You are on page 1of 6

ĐỀ 001

I.TRẮC NGHIỆM(7 ĐIỂM).


CÂU 57: Hệ toàn hoàn đơn có ở
A. Cá
B. Lưỡng cư
C. Chim, thú
D. Cá, lưỡng cư
CÂU 58: Đến ngã tư, bạn gặp tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại, đó là phản xạ
A. Có điều kiện
B. Đơn giản
C. Không điều kiện
D. Bẩm sinh
CÂU 59: Huyết áp là
A. Áp lực khi máu di chuyển trong kì tim giãn
B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức chèn ép của các thành động mạch
C. Lực đẩy của tim vào động mạch chủ ở kì co tâm thất
D. Áp lực máu trong tim
CÂU 60 : Ở động vật ăn thực vật, protein được tiêu hóa bằng pepxin tiết ra từ da
A. Tổ ong
B. Cổ
C. Múi khế
D. Lá sách
CÂU 61: Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật ?
A. Cơ thể thực vật ra hoa
B. Cơ thể thực vật tăng Kích thước và khối lượng
C. Cơ thể thực vật tạo hạt
D. Cơ thể thực vật rụng lá, hoa
CÂU 62: Loại hoocmon nào sau đây thúc đẩy quả nhanh chín?
A. Axit abixixic
B. Xitokimin
C. Auxin
D. Etilen
CÂU 63: Quan sát mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là?
A. Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Tầng phân sinh bên  Gỗ đặc
 Gỗ lõi.
B. Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ
cấp  Gỗ sơ cấp.
C. Bần  Tầng sinh bần  Mạch rây sơ cấp  Mạch rây thứ cấp  Gỗ sơ
cấp  Gỗ thứ cấp.
D. Tầng sinh bần  Bần  Mạch rây sơ cấp  Tầng sinh mạch  Gỗ thứ
cấp  Gỗ sơ cấp.
CÂU 64: Quang chu kì là ???
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
CÂU 65: Nhóm động vật nào sau đây có quá trình sinh trưởng và phát triển
không qua biến thái??
A. Côn trùng
B. Ếch nhái
C. Cá chép
D. Tom Trần.
CÂU 66: Loại Hoocmon nào sau đây có liên quan đén bệnh biếu cổ ?????
A. Testosterone.
B. Tiroxin
C. Ostrogen
D. Linulim.
CÂU 67: Testosteron được sinh sản ra ở ??
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng.
CÂU 68: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật
là??????
A. Yếu tố di truyền
B. Hoocmon
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
CÂU 69: Ostrogen được sinh ra ở?
A. Tuyến giáp
B. Buồng trứng
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn
CÂU 70: Ở thực vật hạt kín, gọi là thụ tinh kép là vì.
A. Cả hai giao tử đực đều tham gia thụ tinh
B. Giao tử đực có hai nhân
C. Cả hai nhân của tế bào trứng đều được thụ tinh
D. Túi phôi có hai nhân
CÂU 71: Tiroxin có tác dụng kích thích
A. Quá trình sinh tổng hợp protein do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
C. Chuyển hóa ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
CÂU 72: Thụ phấn là quá trình
A. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
B. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhị
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất hạt nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
CÂU 73: Sự thụ tinh ở thực vật có hoa thực sự diễn ra ở trong
A. Noãn
B. Hạt phấn
C. Bầu nhụy
D. Hoa
CÂU 74: Nhân bản vô tính là quá trình
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích
phát triển thành phôi
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành
phôi.
C. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển
thành phôi
D. Chuyển tinh trùng vào tế bào trứng kích thích phát triển thành phôi
CÂU 75: Sinh sản vô tính theo hình thức phân mảnh thường gặp ở
A. Bọt biển, ruột khoang
B. Bọt biển, giun dẹp
C. Mối, kiến
D. Giun dẹp, châu chấu
CÂU 76: So với tự thụ tinh thì thụ tinh chéo tiến hóa hơn. Nguyên nhân là gì
A. Ở thụ tinh chéo cá thể nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác
nhau, sự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn
B. Sự thụ tinh diễn ra đơn giản, thụ tinh chéo diễn ra phức tạp
C. Tự thụ tinh không có sự phân hóa giới tính, thụ tinh chéo có sự phân hóa
giới tính (đực, cái ) khác nhau
D. Tự thu tinh diễn ra trong môi trường nước, thụ tinh chéo diễn ra trong cơ
quan sinh sản của con cái

CÂU 77: Ở con đực hoocmon kích thích quá trình sản sinh tinh trùng là
A. GnRH, FSH, LH, testosterone
B. GnRH, FSH, LH, tuoxin
C. GnRH, FSH, LH, progesteron
D . FSH, LH, estrogen, progesterone
CÂU 78: Hình thức học khôn thường gặp ở nhóm động vật nào dưới đây
A. Động vật nguyên sinh
B. Côn trùng và sâu bọ
C. Ruột khoang và giun dẹp
D. Người, tinh tinh, khỉ
CÂU 79: Cấu trúc nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở
A. Động mạch
B. Tim
C. Mao Mạch
D. Tim mạch
CÂU 80: Cơ quan nào sau đây ở người tham gia điều hòa nồng độ glucozo
trong máu
A. Gan
B. Phổi
C. Tim
D. Thận
CÂU 81: Ví dụ nào sau đây thể hiện tính hướng hóa ở thực vật
A. Rễ cây tránh xa nguồn sáng
B. Rễ cây hướng đến nguồn muối khoáng
C. Thân cây hướng đến nguồn sáng
D. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học
CÂU 82: Trong vòng tuần hoàn lớn của hệ toàn hoàn kép, máu theo tĩnh mạch
phổi về tim là máu
A. Giàu CO2
B. Giàu O2
C. Giàu dinh dưỡng
D. Nghèo CO2
CÂU 83 : Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp tốc độ máu chảy nhanh
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao tốc độ máu chảy cao
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
CÂU 84: Trật tự của vòng tuần hoàn lớn
A. Tim  Động mạch chủ  Tim mạch chủ  Mao mạch  Tim
B. Tim  Động mạch phổi  Mao mạch phổi  Tim mạch phổi  Tim
C. Tim  Mao mạch phổi  Động mạch phổi  tĩnh mạch phổi  Tim
D. Tim  Động mạch chủ  Mao mạch  Tĩnh mạch chủ  Tim

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 1 (0.5đ) Trình bày đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kép ?
Câu 2 (1 đ) Phân biệt sinh sản vô tính và hữu tính ở thục vật về ví dụ, khái niệm,
cơ sở tế bào học ?
Câu 3 (0.5đ) Phân tích đặc điểm cảm ứng của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ?
Câu 4 (1 đ) Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và thứ cấp về loại mô phân sinh tham gia
và kết quả sinh trưởng ?

You might also like