You are on page 1of 30

Thiết kế nhà thuốc

đạt chuẩn GPP


Nhóm 23
Sinh viên thực hiện MSSV
Võ Thành Duy 1153030129
Nguyễn Tấn Chương 1153030021
Nguyễn Minh Thiện 1153030140
Nguyễn Minh Tiến 1153030253
Nguyễn Phước Thành 1153030141
Nội dung
1 Hồ sơ nhà thuốc GPP

2 Thiết kế nhà thuốc GPP

3 Quy trình mua thuốc

4 Quy trình bán và tư vấn

5 Quy trình đối với khiếu nại, thu hồi thuốc

6 Quy trình vệ sinh nhà thuốc

7 Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm

8 Quy trình sắp xếp, trình bày


1. Hồ sơ nhà thuốc
1 Chứng Chỉ Hành Nghề

Nội dung

2 Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh

3 Giấy chứng nhận nhà thuốc đạt


tiêu chuẩn GPP

4 GiấyNhận
Giấy Chứng

Nghề
Chứng Nhận
Đủ Điều KiệnĐủ Điều
Hành NghềKiện Hành
(do SYT cấp).z
1. Hồ sơ nhà thuốc
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề

Hồ sơ: Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ

hành nghề Dược.


Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể

từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị


hợp lệ.
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.
1. Hồ sơ nhà thuốc
Thủ tục cấp giấy Chứng Nhận Đăng Ký Kinh Doanh
Hồ sơ: Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Hộ

kinh doanh.
Thời hạn giải quyết: 5 ngày kể từ ngày

nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.


Cơ quan thực hiện: Phòng đăng ký kinh

doanh của ủy ban nhân dân Quận/Huyện


nơi đặt địa điểm kinh doanh.
1. Hồ sơ nhà thuốc
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
thực hành nhà thuốc tốt GPP
Hồ sơ: Đơn đăng kí kiểm tra “Thực

hành tốt nhà thuốc” (Mẫu số1/GPP).


Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm

việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề


nghị, Sở Y tế tiến hành kiểm tra tại cơ
sở.
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.
1. Hồ sơ nhà thuốc
Thủ tục cấp giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Hồ sơ bao gồm
1. Đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
(theo mẫu)
2. Bản sao Giấy Đăng Ký Kinh Doanh hợp pháp.
3. Bản sao Chứng chỉ hành nghề hợp pháp.
4. Bản sao giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn thực hành nhà thuốc tốt
GPP.
5. Hồ sơ nhân viên giúp việc (nếu có).
Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế.
2. Thiết kế nhà thuốc GPP
Yêu cầu xây dựng và thiết kế

Địa điểm cố định, riêng biệt, bố trí nơi cao ráo, thoáng

mát, an toàn, cách xa nguồn ô nhiễm.


Xây dựng chắc chắn, có trần chống bụi.

Tường và nền nhà phải dễ làm vệ sinh.

Đủ ánh sáng nhưng không để thuốc bị tác động trực

tiếp của ánh sáng Mặt Trời.


Diện tích tối thiểu 10m2.
2. Thiết kế nhà thuốc GPP
2. Thiết kế nhà thuốc GPP
 Diện tích khác

1 Phòng pha chế theo đơn (nếu cần thiết)

2 Tủ ra lẽ các thuốc (thuốc trong chai)

3 Nơi rửa tay cho bán lẻ và người mua

4 Kho bảo quản thuốc riêng (nếu cần)

5 Bàn tư vấn khách hàng


2. Thiết kế nhà thuốc GPP
Nhân sự
Người phụ trách chuyên môn,chủ cơ sở bán

lẻ: tối thiểu Dược sĩ đại học


Nhân viên bán thuốc, giao nhận, bảo quản

thuốc, quản lý thuốc : tối thiểu Dược sĩ trung


học.
3. Quy trình mua thuốc

LẬP KẾ HOẠCH GIAO DỊCH


MUA THUỐC
3. Quy trình mua thuốc
 Lập kế hoạch mua thuốc
Kế hoạch mua thuốc căn cứ vào

Danh mục thuốc thiết


yếu.
Hàng tồn kho

Nhu cầu thị trường

Khả năng tài chính


3. Quy trình mua thuốc
 Giao dịch
LỰA CHỌN NHÀ PHÂN PHỐI

ĐÀM PHÁN THỎA THUẬN, KÝ HỢP ĐỒNG

LẬP ĐƠN ĐẶT HÀNG

LƯU CÁC ĐƠN ĐẶT HÀNG

LẬP SỔ THEO DÕI NHÀ PHÂN PHỐI


3. Quy trình mua thuốc
 Giao dịch
Nhà phân phối phải đảm bảo các tiêu chí:

Đủ tư cách pháp nhân, có uy tín.

Giá cả, chính sách phân phối hợp lý.

Phương thức thanh toán phù hợp.

Chất lượng dịch vụ.


4. Quy trình bán và tư vấn thuốc
1 Tiếp đón và chào hỏi khách hàng.
2 Kiểm tra đơn thuốc.
3 Lựa chọn thuốc.
 Theo đơn
 Theo mục đích điều trị
4 Lấy thuốc.
5 Hướng dẫn cách dùng.
6 Lưu các thông tin và số liệu (nếu cần).
7 Thu tiền, giao hàng cho khách.
Tiếp đón
Kê đơn Không kê đơn

Kiểm tra tính hợp lệ Tìm hiểu thông tin


của đơn thuốc khách hàng
lệ ợp

- Đối tượng dùng thuốc? ( tuổi, giới tính,…)


h

Hợ
ng

- Bệnh gì? Biểu hiện? Thời gian bệnh?

pl
Khô


- Có đang mắc bệnh? Đang dùng thuốc gì?
- Khuyên khách hàng đi khám bệnh (nếu
Lấy thuốc
Từ chối bán cần)
theo đơn
Lấy thuốc

Loại thuốc cụ thể Thuốc điều trị một số


khách hàng mua bệnh thông thường

Hướng dẫn cách dùng


Lưu thông tin thuốc
(nếu thuốc kê đơn)

Thu tiền, giao hàng


5. Quy trình đối với thuốc bị khiếu
nại hoặc thu hồi
① Chủ nhà thuốc

 Ngừng bán, nhập thuốc bị thu hồi.


 Thông báo cho khách hàng.
② Thực hiện kiểm tra, rà soát hàng tồn thực tế và tồn

theo số liệu quản lý trên máy hoặc trên sổ sách.


③ Tiếp nhận hàng trả về.

④ Tổng hợp số liệu, xử lý hàng thu hồi.

⑤ Gửi báo cáo và lưu hồ sơ thu hồi.


Công văn
thu hồi thuốc
- Ngừng nhập, bán thuốc trong công văn.
Chủ nhà thuốc -Thông báo khách hàng thu hồi thuốc.
- Nhận hàng trả lại từ khách.

Kiểm tra rà soát hàng


tồn kho uốc Khách hàng
th
Trả
Nguyên tắc:
Tiếp nhận hàng
- Hàng còn nguyên vẹn
trả về
- Hóa đơn, chứng từ kèm theo
- Chủ nhà thuốc đồng ý
Tổng hợp
Lập hồ sơ báo cáo Lưu hồ sơ
- Công văn thu hồi
Gửi đúng han
- Phiếu xác nhận thu hồi tại quầy/kho
Công ty, - Bảng tổng kết hàng thu hồi
nhà cung cấp - Bản sao: (nếu có) hóa đơn trả hàng cho
nhà cung cấp, biên bản hủy hàng
6. Quy trình vệ sinh nhà thuốc

 Hàng ngày

 Hàng tuần

 Hàng tháng
6. Quy trình vệ sinh nhà thuốc
 Hàng ngày

Nhân viên bán hàng tại nhà thuốc

• Làm sạch nền nhà, trước cửa nhà thuốc


• Sắp xếp hàng hóa gọn gàng
• Lau tủ đựng thuốc
• Lau sạch bàn, ghế, cánh cửa, các giá kệ…
• Chuẩn bị trang phục, phương tiện …

Dược sĩ chủ nhà thuốc

• Theo dõi vệ sinh nơi làm việc gọn gàng, sạch sẽ.
6. Quy trình vệ sinh nhà thuốc
 Hàng tuần – Hàng tháng

Tương tự quy trình vệ sinh hàng ngày nhưng


vệ sinh thêm các thiết bị điện: quạt, máy lạnh,
đèn,…
6. Quy trình vệ sinh nhà thuốc
SỔ THEO DÕI VỆ SINH NHÀ THUỐC - Phụ lục SOP 09.GPP
Ngày
Đối tượng 1 2 3 ……. 30 31
.
Lau nền

Lau tủ

Lau tường

Sắp xếp thuốc

……….…

Người thực hiện

Người thực hiện


7. Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm

 Quy định:

 Độ ẩm: Không quá 75%.


 Nhiệt độ: Không cao hơn 30oC.
 Nội dung:

 Đọc “Nhiệt - ẩm kế” vào 9h và 15h.


 Ghi số liệu vào sổ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm.
 Ký, ghi rõ họ, tên người thực hiện.
 Nếu nhiệt độ hay độ ẩm vượt quá giới hạn: điều chỉnh máy, ghi
chú vào sổ.
7. Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm
PHIẾU THEO DÕI NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM - Phụ lục SOP 10.GPP

Nhiệt độ (oC) Độ ẩm (%) Ký tên


Ghi
Ngày Người Người
9h 15h 9h 15h chú
thực hiện kiểm tra
1               
2               

……              

n              
8. Quy trình sắp xếp trình bày

1 Phân chia khu vực sắp xếp

Sắp xếp,trình bày hàng hóa


2 trên các giá, tủ

3 Sắp xếp các tài liệu,


văn phòng phẩm, tư trang
8. Quy trình sắp xếp trình bày
 Phân chia khu vực sắp xếp

Theo từng ngành hàng riêng


biệt

Theo yêu cầu bảo quản đặc


biệt
đối với một số loại thuốc
Theo yêu cầu của các qui
chế,
qui định chuyên môn hiện
hành
8. Quy trình sắp xếp trình bày
 Sắp xếp,trình bày hàng hóa trên các giá, tủ
Theo nhóm tác dụng dược lý, công
thức hóa học;
hãng sản xuất; dạng thuốc,...

Dễ tìm, dễ lấy, dễ thấy, dễ kiểm tra.

Theo nguyên tắc FEFO và FIFO


và đảm bảo chất lượng hàng

Chống đổ vỡ hàng
8. Quy trình sắp xếp trình bày
 Sắp xếp các tài liệu, văn phòng phẩm, tư trang
Gọn gàng, đúng nơi quy định
• Sổ, sách, giấy tờ, tài liệu tham khảo chuyên
môn
• Tờ quảng cáo, giới thiệu thuốc
• Văn phòng phẩm, dụng cụ phục vụ cho bán
hàng, vệ sinh

Không để trong khu vực quầy thuốc


• Tư trang

You might also like