You are on page 1of 26

ÔN TẬP SINH 11

BÀI 20 (8 + 2 + 1 VD +1 VDC)

Câu 1: Khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình sinh trưởng và phát triển từ giai đoạn ra hoa cho đến khi cây già và chết.
B. Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại một số vị trí, cơ quan trên cơ thể thực vật như ngọn thân, đỉnh
cành, chóp rễ nơi có các mô phân sinh.
C. Sinh trưởng và phát triển xảy ra tại tất cả cơ quan trên cơ thể thực vật làm tăng chiều cao, đường
kính thân.
D. Sinh trưởng không giới hạn được biểu hiện bằng sự xuất hiện và thay mới của các cơ quan như
cành, lá, rễ, hoa, quả trong suốt chu kì sống của cây.
Câu 2: Mô phân sinh ở thực vật là
A. nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống của thực
vật.
C. nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân.
D. nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng.
Câu 3: Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây một lá mầm?
A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh cây. C. Mô phân sinh lóng. D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
Câu 4: Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 5: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng về chiều dài của cơ thể thực vật.
B. Sinh trưởng thứ cấp là do hoạt động của mô phân sinh bên.
C. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật.
D. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
Câu 6: Ở cây hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự là
A. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh rễ.
B. Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ → Mô phân sinh bên → Mô phân sinh bên.
D. Mô phân sinh bên → Mô phân sinh đỉnh ngọn → Mô phân sinh đỉnh rễ.
Câu 7: Ở cây một lá mầm, mô phân sinh gồm có
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên. B. mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.
C. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh rễ.
Câu 8: Ở cây hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của
A. mô phân sinh cành. B. mô phân sinh bên. C. mô phân sinh lóng. D. mô phân sinh đỉnh.
Câu 9: Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa. D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
Câu 10: Quang chu kì là
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẻ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày. D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 11: Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
A. mô phân sinh đỉnh rễ. B. mô phân sinh lóng.
C. mô phân sinh bên. D. mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 12: Sự gia tăng đường kính thân là kết quả của sự tạo thành mạch gỗ thứ cấp ở phía trong và mạch
rây thứ cấp nằm ở phía ngoài thân. Nguyên nhân là do sự phân chia của
A. mô phân sinh đỉnh ở ngọn. B. tầng sinh mạch. C. mô phân sinh đỉnh rễ. D. tầng sinh bần.
Câu 13: Cho các nhân tố chi phối quá trình phát triển của thực vật có hoa:
I. yếu tố di truyền II. hormone thực vật III. ánh sáng IV. nhiệt độ V. chất dinh dưỡng
Các nhân tố bên trong là:
A. I, II, V. B. I, II. C. I, II, IV. D. III, IV, V.
1
Câu 14: Sự hoa hoa của nhiều loài thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm gọi là quang
chu kì. Thực vật đêm dài (thực vật ngày ngắn) gồm các loài cây nào sau đây?
A. Thanh long, cúc, mía, củ cải đường, lạc. B. Cà chua, cà tím, cà rốt, cúc và đậu tương.
C. Dâu tây, cà tím, cà rốt, lạc và hành. D. Cúc, thược dược, cà tím, đậu tương và mía.
Câu 15: Sự hoa hoa của nhiều loài thực vật phụ thuộc vào tương quan độ dài ngày và đêm gọi là quang
chu kì. Thực vật đêm ngắn (thực vật ngày dài) gồm các loài cây nào sau đây?
A. Thanh long, dâu tây, cà rốt, củ cải đường và hành. B. Cà chua, cà tím, cà rốt, cúc và đậu tương.
C. Dâu tây, cà tím, cà rốt, lạc và hướng dương.D. Cúc, thược dược, cà tím, đậu tương và mía.
Câu 16: Cho các bộ phận của câu như sau:
I. Đỉnh rễ II. Thân III. Chồi nách
IV. Chồi đỉnh V. Hoa VI. Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở bộ phận nào của cây?
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. III, IV, V. D. II, V, VI.
Câu 17: Để hạn chế chiều cao của cây, người làm vườn cần cắt tỉa bộ phận nào của cây?
A. Ngọn cây. B. Lá cây. C. Thân cây. D. Rễ cây.
Câu 18: Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn, làm mạch nha đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kì
sinh trưởng và phát triển của thực vật?
A. Giai đoạn ra hoa. B. Giai đoạn mọc lá. C. Giai đoạn tạo quả. D. Giai đoạn nảy mầm.
Câu 19: Trong kĩ thuật nhân giống in vitro, loại mô nào thường được sử dụng làm vật liệu nuôi cấy tạo
cây hoàn chỉnh, giúp nhân nhanh các giống cây trồng trong thời gian ngắn?
A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh lóng. C. Mô phân sinh đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh.
Câu 20: Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì trung tính được dựa vào bao
nhiêu nhân tố sau đây?
I. Chiều cao của thân II. Số lượng lá trên thân
III. Đường kính gốc IV. Tương quan độ dài ngày đêm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

BÀI 21 (6 + 2 + 1 VD)

Câu 1: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn
A. phôi và sau khi sinh . B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. phôi thai và sau khi sinh.
Câu 2: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn
A. phôi thai và hậu phôi. B. phôi và hậu phôi.
C. hậu phôi và sau khi sinh. D. trước sinh và sau khi sinh.
Câu 3: Biến thái là
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
Câu 4: Sinh trưởng và phát triển ở động vật không qua biến thái có đặc điểm
A. con non có cấu tạo khác con trưởng thành.
B. con non lột xác hoàn thiện cơ thể giống con trưởng thành.
C. con non có sự lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. con non có cấu tạo giống con trưởng thành.
Câu 5: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là
A. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng có hình thái giống với con trưởng thành, nhưng khác về cấu tạo.
C. trường hợp ấu trùng có cấu tạo giống với con trưởng thành, nhưng khác về hình thái.
D. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo giống với con trưởng thành.
Câu 6: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là
A. trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con trưởng thành.
B. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua giai đoạn nhộng để biến đổi thành con
trưởng thành.
2
C. trường hợp ấu trùng có hình thái và cấu tạo rất khác với con trưởng thành.
D. trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để biến đổi thành con
trưởng thành.
Câu 7: Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Gà. D. Bướm.
Câu 8: Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Tôm. D. Rắn.
Câu 9: Loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Ếch đồng. B. Cào cào. C. Cá. D. Bướm.
Câu 10: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Châu chấu, ếch đồng, cá rô. B. Bướm, mèo, cá rô.
C. Bồ câu, rắn, mèo. D. Rắn, ruồi giấm, gà.
Câu 11: Những loài nào sau đây sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cào cào, bướm, rắn mối. B. Ruồi, ếch đồng, bướm.
C. Bướm, châu chấu, cá heo. D. Thằn lằn, tôm, cua.
Câu 12: Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?
A. Sâu → bướm → nhộng → trứng. B. Bướm → trứng → sâu → nhộng.
C. Trứng → sâu→ nhộng→ bướm. D. Trứng → nhộng → sâu → bướm.
Câu 13: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. Trăn, gián, dế mèn. B. Bướm, ruồi giấm, muỗi.
C. Bọ ngựa, cào cào, dế mèn. D. Châu chấu, ếch đồng, gián.
Câu 14: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch đồng, muỗi. D. Cá lóc, gà, bò, dê.
Câu 15: Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai, gây dị tật ở trẻ em?
A. Rượu và chất kích thích. B. Ma túy, Thuốc lá và bia.
C. Chất kích thích, chất gây nghiện. D. Ma túy, thuốc lá, rượu.
Câu 16: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. vitamin A. B. vitamin D. C. vitamin E. D. vitamin K.
Câu 17: Khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái
không hoàn toàn, có bao nhiêu phương án không đúng?
I. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác để lớn lên.
II. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo giống con trưởng thành.
III. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo khác với con trưởng thành.
IV. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 18: Cho các thông tin sau:
I. Các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm.
II. Hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi, hình thành cơ quan cơ thể.
III. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ.
IV. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
Những thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. Biến thái hoàn toàn: I, III, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
B. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III.
C. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: I, II, III.
D. Biến thái hoàn toàn: I, II, IV; Biến thái không hoàn toàn: II, III, IV.
Câu 19: Cho các nhóm sinh vật sau:
I. Cua; Mối; Tôm; Gián; Dế II. Chuồn chuồn; Ruồi nhà; Ong; Bọ ngựa
III. Chuột; Mèo; Cá; Gà IV. Cá; Cua; Muỗi; Ong
Nhóm sinh vật nào phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Nhóm I. B. Nhóm IV. C. Nhóm III. D. Nhóm II.

3
Câu 20: Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định sai?
I. Tất cả côn trùng có kiểu phát triển giống bướm.

II. Ở Bướm, ấu trùng trải quá nhiều lần lột xác để hình thành bộ phận mới.
III. Gà con có cấu tạo gần giống con trưởng thành. (cấu tạo giống con trưởng thành.)
IV. Tất cả động vật có xương sống có kiểu phát triển không qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 21: Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Gián, dế có kiểu phát triển giống cào cào.


II. Ở cào cào, sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
III. Ấu trùng của bướm và cào cào có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành.
IV. Tất cả côn trùng có kiểu phát triển qua biến thái.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Quan sát hình vòng đời của bướm. Hãy điền thông tin đúng vào các chữ cái A, B, C, D

A. Bướm trưởng thành; Trứng; Ấu trùng; Nhộng. B. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Trứng; Nhộng.
C. Bướm trưởng thành; Trứng; Nhộng; Ấu trùng. D. Bướm trưởng thành; Ấu trùng; Nhộng; Trứng.
Câu 23: Quan sát hình vòng đời của ếch. Kiểu phát triển của ếch là

A. không qua biến thái. B. biến thái không hoàn toàn.


C. biến thái hoàn toàn. D. biến thái 1 phần cơ thể.

4
Câu 24: Giai đoạn nào sâu bướm phá hại cây trồng nhiều nhất?

A. Sâu non. B. Nhộng. C. Trứng. D. Bướm trưởng thành.


Câu 25: Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Bướm là loài phát triển qua biến thái hoàn toàn; gà phát triển không qua biến thái.
II. Ở Bướm, ấu trùng trải quá nhiều lần lột xác để lớn lên.
III. Gà con có cấu tạo giống con trưởng thành.
IV. Ở Bướm, ấu trùng có cấu tạo gần giống con trưởng thành.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Ví dụ: “Trọng lượng của trẻ sơ sinh tăng gấp đôi trong vòng hai tháng đầu, sau một tuổi thì tốc
độ sinh trưởng chậm lại” minh họa cho đặc điểm nào của sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
C. Sinh trưởng đạt mức tối đa khi cơ thể trưởng thành tuỳ thuộc vào giống, loài động vật. Các loài khác
nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.
Câu 27: Ví dụ: “Ở người, đầu của thai nhi lúc 2-3 tháng tuổi dài gần bằng ½ chiều dài cơ thể nhưng khi
sinh ra thì đầu dài bằng ¼ chiều dài cơ thể và đến năm 16 tuổi thì đầu chỉ dài bằng 1/7 chiều dài cơ thể”
minh họa cho đặc điểm nào của sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
C. Sinh trưởng đạt mức tối đa khi cơ thể trưởng thành tuỳ thuộc vào giống, loài động vật. Các loài khác
nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.
Câu 28: Ví dụ: “Gà ri đạt khối lượng tối đa khoảng 2,8 kg sau khoảng 12 tháng tuổi; nuôi lợn Ỉ cả năm
cũng chỉ đạt 40 -50 kg, trong khi giống lợn thịt nuôi 6 tháng đã đạt 70-80 kg” minh họa cho đặc điểm nào
của sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
C. Sinh trưởng đạt mức tối đa khi cơ thể trưởng thành tuỳ thuộc vào giống, loài động vật. Các loài khác
nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.
Câu 29: Ví dụ: “Ở người, cẳng chân và cánh tay bắt đầu hình thành vào tuần thứ năm của thai kì ” minh
họa cho đặc điểm nào của sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
C. Sinh trưởng đạt mức tối đa khi cơ thể trưởng thành tuỳ thuộc vào giống, loài động vật. Các loài khác
nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
5
D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.

BÀI 23 (2 + 3)

Câu 1: Sinh sản là quá trình


A. tạo ra cơ thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
B. tạo ra những cá thể mới cần thiết qua nhiều thế hệ.
C. tạo ra những cá thể mới bảo đảm sự phát triển không liên tục của loài.
D. tạo ra những cá thể mới sống sót qua nhiều thế hệ.
Câu 2: Sinh vật có 2 kiểu sinh sản
A. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử. B. sinh sản phân đôi và nảy chồi.
C. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. D. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật không có trường hợp nào sau đây?
A. Trinh sinh. B. Đẻ con. C. Phân mảnh. D. Nảy chồi.
Câu 4: Bản chất của sự thụ tinh là
A. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử.
B. sự kết hợp giữa con đực và con cái hình thành con non.
C. sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành con non.
D. sự tổ hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái trong hợp tử.
Câu 5: Sinh sản hữu tính ưu việt hơn sinh sản vô tính do
A. vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua cơ chế nguyên phân.
B. vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua giảm phân, thụ tinh và
nguyên phân.
C. sinh sản hữu tính được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào.
D. vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống với cơ thể mẹ thông qua thụ tinh.
Câu 6: Vì sao sinh sản hữu tính tạo ra tổ hợp gene đa dạng về đặc điểm di truyền?
A. Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống với cơ thể mẹ thông qua thụ tinh.
B. Vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua cơ chế nguyên phân.
C. Sinh sản hữu tính được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào.
D. Vật chất di truyền được truyền đạt từ thế hệ mẹ sang thế hệ con thông qua giảm phân, thụ tinh và
nguyên phân.
Câu 7: Vì sao sinh sản hữu tính giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường?
A. Sinh sản hữu tính tạo ra nhiều thế hệ con cháu trong một thời gian ngắn nên có khả năng thích ứng
cao.
B. Sinh sản hữu tính thông qua giảm phân tạo ra nhiều biến dị tổ hợp có lợi.
C. Sinh sản hữu tính được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào.
D. Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể con giống nhau thích hợp với điều kiện môi trường biến đổi.
Câu 8: Điểm giống nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là
A. tạo ra cá thể mới mang đặc điểm đặc trưng của loài.
B. các thể mới chỉ thừa kế một phần đặc điêm của thế hệ trước.
C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. sinh sản trải qua ba giai đoạn riêng biệt.
Câu 9: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?
A. Sinh sản bằng bào tử của rêu. B. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má.
C. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa. D. Sinh sản bằng củ ở gừng.
Câu 10: Đặc điểm mà sinh sản hữu tính không có là
A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. sinh ra cá thể mới có hệ gene giống hoàn toàn cá thể thế hệ trước.
C. tạo nên nhiều tổ hợp di truyền khác nhau.
D. cá thể mới có thể dễ dàng thích nghi với môi trường thay dổi.

BÀI 24 (4 + 5 + 1 VDC)

Câu 1: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
6
Câu 2: Đặc điểm nào là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều cá thể giống nhau làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản không phổ biến.
Câu 3: Thụ phấn là quá trình
A. hạt phấn phát tán và rơi trên núm nhụy. B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. hạt phấn phát tán và rơi từ nhụy đến núm nhị. D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.
Câu 4: Hình thức thụ tinh kép xảy ra ở
A. cây rêu. B. cây hạt trần. C. cây dương xỉ. D. cây hạt kín.
Câu 5: Điều không đúng khi nói về thụ phấn và thụ tinh của thực vật có hoa là
A. thụ phấn là điều kiện dẫn đến thụ tinh. B. có thể thụ phấn mà không có thụ tinh.
C. có thể thụ tinh mà không cần thụ phấn. D. có thể thụ tinh nhưng không tạo hợp tử.
Câu 6: Bộ phận nào của hoa biến đổi thành quả?
A. Noãn thụ tinh. B. Nhụy hoa. C. Bầu nhụy. D. Đài hoa.
Câu 7: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. tiết kiệm vật liệu di truyến do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh.
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
Câu 8: Phát biêu nào sau đây không đúng?
A. Nội nhũ có vai trò nuôi dưỡng phôi cho đến khi mọc thành cây con.
B. Chỉ hạt của cây một lá mầm mới có nội nhũ.
C. Những loài mà hạt không có nội nhũ thì không có quá trình thụ tinh kép.
D. Thực vật hai lá mầm dự trữ chất dinh dưỡng ở chính lá mầm.
Câu 9: Bản chất của sự thụ tinh là
A. sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái hình thành hợp tử.
B. sự kết hợp giữa con đực và con cái hình thành con non.
C. sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành con non.
D. sự tổ hợp vật chất di truyền của giao tử đực và giao tử cái trong hợp tử.
Câu 10: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả?
I. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
II. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
III. Quả do noãn đã thụ tinh phát triển thành.
IV. Quả không có vai trò trong phát tán hạt.
V. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất,…).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Xét các đặc điểm sau
I. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu nên có lợi trong trường hợp mật độ quần thể
thấp.
II. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát
triển nhanh.
III. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
IV. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn.
V. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và thụ tinh.
VI. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng về sinh sản vô tính?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 12: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong các tế bào ở sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa là?
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, tế bào nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, tế bào nhân cực đều
mang n.
Câu 13: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
I. Thụ tinh kép là hiện tượng cả hai giao tử đực cùng tham gia thụ tinh.
II. Tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép.
7
III. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.
IV. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần.
Phương án trả lời đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

BÀI 20 (8 + 2 + 1 VD +1 VDC)

Câu 1. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?


A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây. B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm. D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 2. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 3. Sinh trưởng sơ cấp của cây là
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở
cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Câu 4. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 5. Sinh trưởng thứ cấp là
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
Câu 6. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 7. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?
A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm
phía ngoài.
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm
phía trong.
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm
phía trong.
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm
phía ngoài.
Câu 8. Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Vỏ Biểu bì Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Tuỷ.
B. Biểu bì Vỏ Mạch rây sơ cấp Tầng sinh mạch Gỗ sơ cấp Tuỷ.
C. Biểu bì Vỏ Gỗ sơ cấp Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Tuỷ.
D. Biểu bì Vỏ Tầng sinh mạch Mạch rây sơ cấp Gỗ sơ cấp Tuỷ.
Câu 9. Theo mặt cắt ngang thân, sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây thứ cấp → tầng phân sinh bên → gỗ dác → gỗ lõi
B. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp →
gỗ sơ cấp → tủy
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch → gỗ thứ cấp → tủy
8
Câu 10. Ở thực vật một năm, chu kì sinh trưởng và phát triển có các giai đoạn theo trình tự
A. Ra hoa - tạo quả - nảy mầm - mọc lá - sinh trưởng rễ, thân, lá.
B. Nảy mầm - ra lá - sinh trưởng rễ, thân, lá - ra hoa - tạo quả - quả chín.
C. Ra lá - sinh trưởng thân, rễ, lá - ra hoa - kết hạt - nảy mầm.
D. Quả chín - nảy mầm - ra lá - ra hoa - kết hạt.
Câu 11. Một chu kì sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ
A. Khi ra hoa đến lúc cây chết B. Khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới.
C. Khi nảy mầm đến khi cây ra hoa. D. Khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm.
Câu 12. Cho các đặc điểm về hạt, thân, chu kì dinh dưỡng của cây một lá mầm và cây hai lá mầm
1. Hạt có hai lá mầm. 2. Thân nhỏ.
3. Chu kì dinh dưỡng một năm. 4. Thân lớn.
5. Chu kì dinh dưỡng hai hay nhiều năm. 6. Hạt có một lá mầm.
Cây hai lá mầm có các đặc điểm?
A. 2, 3, 4 B. 1, 4, 5 C. 1, 4, 6 D. 2, 4, 5
Câu 13. Sinh trưởng thứ cấp là quá trình lớn lên do sự phân chia của (A) làm cho cây lớn lên theo chiều
(B). (A) và (B) lần lượt là
A. Mô phân sinh; ngang. B. Đỉnh sinh trưởng; cao.
C. Tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ; ngang. D. Tế bào mạch rây; cao.
Câu 14. Cho các bộ phận sau, mô phân sinh đỉnh không có ở”
1. Đỉnh rễ 2. Thân 3. Chồi nách 4. Chồi đỉnh
5. Hoa 6. Lá
A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (3), (4) và (5) D. (2), (5) và (6)
Câu 15. Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ tự
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 16. Xét các đặc điểm sau, đặc điểm trên không có ở sinh trưởng thứ cấp là
1. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
2. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
3. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
4. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
5. Chỉ làm tăng chiều dài của dây
A. (1) và (4) B. (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (2), (3) và (5)
Câu 17. Cho các nhận định sau
1. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày (đường kính) của cây do hoạt động của mô phân sinh bên (tầng
phát sinh) gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô
phân sinh đỉnh rễ phân chia tạo nên.
2. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng chiều dài của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh (tầng phát sinh)
gây nên, còn sinh trưởng sơ cấp làm tăng bề dày của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh
đỉnh rễ phân chia tạo nên.
3. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh
trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh đỉnh thân và mô phân sinh đỉnh rễ phân chia
tạo nên.
4. Sinh trưởng thứ cấp làm tăng bề dày của cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh gây nên, còn sinh
trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây do mô phân sinh bên phân chia tạo nên.
5. Sinh trưởng sơ cấp ở thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.
6. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở thực vật Một và Mai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp xảy ra chủ yếu ở thực
vật Hai lá mầm
Những nhận định đúng về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp là
A. (2), (3) à (4) B. (1), (2) và (4) C. (3), (4) và (6) D. (1), (5) và (6)
Câu 18. Chọn chú thích đúng cho hình sau:

9
a. Lá Non
b. Mắt
c. Tầng phát sinh
d. Lóng
e. Mô phân sinh đỉnh

A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d D. 1b, 2e, 3a, 4c, 5d
Câu 19. Thứ tự các loại mô phân sinh tính từ ngọn đến rễ cây 2 lá mầm là
A. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
C. mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh bên
D. mô phân sinh bên → mô phân sinh đỉnh → mô phân sinh đỉnh rễ
Câu 20. Phát triển ở thực vật là
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan
với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên
quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với
nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan
với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 21. Cây dài ngày là
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ. D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14
giờ.
Câu 22. Các cây ngày ngắn là
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương. D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 23. Quang chu kì là
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kế với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 24. Cây trung tính là
A. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. Cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. Cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. Cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày đài vào mùa nóng.
Câu 25. Cây ngày dài là các cây
A. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường. B. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương
C. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. D. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
Câu 26. Cây trung tính là các cây
A. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường. B. thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương
C. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. D. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
Câu 27. Trong sản xuất nông nghiệp, người ta nhổ mạ lên rồi cấy nhằm mục đích
A. Giúp cây lúa đẻ nhánh tốt B. Làm đứt đỉnh rễ giúp bộ rễ phát triển mạnh
C. Làm đất thoáng khí D. Kìm hãm sự phát triển của lúa chống lốp đổ
Câu 28. Cây nào dưới đây sẽ dài ra dù cắt bỏ ngọn
A. Cây trúc B. Cây mít C. Cây chanh D. Cây chuối
Câu 29. Cây nào dưới đây không nên bấm ngọn
A. Rau muống B. Cà phê C. Cây bắp/ngô D. Cây cà chua
Câu 30. Thời điểm bấm ngọn cho cây trồng
10
A. Khi cây con mới đâm chồi B. Trước khi cây ra hoa, trổ quả
C. Khi cây vừa ra hoa D. Sau khi thu hoạch quả
Câu 31: Xác định tuổi cây dựa trên hình ảnh sau

Hình ảnh mặt cắt ngang đoạn thân chính


A. 8 B. 9 C.10 D.11
Câu 32: Có nhiều phương pháp tính tuổi cây. Phương pháp chính xác nhất là
A. Đo chu vi thân cây B. Đếm số vòng cành cây
C. Đếm số vòng trên lõi khoan thân cây D. Đếm số vòng trên mặt cắt thân cây
Câu 33: Tuổi của cây một năm được tính theo
A. Chiều cao của cây B. Đường kính than C. Số lá D. Đường kính tán lá
Câu 34: Việc ngắt ngọn khi trồng dưa, cà phê là nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sự ra lá, phát triển thân cây B. Giảm sự thất thoát nước của cây
C. Tập trung chất dinh dưỡng cho sự ra hoa, tạo quả của cây D. Giảm thiểu rụng hoa, quả

BÀI 21 (6 + 2 + 1 VD)

Câu 1. Sinh trưởng của cơ thể động vật là


A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng tế bào.
C. quá trình tăng kích thước các mô trong cơ thể.
D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai
A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều theo thời gian
B. Tốc độ sinh trưởng, phát triển của các phần khác nhau thể diễn ra giống nhau
C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai cũng phát triển theo thời gian khác nhau
D. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là khác nhau ở các loài động vật
Câu 3. Quá trình sinh trưởng và phát triển ở động vật gồm
A. hai giai đoạn nối tiếp nhau B. ba giai đoạn nối tiếp nhau
C. chỉ một giai đoạn D. nhiều giai đoạn nối tiếp nhau.
Câu 4. Thứ tự nào sau đây mô tả chính xác vòng đời của gà?
A. Trứng -> phôi -> gà con -> gà trưởng thành B. Trứng -> gà con -> gà trưởng thành -> phôi
C. Trứng -> gà trưởng thành -> gà con -> phôi D. Trứng -> gà con -> phôi -> gà trưởng thành
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình sinh trưởng và phát triên ở động vật gồm nhiều giai đoạn nối tiếp nhau
B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.
C. Mô, cơ quan nào cần thiết trước thì phát triển và hoàn thiện sớm hơn.
D. Sự phát triển diễn ra theo từng giai đoạn giúp cơ thể thích nghi tốt với môi trường.
Câu 6. Hợp tử phân chia nhiều lần thành phôi thông qua quá trình
A. nhân đôi B. nguyên phân C. giảm phân D. thụ tinh
Câu 7. Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu bắt đầu từ
A. khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được.
B. khi trứng nở ra đến khi già và chết.
C. lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành.

11
D. hợp tử diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết.
Câu 8. Sự phát triển diễn ra theo từng giai đoạn có ý nghĩa
A. Giúp cơ thể thích nghi tốt với môi trường B. Giúp cơ thể tránh được bệnh tật
C. Giúp các mô phân sinh có thời gian phân hoá D. Giúp cơ thể phát triển nhanh chóng
Câu 9. Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, biệt hoá tế
bào và phát sinh hình thái.
B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hoá của hợp tử
C. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tuỳ theo điều kiện sống của
chúng
D. Sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo thời gian.
Câu 10. Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển
B. Ba giai đoạn của sinh trưởng và phát triển là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai đoạn hậu phôi.
C. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô, cơ quan khác nhau là không giống nhau.
D. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.
Câu 11. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương ứng với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành
Câu 12. Các hình thức phát triển ở động vật là
A. phát triển qua biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái
B. phát triển qua biến thái không hoàn toàn và biến thái hoàn toàn
C. phát triển qua biến thái và không qua biến thái
D. phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn.
Câu 13. Dưới đây là sơ đồ phát triển của sinh vật, hãy cho biết hình nào mô tả quá trình biến thái hoàn
toàn?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không có hình nào trong các hình trên

Câu 14. Sự lột xác ở rắn là


A. biến thái không hoàn toàn, vì lột xác là một phần của biến thái không hoàn toàn.
B. biến thái không hoàn toàn, vì rắn cần biến đổi thông qua lột xác để trưởng thành
C. biến thái hoàn toàn, vì sau khi rắn lột xác sẽ thay đổi rất nhiều so với trước
D. không qua biến thái, vì rắn chỉ thay đổi lớp da cũ thành lớp da mới.
Câu 15. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là
A. Cá chép, gà. B. Bọ ngựa, cua C. Châu chấu, bọ rùa D. ếch, muỗi
Câu 16. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm
A. không phải qua lột xác B. ấu trùng giống con trưởng thành
C. con non khác con trưởng thành D. phải qua một lần lột xác
Câu 17. Giai đoạn nhộng trong vòng đời của bươm bướm là

12
A. giai đoạn tích luỹ dinh dưỡng B. giai đoạn có sự chuyển hoá bên trong diễn ra mạnh mẽ
C. giai đoạn thích nghi với chức năng sinh sản D. giai đoạn trung gian tạo ra thế hệ sâu mới
Câu 18. Hình thức sinh sản và phát triển của châu chấu là
A. đẻ con và biến thái hoàn toàn B. đẻ con và biến thái không hoàn toàn
C. đẻ trứng và biến thái hoàn toàn D. đẻ trứng và biến thái không hoàn toàn
Câu 19. Cho các sinh vật sau: trâu bò, sâu ăn cỏ, ếch, muỗi, rắn, chó, mèo. Các loài động vật phát triển
qua biến thái hoàn toàn là
A. sâu ăn cỏ, ếch, muỗi B. Bò, chó, mèo C. Bò, rắn, ếch D. ếch, muỗi, rắn
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1). Ếch phải trải qua biến thái không hoàn toàn để trưởng thành
(2). Rắn lột xác là biến thái không hoàn toàn
(3). Gà, mèo phát triển không qua biến thái
(4). Châu chấu, gián phát triển qua biến thái không hoàn toàn
(5). Sâu bướm phải trải qua lột xác để trở thành bươm bướm
Các phát biểu sai là
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 5 C. 2, 4, 5 D. 3, 4, 5
Câu 21. Nối hình thức phát triển của sinh vật với đặc điểm tương ứng:
1. Phát triển qua biến thái hoàn toàn a. Con mới nở đã có hình dạng, cấu tạo và
2. Phát triển qua biến thái không hoàn sinh lý gần giống với con trưởng thành
toàn b. Con non mới nở hoặc mới sinh có hình
3. Phát triển không qua biến thái thái, cấu tạo và sinh lí tương tụ con trưởng
thành
c. Con mới nở có hình dạng, cấu tạo và sinh
lí rất khác với con trưởng thành
A.1-a, 2-b, 3-c B. 1-c, 2-a, 3-b C. 1-c, 2-b, 3-c D. 1-a, 2-c, 3-b
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
1. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đồng đều ở các giai đoạn khác nhau.
2. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của các mô, cơ quan khác nhau là giống nhau.
3. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn có ở muỗi, ếch
4. Mỗi hình thức phát triển ở động vật đều mang tính thích nghi
5. Mỗi giai đoạn phát triển của biến thái hoàn toàn có chức năng chuyên hoá tương tự nhau
Số các phát biểu đúng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Ở người, giai đoạn sinh trưởng và phát triển diễn ra mạnh mẽ nhất là
A. giai đoạn dậy thì. B. giai đoạn phôi thai
C. giai đoạn lão hoá D. giai đoạn trưởng thành
Câu 24: Biến thái là
A. sự thay đổi về hình thái của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
B. sự thay đổi về cấu tạo của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
C. sự thay đổi về hình thái và cấu tạo của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra
D. sự thay đổi về hình thái và cấu tạo của động vật trước khi sinh ra
Câu 25: Phát triển không qua biến thái thường gặp ở
A. đa số các loài lưỡng cư và nhiều loài côn trùng
B. đa số động vật có xương sống và một số loài không xương sống
C. các loài chân khớp D. nhiều loài côn trùng
Câu 26: Sự phát triển của người
A. qua biến thái hoàn toàn B. không qua biến thái
C. qua biến thái D. qua biến thái không hoàn toàn
Câu 27: Những động vật nào dưới đây có sinh trưởng và phát triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, cào cào, cá chép, chim bồ câu B. Bọ rùa, cá chép, châu chấu, gà.
C. Cào cào, rắn, thỏ, mèo. D. Cá chép, rắn, bồ câu, thỏ.
Câu 28: Cho các thông tin sau:
1. Các tế bào của phôi phân hoá tạo thành các cơ quan của sâu bướm
2. Hợp tử phân chia nhiều lần để tạo thành phôi
3. Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác để trở thành con trưởng thành
4. Ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác so với con trưởng thành
5. Sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhiều
13
6. Các tế bào của phôi phân hoá tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
A. Biến thái hoàn toàn: 1, 3, 4; Biến thái không hoàn toàn: 1, 2, 5, 6
B. Biến thái hoàn toàn: 1, 2, 4; Biến thái không hoàn toàn: 2, 3, 5, 6
C. Biến thái hoàn toàn: 1, 5, 6; Biến thái không hoàn toàn: 1, 2, 3, 5
D. Biến thái hoàn toàn: 2, 4, 5; Biến thái không hoàn toàn: 1, 3, 4, 6
Câu 29: Đâu là những động vật biến thái hoàn toàn?
A. Bọ rùa, cánh cam, muỗi, ếch B. Tôm, cua, bướm, ong
C. Châu chấu, cào cào, ong, bướm D. Rắn, cá chép, chim sẻ, nhện
Câu 30: Đâu là những động vật sinh trưởng và phát triển KHÔNG qua biến thái
A. Rắn, bồ câu, gà, thỏ B. Bồ câu, gà, tôm, cua
C. Ếch, cá sấu, gà, thỏ D. Ruồi, muỗi, chuồn chuồn, cào cào
Câu 31. Cho các loài sau
B câu
ch
Rui
Tôm
Ong
B nga
Cào Cào
Rn
Cua
Mui
Có bao nhiêu loài biến thái không hoàn toàn?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 32. Nhận định SAI về dạng biến thái của loài động vậy ở hình 1.
A. Biến thái hoàn toàn
B. Giai đoạn ấu trùng được gọi là bọ gậy
C. Cấu tạo và sinh lý gần giống với trưởng thành
D. Con trưởng thành là trung gian truyền bệnh sốt xuất huyết, sốt rét, giun chỉ

HÌNH 1

Câu 33. Có bao nhiêu loài động vật sau đây trải qua giai đoạn nhộng trong quá trình biến thái?
● Ruồi

● Tôm

● Cua

● Rắn

● Cào cào

● Chấy
14
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Có bao nhiêu loài động vật phát triển biến thái không qua giai đoạn nhộng trong các loài sau?
Bồ câu Chấy Ong Bươm bướm Cào cào Thỏ
A. 5 B. 4 C, 3 D. 2
Câu 35. Tìm nhóm động vật có dạng biến thái giống nhau.
(1) Cào cào
(2) Chấy
(3) Ong
(4) Bươm bướm
(5) Châu chấu
(6) Ruồi
(7) Ếch
A.Biến thái hoàn toàn: (3), (4), (6); biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (7)
B. Biến thái hoàn toàn: (2), (3), (4), (6); biến thái không hoàn toàn: (1), (5), (7)
C. Biến thái hoàn toàn: (3), (4), (6), (7); biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5)
D. Biến thái hoàn toàn: (2), (3), (6), (7); biến thái không hoàn toàn: (1), (4), (5)
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng nhất về khái niệm biến thái ở động vật.
A. Là sự biến đổi đột ngột về hình thái của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ trứng
B. Là sự biến đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi nở ra từ trứng
C. Là sự biến đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ
trứng
D. Là sự biến đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở ra từ
trứng
Câu 37. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?
A. Hầu hết ở côn trùng và lưỡng cư
B. Hầu hết các động vật có xương sống
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống
D. Hầu hết ở các loài đẻ trứng và lưỡng cư
Câu 38: Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành
con trưởng thành là đặc điểm của bao nhiêu loài động vật dưới đây?
(1) Cá sấu Cào cào Châu chấu Chấy Ếch
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39. Nhóm động vật nào sau đây đa số phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Côn trùng B. Bò sát C. Lưỡng cư D. Thú
Câu 40. Đây là giai đoạn nào trong vòng đời của bướm?

A. Trứng B. Sâu bướm C. Tạo kén D. Bướm trưởng thành


Câu 41: Đây là đặc điểm của giai đoạn biến đổi nào trong vòng đời của bướm?
(1) Có nhiều sự biến đổi mạnh mẽ nhất trong quá trình phát triển, kéo dài khoảng 10 ngày.
(2) Giai đoạn cuối cùng của quá trình phát triển.
(3) Thường thấy trên lá hoặc thân cây. Giai đoạn này kéo dài khoảng 3 – 8 ngày.
(4) Trải qua nhiều lần lột xác, nhu cầu dinh dưỡng cao nên ăn liên tục.
A. (1) Trứng, (2) Nhộng, (3) Sâu bướm, (4) Con trưởng thành
B. (1) Nhộng, (2) Trứng, (3) Sâu bướm, (4) Con trưởng thành
C. (1) Sâu bướm, (2) Con trưởng thành, (3) Nhộng, (4) Trứng
D. (1) Nhộng, (2) Con trưởng thành, (3) Trứng, (4) Sâu bướm
Câu 42. Đây là giai đoạn phát triển nào trong vòng đời của muỗi

15
A. Trứng B. Bọ gậy C. Nhộng D. Con trưởng thành
Câu 43. Sự khác nhau mấu chốt giữa biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là gì?
A.Biến thái hoàn toàn trải qua giai đoạn nhộng/kén; biến thái không hoàn toàn không có giai đoạn
nhộng/kén
B. Biến thái hoàn toàn xảy ra ở loài côn trùng và lưỡng cư; biến thái không hoàn toàn có ở lưỡng cư
C. Biến thái hoàn toàn có 3 giai đoạn; biến thái không hoàn toàn có 4 giai đoạn
D. Biến thái hoàn toàn gồm các loài để trứng; biến thái không hoàn toàn gồm các loài đẻ ấu trùng
trước
Câu 44. Điền vào chỗ trống đáp án đúng với các từ sau đây
a. Muỗi b.Ruồi c.Hoàn toàn d. Không hoàn toàn e. Giống f. Khác
Hầu hết các côn trùng trải qua sự biến thái (1)……………………… với 4 giai đoạn trong vòng đời:
trứng, ấu trùng, nhộng và trưởng thành. Ở kiểu biến thái này, ấu trùng có đặc điểm (2)
………………………… giống với những con trưởng thành. Chúng lột xác và phát triển thường nhiều lần
trước khi tiến hóa thánh nhộng. Ở một số họ côn trùng, có nhiều cách gọi khác nhau cho ấu trùng của
chúng. Ví dụ ấu trùng của bướm và bướm đêm được gọi là sâu bướm, ấu trùng của (4)
……………………là dòi, ấu trùng của bọ cánh cứng được gọi là grubs.
A. (1) d; (2) e; (3) a B. (1) c; (2) d; (3) b
C. (1) d; (2) e; (3) a D. (1) c; (2) e; (3) a
Câu 45. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có:
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 46. Chọn nhận định đúng cho mỗi hình

1 2
)) ))

a. Trải qua 4 giai đoạn phát triển trong vòng đời


b. Trải qua nhiều lần lột xác trước khi trưởng thành
c. Là dạng biến thái phổ biến hơn ở các loài côn trùng
d. Có cùng hình thức sinh trưởng, phát triển như lớp thú
e. Có cùng dạng biến thái với gián, cào cào
A. 1 – a, b, c, d; 2 – e B. 1 – a, b, c; 2 – d, e
C. 1– b, c, d; 2 – a, e D. 1 – a, c; 2 – b, e
Câu 47. Cho các thông tin sau:
(1) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
(2) hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
(3) ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
(4) ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
(5) ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trước khi thành con trưởng thành
(6) là kiểu biến thái ít phổ biến hơn dạng còn lại
Thông tin đúng về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là
16
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
Câu 48: Cho các loài động vật sau
● gà châu chấu gián cá vàng bướm tằm muỗi Anopheles

● tôm cua ruồi nhà ong


Có bao nhiêu động vật có biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn
A. Biến thái hoàn toàn: 4; biến thái không hoàn toàn: 4
B. Biến thái hoàn toàn: 4; biến thái không hoàn toàn: 5
C. Biến thái hoàn toàn: 5; biến thái không hoàn toàn: 5
D. Biến thái hoàn toàn: 5; biến thái không hoàn toàn: 5
Câu 49: Những loài động vật nào phát triển qua biến thái
A. Chim sẻ, thằn lằn, cá sấu B. Cá sấu, gà, khỉ
C. Ve sầu, bọ ngựa, ong D. Cánh cam, ếch, bồ câu
Câu 50: Vòng đời của biến thái hoàn toàn có (1) ................... khác nhau là giai đoạn trứng, giai đoạn ấu
trùng, giai đoạn nhộng và giai đoạn trưởng thành. Trứng từ một con cái giao phối đạt đến giai đoạn ấu
trùng. Thông thường, ấu trùng (2) ................... với con trưởng thành về hình dạng, kích thước, thói quen
ăn uống. (3) ...................là ấu trùng của bướm, các tế bào mầm ở cả hai giai đoạn này (4) ...................
A.(1) 3 giai đoạn, (2) hoàn toàn khác; (3) sâu bướm; (4) giống nhau
B. (1) 4 giai đoạn, (2) tương tự; (3) sâu bướm; (4) khác nhau
C. (1) 4 giai đoạn, (2) hoàn toàn khác; (3) sâu bướm; (4) giống nhau
D. (1) 3 giai đoạn, (2) tương tự; (3) sâu bướm; (4) khác nhau
Câu 51. Đâu là nhận định SAI về giai đoạn hậu phôi ở bướm?
A. Sâu bướm có hình thái, cấu tạo và sinh lý giống với bướm trưởng thành
B. Giai đoạn hậu phôi gồm: sâu bướm => nhộng => con trưởng thành
C. Giai đoạn sâu bướm cần nhiều chất dinh dưỡng nên sâu ăn liên tục
D. Bướm trưởng thành không gây hại mùa màng
Câu 52: Đâu là nhận định SAI về giai đoạn hậu phôi của châu chấu?
A. Lúc này ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện
B. Ấu trùng trải qua khoảng 4- 5 lần lột xác
C. Có sự khác biệt lớn giữa các lần lột xác kế tiếp nhau
D. Con trưởng thành có thể gây phá hoại mùa màng nghiêm trụng
Câu 53. Tơ tằm được sản xuất trong giai đoạn nào của vòng đời bướm đêm?
A. Bướm trưởng thành B. Nhộng C. Kén D. Ấu trùng (sâu bướm)
Câu 54. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong vòng đời của bướm đêm là
A. Trng t tm nhng kén bm trng thành
B. Trng t tm kén nhng bm trng thành
C. Trng kén nhng t tm bm trng thành
D. Trng nhng t tm kén bm trng thành
Câu 55. Cho tình huống sau: Trẻ em mới sinh nặng 3 – 4 kg, người trưởng thành nặng 40 – 50 kg. Đây là
hiện tượng gì?
A. Sinh trưởng B. Phát triển C. Biến thái hoàn toàn D. Biến thái không hoàn toàn
Câu 56. Cho tình huống sau: nòng nọng phát triển thành ếch, ấu trùng châu chấu lột xác nhiều lần trở
thành con trưởng thành. Đây là hiện tượng gì?
A. Sinh trưởng B. Phát triển C. Biến thái hoàn toàn D. Biến thái không hoàn toàn

BÀI 23 (2 + 3)

Câu 1. Sinh vật duy trì nòi giống nhờ quá trình
A. hô hấp B. tiêu hoá C. sinh sản D. quang hợp
Câu 2. Hình thức sinh sản ở sinh vật là
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản vô tính
C. sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3. Sinh sản là

17
A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống
B. quá trình tạo ra những cá thể mới, đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
C. quá trình trao đổi và tổng hợp năng lượng.
D. quá trình tạo ra quả và hạt ở thực vật.
Câu 4. Đâu không phải là đặc điểm của quá trình sinh sản?
A. Sinh sản tạo ra các cá thể mới mang đặc điểm, đặc trưng của loài
B. Mục tiêu của sinh sản là đảm bảo sự tồn tại và phát triển liên tục của loài
C. Sinh sản bao gồm sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
D. Mục tiêu của sinh sản là đảm bảo sự tồn tại và phát triển ngắt quãng của loài
Câu 5. Dựa vào căn cứ nào có thể chia thành sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính?
A. Có hay không sự kết hợp giữa cá thể cái và cá thể đực.
B. Có hay không sợ kết hợp của giao tử cái và giao tử đực.
C. Có hay không sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
D. Không có căn cứ, chỉ có thể dựa vào thực nghiệm để xác định.
Câu 6. Sinh sản là quá trình thiết yếu duy trì sự tồn tại của loài trên cơ sở đảm bảo sự truyền đạt
A. năng lượng qua các thế hệ B. kiến thức qua các thế hệ
C. vật chất di truyền qua các thế hệ. D. môi trường sống qua các thế hệ
Câu 7. Dựa vào sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, sinh sản được chia thành
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 8. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản trong đó cá thể mới được tạo thành từ cá thể thế hệ trước và
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái B. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử cái.
C. chỉ có sự kết hợp giữa hai giao tử dực D. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 10. Những đặc điểm nào giúp nhận biết sinh sản vô tính
1. Các cá thể tạo thành thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
2. Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
3. Có hệ gene chỉ giống một phần hệ gene của thế hệ trước
4. Nguyên phân là cơ sở tế bào
A. 1, 3 B. 1, 2 C. 2, 3 D. 2, 4
Câu 11. Điểm giống nhau giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính là
A. tạo ra cá thể mới mang đặc điểm đặc trưng của loài
B. các thể mới chỉ thừa kế một phần đặc điêm của thế hệ trước
C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. sinh sản trải qua ba giai đoạn riêng biệt
Câu 12. Trong các hình thức sinh sản dưới đây, đâu không phải ví dụ về sinh sản vô tính?
A. Sinh sản bằng bào tử của rêu. B. Sinh sản bằng thân rễ ở cây rau má.
C. Sinh sản bằng hạt ở cây lúa. D. Sinh sản bằng củ ở gừng.
Câu 13. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Sinh sản vô tính chỉ có ở thực vật
B. Ở sinh sản vô tính, cá thể mới được hình thành từ một tế bào, mô hoặc cơ quan của thế hệ trước
C. Nguyên phân là cơ sở tế bào giúp truyền đạt vật chất di truyền trong sinh sản vô tính
D.Sinh sản vô tính không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Câu 14. Trong sinh sản, quá trình sinh ra cá thể mới mà có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
được gọi là
A. sinh sản hữu tính B. sinh sản sinh dưỡng C. trinh sinh D. sinh sản vô tính
Câu 15. Đặc điểm mà sinh sản hữu tính không có là
A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. sinh ra cá thể mới có hệ gene giống hoàn toàn cá thể thế hệ trước.
C. tạo nên nhiều tổ hợp di truyền khác nhau.
D. cá thể mới có thể dễ dàng thích nghi với môi trường thay dổi.
Câu 16. Một hạn chế của sinh sản vô tính là
A. Tạo ra một số lượng lớn cá thể mới trong thời gian ngắn
B. có vai trò quan trọng trong duy trì đặc điểm của loài, cơ thể và sinh vật.
18
C. các cá thể mới chỉ thích nghi tốt trong môi trường ổn định, nên dễ xảy ra hiện tượng chết hàng
loạt khi môi trường có nhiều biến động
D. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây thuộc sinh sản hữu tính?
A. Cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. Tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 18. Chọn số phát biểu đúng khi nói về sinh sản vô tính.
1. Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu.
2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn đinh, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát
triển nhanh.
3. Sinh sản vô tính rất phổ biến ở động vật
4. Tạo ra một số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Trong sinh sản hữu tính, cá thể mới được phát triển từ
A. mô B. trứng C. cơ thể mới D. hợp tử
Câu 20. Cơ sở tế bào truyền đạt vật chất di truyền trong sinh sản hữu tính là
A. nguyên phân, nhân đôi, giảm phân B. nguyên phân, giảm phân, nhân đôi
C. nguyên phân, giảm phân, thụ tinh D. nhân đôi, giảm phân, thụ tinh
Câu 21: Thụ tinh là
A.sự kết hợp của giao tử cái với giao tử đực tạo thành hợp tử.
B. sự kết hợp giữa con đực và con cái
C. sự kết hợp giữa các loài sinh vật D. sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
Câu 22: Tại sao có sự sai khác giữa hệ gene giữa cá thể mẹ và con trong sinh sản vô tính?
A.Do vật chất di truyền được truyền trực tiếp từ mẹ sang con
B. Do có sự tái tổ hợp từ hai nguồn khác nhau
C. Do giao tử tự biến đổi trong quá trình nguyên phân
D. Do giao tử tự biến đổi trong quá trình giảm phân
Câu 23: Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản của
A. động vật nguyên sinh, thực vật. B. thực vật, giun dẹp
C. hầu hết động vật thân mềm, động vật bậc cao. D. hầu hết động vật và thực vật bậc cao.
Câu 24: Giai đoạn trước thụ tinh diễn ra sự hình thành
A. giao tử đơn bội (n) B. hợp tử lưỡng bội (2n)
C. phôi D. mô
Câu 25: Giao tử đực và giao tử cái kết hợp với nhau tạo nên
A. hợp tử lưỡng bội (2n) B. giao tử đơn bội (n)
C. phôi D. mô
Câu 26: Hợp tử sau khi được hình thành sẽ trải qua các đợt nguyên phân và biệt hoá để tạo thành
A. giao tử đơn bội (n) B. hợp tử lưỡng bội (2n)
C. phôi D. mô
Câu 27: “Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự kết hợp của… hình thành hợp tử, từ đó
phát triển thành cá thể mới”
A. hợp tử và giao tử cái B. giao tử đực và giao tử cái
C. giao tử đực và hợp tử D. hai giao tử đực
Câu 28: Cho một số nhận định sau:
(1) Sinh sản hữu tính tạo thành hợp tử, hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.
(2) Cơ thể con nhận được vật chất di truyền từ cả bố và mẹ nên mang đặc điểm của cả bố và mẹ
(3) Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau khi môi trường thay đổi
(4) Sinh sản hữu tính chỉ có ở động vật
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản hữu tính
(1) Sinh sản hữu tính giúp nhân nhanh số lượng lớn cá thể trong thời gian ngắn.
(2) Tạo nên sự đa dạng trong di truyền
(3) Cung cấp nguồn nguyên liệu phong phú, đa dạng cho chọn lọc tự nhiên và tiến hoá.
(4) Các cá thể mới có thể thích nghi tốt với môi trường biến đổi
19
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 30: Giao tử đơn bội được hình thành từ quá trình
A. giảm phân. B. nhân đôi. C. nguyên phân. D. thụ tinh.
Câu 31: Có mấy dấu hiệu đặc trưng của sinh sản ở sinh vật?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 32: Cơ chế truyền đạt vật chất di truyền trong sinh sản vô tính là
A. nguyên phân B. giảm phân
C. tái tổ hợp D. thụ tinh
Câu 33: Có mấy cơ chế truyền đạt vật chất di truyền ở sinh sản hữu tính?
A.1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 34: Khi cơ thể mới được hình thành từ một tế bào hợp tử thì đó là
A. sinh sản sinh dưỡng B. sinh sản vô tính
C. trinh sinh D. sinh sản hữu tính
Câu 35: Các cá thể con được sinh ra mang các đặc điểm chung của loài vì dấu hiệu đặc trưng nào trong
quá trình sinh sản?
A. Quá trình truyền đạt vật chất di truyền B. Quá trình hình thành cơ thể mới
C. Vật chất di truyền D. Sự điều hoà sinh sản
Câu 36: Cho các phát biểu:
1. Sinh sản là quá trình sinh vật tạo ra các cá thể mới mang đặc điểm của loài.
2. Có ba hình thức sinh sản
3. Có thể dựa vào đặc điểm di truyền của cá thể mới để xác định hình thức sinh sản.
4. Cá thể mới hình thành từ tế bào, bộ phân của cơ thể mẹ là sinh sản hữu tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Chọn phát biểu sai
A. Sinh sản duy trì sự tồn tại của loài
B. Có hai hình thức sinh sản là sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
C. Sự điều hoà sinh sản được thể hiện từ mức độ phân tử, tế bào, cơ thể
D. Quá trình sinh sản không chịu ảnh hưởng từ môi trường

BÀI 24 (4 + 5 + 1 VDC)

Câu 1. Lợi ích của sinh sản vô tính là


A. tạo ra thế hệ giống mới có sự thích nghi cao với môi trường biến đổi
B. nhân nhanh giống cây trồng, bảo vệ giống quý
C. tạo ra sự đa dạng trong di truyền
D. tạo ra các giống cây trồng mới
Câu 2. Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là
A. quả B. nhuỵ C. hoa D. hạt
Câu 3: Hoa đực không có bộ phận nào
A.bộ nhuỵ B. bộ nhị C. đế hoa D. đài hoa
Câu 4: Thụ phấn là quá trình
A.hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng B. vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhuỵ
C. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ D. hợp nhất giữa nhị và nhuỵ
Câu 5: Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ hạt phấn
A. giảm phân thành 4 tiểu bào tử (n), một tiểu bào tử nguyên phân một lần tạo thành tế bào sinh
dưỡng và tế bào sinh sản, tế bào lớn sẽ nguyên phân tạo thành hai giao tử đực
B. nguyên phân 2 lần tạo thành 4 tiểu bào tử (n), mỗi tiểu bào tử nguyên phân một lần tạo thành tế
bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản, tế bào sinh sản sẽ nguyên phân tạo thành hai giao tử đực
C. giảm phân thành 4 tiểu bào tử (n), một tiểu bào tử nguyên phân một lần tạo thành tế bào sinh
dưỡng và tế bào sinh sản, tế bào sinh sản sẽ nguyên phân tạo thành hai giao tử đực
D. giảm phân thành 4 tiểu bào tử (n), mỗi tiểu bào tử nguyên phân một lần tạo thành tế bào sinh
dưỡng và tế bào sinh sản, tế bào sinh sản sẽ nguyên phân tạo thành hai giao tử đực
Câu 6: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhuỵ phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác
20
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữ tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 7: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
B. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
C. hình thành nội nhữ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
D. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
Câu 8: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
C. ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Câu 9: Thể giao tử đực của thực vật có hoa là
A. túi phôi B. hạt phấn C. tinh tử D. trứng.
Câu 9: Thể giao tử cái của thực vật có hoa là
A. túi phôi B. hạt phấn C. tinh tử D. trứng.
Câu 10: “Thụ phấn là … và có … hình thức thụ phấn”
A. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; ba B. quá trình hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ; hai
C. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái; hai D. quá trình giao tử đực tiếp xúc với giao tử cái;
ba
Câu 11: Cho một số nhận định sau: Khi nói về sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
(1) Hoa là cơ quan sinh sản hữu tính của thực vật có hoa.
(2) Hạt phấn và túi phôi là giao tử đực và giao tử cái
(3) Sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau khi môi trường thay đổi
(4) Hoa đực có bộ nhị
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa
(1) Thụ phấn là quá trình tinh tử kết hợp với trứng (2) Có hai hình thức thụ phấn
(3) Thụ tinh là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
(4) Ở thực vật có hoa có quá trình thụ tinh kép
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 13: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính với sinh sản vô tính
A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
B. hình thức sinh sản phổ biến
C. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
D. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá
Câu 14: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 15: Tự thụ phấn là
A. thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa nhưng cùng một cây
B. thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp giữa tinh tử cây này với trứng của cây khác
Câu 16: Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt phấn
2. Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành túi phôi
3. Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8 hạt phấn
4. Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi phôi
5. Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Thụ phấn chéo là
A. thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa nhưng cùng một cây
B. kết hợp giữa tinh tử cây này với trứng của cây khác
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài
21
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quả?
A. quả do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành B. quả có vai trò bảo vệ hạt
C. quả không hạt đều là quả đơn tính D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 19: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội
nhũ
B. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ
NST lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 20: Ở thực vật có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây chỉ có ở sinh sản hữu tính mà
không có ở sinh sản vô tính?
1. Có quá trình thụ tinh 2. Có quá trình nguyên phân
3. Các cơ thể con có thể có đặc điểm khác nhau
4. Ở đời con có sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố và mẹ
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 21: Điều không đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành B. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ D. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
Câu 22: Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của nội nhũ là
A. 1n B. 2n C. 3n D. 4n
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về ứng dụng của sinh sản hữu tính ở thực vật
A. Chọn, tạo giống cây trồng nhằm chọn được các tính trạng quý
B. Là hình thức nhân giống cây trồng phổ biến
C. Lai hữu tính là phương pháp tạo giống cây trồng chủ yếu
D. Giúp duy trì được nguồn gen quý hiếm của cây trồng
Câu 24: Cấu tạo một hoa lưỡng tính gồm các bộ phận
A. đế hoa, đài hoa, tràng hoa B. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị
C. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhị, bộ nhuỵ D. đế hoa, đài hoa, tràng hoa, bộ nhuỵ

BÀI 21. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

Câu 1: Khi nói về sự phát triển của động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phát triển của động vật là quá trình phân chia tế bào sinh dưỡng làm tăng trưởng các bộ phận cơ quan
của cơ thể.
B. Phát triển của động vật là quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa (biệt hóa) tế bào và phát
sinh các cơ quan và cơ thể.
C. Phát triển của động vật là quá trình sinh sản, làm tăng số lượng các thể trong quá trình ngày càng
nhiều.
D. Phát triển của động vật là giai đoạn cơ thể phát dục, có khả năng sinh sản.
Câu 2. Ấu trùng của động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn như thế nào ?
A. Ấu trùng hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
B. Ấu trùng chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành.
C. Ấu trùng chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành.
D. Ấu trùng chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành.
Câu 3. Con non của các loài động vật phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm như thế nào?
A. Chúng có đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý rất khác với con trưởng thành.
B. Chúng có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. Chúng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Chúng có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 4. Ễnh ương (Kaloula pulchra) là một loài ếch nhái lưỡng cư đặc trưng ở nam bộ. Chúng thường
sống ở nơi ẩm ướt. Chúng thuộc lớp Lưỡng cư, đẻ trứng. Trứng nở ra thành nòng nọc hô hấp qua mang,
không có chân, cần khoảng 20 ngày để phát triển thành con trưởng thành, hô hấp qua phổi và da, có 4
chân. Vòng đời của Kaloula pulchra được minh họa như hình bên dưới. Hãy xác định loài ễnh ương có
hình thức phát triển nào?

22
Hình Vòng đời của loài ễnh ương Kaloula pulchra
A. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
C. Phát triển không qua biển thái D. Phát triển qua lột xác
Câu 5. Phát triển không qua biến thái là quá trình phát triển trong đó con non có đặc điểm như thế nào?
A. Con non nở ra từ trứng hoặc mới sinh có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng
thành.
B. Con non nở ra từ trứng hoặc mới sinh có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí gần giống con trưởng
thành.
C. Con non nở ra từ trứng hoặc mới sinh có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí rất khác con trưởng
thành.
D. Con non nở ra từ trứng hoặc mới sinh có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí trải qua việc tạo nhộng.
Câu 6. Cho các loài động vật sau:
(1) Ong. (2) Bướm. (3) Châu chấu. (4) Gián. (5) Ếch.
Trong số các loài trên những loài nào phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (2), (5)
Câu 7. Cho các thông tin sau:
(1) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của sâu bướm
(2) hợp tự phân chia nhiều lần để tạo phôi
(3) ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác trở thành con trưởng thành
(4) ấu trùng có hình thái, cấu tạo và sinh lý rất khác với con trưởng thành
(5) sự khác biệt về hình thái và cấu tạo của ấu trùng giữa các lần lột xác là rất nhỏ
(6) các tế bào của phôi phân hóa tạo thành các cơ quan của ấu trùng
Thông tin nào về biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn là đúng?
A. biến thái hoàn toàn: (1), (3), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (5), (6)
B. biến thái hoàn toàn: (1), (2), (4) ; Biến thái không hoàn toàn: (2), (3), (5), (6)
C. biến thái hoàn toàn: (1), (5), (6) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (2), (3), (5)
D. biến thái hoàn toàn: (2), (4), (5) ; Biến thái không hoàn toàn: (1), (3), (4), (6)
Câu 8. Dưới đây là hình ảnh về loài ve sầu Cochleopsaltria duffelsi ở Việt Nam. Để phát triển từ khi
trứng nở đến khi trưởng thành, trứng nở ra thành ấu trùng sống trong lòng đất một thời gian dài. Sau đó
thường là vào khoảng mùa hè từ tháng 5 đến tháng 6, chúng sẽ tự đào một đường hầm để chui lên mặt đất
và lột xác vào ban đêm để trở thành ve sầu trưởng thành, phát ra tiếng kêu đặt trưng để thu hút bạn tình.
Loài này phát triển qua hình thức nào của động vật?

Minh họa vòng đời của ve sầu


A. Phát triển không qua biến thái B. Phát triển qua biến thái hoàn toàn
C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn D. Phát triển qua lột xác.
Câu 9. Sinh trưởng phát triển qua biến thái không hoàn toàn có khác biệt gì với kiểu sinh trưởng phát
triển không qua biến thái?
A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành
B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành
23
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone
D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành
Câu 10. Quá trình phát triển được chia ra thành các hình thức nào?
A. Phát triển không qua đột biến, phát triển qua đột biến hoàn toàn, phát triển qua đột biến không hoàn
toàn.
B. Phát triển qua đột biến, và phát triển không qua đột biến.
C. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn và phát triển qua biến thái hoàn toàn.
D. Phát triển không qua biến thái, phát triển qua biến thái hoàn toàn, phát triển qua biến thái không hoàn
toàn.
Câu 11. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái chủ yếu xảy ra ở đối tượng nào sau đây?
A. Hầu hết các động vật không xương sống. B. Hầu hết các động vật có xương sống.
C. Tất cả các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống.
D. Chân khớp, ruột khoang và giáp xác.
Câu 12. Đâu là những đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?
(1) Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều có giai đoạn diễn ra nhanh, có giai đoạn
diễn ra chậm.
(2) Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
(3) Sinh trưởng đạt mức tối đa khi cơ thể trưởng thành tùy thuộc vào giống, loài động vật.
(4) Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.
(5)Các loài khác nhau có tốc độ và giới hạn sinh trưởng khác nhau.
A. (1), (2), (3), (4) (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Cơ thể động vật sinh trưởng với tốc độ không đều.
B. Các phần khác nhau của cơ thể động vật có tốc độ sinh trưởng không giống nhau.
C. Sinh trưởng đạt mức tối đa của các loài vật nuôi tuỳ thuộc vào điều kiện chăm sóc.
D. Phôi thai có sự phát triển của các cơ quan, hệ cơ quan khác nhau.
Câu 14. Sự khác biệt giữa nòng nọc và ếch có ý nghĩa gì đối với sự phát triển của ếch?
(1) Nòng nọc sống trong nước không có chi, có mang để hô hấp và đuôi để bơi.
(2) Ếch sống trên cạn hô hấp bằng phổi và da, có bốn chi để di chuyển.
(3) Giai đoạn Nòng nọc và ếch có thể ăn được nhiều loại thức ăn hơn
A. (1), (2), (3) B. (3) C. (1), (2) D.(2), (3)
Câu 15. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Bài 24. SINH SẢN Ở THỰC VẬT


Câu 16. Xác định hình bên dưới mô tả cấu tạo của kiểu hoa gì?

A. Hoa đực B. Hoa cái C. Hoa lưỡng tính D. Hoa đơn tính
Câu 17. Hoa là cơ quan sinh sản của cây. Đâu là ý đúng về cấu tạo chung của hoa.
(1) Đài hoa (lá đài)
(2) Tràng (cánh) hoa
(3) Bộ nhị (hoa đực) và/hoặc bộ nhụy (hoa cái).
(4) Lá mầm
(5) Đế hoa
(6) Rễ phụ
(7) Hạt
A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (7) D. (1), (2), (5)
Câu 18. Thụ phấn là quá trình như thế nào?
A. Sự vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
24
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy
Câu 19. Điều không đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả không hạt đều là quá đơn tính
C. quả có vai trò bảo vệ hạt D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 20. Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n; tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang
n.
C. Tế bào mẹ mang 2n; đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 21. Điều không đúng khi nói về hạt.
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 22. Thụ phấn chéo là sự thụ phấn như thế nào?
A. Hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. Hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. Hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. Hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 23. Thụ tinh kép ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ NST
lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 24. Khi chín, quả mềm, màu sắc, hương vị hấp dẫn có ý nghĩa gì với thực vật?
A. Thuận lợi cho sự phát triển của phôi. B. Thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt.
C. Thuận lợi cho sự sinh trưởng của cây sau nảy mầm.
D. Thuận lợi cho sự phát tán của hạt.
Câu 25. Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
(1). Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt
phấn
(2). Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành túi
phôi
(3). Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8
hạt phấn
(4). Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32
túi phôi.
(5) Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.5. B.4. C.3. D.2.
Câu 26. Sinh sản hữu tính ở thực vật có sự kết hợp như thế nào giữa các giao tử?
A. Kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. Kết hợp ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. Kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. Kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 27. Hoa cái là có đặc điểm gì?
A. hoa đơn tính chỉ có nhuỵ. B. hoa đơn tính chỉ có nhị.
C. hoa lưỡng tính chỉ có nhị. D. hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhuỵ.
Câu 28. Nhị hoa thuộc về hoa đưc hay hoa cái.Thường có màu gì ?
A. Hoa đực, Nhị có màu xanh. B. Hoa cái. Nhị có màu đỏ.
C. Hoa đực, Nhị hoa màu vàng. D. Hoa cái. Nhị có màu tím.
Câu 29.Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST của các nhân gồm nhân của giao tử và:
A.của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B.của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C.của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
25
D.của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
Câu 30. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về sự hình thành hạt và quả?
(1) Noãn thụ tinh phát triển thành hạt, bầu nhuỵ dày lên phát triển thành quả.
(2) Nội nhũ chứa chất dinh dưỡng dự trữ nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây trưởng thành.
(3) Hạt được chia thành hạt có nội nhũ (ở cây Hai lá mầm) và hạt không có nội nhũ (ở cây Một lá mầm).
(4) Hạt có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của cây con.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của sinh sản hữu tính ở thực vật
trong thực tiễn?
(1) Tạo cây ngô hạt tím dẻo, bắp to bằng phương pháp lai giữa cây ngô tím hạt ngọt, bắp to với cây ngô
nếp ta hạt dẻo, màu trắng.
(2) Tạo giống gạo ST25 có khả năng chịu mặn, chống bệnh tốt, chất lượng gạo ngon.
(3) Nuôi cấy hạt phấn để cho số lượng lớn cây hoa màu.
(4) Sử dụng ethylene để kích thích quá trình chín của quả.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 32. Xác định những ý đúng về vai trò của nội nhủ trong hạt.
(1) Nội nhũ (3n) được hình thành do một tinh tử (n) thụ tinh với nhân cực (2n).
(2) Nội nhũ có vai trò chứa chất dinh dưỡng dự trữ nuôi phôi phát triển cho đến khi hình thành cây
con.
(3) Ở cây Hai lá mầm, nội nhũ tiêu biến, chất dinh dưỡng trong nội nhũ được dự trữ trong hai lá mầm
nên cây Hai lá mầm không có nội nhũ.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (2), (3).
Câu 33. Quan sát hình bên dưới và xác định nhóm cây có hạt có nội nhũ và nhóm nào có hạt không nội
nhũ.

A. Ở cây Một lá mầm, hạt có nội nhũ. Ở cây Hai lá mầm, hạt không có nội nhũ.
B. Ở cây Một lá mầm, hạt không có nội nhũ. Ở cây Hai lá mầm, hạt có nội nhũ.
C. Ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm hạt đều có nội nhũ.
D. Ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm hạt đều không có nội nhũ.

26

You might also like