You are on page 1of 20

Báo cáo thực hành

Nghiệp vụ sắp xếp thuốc và dụng cụ y tế tại nhà


thuốc đạt tiêu chuẩn

GPP
I Tóm tắt một số yêu cầu chính của tiêu chuẩn GPP
1 Khái niệm

- Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) là bộ nguyên tắc, tiêu chuẩn trong
hành nghề tại cơ sở bán lẻ thuốc nhằm đảm bảo cung ứng, bán lẻ thuốc trực tiếp
đến người sử dụng thuốc và khuyến khích việc sử dụng thuốc một cách an toàn
và có hiệu quả cho người sử dụng thuốc.
- Bán lẻ thuốc là hoạt động chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm việc
cung cấp, bán lẻ thuốc trực tiếp đến người sử dụng thuốc kèm theo việc tư vấn
và hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và có hiệu quả cho người sử dụng.

2 Nguyên tắc chung

- Đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe của cộng đồng lên trên hết .
- Cung cấp thuốc đảm bảo chất lượng kèm theo thông tin về thuốc, tư vấn thích
hợp cho người sử dụng và theo dõi việc sử dụng thuốc của họ.
- Tham gia vào các hoạt động tự điều trị, bao gồm cung cấp thuốc và tư vấn
dùng thuốc, tự điều trị triệu chứng của các bệnh đơn giản
- Góp phần đẩy mạnh việc kê đơn phù hợp, kinh tế và việ sử dụng thuốc an toàn,
hợp lý, có hiệu quả.
3 Tiêu chuẩn về nhân sự

- Người phụ trách chuyên môn có bằng tốt nghiệp đại học nghành dược, phải
có chứng chỉ hành nghề dược theo quy định hiện hành.
- Nhà thuốc có nguồn nhân lực thích hợp (số lượng, bằng cấp, kinh doanh nghề
nghiệp) để đáp ứng quy mô hoạt động.
- Nhân viên trực tiếp tham gia bán thuốc, giao nhận, bảo quản thuốc,quản lý chất
lượng thuốc, pha chế thuốc phải có bằng cấp chuyên môn và có thời gian thực
hành nghề nghiệp phù hợp với công việc được giao, trong đó:
 Từ 01/01/2020, người trực tiếp bán lẻ thuốc phải có văn bằng chuyên
môn dược từ trung cấp dược trở lên trừ trường hợp trực tiếp pha chế
thuốc hoặc làm công tác dược lầm sàng.
 Người trực tiếp pha chế thuốc, người làm công tác dược lâm sàng phải
có bằng tốt nghiệp đại học ngành dược.
- Tất cả các nhân viên phải không đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức
cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn y, dược.
- Nhân viên phải được đào tạo ban đầu và cập nhật về tiêu chuẩn “Thực hành
tốt bán lẻ thuốc”.

4 Cơ sở vật chất, kỹ thuật


Xây dựng và thiết kế

- Địa điểm cố định, bố trí ở nơi cao ráo, thoáng mát, an toàn, cách xa nguồn ô
nhiễm.
- Khu vực hoạt động của nhà thuốc phải tách biệt với các hoạt động khác.
- Xây dựng chắc chắn , có trần chống bụi, tường và nền nhà dễ làm vệ sinh, đủ
ánh sáng cho các hoạt động và trách nhầm lẫn, không để thuốc bị tác động trực
tiếp của ánh sáng mặt trời.

 Diện tích

- Diện tích phù hợp với quy mô kinh doanh nhưng tối thiểu là 10m2, phải có khu
vưc để trưng bày, bảo quản thuốc và khu vực để người mua thuốc tiếp xúc và
trao đổi thông tin về việc sử dụng thuốc với người bán lẻ.
- Phải bố trí thêm khu vực cho những hoạt động khác như:
 Phòng pha chế theo đơn nếu có tổ chức pha chế theo đơn.
 Khu vực ra lẻ các thuốc không còn bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc để
bán lẻ trực tiếp cho người bệnh.
 Kho bảo quản thuốc riêng (nếu cần).
 Phòng hoặc khu vực tư vấn riêng cho người mua thuốc hoặc bệnh nhân.
- Trường hợp kinh doanh thêm mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế thì
phải có khu vực riêng, không bày bán cùng với thuốc và không gây ảnh hưởng
đến thuốc.

 Thiết bị bảo quản thuốc tại nhà thuốc

- Có đủ thiết bị để bảo quản thuốc tránh được các ảnh hưởng bất lợi của ánh
sáng, nhiệt độ, độ ẩm, sự ô nhiễm, sự xâm nhập của côn trùng, bao gồm:
 Tủ, quầy, giá kệ chắc chắn, trơn nhẵn, dễ vệ sinh, thuận tiện cho bày bán,
bảo quản thuốc và đảm bảo thẩm mỹ.
 Có đủ ánh sáng để đảm bảo các thao tác, đảm bảo việc kiểm tra các thông
tin trên nhãn thuốc và tránh nhầm lẫn.
 Nhiệt kế, ẩm kế để kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm tại cơ sở bán lẻ thuốc.
Nhiệt kế, ẩm kế phải được hiệu chuẩn định kỳ theo quy định.
- Thiết bị bảo quản thuốc phù hợp với yêu cầu bảo quản ghi trên nhãn
thuốc.Điều kiện bảo quản ở nhiệt độ phòng: Nhiệt độ không vượt quá 30 độ C,
độ ẩm không vượt quá 75%. Có tủ lạnh hoặc phương tiện bảo quản lạnh phù hợp
với các thuốc có yêu cầu bảo quản mát (8-15 độ C), lạnh (2-8 độ C).
- Có các dụng cụ ra lẻ và bao bì ra lẻ phù hợp với yêu cầu bảo quản thuốc.

Hồ sơ, sổ sách và tài liệu chuyên môn của cơ sở bán lẻ thuốc

- Có tài liệu hoặc có phương tiện tra cứu các tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc
cập nhật, các quy chế dược hiện hành, các thông báo có liên quan của cơ quan
quản lý dược để người bán lẻ có thể tra cứu và sử dụng khi cần.
- Phải có sổ sách hoặc máy tính để quản lý việc nhập, xuất, tồn trữ, theo dõi số
lô, hạn dùng, nguồn gốc của thuốc và các thông tin khác có liên quan.
- Đến 01/01/2019, nhà thuốc phải có hiết bị và triển khai ứng dụng công nghệ
thông tin, thực hiện kết nối mạng, bảo đảm kiểm soát xuất xứ, giá cả, nguồn gốc
mua vào, bán ra. Có thể chế chuyển thông tin về việc mua bán thuốc, chất lượng
thuốc giữa nhà cung cấp với khách hàng cũng như việc chuyển giao thông tin
cho cơ quan quản lý liên quan khi được yêu cầu.
- Hồ sơ hoặc sổ sách phải được lưu trữ ít nhất 1 năm kể từ khi hết hạn dùng của
thuốc.
- Xây dựng và thực hiện các quy trình thao tác chuẩn dưới dạng văn bản cho tất
cả các hoạt động chuyên môn để mọi nhân viên áp dụng, tối thiểu phải có ác quy
trình sau:
- Quy trình mua thuốc và quản lý chất lượng.
- Quy trình bán thuốc, thông tin, tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc phải kê đơn.
- Quy trình bán thuốc, thông tin, tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc không kê đơn.
- Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng.
- Quy trình giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi.
- Quy trình pha chế thuốc theo đơn trong trường hợp có tổ chức pha chế theo
đơn.

5 Các hoạt động chủ yếu của cơ sở bán lẻ

Mua thuốc
- Nguồn thuốc được mua tại các cơ sở kinh doanh thuốc hợp pháp.
- Có hồ sơ theo dõi, lựa chọn các nhà cung cấp có uy tín, đảm bảo chất lượng
thuốc trong quá trình kinh doanh.
- Chỉ mua các thuốc được phép lưu hành. Thuốc mua còn nguyên vẹn và có đầy
đủ bao gói của nhà sản xuất, nhãn đúng quy định theo quy chế hiện hành.Có đủ
hóa đơn, chứng từ hợp lệ của thuốc mua về.
- Khi nhập thuốc, người bán lẻ kiểm tra hạn dùng, kiểm tra các thông tin trên
nhãn thuốc theo quy chế ghi nhãn, kiểm tra chất lượng (bằng cảm quan, nhất là
với các thuốc dễ có biến đổi chất lượng) và có kiểm soát trong suốt quá trình
bảo quản.
Bán thuốc

Các bước cơ bản trong hoạt động bán thuốc, bao gồm:
- Người bán lẻ hỏi người mua những câu hỏi liên quan đến bệnh, đến thuốc mà
người mua yêu cầu.
- Người bán lẻ tư vấn cho người mua về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, hướng
dẫn cách sử dụng thuốc bằng lời nói. Trường hợp không có đơn thuốc kèm theo,
người bán lẻ phải hướng dẫn sử sụng thuốc thêm bằng cách viết tay hoắc đánh
máy, in gắn lên đồ bao gói.
- Người bán lẻ cung cấp các thuốc phù hợp, kiểm tra, đối chiếu với đơn thuốc
các thuốc bán ra về nhãn thuốc, cảm quan về chất lượng, số lượng, chủng loại
thuốc.
- Thuốc được niêm yết giá thuốc đúng quy định và không bán cao hơn giá niêm
yết.

Bảo quản thuốc

- Thuốc phải được bảo quản theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc.
- Thuốc nên được sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý.
- Các thuốc kê đơn nếu được bày bán và được bảo quản tại khu vực riêng có ghi
rõ “Thuốc kê đơn” hoặc trong cùng một khu vực phải để riêng các thuốc bán
theo đơn. Việc sắp xếp đảm bảo sự thuận lợi,tránh gây nhầm lẫn.
- Thuốc phải kiểm soát đặc biệt (gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất) và các
thuốc độc hại, nhạy cảm và hoặc nguy hiểm khác cũng như các thuốc có nguy
cơ lạm dụng đặc biệt, gây cháy, nổ (như các chất lỏng và chất rắn dễ bắt lửa, dễ
cháy và các loại khí nén), thuốc độc, thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số nghành, lĩnh vực phải được
bảo quản ở các khu vực riêng biệt, có các biện pháp bảo đảm an toàn và an ninh
theo đúng quy định của pháp luật tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan.
II Liệt kê các loại thuốc, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm, vật tư y tế
tại nhà thuốc:
1 Thuốc kê đơn:

Định nghĩa: Thuốc kê đơn là thuốc khi cấp phát, bán lẻ và sử dụng phải có đơn
thuốc, nếu sử dụng ko theo đúng chỉ định của người kê đơn thì có thể nguy hiểm
tới tính mạng, sức khỏe.

Nhóm thuốc kháng sinh:


STT Nhóm thuốc Tên thuốc Tên hoạt chất Bảo quản
1 Beta-lactam Amoxicillin 500 Amoxicillin Dưới 30 độ
trihydrat C
Ampicillin 250 Ampicillin Nơi khô,
trihydrate nhiệt độ
dưới 30 độ C
Cephalexin 500 Cephalexin Nơi khô ráo
monohydrat thoáng mát,
nhiệt độ từ
15-30 độ C
Cefuroxim 250 Cefuroxim acetil Nơi khô mát,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Cefixim Stada 200 Cefixim Nơi khô
monohydrat mát,tránh
ánh sáng
Cefpodoxime -MKP Cefpodoxime Bảo quản
200 trong bao bì
kín,nhiệt độ
dưới 25 độ C
tránh á/s
Cefdinir 300 -HV Cefdinir Nơi khô mát,
nhiệt độ
dưới 30 độ
C, tránh á/s
Cefazolin 1g Cefazolin Bảo quản ỏ
nhiệt độ
phòng, tránh
tiếp xúc với
á/s mặt trời
Ceftriaxone 1g Ceftriaxone Nơi khô mát,
sodium nhiệt độ
không quá
30 độ
C,tránh á/s
trực tiếp
2 Macrolide Erythromycin 500 Erythromycin Nơi khô mát,
stearat tránh á/s trực
tiếp, nhiệt độ
từ 15-30 độ
C
Clarithromycin 250 Clarithromycin Nơi khô ráo,
nhiệt độ
không quá
30 độ C,
tránh á/s
Zaromax 500 Azithrommycin Nơi khô ráo,
nhiệt độ
không quá
30 độ C,
tránh á/s
3 Aminoglycosid Amikacin 500 Amikacin Sulfat Nơi mát, kín,
không quá
30 độ C,
tránh á/s
Gentamicin 80 Gentamicin Nơi mát,
nhiệt độ 15-
25 độ C,
tránh tiếp
xúc á/s
Vancomycin 500 Vancomycin Nơi khô ráo,
hydroclorid thoáng mát,
tránh á/s
4 Tetracyclin Tetracyclin 1% Tetracyclin Nơi khô mát,
hydroclorid tránh á/s trực
tiếp, nhiệt độ
dưới 30 độ C
Doxycyclin 100 Doxycyclin hyclat Nơi khô,
nhiệt độ
dưới 30 độ
C,tránh á/s
Lincomycin 500 Lincomycin Nơi khô,
hydrochloride nhiệt độ
dưới 30 độ
C, tránh á/s
Clinecid 150 Clindamycin Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
5 Quinolon Ciprofloxacin 500 Ciprofloxacin Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Levofloxacin Stada Levofloxacin Nơi khô ráo,
500 hemihydrat nhiệt độ
dưới 30 độ C
6 Cloramphenico Cloramphenicol 250 Cloramphenicol Nơi khô ráo,
l nhiệt độ
dưới 30 độ C
7 Metronidazol Metronidazol Denver Metronidazol Nơi khô ráo,
farma 500 tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C

Nhóm thuốc giảm đau, chống viêm:


ST Nhóm thuốc Tên thuốc Tên hoạt chất Bảo quản
T
1 Nsaid Aspirin 81 Acid acetlsaliylic Nơi khô ráo,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Diclofenac DHG Diclofenac natri Nơi khô ráo,
tránh á/s,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Piroxicam 20 Piroxicam Nơi khô,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Ibuprofen Stada 400 Ibuprofen Nơi khô,
tránh á/s,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Meloxicam 7,5 Meloxicam Nơi khô,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Celebrex 200 Celecoxib Nơi khô,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Etocib 60 Etoricoxib Nơi khô,
nhiệt độ
không quá
30 độ C

Kacephan Paracetamol Nơi khô


500mg, thoáng, nhiệt
Guaifenesin độ dưới 30
200mg, độ C
Dextromethophan
hydrobromide
15mg, Phenyphrin
hydriclorid 10mg
2 Corticoid Prednison 5 Prednison Nơi khô
thoáng, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Prednisolone Stada 5 Prednisolon Nơi khô
thoáng, tránh
á/s, nhiệt độ
dưới 30 độ C
Methylprednisolone Methylprednisolon Nơi khô
MKP 4 e thoáng, tránh
á/s, nhiệt độ
dưới 30 độ C
Metasone Betamethasone Nơi khô mát,
nhiệt độ dưới
30 độ C
Dexamethasone 0,5 Dexamethason Nơi khô mát,
acetate nhiệt độ dưới
30 độ C
3 Alphachymotryps Alpha choay Alphachymotrypsi Nơi khô,
in n nhiệt độ dưới
30 độ C

Nhóm thuốc điều trị viêm loét Dạ dày:


STT Nhóm thuốc Tên thuốc Tên hoạt chất Bảo quản
1 Ức chế bơm Omeprazol DHG Omeprazol Nơi khô
proton ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Mepraz Omeprazol Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Pantoprazol Stada 40 Pantoprazol Nơi khô ráo,
nhiệt dộ
dưới 30 độ C
Raxium 20 Rabeprazol natri Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Esomeprazol EG Esomeprazol Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Lansoprazol Stada Lansoprazol Nơi khô
ráo,nhiệt độ
dưới 30 độ C
Kháng H2 Cimetidine KMP 300 Cimetidine Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Ranitidine 150 Ranitidine Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Famotidine 40 Famotidine Nơi khô ráo,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
3 Antacid Phosphalugel Aluminum Nơi khô
phosphat ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Antacid Calcium carbonate Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Yumangel Almagate Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Gaviscon Calci Nơi khô
carbonat,Natri ráo,tránh á/s,
bicarbonate,Natri nhiệt độ
alginate dưới 30 độ C
Maalox Aluminum Nơi khô
hydroxide, ráo,nhiệt độ
Magnesium dưới 30 độ C
hydroxide.

Nhóm thuốc điều trị bệnh đường tiêu hóa:


STT Nhóm thuốc Tên thuốc Tên hoạt chất Bảo quản
1 Trị tiêu chảy Hidrasec Children 30 Racecadotril Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Smecta Diosmectit Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Loperamid Stada Loperamid Nơi khô
hydroclorid ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
2 Giảm co thắt Alverin Alverin citrat Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
No-spa Drotaverine Nơi khô
hydrochloride ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Spasmaverine Alverine citrate Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Buscopan Hyoscine Nơi khô
butylbromide ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
3 Trị táo bón Duphalac Lactulose Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Bisacodyl HDG Bisacodyl Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Sorbitol 5 Sorbitol Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Thụt stiprol 3g Glycerol Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
4 Thuốc điều trị Alzental Albendazol 400mg Nơi khô
giun sán ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C
Vidoca Albendazol 400mg Nơi khô
ráo,tránh á/s,
nhiệt độ
dưới 30 độ C

Nhóm thuốc điều trị tim mạch, huyết áp:


ST Nhóm thuốc Tên thuốc Tên hoạt chất Bảo quản
T
1 Huyết áp Amlodipin 5 Amlodipin besilat Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Captopril Stella 25 Captopril Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Losartan Boston 50 Losartan Nơi khô
potassium ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Concor Cor 2.5 Bisoprolol Nơi khô
fumarate ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Coversyl 5 Perindopril Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Bisoprolol Stella 2.5 Bisoprolol Nơi khô
fumarate ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
2 Suy tim Nifedipin T20 retard Nifedipine Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Nitromint 2.6 Nitroglycerin Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C
Vastarel MR Trimetazidine Nơi khô
ráo,tránh
á/s, nhiệt
độ dưới 30
độ C

Nhóm thuốc tăng cường tuần hoàn não


ST Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
T lượng
1 Betaserc Betahistine Nơi khô ráo,tránh
dihydrochloride 8mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
2 Cinnarizine Stada 25 Cinnarizine 25mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
3 Flunarizine 5 Flunarizin 5mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
4 Tanakan Ginkgo Biloba extract Nơi khô ráo,tránh
40mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
5 Piracetam 800 Piracetam 800mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
6 Vincestad 10 Vinpocetine 10mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
7 Hoạt huyết dưỡng não Extraction folii ginko Nơi khô ráo,tránh
siccus 150mg, á/s, nhiệt độ dưới 30
Extraction radix độ C
polysciacis spissum 5mg

Nhóm thuốc điều trị nấm


STT Tên thuốc Tên hoạt chất - hàm Bảo quản
lượng
1 Griseofulvin 500mg Griseofulvin 200mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
2 Ketoreg 200mg Ketoconazol 200mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
3 Nystatin Nystatin 500000UI Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
4 Glutoboston Fluconazol 150mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
5 Predegyl Econazole nitrate 150mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
6 Valygyno Polymycin B sulfate Nơi khô ráo,tránh
35000UI, Neomycin á/s, nhiệt độ dưới
sulfate 35000 UI, Nystatin 30 độ C
100000UI
7 Poginal 10% Povidon iod 10% Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
8 Neo-Tergynan Netronidazol 500mg, Nơi khô ráo,tránh
Neomycin sulfat 65000UI, á/s, nhiệt độ dưới
Nystatin 100000UI 30 độ C
9 Kegynan Metronidazol 500mg, Nơi khô ráo,tránh
Neomycin sulfat 65000UI, á/s, nhiệt độ dưới
Nystatin 100000UI 30 độ C
10 Gravia sup 500mg Clotrimazol 500mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
11 pH.Balance Lactic acid 167mg, Nơi khô ráo,tránh
Sodium lactate 50mg, á/s, nhiệt độ dưới
Macrogol 1500, Macrogol 30 độ C
6000
12 Primoeva Vaginal Clotrimazol 100mg, Nơi khô ráo,tránh
Neomycin Sulphate 83mg, á/s, nhiệt độ dưới
Benzalkonium Chloride 30 độ C
2mg
13 Polygynax Nystatin 100000UI, Nơi khô ráo,tránh
Neomycin sulfate á/s, nhiệt độ dưới
35000UI, Polymyxine 30 độ C
sulfate 35000UI
14 Sadetabs Neomycin sulphate 83mg, Nơi khô ráo,tránh
Clotrimazole 100mg, á/s, nhiệt độ dưới
Metronidazole 500mg 30 độ C
15 Ivermectin Ivermectin 3mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
16 Fluconazole STELLA Fluconazol 150mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
17 Itranstad Itraconazole 100mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
18 Sporal Itraconazole 100mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
19 Diflucan Fluconazol 150mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
20 Upetal Fluconazol 150mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C

Nhóm thuốc kháng Virus


STT Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
lượng
1 Acirax 800 Acyclovir 800mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
2 Acyclovir Stella Acyclovir 800mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
3 Ciclevir 800 Acyclovir 800mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
4 Tenofovir STADA Tenofovir disoproxil Nơi khô ráo,tránh
fumarate 300mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
5 Medskin Clovir 400 Acyclovir 400mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
Nhóm thuốc điều trị bệnh tiểu đường
STT Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
lượng
1 Metformin STELLA Metformin hydrochloride Nơi khô ráo,tránh
850mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
2 Glucophage Metformin hydrochloride Nơi khô ráo,tránh
500mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
3 Glucofast Metformin hydrochloride Nơi khô ráo,tránh
850mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
4 Diamicron MR Gliclazide 30mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
5 Forxiga Dapagliflozin propanediol Nơi khô ráo,tránh
monohydrat 10mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
6 CoMiaryl Glimepirid 2mg, Nơi khô ráo,tránh
Metformin HCl 500mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
7 Staclazide 30 MR Gliclazide 30mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C

Nhóm thuốc điều trị bệnh gout


STT Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
lượng
1 Colchicin Colchicin 1mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
2 Allopurinol Allopurinol 300mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
3 Dochicin Colchicin 1mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C
4 Sadapron Allopurinol 100mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới
30 độ C

Nhóm thuốc điều trị bệnh đường hô hấp


STT Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
lượng
1 Opesinkast Montelukast 5mg Nơi khô ráo,tránh
á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
2 Terpin Codein 5 Terpin hydrat 100mg, Nơi khô ráo,tránh
Codein phosphat 10mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
3 Ter-cod’s Terpin hydrat 100mg, Nơi khô ráo,tránh
Dextromethorphan 10mg á/s, nhiệt độ dưới 30
độ C
4 Methorphan Dextromethorphan Nơi khô ráo,tránh
hydrobromide 60mg, á/s, nhiệt độ dưới 30
Chlopheniramin maleat độ C
16.02mg, Guaifenesin
120mg

2 Thuốc không kê đơn

Nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm (NSAIDs)


STT Tên thuốc Tên hoạt chất – hàm Bảo quản
lượng
1 Giảm đau TK3 Paracetamol 200mg, Nơi khô ráo, thoáng
Phenylephrin HCl 5g, mát, tránh ánh sáng,
Cafein 25mg nhiệt độ dưới 300C
2 Decolgen ND Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Phenylephrine mát, tránh ánh sáng,
hydrocloride 10mg nhiệt độ dưới 300C
3 Paralmax Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Cafein 25mg, mát, tránh ánh sáng,
Phenylephrine nhiệt độ dưới 300C
hydrochloride 5mg
4 Traflu Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Phenylephrine 7.5mg, mát, tránh ánh sáng,
Dextromethorphan 15mg, nhiệt độ dưới 300C
Chlorpheniramin 2mg
5 Travicol Flu Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Dextromethorphan 15mg, mát, tránh ánh sáng,
Loratadin 5mg nhiệt độ dưới 300C
6 Panadol Extra Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Caffeine 65mg mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C

7 Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng


Panadol caffeine 25mg mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
8 Paralmax Extra Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Caffeine 65mg mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
9 Frantamol Paracetamol 250mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
10 Phazandol Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Caffeine 25mg, mát, tránh ánh sáng,
Phenylephrine nhiệt độ dưới 300C
hydrochloride 5mg
11 Hapacol Extra Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Cafein 65mg mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
12 Hapacol 250 Flu Paracetamol 250mg, Nơi khô ráo, thoáng
Clorpheniramin Maleat mát, tránh ánh sáng,
2mg nhiệt độ dưới 300C
13 Hapacol 80 Paracetamol 80mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
14 Hapacol 150 Paracetamol 150mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
15 Hapacol 250 Paracetamol 250mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
16 Effer-Paralmax Paracetamol 500mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
17 Travicol Paracetamol 650mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
18 Decolgen Forte Paracetamol Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
19 Tiffy Paracetamol 500mg, Nơi khô ráo, thoáng
Pheylephrine HCl 10mg, mát, tránh ánh sáng,
Chlorpheniramine maleate nhiệt độ dưới 300C
2mg
20 Efferalgan 500 Paracetamol 500mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
21 Efferalgan 80 Paracetamol 80mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
22 Coldacmin Flu Paracetamol 325mg, Nơi khô ráo, thoáng
Chlopheniramin maleat mát, tránh ánh sáng,
2mg nhiệt độ dưới 300C
23 Coldacmin Sinus Paracetamol 325mg, Nơi khô ráo, thoáng
Chlopheniramin maleat mát, tránh ánh sáng,
2mg nhiệt độ dưới 300C
24 Ibuprofen 600 Ibuprofen 600mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
25 Alaxan Paracetamol 325mg, Nơi khô ráo, thoáng
Ibuprofen 200mg mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C
26 Dolfenal Acid Mefenamic 500mg Nơi khô ráo, thoáng
mát, tránh ánh sáng,
nhiệt độ dưới 300C

You might also like