You are on page 1of 9

Công dụng/

Tên
Khuyến cáo

Aqua/ Water Dung môi

Glycerin/ Glycerol Dưỡng ẩm

Phenoxyethanol Chất bảo quản

Carrageenan Dưỡng ẩm

Europea Leaf Extract Hương liệu

Zinc PCA Dưỡng ẩm. Làm dịu

Polysorbate 20
Disodium EDTA

Acetate
Parfum/ Fragrance ethylhexylglycerin Linalool
Limonene

Butylene Glycol

Polyglutamic Acid/ PGA Làm dịu

Ascorbyl Tetraisopalmitate

PEG-60 Hydrogenated Castor Oil


Dipropylene Glycol

Ethyl Hexanediol
Carbomer
Ethylhexyglycerin
Triethanolamine
Acrylates/ C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer

Chống lão hóa.


Camellia Sinensis Leaf Extract
Chống oxi hóa

Fragrance
Pseudoalteromonas Ferment Extract

Neopentyl Glycol Diheptanoate Dưỡng ẩm

PEG-49 Hydrogenated Castor Oil


PPG-26-Buteth-26
Saccharomyces Polypeptides
Khuyên dùng Thành phần cần chú ý

Tốt cho da khô. Tốt cho


da nhạy cảm

Không tốt cho da dầu.


Tốt cho da khô

Thường được sử dụng cùng với paraben,


gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ
vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
Tốt cho da khô

Nhóm paraben: gây ra viêm da tiếp xúc,


dị ứng, nám, nếp nhăn. Đồng thời, đây là
Không tốt cho da dầu.
thành phần đặc trưng gây trở ngại về nội
Tốt cho da khô.
tiết tốt, có tính nguy hiểm tiêu biểu, cần
phải giảm bớt trong các loại mỹ phẩm
Tốt cho da khô

Tốt cho da nhạy cảm

Không tốt cho da dầu


Chi tiết thành phần

Thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch,
khử mùi, trang điểm, dưỡng ẩm, sản phẩm vệ sinh răng miệng, sản phẩm
chăm sóc da, dầu gội, dầu xả, kem cạo râu, và kem chống nắng.

Là alcohol thiên nhiên, cấu tạo nên chất béo trong cơ thể sinh vật. Được sử
dụng rộng rãi trong các sản phẩm kem đánh răng, xà phòng, mỹ phẩm, chất
bôi trơn. Theo thống kê năm 2014 của Hội đồng về các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe Hoa Kỳ, hàm lượng Glycerin trong một số sản phẩm làm sạch da
có thể chiếm tới 99,4%. Ngưỡng tiếp xúc của glycerin theo khuyến cáo của
Viện Quốc gia về An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Hoa Kỳ là 5 mg/m3.

Là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Có nguồn gốc tự
nhiên. Được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng,
chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mỹ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về
cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng
tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm
của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe ngừoi sử
dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.

Là các đường đa có chiết xuất từ loài rong biển Chondrus crispus, được ứng
dụng như một chất tạo hương, chất điều hòa tóc, chất tăng độ nhớt trong một
số loại kem đánh răng, sửa rửa mặt, sữa tắm, kem cạo râu,… Thành phần
này được FDA cấp phép như một loại phụ gia thực phẩm, được EWG đánh
giá là an toàn, ít độc hại khi sử dụng.
Là chiết xuất từ lá Olea europaea - một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu
trong họ oliu

Muỗi kẽm của pyroglutamic acid (PCA), được ứng dụng nhờ khả năng giảm
bong tróc, tăng cường độ ẩm cho da. Theo báo cáo của CIR, các thí nghiệm
cho thấy thành phần này không gây kích ứng, không gây độc cho cơ thể
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng
rộng rãi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng
ẩm, sản phẩm chăm sóc và làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà
phòng tắm, dầu gội và dầu xả, thuốc nhuộm tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại
sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mỹ phẩm lâu bị hư hại hơn khi tiếp
xúc với không khí. Được dùng thường xuyên trong điều trị nhiễm độc kim
loại nặng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muối của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mỹ phẩm.

Là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Được sử dụng trong công thức
của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa,
các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay
diệt khuẩn. Không nguy hiểm với con ngừoi nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ
thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm
có trên thị trường.

Là polymer của glutamic acid, một loại amino acid, ứng dụng quan trọng
trong y học. Trong các loại mỹ phẩm, chất này thường được dùng như chất
điều hòa, giảm bong tróc cho da. Theo EWG, hàm lượng của thành phần này
trong các sản phẩm an toàn với sức khỏe con người.

Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề
mặt trong các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da,
sản phẩm làm sạch, khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản
phẩm chăm sóc tó, sản phẩm làm sạch cá nhân và sơn móng tay và men.
Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này thông thường trong các sản
phẩm vào khoản từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với sức khỏe con
người.
Là một thành phần của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm,t rang điểm mắt
và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản
phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất làm giảm độ nhớt. Theo báo
cáo của CIR, hàm lượng của dipropylên alcohol trong các sản phẩm được
coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phần có thể gây
kích ứng.

Chiết xuất lá trà xanh, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc
da và tóc nhờ khả năng chống oxi hóa và chống viêm hiệu quả. Theo công
bố của CIR, hàm lượng chiết xuất trà xanh tối đa đảm bảo an toàn trong các
sản phẩm kem bôi là 0,86%, trong các sản phẩm rửa là 1%.

Là một ester có tác dụng làm mềm, tăng độ nhớt cho sản phẩm, được ứng
dụng như một chất điều hòa da trong nhiều loại kem chống nắng, son môi và
son dưỡng môi, sản phẩm dưỡng ẩm có SPF, serum,… Thành phần này
được Cosmetics Database đánh giá an toàn 100% cho sử dụng làm mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

You might also like