Professional Documents
Culture Documents
(TINCTURAE)
LOGO
NỘI DUNG CHÍNH
1. ĐỘ CỒN:
- Độ cồn theo khối lượng: vd Cồn 70
- Độ cồn theo thể tích: vd Cồn 70o
CV x 0,79067
CM =
d
3. PHA CỒN:
3.1 Pha cồn cao độ với nước để được cồn thấp độ
V2C2
Pha theo thể tích: V1 C1 = V2 C2 V1 = C1
M2C2
Pha theo khối lượng M1 C1 = M2 C2 M1 = C1
3.2 Pha cồn cao độ với cồn thấp độ để được cồn trung gian
Pha theo thể tích V1(C1 – C3) = V2(C2 – C3)
Pha theo khối lượng M1(C1 – C3) = M2(C2 – C3)
3.3 Pha theo công thức mạng nhện
90o 30g cồn 90o
70o
40o 20g cồn 40o
3.4 Pha theo bảng tính sẵn trong DĐVN I
3.5 Điều chỉnh để có độ cồn đúng qui định
1. Định nghĩa:
Lỏng
Dùng trong hoặc dùng ngoài
Được điều chế bằng cách dùng cồn etylic làm
dung môi (với các độ cồn khác nhau) để hòa tan
các hóa chất, cao thuốc hoặc chiết xuấtBelladon;
VD: Cồn hoạt chất
trong dược liệu thảo mộc, động
VD: Cồnvật. opi
Cồn lạcđơn;
tiên Cồn cà
2. Dung môi độc bạc
VD: Cồn dược hà; Cồn
Cồn etylic đạt tiêu chuẩn với các độ Cồn
gừng; cồn hồi; hợp
thíchCồn
quế..
Dược liệu chứa hoạt chất dễ tan: Cồn 60 o
VD: Cồn Ô đầu
Dược liệu chứa hoạt chất là Glycosid, Alcaloid:
Cồn 70o
Dược liệu chứa tinh dầu, nhựa: Cồn 90o
Dược liệu chứa hoạt chất dễ bị thủy phân: Cồn 96o
LOGO