Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Thược dược đỏ, hoa mai vàng, v.v… là những đặc trưng của ngày Tết cổ truyền, trong các đại phân
tử sau đây, cấu trúc nào có vai trò quyết định những đặc điểm sinh học của các loài hoa đó?
A. Protein B. Cacbonhidrat C. ADN D. Lipit.
Câu 2. Ở người, sau khi thức ăn đi vào ruột non, enzyme lipase, enzyme protease và enzyme amylase được
tiết vào ruột non bởi
A. Gan. B. Túi mật. C. Tuyến nước bọt. D. Tuyến tụy.
Câu 3. Cá thể nào sau đây được gọi là đồng hợp 3 cặp gen trội:
A. AABBdd B. AABBddee C. AABBddEE D. AABBDdEe
Câu 4. Kiểu gen nào sau đây được gọi là dạng đột biến thể ba nhiễm:
A. AAAbbb B. aaabbb C. AAAbb D. aaaBBB
Câu 5. Dây tơ hồng sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng quốc gia Cúc Phương thuộc mối quan hệ nào
sau đây?
A. Hội sinh. B. Kí sinh. C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh.
Câu 6. Trong tạo giống cây trồng, kĩ thuật nào sau đây tạo ra sinh vật mang gen của một loài khác?
A. Lai khác dòng. B. Gây đột biến. C. Nhân giống vô tính. D. Chuyển gen.
Câu 7. Hóa chất 5-BU là tác nhân gây là dạng đột biến nào sau đây:
A. Mất một cặp Nu B. Thay thế một cặp Nu
C. Thêm một đoạn nhiễm sắc thể. D. Mất một đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 8. Trong một quần thể cá chép, nhân tố nào dưới đây có thể điều chỉnh số lượng cá thể?
A. Cạnh tranh B. Di cư
C. Vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh D. Tất cả các ý trên.
Câu 9. Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
C. Cánh dơi và cánh tay người. D. Đuôi cá mập và đuôi cá voi.
Câu 10. Thấy Đào, thấy Mai là thấy Tết. Ở hai loài hoa trên, nhờ có quá trình sinh sản hữu tính mà loại đột
biến nào sau đây không được di truyền?
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến tiền phôi. C. Đột biến ở hợp tử. D. Đột biến xoma
Câu 11. Xuân hóa – sự kiện điển hình gây ra nhiều câu chuyện bi hài “Hoa ngủ đông” ngày Tết đối với
những người có thú chơi hoa. Hiện tượng này có sự góp mặt của một loại protein FLC (Flowering Locus C), cơ
chế sản sinh loại protein trên diễn ra theo thứ tự nào sau đây?
A. Phiên mã – Dịch mã. B. Phiên mã ngược – Nhân đôi – Phiên mã – Dịch mã.
C. Dịch mã – Phiên mã D. Nhân đôi – Dịch mã – Phiên mã.
Câu 12. Theo vĩ độ, rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) là khu sinh học phân bố ở vùng nào?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Bắc Cực. D. Cận Bắc Cực.
Câu 24. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của
quần thể.
B. Điều kiện môi trường thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi.
C. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể mà còn đối với cả quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên thông qua kiểu hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hóa vốn gen của quần thể giao
phối.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loài động vật:
A. Tất cả các loài biết bay đều thuộc lớp chim. B. Tất cả các loài bơi được đều là lớp cá.
C. Tất cả các loài đẻ con đều thuộc lớp thú. D. Tất cả các loài có lông vũ đều thuộc lớp chim.
Câu 26. Ở chi Cúc thuộc họ Asteraceae, 2n = 8. Ở một số tiêu bản người ta quan sát thấy có những tế bào có
bộ NST 2n = 9 ( thể ba nhiễm). Theo lý thuyết, có bao nhiêu dạng đột biến thể 3 có thể được tạo ra?
A. 8. B. 4. C. 1. D. 9.
Câu 27. Để phục vụ cho ngày Tết ông Công ông Táo, một người nông dân muốn nuôi thêm đàn cá chép, tuy
nhiên trong ao đã có sẵn cá trắm đen nên đã tham khảo ý kiến của kĩ sư nông nghiệp. Người kĩ sư cho biết
cá trắm đen là một loài sống ở tầng đáy nên ông hoàn toàn có thể nuôi cá chép do chúng sinh sống ở tầng
trên. Theo em việc nuôi thả cá trên đã lợi dụng đặc điểm nào sau đây?
Biết rằng, lôcut A có 2 alen là A1; A2. Lôcut B có 3 alen là B1; B2; B3. Lôcut D có 3 alen là D1; D2; D3. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người con II1 bị hội chứng Claiphenter.
II. Quá trình giảm phân xảy ra sự rối loạn không phân li ở người mẹ.
A1B1D2
III. Người số II2 có kiểu gen là .
A2 B2 D1