You are on page 1of 12

BÀI 14.

SỰ TẠO PHÔI VÀ PHÁT TRIỂN ĐẾN GIAI ĐOẠN PHÔI BA LÁ


Mức 1
1. Giai đoạn đầu tiên của sự hình thành giao tử thời kỳ phôi thai là gì?
a. Sự sinh ra tế bào mầm nguyên thủy ở hạ bì phôi
b. *Sự di cư của các tế bào mầm từ thành túi noãn hoàng tuyến sinh dục nguyên thủy (1)
c. Sự nguyên phân tăng số lượng tế bào mầm (2)
d. Sự giảm phân của tế bào mầm (3)
2. Giai đoạn sau cùng của sự hình thành giao tử là gì?
a. Sự sinh ra tế bào mầm nguyên thủy ở hạ bì phôi
b. Sự di cư của các tế bào mầm từ thành túi noãn hoàng tuyến sinh dục nguyên thủy
c. Sự nguyên phân tăng số lượng tế bào mầm
d. *Sự giảm phân của tế bào mầm
3. Tế bào mầm nguyên thủy di cư đến tuyến sinh dục nguyên thủy vào thời điểm nào của
thai kỳ (tính theo ngày thụ tinh)?
a. *Tuần thứ 2 đến tuần thứ 3
b. Tuần thứ 4 đến tuần thứ 5
c. Tuần thứ 6 đến tuần thứ 7
d. Tuần thứ 8 đến tuần thứ 9
4. Nguyên phân tế bào mầm phôi nữ bắt đầu khi nào?
a. Từ tháng thứ 1 đến tháng thứ 2
b. *Từ tháng thứ 2 đến tháng thứ 5
c. Từ tháng thứ 3 đến tháng thứ 6
d. Từ tháng thứ 4 đến tháng thứ 7
5. Diễn tiến giảm phân của tế bào mầm ở nữ như thế nào?
a. *Diễn ra chậm có thể hơn 40 năm
b. Diễn ra nhanh có thể vài giờ
c. Bắt đầu rất sớm lúc thai khoảng 10 tuần
d. Bắt đầu muộn sau tuổi dậy thì
6. Trạng thái nghỉ ngơi của noãn nguyên thủy lúc giảm phân được gọi là gì?
a. Monoplotene
b. *Diplotene
c. Triplotene
d. Tetraploten
7. Nhiễm sắc thể trong trạng thái nghỉ ngơi của noãn ngưng tụ ở mức độ nào?
a. *Thấp hơn kỳ trước của giảm phân I
b. Bằng kỳ trước của giảm phân I
c. Bằng kỳ giữa của giảm phân I
d. Cao hơn kỳ giữa của giảm phân I
8. Câu nào sau đây đúng khi nói về diễn tiến của cực cầu 1?
a. Ngay lập tức sẽ thoái hóa đi
b. Sẽ thoái hóa khi trứng bắt đầu giảm phân II
c. *Tiếp tục tham gia giảm phân II
d. Tham gia giảm phân II nhưng không phân bào
9. Tế bào nào trong ống sinh tinh có khả năng nguyên phân?
a. *Tinh nguyên bào A
b. Tinh nguyên bào B
c. Tinh bào I
d. Tinh bào II
10. Trứng được di chuyển vào lòng tử cung dựa vào yếu tố gì là chủ yếu?
a. Sức hút của lòng tử cung
b. Sự cuốn theo dòng dịch chảy từ ổ bụng vào vòi tử cung
c. *Sự đẩy của các tế bào trụ có lông chuyển ở biểu mô vòi tử cung
d. Sự co thắt của cơ ở thành tử cung
11. Trứng sau khi rụng có thể sống tối đa đến khoảng bao nhiêu giờ?
a. *24 giờ
b. 50 giờ
c. 80 giờ
d. 100 giờ
12. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự di chuyển của trứng?
a. Di chuyển nhanh qua bóng vòi tử cung
b. Di chuyển chậm qua eo vòi tử cung
c. Di chuyển đồng thời với phân cắt
d. *Di chuyển vào tới tử cung mất khoảng 80 giờ
13. Có khoảng bao nhiêu tình trùng có khả năng thụ tinh sau mỗi lần phóng tinh ở người
bình thường?
a. *25 triệu
b. 50 triệu
c. 75 triệu
d. 100 triệu
14. Tinh trùng phải làm gì trước khi thụ tinh?
a. Phản ứng đuôi
b. Cắt bỏ đuôi
c. *Phản ứng cực đầu
d. Tiêu hủy enzym cực đầu
15. Tinh trùng mất tối thiểu bao lâu để hoạt hóa trước thụ tinh?
a. 1 giờ
b. *7 giờ
c. 14 giờ
d. 21 giờ
16. Hợp tử hoàn thành lần phân cắt đầu tiên mất khoảng bao lâu?
a. 15 giờ
b. *30 giờ
c. 40 giờ
d. 48 giờ
17. Tuổi thai tính theo ngày thụ tinh là bao nhiêu tuần thì thai có thể trưởng thành đầy
đủ?
a. 36
b. *38
c. 40
d. 42
18. Phôi đạt giai đoạn 12 – 16 tế bào sau thụ tinh bao nhiêu ngày?
a. *Khoảng 3 – 4 ngày
b. Khoảng 4 – 5 ngày
c. Khoảng 5 – 6 ngày
d. Khoảng 6 – 7 ngày
19. Giai đoạn phôi dâu có bao nhiêu tế bào?
a. 4 – 8 tế bào
b. *12 – 16 tế bào
c. 26 – 30 tế bào
d. 32 – 36 tế bào
20. Phôi làm tổ ở giai đoạn nào?
a. 4 – 8 tế bào
b. 12 – 16 tế bào
c. Phôi dâu
d. *Phôi nang
21. Phôi bắt đầu làm tổ vào khoảng ngày thứ mấy sau thụ tinh?
a. 2 – 3 ngày
b. 4 – 5 ngày
c. *6 – 7 ngày
d. 8 – 9 ngày
22. Phôi làm tổ trong giai đoạn nào của chu kỳ kinh nguyệt?
a. 1 tuần sau hành kinh
b. Giữa chu kỳ kinh nguyệt
c. *Giai đoạn đầu của kỳ tăng sinh
d. Giai đoạn sau của kỳ chế tiết
23. Sự tạo phôi hai lá diễn tra trong tuần lễ thứ mấy sau thụ tinh?
a. 1
b. *2
c. 3
d. 4
24. Lớp tế bào bao ngoài phôi nằm dưới lớp ngoài cùng là lớp gì?
a. Trung bì ngoài phôi
b. *Lá nuôi hợp bào
c. Lá nuôi tế bào
d. Lớp đệm
25. Ngày thứ mấy thì đĩa phôi 2 lá hình thành xong?
a. 6
b. 8
c. 10
d. *12
26. Trung bì ngoài phôi xuất hiện vào ngày thứ mấy của phôi?
a. 6
b. *12
c. 24
d. 30
27. Biểu mô của nội mạc tử cung ở vị trí phôi làm tổ liền lại hoàn toàn vào ngày thứ mấy
của phôi?
a. 10
b. *13
c. 16
d. 18
28. Đĩa phôi 3 lá được hình thành trong tuần thứ mấy của phôi?
a. 2
b. *3
c. 4
d. 5
Mức 2
1. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự hình thành giao tử trong thời kỳ phôi thai?
a. *Sự di cư tế bào mầm tương đối giống nhau ở nam và nữ
b. Giảm phân tăng số lượng tương đối giống nhau ở nam và nữ
c. Nguyên phân tăng số lượng hoàn toàn khác nhau ở nam và nữ
d. Giảm phân giảm số lượng tương đối giống nhau ở nam và nữ
2. Tế bào mầm nguyên thủy sinh ra từ đâu rồi di cư đến thành túi noãn hoàng nguyên
thủy?
a. Ngoại bì phôi
b. *Trung bì phôi
c. Hạ bì phôi
d. Nội bì phôi
3. Tế bào mầm nguyên thủy di cư từ thành túi noãn hoàn đến tuyến sinh dục nguyên thủy
đi qua cơ quan nào?
a. Ống niệu nang
b. Cuốn phôi
c. *Mạc treo ruột sau
d. Đường nguyên thủy
4. Tế bào mầm nguyên thủy ở phôi nữ nguyên phân đạt số lượng khoảng bao nhiêu thì sẽ
bắt đầu thoái
hóa?
a. 3 triệu
b. 5 triệu
c. *7 triệu
d. 9 triệu
5. Giai đoạn nguyên phân tế bào mầm nguyên thủy khác giữa phôi nam và nữ ở điểm nào
sau đây?
a. Các giai đoạn nguyên phân
b. Kỳ trung gian
c. Kỳ trước
d. *Số lần nguyên phân
6. Các tế bào mầm trong thai sẽ thoái hóa phần lớn ở vùng nào của buồng trứng nguyên
thủy?
a. *Vùng vỏ của buồng trứng
b. Vùng tủy của buồng trứng
c. Vùng cận vỏ của buồng trứng
d. Vùng cận tủy của buồng trứng
7. Các tế bào mầm nguyên thủy đi vào giảm phân sẽ dừng lại ở kỳ nào của giảm phân?
a. Kỳ trung gian giảm phân I
b. Kỳ trung gian giảm phân II
c. Kỳ trước giảm phân I
d. *Kỳ trước giảm phân II
8. Câu nào sau đây đúng khi nói về nguyên phân tế bào mầm ở người nam?
a. Bắt đầu lúc sinh ra
b. Bắt đầu lúc dậy thì
c. Kết thúc lúc tuổi dậy thì
d. *Có thể diễn ra suốt cuộc đời người nam
9. Chất ức chế giảm phân do tế bào nào tiết ra?
a. Cực cầu
b. Noãn bào
c. *Tế bào nang dẹt
d. Tế bào nang vuông
10. Câu nào sau đây đúng khi nói về noãn ở trạng thái nghỉ ngơi?
a. Là trạng thái rất dễ xảy ra đột biến NST
b. Là trạng thái giữ cho bào tương ổn định nhất
c. *Tồn tại càng lâu càng dễ bị đột biến gen hoặc đột biến NST
d. Tồn tại càng lâu thì bào tương sẽ bị mất sinh chất
11. Giảm phân I ở noãn hoàn thành ở giai đoạn nào?
a. Nang trứng sơ cấp
b. *Nang trứng thứ cấp
c. Nang trứng có hốc
d. Nang trứng trước khi rụng
12. Giảm phân II của noãn hoàn thành ở giai đoạn nào?
a. Nang trứng thứ cấp
b. Nang trứng có hốc
c. Nang trứng trước khi rụng
d. *Khi tinh trùng vào trứng
13. Thành phần chính của màng trong suốt là gì?
a. Polypeptid
b. Proteoglycan
c. Glycocalyx
d. *Glycoprotein
14. Giảm phân I ở noãn hoàn thành sẽ cho ra sản phẩm là gì?
a. 1 noãn thực sự và 1 cực cầu
b. 1 noãn sơ cấp và 1 cực cầu
c. *1 noãn bào thứ cấp và 1 cực cầu
d. 1 noãn giao tử và 1 cực cầu
15. Cực cầu vừa được phóng thích ra ở giảm phân I sẽ nằm ở đâu?
a.Trong bào tương của noãn
b.*Giữa màng màng đáy của nang bào và màng trong suốt
c.Giữa màng bào tương tế bào hạt và màng trong suốt
d.Giữa màng bào tương của các tế bào hạt lớp trong
16. Câu nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo cực cầu 1?
a. Chứa rất nhiều bào tương
b. Có nhiều ty thể
c. Có nhiều bộ Golgi
d. *Hầu như chỉ có nhân
17. Lõi của đuôi tinh trùng là do bào quan nào biến thành?
a. Lưới nội bào có hạt
b. *Ty thể
c. Bộ Golgi
d. Trung tử
18. Tinh trùng còn giữ lại bào quan nào để giúp có vận động?
a. Lưới nội bào có hạt
b. Lưới nội bào không hạt
c. *Ty thể
d. Bộ Golgi
19. Câu nào sau đây đúng khi nói về giao tử ở người nam?
a. Tinh trùng không có biểu hiện gen
b. *Vẫn có nhiều loại protein được sinh ra sau giảm phân II
c. Emzym cực đầu được tổng hợp sau khi tinh trùng hoàn chỉnh
d. Đuôi tinh trùng không có màng bào tương
20. Thời gian tạo tinh trùng từ tinh nguyên bào mất khoảng bao lâu?
a. 3 – 4 tuần
b. 6 – 7 tuần
c. *9 – 10 tuần
d. 12 – 14 tuần
21. Ở người bình thường, mỗi ngày có khoảng bao nhiêu tinh trùng được tạo ra?
a. 30 ngàn
b. 30 triệu
c. 300 ngàn
d. *300 triệu
22. Phôi bám vào nội mạc tử cung ở cực nào?
a. *Cực phôi
b. Cực đối phôi
c. Cực cầu
d. Cực mạch
23. Lớp nào của phôi sẽ phát triển và ăn sâu vào nội mạc tử cung khi phôi làm tổ?
a. Lá nuôi tế bào
b. *Lá nuôi hợp bào
c. Lớp đệm
d. Lớp màng rụng
24. Bình thường phôi sẽ làm tổ vùi hẳn trong lớp nào của tử cung?
a. *Lớp đáy của niêm mạc
b. Lớp chức năng của niêm mạc
c. Lớp biểu mô trụ đơn
d. Lớp cơ trơn
25. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào là thai lạc chỗ?
a. Thai ở đáy tử cung
b. Thai ở thân tử cung mặt trước
c. Thai ở thân tử cung mặt sau
d. *Thai ở kênh cổ tử cung
26. Trong quá trình di chuyển vào tử cung, phôi lấy chất dinh dưỡng ở đâu?
a. Trong bào tương của noãn
b. Ở màng trong suốt
c. Cực cầu
d. *Dịch tiết trong vòi tử cung
27. Lá phôi nào sau đây thuộc phôi 2 lá?
a. Ngoại bì
b. Trung bì
c. Nội bì
d. *Hạ bì
28. Lá phôi nào sau đây tiếp xúc với khoang ối mới hình thành?
a. Trung bì
b. *Thượng bì
c. Hạ bì
d. Nội bì
29. Lá phôi nào sau đây tiếp xúc với khoang túi noãn hoàng nguyên thủy/
a. Ngoại bì
b. Trung bì
c. Nội bì
d. *Hạ bì
30. Màng ối ban đầu được hình thành từ lớp nào của phôi?
a. Lá nuôi hợp bào
b. Lá nuôi tế bào
c. Lớp đệm
d. *Thượng bì
31. Trung bì ngoài phôi xuất hiện vào ngày thứ mấy?
a. 6
b. *12
c. 18
d. 24
32. Túi noãn hoàng thứ phát được hình thành trong tuần lễ thứ mấy?
a. *2
b. 3
c. 4
d. 5
33. Biểu mô của khí quản, phế quản được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. *Nội bì
34. Bộ xương được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. *Trung bì
d. Nội bì
35. Mô liên kết được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. *Trung bì
d. Nội bì
36. Biểu mô của ống tiêu hóa được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. *Nội bì
37. Mô cơ được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. *Trung bì
d. Nội bì
38. Hệ niệu dục được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. *Trung bì
d. Nội bì
39. Các tế bào máu và bạch huyết được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. *Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
40. Da được hình thành từ lá phôi nào?
a. Hạ bì
b. *Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
41. Mào thần kinh được hình thành từ lá phôi nào?
a. Hạ bì
b. *Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
42. Ống thần kinh được hình thành từ lá phôi nào?
a. Hạ bì
b. *Ngoại bì
c. Trung bì
d. Nội bì
43. Hệ tim mạch được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. *Trung bì
d. Nội bì
44. Biểu mô của họng, tuyến giáp được hình thành từ lá phôi nào?
a. Thượng bì
b. Ngoại bì
c. Trung bì
d. *Nội bì
Mức 3
1. Tế bào mầm nguyên thủy di cư sai vị trí có thể phát triển thành u gì?
a. U xơ
b. U mô liên kết
c. *U quái
d. U mỡ
2. Giảm phân khác nguyên phân ở đặc điểm nào sau đây?
a. *Kỳ phân ly của giảm phân I nhiễm sắc thể không tách ra ở tâm động
b. Kỳ đầu của giảm phân II nhiễm sắc thể không đóng xoắn
c. Kỳ trung gian của giảm phân I nhiễm sắc thể không nhân đôi
d. Kỳ trung gian của giảm phân II nhiễm sắc thể nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép
3. Bộ nhiễm sắc thể của noãn nguyên thủy trong nang trứng nguyên thủy là bao nhiêu?
a. 1n kép
b. *2n kép
c. 4n kép
d. 8n đơn
4. Đến khi dậy thì, mỗi tháng một người bình thường có khoảng bao nhiêu nang trứng
nguyên thủy phát triển?
a. *15 – 30 nang
b. 45 – 60 nang
c. 75 – 90 nang
d. 50 – 95 nang
5. Câu nào sau đây đúng khi nói về mối liên hệ giữa các tế bào nang và noãn?
a. *Các nhánh bào tương của tế bào nang xuyên qua màng trong suốt trao đổi chất với noãn
b. Các tế bào nang không có liên hệ gì với noãn, chỉ đơn thuần là một lớp bảo vệ noãn
c. Các tế bào nang sẽ bong ra hết khi trứng rụng cho noãn dễ di chuyển
d. Các tế bào nang sẽ tiết ra progesteron để kích thích sự giảm phân của noãn
6. Tế bào mầm ở người nam sẽ bắt đầu giảm phân khi nào?
a. Khoảng tháng thứ 3 của thai kỳ
b. Lúc gần sinh ra
c. Lúc mới sinh ra
d. *Lúc dậy thì
7. Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tạo tinh trùng?
a. Giảm phân tế bào mầm tạo tinh trùng diễn ra rất nhanh khoảng 2 – 3 ngày
b. Tinh bào I qua giảm phân II tạo tinh bào II
c. Tinh bào II sẽ biệt hóa thành tinh trùng
d. *Tinh bào II sẽ đi vào giảm phân II tạo tiền tinh trùng
8. Tế bào nào sẽ biệt hóa thành tinh trùng?
a. Tinh nguyên bào
b. Tinh bào I
c. Tinh bào II
d. *Tinh tử
9. Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tạo tinh trùng ở người nam?
a. Quá trình này tách biệt với hệ miễn dịch của cơ thể
b. *Nguồn dinh dưỡng cho các tế bào dòng tinh chủ yếu là từ các mao mạch máu đi vào biểu
mô tinh
c. Tế bào Sertoli chỉ làm nhiệm vụ thực bào
d. Từ 1 tinh tử có thể tạo ra được 4 tinh trùng thực sự
10. Câu nào sau đây đúng khi nói về tinh trùng?
a. Có thể tự chuyển động ở ống sinh tinh bơi tới ống mào tinh
b. *Ở mào tinh, tinh trùng có thêm lớp glycoprotein bao ngoài
c. Lớp glycoprotein bao ngoài tinh trùng được cắt bỏ khi ra khỏi đường sinh dục nam
d. Tinh trùng sau khi biệt hóa ở ống sinh tinh đã có khả năng tự thụ tinh
11. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự phóng noãn?
a. *Phóng noãn sau khi LH đạt đỉnh khoảng 28 - 36 giờ
b. Tế bào hạt chế tiết acid hyaluronic phá vỡ màng trong suốt giúp phóng noãn
c. Noãn được phóng ra cùng với lớp tế bào nang dẹt bao quanh
d. Phóng noãn làm vỡ các mạch máu bề mặt buồng trứng gây ra hiện tượng hành kinh
12. Emzym ở cực đầu tinh trùng được phóng thích ra khi tinh trùng tiếp xúc với cấu trúc
gì?
a. Đám tế bào vành tia
b. *Màng trong suốt
c. Màng bào tương của noãn
d. Màng của tiền nhân cái
13. Lớp áo khoác glycoprotein của tinh trùng được cởi bỏ khi nào?
a. Trong đường sinh dục nam
b. Ngay khi phóng tinh
c. Trong đường sinh dục nữ
d. *Lúc tiếp xúc với vành tia
15. Bình thường, khoảng bao nhiêu tinh trùng có thể đến gặp trứng?
a. 300 – 500
b. 500 – 700
c. *700 – 1000
d. 1000 – 1200
16. Câu nào sau đây sai khi nói về sự xâm nhập của tinh trùng vào noãn?
a. Thường thì chỉ có 1 con tinh trùng có thể vượt qua màng trong suốt vào bên trong noãn
b. *Thường thì có vài tinh trùng vượt qua màng trong suốt vào gặp noãn nhưng sẽ thoái hóa
bớt đi
c. Cần phải có nhiều tinh trùng cùng bám vào màng trong suốt và cùng phóng thích enzym
d. Tinh trùng sẽ bỏ màng bào tương bên ngoài khi xuyên qua màng trong suốt
17. Câu nào sau đây đúng khi nói về quá trình thụ tinh?
a. Hoàn tất khi tinh trùng chui qua khỏi vành tia đến tiếp xúc với màng trong suốt
b. *Thường xảy ra ở đoạn bóng của vòi tử cung
c. Giúp cho noãn hoàn tất giảm phân I
d. Bắt đầu khi tinh trùng xuyên qua được vành tia
18. Khi tinh trùng đã vào noãn, trứng sẽ phản ứng như thế nào?
a. Thay đổi vành tia bền hơn
b. *Thay đổi màng trong suốt chống sự xâm nhập
c. Đóng chặt màng bào tương ngăn chặn tinh trùng khác
d. Bào chất cô đặc lại chống sự xâm nhập
19. Hoàn tất giảm phân 2 trứng sẽ có bao nhiêu cực cầu?
a. 1
b. 2
c.* 3
d. 4
20. Thụ tinh hoàn thành khi:
a. Tinh trùng vượt qua tế bào vành tia
b. Tinh trùng vượt qua màng trong suốt vào noãn
c. Tinh trùng vượt qua được màng bào tương của noãn
d. *Hai tiền nhân hòa màng với nhau
21. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự phân cắt phôi bào trong những ngày đầu?
a. *Phôi phân cắt tế bào đồng thời với di chuyển
b. Ngay sau khi thụ tinh hợp tử phân chia rất nhanh
c. Các tế bào mới sinh có kích thước rất đều nhau
d. Các phôi bào phân cắt cùng một lúc
22. Câu nào sau đây đúng khi nói về phôi dâu?
a. Hình ảnh giống trái dâu tây
b. *Có phần trung tâm gồm những phôi bào lớn
c. Có phần ngoại vi là những phôi bào lớn
d. Có khoảng 32 – 36 tế bào
23. Câu nào sau đây đúng khi nói về phôi tiền làm tổ?
a. Phôi khi di chuyển trong vòi tử cung sẽ ngưng phân cắt
b. Màng trong suốt vỡ ra ngay sau khi thụ tinh
c. *Phôi thoát khỏi màng trong suốt trở thành phôi nang
d. Phôi dâu là giai đoạn sau của phôi nang
24. Câu nào sau đây đúng khi nói về phôi 2 lá?
a. Thượng bì phôi sẽ tạo ra cơ thể
b. *Trung bì sẽ tạo ra mô liên kết
c. Ngoại bì sẽ tạo ra da
d. Nội bì phôi sẽ tạo ra ống tiêu hóa
25. Sự xuất hiện của cấu trúc gì giữ vai trò rất quan trọng trong sự hình thành phôi 3 lá?
a. *Đường nguyên thủy
b. Đây sống
c. Ống sống
d. Mầm thần kinh
26. Ngoại bì phôi được hình thành từ đâu?
a. Nút nguyên thủy
b. Đường nguyên thủy
c. *Thượng bì phôi
d. Hạ bì phôi
27. Trung bì phôi được hình thành từ đâu?
a. *Thượng bì
b. Nội bì
c. Đường nguyên thủy
d. Thành của túi noãn hoàng
28. Nội bì phôi được hình thành từ đâu?
a. *Thượng bì và đường nguyên thủy
b. Hạ bì và đường nguyên thủy
c. Trung bì và đường nguyên thủy
d. Nút nguyên thủy và đường nguyên thủy
29. Ý nghĩa của sự hình thành phôi 3 lá là gì?
a. Tạo ra những tế bào gốc sẽ hình thành nên các màng của thai
b. Tiền đề cho sự hình thành bánh nhau
c. *Di chuyển và định vị các tế bào gốc để phát triển nên những mầm cơ quan
d. Di chuyển và phát triển các mầm của hệ thần kinh, một hệ quan trọng nhất của cơ thể
30. Dây sống được hình thành trong tuần thứ 3 của phôi có vai trò gì?
a. Tạo ra đĩa phôi 3 lá
b. Tạo ra trung bì phôi
c. Chống đỡ phôi
d. *Tạo mầm phát triển tủy sống

You might also like