên
C. Dại tràng xuống
D.Truc tràng
Câu 121:Ruột truóc không hình thành nên:
A.2
Hinh thci phice duci nict tier
B.3
C4
D.5
Câu 124:Sau ki da dày thuc hiên quá trình xoay theo hai trục thì:
B. Bò cong nho quay sang bên phai và lêch xuông
D. Bò cong lón tù phía sau quay sang phài và huóng lên trên
Câu 125:Khi da dày xoay theo truc dàu - duôi thì màm gan và hai dây thàn kinh lang
thang sẽ làn luọt xuay nhu thế nào:
A Gan sang phai,hai dây thân kinh lân luot ở mt truóc và mǎt sau
D.Gan sang trái , hai dây thân kinh lân luọt o mǎt truóc và mǎt sau
Câu 126:Khi da dày xoay theo truc truóc sau thì tá tràng:
A Trung bì
B. Noi bì
C. Ngoai bì
D. Ngoai bì da
Câu 128:Nôi bì thành truớc cua tá tràng dày lên sẽ không tao ra:
A.Mâm gan
B.Túi mât
B. nu tuy lung
D.màm gan
Câu 131:Tuy chính thúc duọc hình thành vào tuần thú máy sau thu tiinh:
A.4
B.5
C6
D.7
Câu 132:Khi nào thì tuy chính thúc duợc hình thành:
A Nu tuy bung và nu tuy hng hoa nh p vói nhau
Câu 133: Tuần thú bao nhiêu thì ruột nằm dúng vi trí giai phau học
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 133: Hi n tuong nào dánh d u ruôt n m dúng vi trí giài phẫu học
A. Ruột di vào dây dôn
B. Su xuât hiên quai ruột giũa hình chữ U
C.Quai ruôt quay tông c ng 270 r i quay v bung
Câu 135:Trong quá trình phát triên ruột không trài qua quá trình nào
A. Tao ra quai nguyên thùy
B. Trung bì bên
D. Nội bì
Câu 138:Trong quá trình phát triễn cua hâu thân nụ niệu quàn không tao nên thành phần
nào
A.óng góp
B. niệu quan
C Nephron
Câu 140: Bao Bowman phát triển tù câu trúc phôi bào nào sau dây;
A.Tiền thận âng sunh nièu
B.ông trung thân
C. Nu niệu quǎn
D. Màm sinh hâu th nthán,q quan
C.Tu.cung
Câu 142:Biêu mô khoang co thê cua mào sinh duc nữ phát triên thành:
0
A.Các tế bào nang
B. Noãn bào
D.Màng trắng
A.Nieu nang
Câu 144; thành phần nào sau đây ảnh hưởng đến sự biệt hóa cúa duòng sinh duc và bô phân sinh
duc ngoài ở nam?
A. Androgen Δbūng quang giai lan bo
C.Progesterone
A.2
B.4
C.6
D.8
Câu 148:Các tê bào mâm ở tuyên sinh duc có nguôn gôc tù:
A. Biêu mô khoang co
thê
Gier tar =, of Th yid due igrujer they rlic è ni b neu nang.
A7 坛孕 tád ma hhimi
mor tee ling→Han fonge
Nành t tu
C. Thành túi noãn hoàng
D. Trung thân
Câu 149: Té bào sertoli phát triên tù; Nh TB bieu mē cuà dày tīnh hicān
D.Trung thân
Câu 150: Ýnào duói dây không dúng khhi nói vê óng Muller
A. Góp phần tạo nên đuòng sinh duc bên ngoài cua nũ
B. Phát trien tù ông trung th n
C. Còn gọi là ông cân trung thận
D. nam, ông Muller sẽ thoái hóa
Câu 151: Bô phận duoc hình thành môt phân nhò vào nêp gâp Rathke là?
A. Ruột truớc
B. Ruôt giũa
C. Ruột sau
D. Cả 3 doan trên
Câu 152: Hê tiêt niêu vinh viên o nguòi là
A. Tiền thân
B. Trung than
C. Hâu thân
D. Trung thân và tièn thân
E.Trung thân và hâu thân
Câu 153:Nguôn goc cua bê thân, ông góp ,niêu quan , dài thân dều do;Tiêi cau n
A. Nu niêu quan Ong sunh fu hau than gān
B. Trung bi trung gian (cng sinh meu) Chg tung gian
C.Mầm sinh thân
D. Màm sinh hậu thận Sing xa
E.Màm sinh tiên thận Man neu quan hg gopidai than,be u, neuq1
Câu 154: Mầm sinh hậu thận không phài là tiền thân của;
A.Bao bowman
B.ông luon gân BE than
C. ông luon xa Han sunh fiu than Dai tan
D. ong góp
Nieu quar
E. quai henle
C. Cân vỏ và mê dạo
B. óng góp
C. Óng luon
E. Bể thân D Nephron (Bng Rih niu)
Câu 157: Ðặc diêm cua óng luon xa:
E. Lòng oongs hep hon tế bào bát màu acid dâm hon
E. Bài tiét
Câu 160:Tinh nguyên bào có nguôn gôc từ:
A.Tinhtu
B.Dài biểu mô mầm
Tinh nguyen bao mei suil san
→Tinh tiūng
C Té bào sinh duc nguyên thuy
D. Tinh bào I
E. Té bào sertoli
N TB bicù mô cua day tuih hicàn se bi h thanh TB sertcl:
Câu 161: Té bào sertoli là tế bào:
A.14
B.15
C.16
D.17
Câu 165;Nguồn gôc cua toàn bô hê thân kinh là
A.ông thân kinh
B.Máng thàn kinh
C.Tám than kinh
D.Trung bì phôi
Câu 166:Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành dàu tiên
B.Dải biểu mô mầm
Tuih rgugen bào mei
suilsan →Tunh tiūng
C Té bào sih dục nguyên thủy
D. Tinh bào I
E. Té bào sertoli
Câu 161:Té bào sertoli là té bào:N Tb licu mo cua day tuh hàn
Hệ thàn kinh
Câu 163: Mầm nguyên thúy của toàn bộ hệ thần kinh được tạo ra o giai doan nào:
A. Phôi dâu
B.Phôi nang
C. Phôi vi
Câu 164; M m nguyên thuy cua toàn bô hê thân kinh duọc tao ra vào khoang ngày bao
nhiêu sau thụ tinh
A.14
B.15
C.16
D.17
Câu 165;Nguôn gôc cua toàn bô hê th n kinh là
D. Trung bì phôi
Câu 166: Có bao nhiêu túi noãn nguyên phát hình thành dàu tiên
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 167:Túi não thú phát du c hình thành vào tuân thú bao nhiêu sau thu tinh
A.3 Doan nǎo
C5 gua
D.6 Sau
Cuoi
Câu 168: Té bào mào thần kinh xâm nhập vào biểu bì và biêt hóa thǎnh:
A.Té bào mõ
B. Tế bào sùng
C Té bào sắc tố
D.Té bào langerhans
Câu 169: Hệ thần kinh bat nguôn tù:
Á. Trung bì phôi
B.Ha bì phôi Mao TK
C Mào thần kinh
D. óng than kinh
câu 170:Thành phân nào không có nguồn gôc tao xurong
A. Mào thân kinh
B. Ðôt tro tù trung bì cân truc
C. Lá tang
D.Lá thành
Câu 171: Sự cam úng tao co vùng dầu:
A. Do mô liên kết cua la thành cua trung bì tâm bên
B.Do dây sống và ông thàn kinh
C. Do mô liên kết từ các tế bào mào thàn kinh
D. Do mô liên kêt tù lá tang trung bì tâm bên
Câu 172: Tuyến yên có nguồn gốc tù dâu
A. Ngoai bì da và ngoai bì than kinh
B.Ngoại bì thần kiinh và trung bì cân trục
C. Trung bì cân truc và ngoai bì da
D) Ngoai bì da, ngoai bì thân kinh và trung bì cân truc
Các bât thuòng bâm sinh
Câu 173 Dùng dèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, néu tháy rõ quai ruột thì cóthể kêt
luân thoát vị rốn bâm sinh do
A. Thành bung yéu
vB. Quai rột sau khi xoay k trở về ỗ bụng
C. ống niệu rốn không xơ hóa lai sau siinh
D. bât thuòng xoay bàng quang niêu dục nguyên thùy
Câu 174: Mèo cho là đv gây nhiễm khuân toxoplasmosis khi phu nũ mang thai tiêp
xúc vói mèo em bé sinh ra có nguy co mac bênh gì:
A.Duc thuy tinhthê
Câu 175:nội tiêt tố cùa mẹ anh huong thê nào khi mang thai:
C. Triệu trúng lâm sàng rát giông viêm ruôt thùa hoai tu
C.Cúm
C. Me hút thuốc lá
Câu 181:Trong co quan của duòng tiét niệu ccow quan nào có khǎ nǎng mắc bất thuòng
cao nhất:
'A.Thân
B. Niêu quan
C. Bàng quang
D. Niêu dao
B.Thân phu
C. Thân sa
Câu 183: Trong các bât thuòng bâm sinh ve thân sau,thuòng gǎp nhât là:
C. Thân đôi
E. Thân phu
Câu 184: mę bi béo phì con sinh ra sẽ có khà nǎng mắc bệnh gì
A.Di tat tim
B.Khuyết não