You are on page 1of 4

1. Chọn câu đúng nhất khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật.

A. Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể.
B. Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái cơ thể.
C. Phát triển của cơ thể động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Sự phát triển không bao hàm sự sinh trưởng.
2. Trong cơ thể người, hoocmon tirôxin do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp. C. Buồng trứng. D. Tinh hoàn.
3. Nhân tố bên ngoài nào ảnh hưởng mạnh nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Di truyền. B. Thức ăn. C. Hooc môn. D. Nhiệt độ.
4. Sinh sản hữu tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Con cái đa dạng về mặt di truyền.
B. Con cái giống hệt nhau và giống mẹ.
C. Không có sự hợp nhất của giao tử đực và cái.
D. Không gắn liền với quá trình giảm phân.
5. Cho các loài sau: Cá chép; Gà; Thỏ; Muỗi Cánh cam; Khỉ; Bọ ngựa Cào Cào; Bọ rùa; Ruồi.
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
6. Tinh hoàn sản xuất ra loại hooc môn nào?
A. Testosterôn
B. Ơstrogen
C. Progesterôn
D. FSH và LH
7. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn ở động vật có đặc điểm
A. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo, sinh lí.
B. con non khác xa con trưởng thành, qua giai đoạn trung gian trở thành con trưởng thành.
C. con non gần giống con trưởng thành, qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành.
D. con non giống với con trưởng thành về hình thái, cấu tạo; hoàn thiện dần về sinh lí để trở thành con
trưởng thành.
8. Nhóm sinh vật thuộc kiểu phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. Cào cào, gián, ve sầu.
B. Ếch, muỗi, ong, bướm, ruồi.
C. Cào cào, gián, ve sầu, ong.
D. Muỗi, ong, ruồi, gián, ve sầu.
9. Nói về hooc môn sinh trưởng GH, điều nào sau đây không đúng?
A. Là hooc môn được tiết ra bởi tuyến yên.
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối với loài khác.
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp prôtêin.
D. Kích thích sự phát triển của xương.
10. Khi nói về ưu điểm của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật, phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Thời gian nhân giống nhanh hơn.
B. Tạo ra số lượng lớn con cái trong thời gian rất ngắn.
C. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
11. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).
B. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
12. Cơ thể con được hình thành ngay trên cơ thể mẹ và có thể không tách rời khỏi cơ thể mẹ là đặc
điểm của hình thức sinh sản nào sau đây?
A. Trinh sinh. B. Phân mảnh.
C. Phân đôi. D. Nảy chồi.
13. Ở người, khi hoocmon ostrogen tiết ra quá nhiều dẫn tới
A. ức chế quá trình rụng trứng.
B. kích thích tiết GnRH, FSH và LH.
C. kích thích quá trình rụng trứng.
D. ngăn cản trứng gặp tinh trùng.
14. Thiếu Iôt trong thức ăn sẽ gây hậu quả
A. làm trẻ em chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ chậm phát triển.
B. làm cơ thể còi cọc, lùn, thị lực kém.
C. làm cơ thể thiếu máu, suy dinh dưỡng.
D. làm trẻ em thiếu máu, suy dinh dưỡng, não ít nếp nhăn, trí tuệ chậm phát triển.
15. Phát biểu nào đúng khi nói về mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Sinh trưởng không gắn liền với phát triển.
B. Sinh trưởng và phát triển là 2 quá trình tách rời nhau.
C. Sự sinh trưởng ở giai đoạn hậu phôi là một phần của sự phát triển.
D. Phát triển không trên cơ sở của sinh trưởng.
16. Sinh sản hữu tính là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
17. Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. sinh dưỡng
B. bằng bào tử
C. nảy chồi
D. hữu tính
18. Sau khi thụ tinh, bộ phận nào biến đổi tạo thành hạt?
A. Bầu nhụy
B. Noãn
C. Phôi
D. Tế bào tam bội
19. Sinh sản sinh dưỡng không là hình thức sinh sản của loài thực vật nào sau đây?
A. Khoai lang
B. Hoa đá
C. Lúa nước
D. Rau má
20. Trong các nhóm thực vật sau, nhóm nào có hình thức sinh sản sinh dưỡng trong tự nhiên?
A. Khoai tây, hành, gừng, thuốc bỏng, chuối.
B. Rau cải, khoai lang, rêu, thuốc bỏng, cà.
C. Rau má, ngô, tỏi, sả, rau dền, cỏ may.
D. Rau ngót, mồng tơi, mướp, bí, dương xỉ.
21. Đặc điểm nào là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Tạo sự đa dạng di truyền làm nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và tiến hóa, tăng khả năng
thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống ổn định.
B. Tổ hợp được nhiều tính trạng tốt, tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn
biến đổi.
C. Tạo sự đa dạng di truyền làm nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự nhiên và tiến hóa, tăng khả năng
thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
D. Tạo sự đa dạng di truyền làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, tăng khả nâng thích nghi của thế hệ
sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
22. Bản chất của thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. 1 giao tử đực (n) kết hợp với 1 giao tử cái (n) thành hợp tử (2n); 1 giao tử đực (n) kết hợp với nhân cực
(2n) thành nhân tam bội (3n).
B. 2 giao tử đực (n) kết hợp với 2 giao tử cái (n) thành 2 hợp tử (2n).
C. 2 giao tử đực (n) kết hợp với 1 giao tử cái (n) thành hợp tử (3n).
D. 1 giao tử đực (n) kết hợp với 1 giao tử cái (n) thành hợp tử (2n); 2 giao tử đực (2n) kết hợp với nhân
cực (n) thành nhân tam bội (3n).
23. Sinh sản theo kiểu giao phấn tiến hóa hơn sinh sản vô tính vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm tăng khả năng
thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi
trường.
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc giống nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm tăng khả năng
thích nghi với môi trường thay đổi.
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm giảm khả năng
thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
24. Hình thức sinh sản chủ yếu của sứa là
A. nảy chồi.
B. phân đôi.
C. phân mảnh.
D. trinh sinh.
25. Giai đoạn thứ 2 của quá trình sinh sản hữu tính là
A. phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
B. thụ tinh tạo hợp tử
C. giảm phân tạo giao tử
D. sinh trưởng hình thành cơ thể mới.
26. Động vật nào sau đây có hình thức thụ tinh ngoài?
A. Ếch.
B. Cá mập.
C. Mèo.
D. Chim cút.
27. Hooc môn nào kích thích nang trứng phát triển và tiết ra Ơstrogen?
A. LH.
B. FSH.
C. GnRH.
D. Progesterone.
28. Với con đực, vai trò của hooc môn LH là
A. kích thích ống sinh tinh sản xuất ra tinh trùng.
B. kích thích vùng dưới đồi tiết FSH và LH.
C. kích thích tế bào kẽ tiết ra Testosterone.
D. làm cho niêm mạc tử cung dày lên.
29. Vai trò của kĩ thuật li tâm tách tinh trùng là
A. làm tăng hiệu quả thụ tinh.
B. điều khiển giới tính theo ý muốn.
C. tăng sản lượng trứng của gà đẻ.
D. làm cho phôi phát triển tốt.
30. Câu nào sau đây không đúng khi nói về nội dung sinh đẻ có kế hoạch?
A. Mục đích của sinh đẻ có kế hoạch là nâng cao chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
B. Phá thai là một biện pháp sinh đẻ có kế hoạch.
C. Điều chỉnh về số con và thời điểm sinh con là một nội dung của sinh đẻ có kế hoạch.
D. Điều chỉnh về khoảng cách giữa các lần sinh là một nội dung của sinh đẻ có kế hoạch.
31. Cơ chế của biện pháp dùng bao cao su là
A. tiêu diệt tinh trùng.
B. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
C. ức chế quá trình tạo giao tử.
D. ngăn chặn sự làm tổ của phôi ở tử cung.
32. Ở loài ong mật, kết quả của trinh sinh là
A. Ong đực (n).
B. Ong đực (2n).
C. Ong thợ (2n).
D. Ong thợ (n).
33. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế điều hòa sinh tinh?
A. Ơstrogen trong máu nồng độ cao ức chế tiết hooc môn GnRH
B. Cơ chế điều hòa sinh tinh không phải là ức chế ngược.
C. Kích thích từ môi trường làm vùng dưới đồi tăng tiết FSH.
D. Cơ thể nam giới có thể tự điều hòa quá trình sinh tinh.
34. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế điều hòa sinh trứng?
A. Ơstrogen và progesterôn làm cho niêm mạc tử cung dày lên.
B. Testosteron kích thích tế bào kẽ sản xuất tinh trùng.
C. Thể vàng tiết ra hooc môn LH.
D. Ơstrogen và progesterôn không thể ức chế tuyến yên tiết GnRH.
35. Chọn câu sai khi nói về các biện pháp tránh thai.
A. Dùng bao cao su có hiệu quả tránh thai cao lại hạn chế được các bệnh lây qua đường tình dục.
B. Thắt ống dẫn tinh là một biện pháp tránh thai nên dùng cho các bạn trẻ.
C. Tác dụng phụ của thuốc tránh thai là rối loạn nội tiết, nhiều mụn, khô rát.
D. Biện pháp tính ngày trứng rụng có hiệu quả tránh thai cao nhất, áp dụng tốt cho mọi đối tượng.
36. Cơ chế hoạt động của biện pháp dùng thuốc tránh thai là
A. ức chế tuyến yên tiết FSH và LH.
B. ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
C. ức chế tuyến yên tiết progenteron và ơestrogen.
D. tiêu diệt tinh trùng.
37. Hormone sinh trưởng có vai trò
A. tăng tổng hợp prôtêin, tăng kích thước tế bào, kích thích quá trình phân bào.
B. kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
38. Tác dụng nào không phải của hooc môn Tirôxin?
A. Kích thích sự lột xác.
B. Kích thích sự chuyển hóa ở tế bào.
C. Kích thích sự sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
D. Kích thích sự biến thái ở ếch.
39. Sinh trưởng và phát triển ở chim bồ câu bắt đầu từ
A. khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được.
B. khi trứng nở ra đến khi già và chết.
C. lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành.
D. hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết.
40. Trong quá trình phát triển ở người, các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn
A. phôi thai B. sơ sinh C. sau sơ sinh D. trưởng thành

You might also like