You are on page 1of 59

MỸ PHẨM

Mục tiêu học tập


Trình bày được
1. Định nghĩa, phân loại, so sánh phân biệt mỹ phẩm và
thuốc
2. Phân tích được vai trò của các thành phần chính
trong 5 loại mỹ phẩm thông dụng :
- Mỹ phẩm dùng cho da
- Mỹ phẩm tóc
- Mỹ phẩm môi và móng
- Mỹ phẩm dùng cho răng
- Mỹ phẩm khử mùi
3. Trình bày được các chỉ tiêu chính trong tiêu chuẩn
chất lượng của mỹ phẩm

MỸ PHẨM
Nội dung học tập
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại mỹ phẩm
1.2 So sánh phân biệt mỹ phẩm và thuốc
1.3 Các thông tin cần thiết về mỹ phẩm
1.4 Các thuật ngữ và khái niệm cơ bản trong mỹ phẩm
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
- Mỹ phẩm dùng cho da
- Mỹ phẩm tóc
- Mỹ phẩm môi và móng
- Mỹ phẩm dùng cho răng
- Mỹ phẩm khử mùi
MỸ PHẨM

Nội dung học tập


3. Yêu cầu chất lượng của mỹ phẩm
3.1 Yêu cầu về tính an toàn đối với sức khỏe
3.2 Yêu cầu về tính hiệu quả theo tính năng, công dụng
của chế phẩm
3.3 Yêu cầu về tính tiện lợi, ưa dùng của mỹ phẩm

MỸ PHẨM
Tài liệu tham khảo
1. Cục quản lý Dược, Bộ Y tế. Hiệp định về hệ thống hòa
hợp Asean trong quản lý mỹ phẩm 2003

2. Cục quản lý Dược, Bộ Y tế. Thông tư 06/2011/TT-BYT quy


định về quản lý mỹ phẩm

3. Cục quản lý Dược, Bộ Y tế. Hướng dẫn của Asean về


thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm

4. A Cosmetic Ingredient listing and Asean handbook of


Cosmetic Ingredient 2003. Phnom Penh. Cambodia

5. James Swarbrick, James C.Boylan (2002). Encyclopedia


of Pharmaceutical Technology. Cosmetic and Their
Relation to Drug. Marcel Dekker, Inc. NewYork
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại
a.Định nghĩa theo Asean
• Mỹ phẩm là một chất hoặc một chế phẩm dùng tiếp
xúc lên những bộ phận bên ngoài cơ thể con người.
• Với mục đích duy nhất hay chủ yếu là : làm sạch, làm
thơm, thay đổi diện mạo, cải thiện mùi của cơ thể hoặc
bảo vệ duy trì chúng trong điều kiện tốt

Định nghĩa theo USA


• Mỹ phẩm là chế phẩm dùng để bôi, xoa, phun, rắc lên
cơ thể hoặc một phần cơ thể
• Với mục đích làm sạch, làm đẹp, tăng tính hấp dẫn
hoặc thay đổi hình thức, cảm quan bên ngoài.

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại
b. Phân loại
- Theo bộ phận cơ thể tiếp xúc mỹ phẩm :
+ Mỹ phẩm dùng cho da
+ Mỹ phẩm dùng cho tóc
+ Mỹ phẩm dùng cho môi, móng
+ Mỹ phẩm dùng cho răng
+ Mỹ phẩm khử mùi của cơ thể
- Theo danh mục nhóm mỹ phẩm Asean
- Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel và dầu dùng cho da (tay,
mặt, chân, vv...).
- Mặt nạ (ngoại trừ những sản phẩm hoá chất lột da mặt).
- Nền màu (dạng nước, nhão hoặc bột).
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại
b. Phân loại
- Danh mục minh hoạ theo nhóm mỹ phẩm (tiếp theo)
- Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh, vv...
- Xà phòng vệ sinh, xà phòng khử mùi, vv...
- Nước hoa, nước vệ sinh và nước hoa toàn thân (eau de
Cologne).
- Các chế phẩm dùng khi tắm (muối, xà bông, dầu, gel, vv...).
- Chế phẩm làm rụng lông.
- Nước khử mùi cơ thể và chống ra mồ hôi.

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại
b. Phân loại
- Danh mục minh hoạ theo nhóm mỹ phẩm (tiếp theo)
Sản phẩm chăm sóc tóc :
+ Nhuộm và tẩy màu tóc.
+ Sản phẩm để uốn, duỗi và cố định tóc
+ Sản phẩm định dạng tóc.
+ Sản phẩm vệ sinh tóc (sữa, bột, dầu gội).
+ Sản phẩm điều hoà tình trạng tóc (sữa, kem, dầu).
+ Sản phẩm trang điểm tóc (sữa, keo, sáp chải tóc).
- Sản phẩm cạo râu (kem, xà bông, sữa,vv...).
- Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt.
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.1 Định nghĩa, phân loại
b. Phân loại
- Danh mục minh hoạ theo nhóm mỹ phẩm (tiếp theo)
- Sản phẩm để dùng cho môi.S
- Sản phẩm chăm sóc răng và miệng.
- Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng.
- Sản phẩm vệ sinh bên ngoài bộ phận kín.
- Sản phẩm dùng trong tắm nắng.
- Sản phẩm để tránh bắt nắng da.
- Sản phẩm làm trắng da.
- Sản phẩm chống nhăn.

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
a. Phân biệt về công dụng và mục đích sử dụng
- Mỹ phẩm được dùng làm sạch, làm đẹp, tăng tính hấp
dẫn và làm thay đổi hình thức cảm quan của cơ thể con
người
- Thuốc là các chế phẩm được dùng để chẩn đoán,
phòng bệnh và điều trị bệnh của con người
b. Phân biệt về cơ chế, tác dụng
- Mỹ phẩm chỉ có tác động bảo vệ, duy trì phần bên ngoài
cơ thể trong điều kiện tốt
- Thuốc có tác động lên cấu trúc và chức năng của các tổ
chức trong cơ thể
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
c. Phân biệt về thành phần công thức của chế phẩm :
- Trong mỹ phẩm có rất nhiều chất đóng vai trò hóa mỹ
phẩm, tá dược, dung môi…trong đó một số chất không
gặp trong thành phần của thuốc
- Trong mỹ phẩm và dược phẩm (thuốc) có nhiều thành
phần dùng chung về tá dược, dung môi, chất phụ…
- Một chế phẩm cần được xếp loại là thuốc khi trong
thành phần chứa chất có tác dụng điều trị
Tham khảo Bảng 2 . Một số tá dược dùng chung trong
thuốc và mỹ phẩm

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM
1. Đại cương

1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc


c. Phân biệt về thành phần công thức của chế phẩm :

- Phân biệt xếp loại mỹ phẩm và thuốc có sự khác nhau ở


một số nước.

- Một số chế phẩm có công dụng của mỹ phẩm nhưng có


tác động đến cấu trúc của cơ thể (da, niêm mạc,…) đòi
hỏi yêu cầu chất lượng nghiêm ngặt được coi như
thuốc nhằm đảm bảo tính an toàn và hiệu quả, tác dụng
(theo FDA/USA)

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
d. So sánh yêu cầu chất lượng của mỹ phẩm và thuốc
- Các chỉ tiêu chất lượng của mỹ phẩm bao gồm hình
thức cảm quan, đặc tính vật lý, hóa lý, độ nhiễm vi sinh,
định tính, định lượng hoặc bán định lượng như đối với
thuốc
- Yêu cầu về độ ổn định, hạn dùng
- Yêu cầu về tính an toàn do sử dụng thường xuyên,
trường diễn nên cần đánh giá nghiêm ngặt hơn về độc
tính, độ mẫn cảm, mức độ kích ứng da, niêm mạc.
- Tỷ lệ dị ứng mỹ phẩm cao hơn thuốc
+ Do thành phần có trong mỹ phẩm
+ Do công nghệ SX tạo ra chế phẩm
+ Do sử dụng không đúng hướng dẫn

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
- Tỷ lệ dị ứng mỹ phẩm cao hơn thuốc
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
- Tỷ lệ dị ứng mỹ phẩm cao hơn thuốc

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
- Tỷ lệ dị ứng mỹ phẩm cao hơn thuốc
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.2 Phân biệt mỹ phẩm và thuốc
- Tỷ lệ dị ứng mỹ phẩm cao hơn thuốc

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.3 Thông tin cần biết đối với một sản phẩm mỹ phẩm
Cần ghi trên nhãn, bao bì, giới thiệu,… bằng tiếng Anh hoặc
ngôn ngữ quốc gia người tiêu dùng các thông tin sau :
- Tên sản phẩm
- Hướng dẫn sử dụng
- Thành phần
- Nước sản xuất
- Tên và địa chỉ của công ty đăng ký lưu hành
- Thể tích, khối lượng chế phẩm
- Số lô của nhà sản xuất
- Ngày sản xuất và ngày hết hạn
- Thận trọng, khuyến cáo, cảnh báo khi sử dụng
- Số đăng ký sản phẩm ở nước SX, nước cho đăng ký
MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.4 Một số khái niệm cơ bản

MỸ PHẨM
1. Đại cương
1.4 Một số khái niệm cơ bản
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm

Bảng thành phần mỹ phẩm của EU


MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm

2.1 Mỹ phẩm dùng cho da


2.1.1 Các chất trong thành phần
C1. Tá dược thân nước

• Tá dược thân nước thường chiếm tỷ lệ nhỏ trong thành


phần một mỹ phẩm

• Có số lượng nhỏ trong danh mục các chất được quy


định trong thành phần của mỹ phẩm

• Tá dược thường dùng như nước tinh khiết, các alcol


như ethanol, butanol, isopropanol,… các polyalcol như
glycerin, propylen glycol…
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.1 Các chất trong thành phần
C2. Các tá dược thân dầu
Các dầu khoáng :
- Mineral oil, parafin, petrolatum,…
Các dầu mỡ sáp thực vật, động vật :
- Castor oil, coconut oil, sunflower oil, olive oil, rice brain
oil, bees wax….
Các este, ether tổng hợp, bán tổng hợp :
- Lauryl stearat, lactat - PEG dipelargonat
- Butyl stearat, oleat - Myristyl myristat
- Capryl trigrycerid - Dibutyl sebacat
- Propylen glycol dicaprylat - Acetylat lanolin
- - PEG 10 cetylether

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.1 Các chất trong thành phần
C3. Các chất diện hoạt

- Các chất tẩy rửa làm sạch


- Các chất nhũ hóa
- Các chất gây thấm
- Các chất tăng độ tan
- Các chất tạo hỗn dịch

Các bảng : Chất Diện Hoạt


MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.1 Các chất trong thành phần
C4. Các chất diện hoạt

MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C4. Các chất diện hoạt
MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C4. Các chất diện hoạt

MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C4. Các chất diện hoạt
MỸ PHẨM

MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C5. Các chất bảo quản
MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C5. Các chất bảo quản

MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C6. Các chất chống oxy hóa
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.1.1 Các chất trong thành phần
C7. Các chất giữ ẩm cho da, làm mềm da

Các chất giữ ẩm cho da Độ giữ ẩm mgH2O/100mg


• Dipropylen glycol 12
• Sorbitol 1
• PEG 2002 20
• Glycerin 25
• Natri pyrolidon carboxylat 44
• Natri lactat 56

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.1.1 Các chất trong thành phần
C8. Các chất chống lão hóa
- Các chất chống lão hóa : các vitamin E, A, Lycopen
- Dược liệu có tác dụng chống lão hóa (bảng tham khảo)
MỸ PHẨM
2.1.1 Các chất trong thành phần
C9. Các chất làm trắng da

MỸ PHẨM
C10. Các chất chống nắng, ngăn tia tử ngoại :
MỸ PHẨM
C10. Các chất chống nắng, ngăn tia tử ngoại (tiếp theo)

MỸ PHẨM
C10. Các chất chống nắng, ngăn tia tử ngoại (tiếp theo)
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 1
Cream dưỡng da tay LANA
Glycerin stearat 140-155g
Triethanolaminstearat 30-103g
Glycero – ceto stearyl 20-30g
Cao lỏng lô hội 11 5g
Nipagin 2g
Tinh dầu thơm vđ
Nước tinh khiêt vừa đủ 1000g

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da
Công thức 2
Cream dưỡng da (XNDP Hà Nội)
Vitamin E 0,015g
Glycerin 1,85g
Vaselin 2,3g
Dầu parafin 1,38g
Acid stearic 1,85g
Ethanol 0,183g
Tween 80
EDTA
Natri benzoat
Nypagin
Nước ép củ đậu
Tinh dầu hoa hồng vđ 15g
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 3
Cream dưỡng da chống nắng LANA
Gryceryl stearat 120-160g
Triethanolamin stearat 60-100g
Ceto stearylaliot 8-25g
Neo heliopan 3g (<Cmax10%)
Methyl, ethyl, propyl, butyl paraben 2g
Fragrance F214 2,5g
Nước tinh khiết vừa đủ 100g

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 4
Cream trang điểm
Vaselin 30g
Lanolin 30g
Parafin 8,5g
Titan dioxyd 10g
Kaolin 10g
Isopropyl palmitat 3,7g
Gluadyn almond 4,5g
Saponin Sâm 2g
Sáp ong 4g
Chất thơm 0,3g
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da
Công thức 5
Cream dưỡng da, giữ ẩm
Vitamin E acetat 5mg
Cao lô hội 100mg
Urea 100mg
Dầu parafin 100mg
Alcol cetosearylic 60mg
Propylen glycol 100mg
Cetomacrogol 17mg
Gryceryl monostearat 8mg
Na EDTA 2mg
Methyl paraben 2mg
Propyl paraben 1mg
Dinatri hydrophosphat 3,322mg
Nước tinh khiết 517,65mg

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 6
Cream dưỡng da, trang điểm
Vaselin 2,45g
Lanolin 2g
Parafin oil 1,5g
Sáp ong 1,5g
Titan dioxyd 1g
Vitamin E 0,1g
Aelantoin 0,1g
Triclo carbanilid 0,05g
Benzophenon 0,02g
Nopagin 0,02g
Talc 0,75g
Chất thơm 0,02g
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da
Công thức 7
Puven BaBy lotion (chăm sóc da – làm mềm, trơn da)
Dragoxat EH 2/044115 7%
Acid stearic 1%
GMS (glycerin monostearet) 402 2%
Light mineral oil 5%
Polawax GP200 1%
PCL liquid 2/066210 3%
Nước khoáng 70%
Hydroviton 2/059353 2%
Neo – Dragocid liquid 0,6%
Triethanolamin 0,93%
Propylen glycol 3%
Dry-Flo PC 2,5%
Perfume Nikita 0/261813 0,5%

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 8
Cream dưỡng da IDEAL (công ty hóa mỹ phẩm LANA)
Glyceryl stearat 130g
Triethanolamin stearat 100g
Glycero cetyl stearyl 20g
Vitamin E 3g
Vitamin A 2g
Methyl, ethyl, propyl, butyl paraben 3g
Tinh dầu thơm
Nước tinh khiết vđ 1000g
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 9
Dầu bôi da khô (đóng trong nang mềm)
Cosme Natural facial oil Royal Jelly + E
Vitamin E 1000iu/g 27mg
Royal Jelly 27mg
Hương hoa hồng 5,5mg
Sáp ong vàng 40mg
Dầu thực vật 115mg
Vỏ gelatin ( chất nhũ, màu hồng )
( Hộp 50 nang mềm – bôi da khô )

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 10
Cream giữ ẩm Hazeline Enriched Moisturiser
Cetereth_6 1,8% Propylen glycol 0,39%
Cetereth_25 1,8% Triethanolamin 0,05%
Petrolatum 3,5% Na2EDTA 0,5%
Glyceryl stearat 2,8% Phenoxy ethanol 0,2%
Cetoaryl alcol 1,0% Nigapin 0,1%
Dimethicon 9,0% Nigason 0,3%
Mineral oil 0,2% Chất thơm vđ
BHT 0,35% Nước tinh khiết vđ 100%
Carbome 934 0,1%
Carbome 1342 5,0%
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.2 Một số công thức mỹ phẩm cho da

Công thức 11
Cream chống da khô nẻ
Dầu parafin 40
Vaselin 1,2
Lanolin 2
Acid stearic 1,2
Monoglycoryl stearat 1,2
Glycerin 0,4
Nipagin 0,12
2.Hydroxy-4.methoxy bkuzonaphton 0,5
Perfume 0,04
Nước tinh khiêt vđ 27,8

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM

MỸ PHẨM
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.3 Một số công thức sữa tắm

Công thức 1
Sữa tắm Dove ( Công ty liên doanh Lever – Haso )
Natri cocoyl isothionat 5% Tẩy rửa
Natri lauryl ether sulfat 3% Tạo bọt
Styren acrylic emulsion 1% Làm đục
Dimethyl polysiloxan emulsion 1% Mịn da
Glycerin 1,5% Giữ ẩm
Isopropyl palmitat 1% Dưỡng da
Kali sorbat 0,5% Bảo quản
Natural moisuring factor 0,5% Giữ ẩm
Chất thơm vđ 0,5% Làm thơm
Nước tinh khiết vừa đủ 100%

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.3 Một số công thức sữa tắm

Công thức 2
Sữa tắm Johnson’s Clean & Clear Facial Wash
Lauric acid 4,29% BHT 0,1%
Myristic acid 3,27% Natri lauryl sulfat 6,84%
Palmytic acid 0,98% Natri laurianflo acetat 1,25
Isostearic acid 0,98% Lauryl betain 1,25%
Triethanolamin 5,44% Triclosan 0,25
MỸ PHẨM
2.1.3 Một số công thức sữa tắm
Công thức 3
Sữa tắm Johnson’s baby Bath Peach Fresh
Methyl clo-isothiazolidon 0,05%
Methyl isothiazolidon 1,0%
Natri laureth sulfat 70% 18%
PEG 150 DS 0,8%
Alcol benzylic 0,1%
Cocamid PEA 3,25%
Glycerin 2%
Tween 80 2%
Peach leaf extract 0,1%
Vitamin E acetat 0,2%
Natri laureth/cocamidUEA/glycol distearat 1%
Cocamid betain 4%
Polyquartenium-7 0,5%
Natri clorid 0,4%
Acid citric 0,4
Chất thơm, nước tinh khiết vừa đủ 100%

MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.3 Một số công thức sữa tắm

Công thức 4 Công thức 5


Sữa rửa mặt LANA Sữa rửa mặt NINA
Glyceryl stearat 100g Acid stearic 7,5%
Glyceryl alcol 5g EG distearat 1,5%
Triethanolamin 100g Lanolin 1%
Nipagin 2g Triethanolamin 0,9%
Tinh dầu vừa đủ Propylen glycol 2%
Nước tinh khiết vđ 100% Cocamido proryl betain 0,4
Nipagin 0,4%
BHT 0,4
Chất thơm vđ
Nước tinh khiết vđ 100%
MỸ PHẨM
2.1 Mỹ phẩm dùng cho da
2.1.3 Một số công thức MP tắm

Công thức 6
Xà phòng PALMOLIVE
Xà phòng hạt 90%
Extrapone pancy 0,1%
Titan dioxid 1%
Acid citric dd 50% 1%
Magnesi sulfat dd 40% 1%
Chất màu 0,001%
Chất bảo quản 0,01%
Dehyton 2%
Chất thơm 1%

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.1 Thành phần, phân loại, yêu cầu chất lượng
a. Phân loại theo tính năng
• Shampoo cho người lớn
• Shampoo cho trẻ em
• Shampoo dưỡng tóc
• Shampoo trị gầu
b.Thành phần dầu gội đầu
• Các chất tẩy rửa (làm sạch) tóc
• Các chất làm trơn tóc
• Các chất điều chỉnh thể chất
• Các chất ổn định bọt
• Dung môi, chất làm thơm
MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.1 Thành phần, phân loại, yêu cầu chất lượng
b. Thành phần dầu gội đầu (tiếp theo)
b1.Chất xả và giữ nếp tóc
Disoyadimonium chloride
Hydroxyethyl cetydimonium chloride
Stearalkonium chloride
Quaternium 22
Quaternium 79 hydrolyzed milk protein
Polyquaternium 4, 6, 7, 11, 22
PVP
Shellac
Vinyl acetat - crotonic acid - vinyl

MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.1 Thành phần, phân loại, yêu cầu chất lượng
b. Thành phần dầu gội đầu (tiếp theo)
b2. Các chất trị gàu
• Kẽm pyrithionin (ZPT)
• Pirocton olamin (PTO)
• Acid salicylic (SA)
b3. Các chất chống nhiễm khuẩn, sát khuẩn
• Dẫn chất mono hoặc diethanolamid, hexaclorophen,
resocin, hợp chất thủy ngân anomi
b4. Các chất chống nấm như :
• Acid undecileic, một số chất nhóm imidazol như
miconazol, ketoconazol, fluconazol,…
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm

2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )


2.2.1 Thành phần, phân loại, yêu cầu chất lượng
c. Yêu cầu chất lượng
• Tạo bọt nhanh, tẩy rửa tóc sạch
• Không gay ra tác dụng có hại như làm viêm da và
niêm mạc khi các chế phẩm gội đầu rây vào
• Làm cho tóc trơn mượt, dễ chải
• Không làm khô và sơ tóc
• Sau khi gội đầu và sấy tóc, tóc phải óng, mượt
• Mùi thơm dễ chịu trong và sau khi sử dụng

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.1 Thành phần, phân loại, yêu cầu chất lượng

c. Một số chỉ tiêu chất lượng ( tiếp theo )


• Khả năng tẩy rửa (% chất nhầy được loại bỏ) 61-80%
• Thể tích bọt (ml) 153-168
• Loại bọt nhiều bọt, mịn
• Thời gian thấm ướt (s) 159-227
• Sức căng bề mặt (dyn./cm-1) 32,7-37,7
• Độ nhớt (cps) 5,1-7,6
• Độ trong phải trong
MỸ PHẨM

2. Thành phần của các loại mỹ phẩm


2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu

Công thức 1
Shampoo rửa sạch tóc
Thành phần Tỷ lệ%
- TE.A lauryl sulfat (hoặc laudryl ether sulfat ) 50
- Chất màu, chất làm thơm vđ
- Nước tinh khiết vđ 100
Để tăng và ổn định độ nhớt, có thể dùng
- DD natri laudryl ether sulfat 30% 4
- Natri clorid 1
- Chất bảo quản vđ

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu

Công thức 2
Shampoo dùng cho tóc khô
Thành phần Tỷ lệ%
- TE.A laudryl sulfat 49
- TE.A oleat 50% 9,8
- Propylen glycol 2,0
- Oleyl alcol 1,0
- Chất màu, chất thơm, chất bảo quản vđ
- Nước tinh khiết vđ 100
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 3
Shampoo trong
Thành phần Vai trò Tỷ lệ%
Natri laudrylsulfat Làm sạch 10-20
DEA lauramid ổn định bọt 4,5
Methyl paraben bảo quản 0,1
Propyl paraben bảo quản 0,05
Natri EDTA chống oxy hóa 0,05
Màu vàng D&C màu 0,004
Màu xanh FD&C màu 0.0005
Chất làm thơm 0,5
Nước tinh khiết vđ môi trường PT 100

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 4
Shampoo không trong
Thành phần Vai trò Tỷ lệ%
Natri lauryl sulfat Làm sạch 10-20
Magnesi nhôm silicat phân tán 0,5
Glycol stearat làm đục 3,0
DEA cocamid ổn định bọt, tăng độ nhớt 3,0
Natri clorid ổn định độ nhớt 0,5
Methyl paraben bảo quản 0,1
Propyl paraben bảo quản 0,05
Chất làm thơm chống oxy hóa 0,5
Nước tinh khiết vđ môi trường phân tán 100
MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 5
Dầu gội đầu REJOICE ( công ty TNHH Procter & Gamble VN)
Thành phần cho Tóc thường Tóc khô xơ Tóc gàu
Amoni lauryl sulfat 5% 4% 4,5%
Amoni laureth sulfat 15% 12% 13,5%
Dimethicon 2% 2% 4,5%
EG distearat 2% 1,6% 1,5%
Cetyl alcol 0,4% 0,84% 0
Stearyl alcol 0,2% 0,36% 0
Natri orthophosphat 0,35% 0,35% 0,35%
Dinatri orthophosphat 0,32% 0,32% 0,32%
Kathon CG 0,0005% 0,0005% 0,0005%
Dinatri EDTA 0,09% 0,09% 0
Natri clorid 3% 3% 1,5%
Amoni xylen sulfonat 0,83% 0,83% 0
Poly quaternium 0,5% 0,8% 0
Anney perfum 0,7% 0,7% 0

MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Dầu gội đầu REJOICE ( công thức 5 tiếp theo )
Thành phần cho Tóc thường Tóc khô xơ Tóc gàu
D & C yellow N10 0,0008 PEG7M 0,3
FD & C Blus N1 0,0001 Na.lauryl sacrosinat 1%
Mineral oil 0,5% 0,8% 0%
Coconut monoethanolamid 0,85% 0,688% 0%
Ethanol 0,091% 0% 0%
Nước tinh khiết vđ 100% 100% 100%
Thêm kẽm pirithion 1%
DDM hydantoin 0,2%
PEG 600 0,125%
Công thức 6
Dầu gội đầu PANTENE Pro V
Công thức tương tự ( tỷ lệ thay đổi không nhiều)
Có thêm DL panthenol ethyl ether, DL panthenol
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 7
Dầu gội đầu Lux Supper Rick (công ty LD Lever Haso)
(Dùng cho tóc khô và tóc chẻ, gãy)
Thành phần Tỷ lệ% Vai trò
Natri lauryl ether sulfat 18-20% chất hoạt đông bề mặt
Cocamido propyl betain 5-7% chất tẩy rửa
Timiron MP200 0,3-0,5 chất tạo nhũ ánh
Silicon 2-3% làm mượt
(tóc thường 1,6-1,8%)
Natri EDTA 0,01-0,05% chất bảo quản
Hương thơm 0,5-1% làm thơm
Nước tinh khiết vđ 100%

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 8
Dầu gội đầu Lemon Aple (công ty mỹ phẩm Đông Á)
Thành phần Tỷ lệ%
Natri lauryl sulfat 12,5%
Diethanolamin coconutfatlyacid 4,5%
Natri clorid 0,5%
Acid citric 0,06%
Propylen glycol5-bromo-5 nitro1,3-dioxan 0,125%
Hương thơm vđ
Chất màu yellow N1
Nước tinh khiêt vđ 100%
MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 9
Dầu gội đầu Bồ kết (công ty mỹ phẩm Ngọc Anh)
Thành phần Tỷ lệ%
Natri lauryl sulfat 8,7%
Cocormido propyl betain 1,3%
Cao bồ kết 0,5%
Nipason 0,1%
Perfum 0,5%
Nước tinh khiết 88%
Công thức 10
Dầu gội đầu Bồ kết Song mã (công ty mỹ phẩm Song Mã)
Texapon 70 12%
Comperlan CDB 2%
Bromidion L 0,3
Cao bồ kết 1%
Hương liệu vđ
Nước tinh khiết vđ 100%

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 11
Dầu gội đầu Trang Bài vitamin B5 (cơ sở HMP Hiệp Hưng)
Thành phần Tỷ lệ%
Texapon 70 12%
Comperlan CDE 2%
Bromidox L 0,3%
Texapon K12 2%
Dehypon PK 2%
Glucopon 650 EC 3%
Euperlan PK 2,5%
Vitamin B5 0,2%
Hương liệu 0,3%
MỸ PHẨM
2.2 Mỹ phẩm dầu gội đầu ( shampoo )
2.2.2 Một số công thức dầu gội đầu
Công thức 12
Dầu gội đầu LANA
Thành phần Tỷ lệ%
Natri lauryl sulfat 100g
Glycol stearat 5g
Panthenol 3g
Tinh dầu thơm 3,5g
Natri clorid 30g
Propylen glycol 5g
Paraben 3g
Chất màu vđ
Nước tinh khiết vđ 1000g
Công thức có thêm cypermethrime 1g có tác dụng trừ chấy

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.3 Mỹ phẩm nhuộm tóc
2.3.1 Các chất nhuộm tóc
• Màu thực vật
• Màu muối kim loại
• Màu chất bị oxy hóa
Danh mục Nhóm hóa chức
• Pigment Violet 19 Quinacridon
• Pigment Yellow 13 Diazo
• Basic violet 3 Triarymethan
• Basic Red 76 Monoazo
• Direct Red 80 Tetraazo
• Disperse Blue 1 Anthraquinon
• HC Blue 2 Nitro-p-phenylen diamin
• HC Yellow 4 Nitroanilin
MỸ PHẨM
2.3 Mỹ phẩm nhuộm tóc
2.3.1 Các chất nhuộm tóc

MỸ PHẨM
2.3 Mỹ phẩm nhuộm tóc
2.3.2 Một số công thức MP nhuộm tóc
Công thức 1
Công thức mỹ phẩm làm sáng màu tóc
Dung dịch nước oxy già 3% 124,29ml
Alkyl ethylmorpholin ethosulfat 1,92ml
Acid adipic 1,03ml
Natri stannat 0,76ml
Công thức 2.
Màu 0,5%
Amin bậc 4 0,2%
Ethoxydiglycol 2,0%
Methyl paraben 0,1%
Nonoxynol -6 0,5%
Chất làm thơm vđ
Nước tinh khiết 96,6%
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.3 Mỹ phẩm nhuộm tóc
2.3.2 Một số công thức MP nhuộm tóc

Công thức 2
Thuốc nhuộm tóc đen
Thành phần Tuýp 1 Thành phần Tuýp 2
Para phenylendiamin 5000g H2O2 6500g
Resorcinol 4000g Nước cất 90l
Genapol SBE 300g
Sacrose CMC 1000g
Mackstat DH 100g
( Trước khi dùng, trộn 2 tuýp để chải tóc )

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
a. Phân loại
- Son môi rắn
- Son môi lỏng
- Son môi dạng Cream
- Bút chì
b. Thành phần
- Tá dược
- Chất chống oxy hóa
- Chất làm thơm
- Chất màu : tan và không tan
MỸ PHẨM
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
b. Thành phần

MỸ PHẨM
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
b. Thành phần
MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm cho môi
Công thức 1 Son môi 1
Loramin O.M.101 20%
Lanolin 10
Bơ cacao 5,5
Sáp ong tinh chế 4
Ozokerit 18
Sáp carnauba 4,2
Alcol oleic
Dầu parafin ( độ nhớt cao ) 29,3
Perfume 2,0 hoặc vđ
Phẩm màu không tan (lake) 10 hoặc vđ
Bromo acid hoặc muối eosin

MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm cho môi

Công thức 2 Son môi 2


Dầu thầu dầu hoặc dm bromo acid 30%
Dầu parafin 15
Sáp ong 15
Parafin 10
Sáp carnauba 10
Cerezin 10
Dầu silicon L-45 10
Perfume vđ
MỸ PHẨM
c. Một số công thức MP trang điểm cho môi
Công thức 3
Son môi Lip – Ice (công ty TNHH Rohto-Mentholatum VN)
Petrolatum wax white 26%
Lanolin khan 12
Mineral oil 3
Menthol 42
Comphor 0,85
Dimethison L – 45 0,47
Octyl salicylat 1,0
Octyl methoxy cinamat 7,5
Flavour 1,5
- Tiêu chuẩn chất lượng : hình thức (về màu, mùi) pH6. Tổng
vi khuẩn <10UIC/g, không được có E.choli, Pseudomonas
aeruginose, staphenococus aureus
- Hỗn dịch rắn chống khô môi, nứt môi, màu trắng ngà.

MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm

Công thức 4

Dầu thầu dầu hoặc dm bromo acid 30%


Dầu parafin 15
Sáp ong 15
Parafin 10
Sáp carnauba 10
Cerezin 10
Dầu silicon L-45 10
Perfume vđ
MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm
Công thức 4
Son môi ELITE (cơ sở HMP Elite, Q.6, TPHCM)
Lanolin 15%
Carnaubar wax 5
Ozo kerite 12
Parafi wax 5
Minerat oil 7
Esopropyl myristat 5
Oleyl alcol 20
Castor oil 19
Chất bảo quản 0,2
Perfum flavour 1,8
Lake, TiO2 10

MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm

Công thức 5
Son môi Lip Cote
Gum rosin 6,7%
Ethyl cellulose 4,0
Butyl stearat 4,3
Perfume B 12012 0,081
Ethanol SD alcohot 39C vđ 100%

Chất lỏng đục mờ hơi nâu gồm hỗn hợp chiết từ nhựa
thông, các chất tan trong ethanol. Dùng sau khi bôi son
môi, khi khô tạo lớp film chống nước, tạo dáng (bóng)
và hương thơm
MỸ PHẨM
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.1 Mỹ phẩm trang điểm cho môi
c. Một số công thức MP trang điểm
Công thức 6
Son môi Angel Remind (công ty MP Diễm,..)
Lanolin khan 15%
Carnaubar wax 7
Ozokerite wax 4
Isopropyl myristat 1,5
Perfume 0,1
Propyl paraben 0,1
Bees wax 5
Castor oil 19
Fe2O3 red 1

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.2 Mỹ phẩm trang điểm cho móng và mắt
Một số công thức

Công thức 1
Sơn móng tay Tevco (hồng)
Nitro cellulose 20g
Polyme camphor 5
Lable 5
Ethyl acetat 30
n-butanol 25
Isopropyl alcol 10
Aceton 5
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.2 Mỹ phẩm trang điểm cho móng và mắt
Một số công thức
Công thức 2
Sơn móng tay Ultra Glaging ( công ty Ngọc Anh )
Toluen 22%
Ethyl acetat 6,5
Nitro cellulose 16,5
Isopropanol 7
Dibutyl phtalat 6
Camphor 2
Màu vđ
n-butyl acetat vđ 100%

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.4 Mỹ phẩm trang điểm
2.4.2 Mỹ phẩm trang điểm cho móng và mắt
Tiêu chuẩn sơn móng tay
- Bóng mịn sau khi khô
- Bền với nắng và nước kể cả xà phòng 5%
- Phần trăm chất không bay hơi ở 700C từ 25-35%
- Thời gian khô < 5 phút
- Độ bám dính trên bề mặt thủy tinh > 15
- Kim loại nặng : Pb, As, Hg < 2 phần triệu
- Không được kính ứng da theo phép thử
- Dung tích sai lệch ± 5%
MỸ PHẨM
2.4.2 Mỹ phẩm trang điểm cho móng và mắt
Một số công thức mỹ phẩm cho mắt
Công thức 3
Debon ESSANCE EYE SHADOW N0-10
( công ty LG chemical Ltd )
Mica 51% Manganes violet C177742 8,5%
Mica, BaSO4,, TiO2 5% Mica & Iron oxyd, TiO2 8,5%
Nylon 12 1 Vitamine E acetat 8,5%
Silica 1 Dimethicon 0,1
Talc 2 Methyl paraben 1,0
TiO2 C177891 1 Propyl paraben 0,3
Lauryl lysin 0,1 Ethyl paraben 0,1
Cellulose 0,1 Isostearayl isostearat 5
Iron oxides C177491: 10%, C177492 : 10%, C177499 : 8,5%
Lanolin 3

MỸ PHẨM
2.4.2 Mỹ phẩm trang điểm cho móng và mắt
Một số công thức mỹ phẩm cho mắt
Công thức 4
Debon E2 up Silley Shadow N0-80
( công ty LG chemical Ltd )
Mica 46,3% Manganese violet 1,32%
Talc 2,0 Mica TiO2 1,32
Boron nitride 4,0 Green ferocyanid 8
Lauroyl lysin 4,0 Sericin 4
Hydroxy apatid 0,1 Dimethicon 4
Silk 0,1 Methyl paraben 0,3
TiO2 C177891 0,1 Propyl paraben 0,1
Nylon 12 0,1 Ethyl paraben 0,1
Silica 0,1 Squalen 0,3
Iron oxides C177491: 8,1%, C177492 : 7,2%
Lanolin 0,1
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.1 Thành phần
a. Chất tạo gel (kết dính) 1% :
- CMC, HEC, gôm adragant
b. Chất giữ ẩm 0 – 30%:
- Glycerin, sorbitol dd 70%, propylen glycol
c. Chất làm sạch (mài sạch) 15 – 50%:
- CaCO3, CaHPO4.2H2O, CaHPO4, Al2O3.3H2O, Ca2P4O7
- MgHPO4.3H2O, SiO2 (silica), (NaPO3)X
d. Chất làm ngọt 0,1 – 0,2%
- Sacarin, aspartan,…
e. Chất làm thơm 1 – 1,5%:
- Tinh dầu bạc hà, menthol, vanilin, eugenon, anethol
- Tinh dầu hồi, tinh dầu khuynh diệp, tinh dầu quế

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.1 Thành phần
f. Chất diện hoạt 1 - 2% :
- Natri lauryl sulfat, natri n-lauroyl sarcosinat
- Monoglycerid sulfat,…
g. Chất bảo quản 0,1 – 0,5%:
- Các paraben ( methyl, ethyl, propyl, paraben…)
h. Chất phòng ngừa sâu răng 0,1 – 1%:
- NaF (0,2%), SnF2 (0,4%), Na2FPO3 (0,76%)
- Các Fluo Amin….
i. Chất màu vđ
k. Nước tinh khiết vđ 100%
MỸ PHẨM
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.2 Một số công thức :
Công thức 1
Gel đánh răng COLLGATE
Viscarin 0,3%
CMC 0,3%
Tetranatri pirosulfat 0,5%
Natri sacharin 0,2%
Natri fluorid 0,24%
Sorbitol 44%
Nước khử ion 30,3%
Silica (vô định hình) 21%
Green 0,005%
Chất thơm 1,2%
Natri lauryl sulfat 2%

MỸ PHẨM
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.2 Một số công thức :

Công thức 2
Gel đánh răng COLLTASTE (mùi dâu cho trẻ em)
Sorbitol / glycerin dd 70% 64%
SiO2nH2O 16
NaCMC 3
Natri sacharin 0,2
Chất thơm (mint-traubery) 1
Natri benzoat vđ
Natri lauryl sulfat 4,5
Natri fluor 0,15
MỸ PHẨM
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.2 Một số công thức :

Công thức 3
Bột nhão đánh răng chứa Fluo
Calci pyrophosphat 39%
Thiếc fluorid 0,4
Glycerin 10
Sorbitol 20
Thiếc pyrophosphat 1
Nước tinh khiết 25
Chất kết dính làm thơm và tạo bọt 4,6

MỸ PHẨM
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.2 Một số công thức :
Công thức 4
Lucky Fresh Toothpaste
(công ty dầu thực vật – hương liệu – mỹ phẩm VN, đăng ký
công ty LG chemical Ltd sản xuất)
Natri monophosphat : 0,76% Dicalci phosphat 2H2O : 4%
Nhôm hydroxyd : 5% Sorbitol vđ
Natri lauryl sulfat vđ Sorbital mono oleat vđ
Cellulose gum vđ Natri sacharin vđ
Nipagin : 0,1% Nipason : 0,5%
SiO2nH2O vđ Chất thơm vđ
Tetranatri pyrophosphat : 0,5% Nước tinh khiết vđ : 100%
MỸ PHẨM
2.5 Chế phẩm dùng cho răng
2.5.2 Một số công thức :
Công thức 5
Bột nhão đánh răng Leyna
CMC 10%
Glycerin 5%
Sacharin 0,2%
MFP 5%
Natri lauryl sulfat 0,2%
CaCO3 10%
Menthol 0,5%
Sorbitol 5%
CafosDC 15%
Tinh dầu bạc hà 0,5%
Speramine 0,7%

MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.6 Chế phẩm khử mùi và chống tiết mồ hôi
2.6.1 Thành phần
a. Các chất sát khuẩn
- Phenol và dẫn chất (hexaclorophenol,…)
- Các kháng sinh (tyrothricin, clotetracyclin,…)
- Carbannilid và dẫn chất
- Acid salicylic và dẫn chất
- Kẽm phenolsulfonat 0,25%
- Triclosan 0,25%
- Dung môi : ethanol, isopropanol, propylen glycol
b. Các chất giảm tiết mồ hôi
- Nhôm sulfat 8%, natri nhôm lactat 8%, nhôm clorid
- Nhôm kẽm tetraclorohydrat, …
MỸ PHẨM
2. Thành phần của các loại mỹ phẩm
2.6 Chế phẩm khử mùi và chống tiết mồ hôi
2.6.2 Một số công thức chế phẩm khử mùi
Công thức 1 Công thức 2
AEROSOL DOSODORANT DESODORANT hệ hai pha
Triclosan 0,05% Chất sát khuẩn 0,3%
Propylen glycol 2% Isopropyl mirystat 1%
Ethanol 96% 57,45% Propylen glycol 1%
Chất thơm 0,5% Ethanol 96% 65%
Propelant 12 vđ 100% Chất thơm 0,7%
Propelant 12 30%

MỸ PHẨM
3. Tiêu chuẩn chất lượng
Yêu cầu chất lượng của mỹ phẩm
3.1 Yêu cầu về tính an toàn đối với sức khỏe
3.2 Yêu cầu về tính hiệu quả theo tính năng, công
dụng của chế phẩm
3.3 Yêu cầu về tính tiện lợi, ưa dùng của mỹ phẩm
Để đạt 3 yêu cầu trên mỹ phẩm cần có các chỉ tiêu sau :
Các chỉ tiêu chung :
- Hình thức cảm quan : màu, mùi, độ đồng nhất, độ
trong
- Chỉ tiêu vật lý : độ nhớt, độ bám dính,…
- Chỉ tiêu hóa lý : pH (gần trung tính 6-7)
- Giới hạn hàm lượng kim loại nặng
- Định tính, bán định lượng và định lượng
MỸ PHẨM
3. Tiêu chuẩn chất lượng
3. Yêu cầu chất lượng của mỹ phẩm
Các chỉ tiêu sinh học :
- Mức độ nhiễm khuẩn
- Mức độ kích ứng da
- Cách thử : bôi 0,5g thuốc lên diện tích 2,5x2,5 cm2 da
thỏ đã cạo sạch lông, để yên trong 4h, sau đó rửa
sạch. Đánh giá mức độ ban đỏ và mức độ phù nề sau
1h, 24h, 48, 72h ở 4 mức 1,2,3,4 theo bảng sau :
a. Kích ứng tạo ban đỏ hoặc hoại tử Mức độ
- Không có ban đỏ 0
- Có ban đỏ nhưng rất nhẹ 1
- Ban đỏ thể hiện rõ 2
- Ban đỏ từ trung bình tới nhiều 3
- Ban đỏ nặng, trở thành hoại tử 4

MỸ PHẨM
3. Tiêu chuẩn chất lượng
3. Yêu cầu chất lượng của mỹ phẩm
Các chỉ tiêu sinh học :
- Mức độ kích ứng da ( tiếp theo )
b. Hiện tượng phù nề Mức độ
- Không có biểu hiện phù nề 0
- Phù nề không rõ (rất nhẹ) 1
- Phù nề ít (quan sát thấy) 2
- Phù nề trung bình (khoảng 1mm) 3
- Phù nề nhiều
(trên 1mm, lan ra xung quanh) 4
Kết quả đánh giá lấy trung bình của a và b (kích ứng
và phù nề)
MỸ PHẨM
Hệ thống hóa kiến thức hóa mỹ phẩm
Chất diện hoạt :
- Phân loại 4 nhóm theo độ phân ly
- Phân loại 4 nhóm theo lĩnh vực sử dụng
Cấu trúc :
- Ether, Este, xà phòng ( cationic, anionic, lưỡng phân,
không ion hóa )
- Dragoxat ( esther của alcol ethylhexanol với acid
isononanoic, làm mềm da CT7 cho da )
- Neo dragoxid …..
- Cetomacrogol ( polyethylenglycol, monocetyl ether )
tẩy rửa CT5 cho da.
- Cocamid betain ( hỗn hợp các acid béo dầu dừa một
phần xã phòng hóa với dimethylamin CT3 sữa tắm )

MỸ PHẨM
Hệ thống hóa kiến thức hóa mỹ phẩm
- Polyquartenium ( chất diện hoạt cation amin bậc 4 )
chống tĩnh điện làm suôn tóc
- Dehypon ( cocamid propylbetain ) tạo bọt
- Comperlan ( xà phòng dầu dừa với DEA ) nhũ hóa
- Euperlan chất diện hoạt anion ether alcol béo với
H2SO4
- Texapon ( este của alcol béo natri dodecyl sulfat ) tẩy
rửa làm sạch CT11 dầu gội đầu
- PCL ( poly caprolacton poly este béo ) tẩy rửa làm
mềm da
Polymer
- Dimethicon ( polyme silicon hữu cơ ) trơn tóc
- Mica ( poly clo silicat ) nhớt dẻo thấm dầu
- Nylon ( poly amid ) trơn mềm
MỸ PHẨM
Hệ thống hóa kiến thức hóa mỹ phẩm
- Carbomer ( poly của acid acrylic )
- GLucopon ( glucopyranoxyl ) làm trơn CT11 dầu gội
đầu
Diệt nấm trị gầu
- Bromidox ( 1 – 3 dioxan 5 – brom – 5 nitro )
- Triclosan ( dẫn chất thế clo trên nhân diphenol ether )
- Kẽm pirithionin
Chất cấm dùng trong mỹ phẩm
- Các kim loại nặng Hg, Pb, As, Cd,..
- Chất màu :
- Metanil yellow ( độc gan, não )
- Rhodamin ( gây ung thư )
- Pigment Red 53 ( độc lách, gan )
- Sudan ( gây ung thư, biến đổi cấu trúc gen )
- Crystal Violet ( đột biến gen )

MỸ PHẨM
Hệ thống hóa kiến thức hóa mỹ phẩm
- Sudan ( gây ung thư, biến đổi cấu trúc gen )
- Crystal Violet ( đột biến gen )
- Treonin ( dẫn chất vitamin A, acid retionic ),trị trứng cá,
tàn nhang, giảm nhăn da, dùng điều trị bệnh
Hạn chế nồng độ trong mỹ phẩm
- Các paraben < 0,4% cho mỗi chất, < 0,8% cho cả
nhóm (EU) butyl, propyl PAB<0,18%( ASEAN )
- Methyl isothiasolinon < 0,0015 % ( diệt khuẩn )
- Hyrdoquinon < 0,3% cho tóc, < 3% cho da, trẻ em
dưới 12 tuổi không được dùng ( biến đổi gen )
- Acid salicylic < 2 – 3% ( trị vẩy nến )

You might also like