You are on page 1of 6

Bài: CHẤT KHỬ KHUẨN

Đại cương về Các mức độ khử khuẩn và chất khử khuẩn


Câu 1 đến Câu 3 (V) Nhiệt độ cao và áp suất cao
(I) Nước Javel 0,5% (VI) Gaiacol
(II) Nước oxy già 3% (VII) Benzalkonium chlorid
(III) Nước oxy gìa 6% (VIII) Polyvidon iod
(IV) Acid peracetic (IX) Ethanol 70º
Sinh viên lựa chọn hoá chất/phương pháp ứng với mức độ khử khuẩn lớn nhất mà hoá chất và
phương pháp có thể thực hiện CÂU 1 ĐẾN CÂU 3

1. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ thấp?
A. (II), (VI), (VII)
B. (I), (II), (VIII)
C. (IV), (VI), (VIII)
D. (III), (IV), (VII)

2. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ cao?
A. (III), (IV)
B. (I), (VIII)
C. (IV), (V)
D. (III), (V)

3. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ trung bình?
A. (II), (IX), (VI)
B. (I), (VIII), (IX)
C. (VI), (VII), (VIII)
D. (II), (V), (IX)

4. Sinh viên ghép thuật ngữ cho phù hợp:


Làm sạch Tiêu diệt tất cả vi sinh vật sống gồm cả bào tử vi khuẩn
Tiêu diệt tất cả hoặc hầu hết vi sinh vật sống không bao gồm
Khử khuẩn
bào tử vi khuẩn
Loại bỏ nhưng không nhất thiết phải tiêu diệt tác nhân nhiễm
Tiệt khuẩn
khuẩn và chất hữu cơ bám trên dụng cụ

5. Sinh viên ghép thuật ngữ cho phù hợp:


tiêu diệt được các vi khuẩn thông thường, vài virus và nấm.
Khử khuẩn mức độ cao
Không tiêu diệt được vi khuẩn lao và bào tử.
Khử khuẩn mức độ TB tiêu diệt toàn bộ VSV và một số bào tử vi khuẩn

Khử khuẩn mức độ thấp khử được khuẩn lao, vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm

6. Những hoá chất nào sau có thể loại bỏ virus SARS-CoV-2? SV có thể chọn một hay nhiều lựa
chọn.
A. hydrogen peroxid 3%
B. PVP-Iodin
C. nước javel 0,05%
D. ethanol 70 độ
Chất khử khuẩn nhóm oxy hoá

7. Bản chất hoá học của nước oxy già được bán tại các nhà thuốc là gì?
A. hydrogen peroxid 3%
B. hydrogen peroxid 30%
C. natri hypoclorid 3%
D. hypoclorid 30%

8. Với toa bác sĩ chỉ định “nước oxy già”, loại oxy già nào dược sĩ sẽ giao cho bệnh nhân?
A. 5V
B. 10V
C. 50V
D. 100V

9. Thành phần nào sau đây gây ra tác động sát khuẩn của nước oxy già?
A. O2
B. H2
C. O2–
D. OH•

10. Phương pháp sản xuất hydrogen peroxid trên quy mô công nghiệp hiện nay là gì?
A. điện phân acid sulfuric đậm đặc
B. phương pháp oxy-hoá khử với xúc tác quinon
C. oxy hoá đường xúc tác enzym
D. nén khí hydro và oxy ở nhiệt độ cao và áp suất cao

11. Hydrogen peroxid được sản xuất công nghiệp bằng phương pháp oxy-hoá khử với xúc tác
quinon. Nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?
A. hiệu suất thấp
B. dung môi dễ cháy nổ
C. nguyên liệu khó kiếm
D. nhiều sản phẩm phụ

12. Hãy trình bày công thức nước chà tay khử khuẩn được khuyến cáo bởi Tổ Chức Y Tế Thế
Giới và hãy nêu rõ vai trò của từng thành phần trong công thức.
Sinh viên được yêu cầu trích dẫn nguồn tham khảo khi sử dụng tài liệu tham khảo.
Chất khử khuẩn nhóm halogen

13. Bản chất hoá học của nước Javel là gì?


A. Ca(ClO)2
B. Ba(ClO)2
C. KClO
D. NaClO

14. Cơ chế khử khuẩn của nước Javel là gì?


A. tạo phức với cation thành tế bào vi khuẩn
B. trung hòa điện tích âm thành tế bào vi khuẩn
C. oxy hoá acid nucleic, enzym vi khuẩn
D. liên kết với acid amin chứa lưu huỳnh

15. Một lượng nhỏ NaOH hay NaHCO3 thường được thêm vào chế phẩm chứa nước Javel nhằm
mục đích gì?
A. tăng hoạt tính
B. tăng độ bền
C. giảm kích ứng
D. giảm khả năng thấm qua da

16. Để sát khuẩn các bề mặt dính máu và dịch cơ thể, 1 L dung dịch nước Javel cần được chuẩn
bị. Hãy trình bày chi tiết cách pha chế dung dịch.

17. Để sát khuẩn chăn ga giường, sàn nhà, 1 L dung dịch nước Javel cần được chuẩn bị. Hãy
trình bày chi tiết cách pha chế dung dịch.

18. Iodofor là tên của các tác nhân sát khuẩn chứa iod. Bản chất hoá học của iodofor là gì?
A. phức chất của iod và polymer
B. dẫn chất iod hữu cơ
C. iod vô cơ trong cồn
D. iod vô cơ trong nước

19. Povidon iod là phức chất của iod và polyvinylpyrrolidon. Vai trò của polyvinylpyrrolidon là
gì?
A. tăng độ tan và chậm phóng thích iod
B. tăng độ tan và nhanh phóng thích iod
C. giảm độ tan và chậm phóng thích iod
D. giảm độ tan và nhanh phóng thích iod

20. Betadine ® là thương hiệu chất khử khuẩn chứa iod. Hãy tìm hiểu các dạng chế phẩm của
Betadine ®, dạng dùng và nồng độ chất khử khuẩn trong từng chế phẩm?
Chất khử khuẩn nhóm alcol và phenolic

21. Khoảng nồng độ sát khuẩn của cồn ethanol là bao nhiêu?
A. <30%
B. 30–60%
C. 60–90%
D. >90%

22. Các loại cồn sau đây có thể được dùng để pha chế nước rửa tay sát khuẩn, NGOẠI TRỪ loại
cồn nào?
A. ethanol
B. n-propanol
C. isopropanol
D. methanol

23. Đặc điểm nào của các dẫn chất phenolic làm giảm độc tính so với phenol khi sử dụng làm
chất sát khuẩn?
A. khả năng tan trong nước
B. cấu trúc cồng kềnh
C. nhóm thế trên vòng benzen
D. logP được cải thiện

24. Chất sát khuẩn nào được dùng nhiều trong mỹ phẩm?
A. paraben
B. formaldehyd
C. benzalkonium chlorid
D. muối bạc hữu cơ

25. Cấu trúc hoá học chung chất sát khuẩn paraben là gì?

A. B. C. D.
Chất khử khuẩn nhóm chất diện hoạt, Nhóm hữu cơ chưá nitrogen, Nhóm khác

26. Chất sát khuẩn nào thường được dùng như chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt?
A. alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorid
B. dodecyl dimethyl ammonium chlorid
C. dioctyl dimethyl ammonium chlorid
D. octyl decyl ammonium chlorid

Câu 27 đến câu 29


Chế phẩm Sulfanos được sử dụng để làm sạch và khử khuẩn sàn nhà, tường và thiết bị y khoa.
Thành phần của Sulfanios gồm:
- N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropan-1,3-diamin
- dodecyl dimethyl ammonium chlorid

27. Vai trò của N-(3-aminopropyl)-N-dodecylpropan-1,3-diamin là gì?


A. chất tạo mùi
B. xà phòng
C. chất ổn định pH
D. chất sát khuẩn

28. Vai trò của dodecyl dimethyl ammonium chlorid là gì?


A. chất tạo mùi
B. xà phòng
C. chất ổn định pH
D. chất sát khuẩn

29. Chất sát khuẩn có trong Sulfanos thuộc nhóm cấu trúc nào?
A. amin mạch thẳng
B. biguanid
C. amonium bậc IV
D. polyamidin

30. Một muối kim loại được có hoạt tính sát khuẩn. Muối nào sau đây hiện nay còn được sử
dụng?
A. bạc sulfadiazin
B. thuỷ ngân sulfathiazol
C. kẽm sulfamethoxazol
D. vàng sulfamerazin

31. Chất sát khuẩn nào sau đây KHÔNG dùng chung với PVP iod do tạo thành phức chất ăn mòn
da?
A. thuốc đỏ
B. ethanol
C. nước Javel
D. oxy già

32. Acid acetic cho hiệu quả diệt khuẩn ở nồng độ nào?
A. 3%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
33. Clohexidin là chất khử khuẩn dùng phổ biến trong khử khuẩn răng miệng. Dạng muối nào
hiện nay được sử dụng?
SV chọn 1 hay nhiều lựa chọn
A. hydrochlorid
B. gluconat
C. digluconat
D. sulfat

34. Nước súc miệng clohexidin có nồng độ bao nhiêu?


A. 0,12%
B. 1,2%
C. 12%
D. 12 ppm

Đáp án:
Đại cương về Các mức độ khử khuẩn và chất khử khuẩn
1A, 2A, 3B, 6tất cả
Chất khử khuẩn nhóm oxy hoá
1A, 8B, 9D, 10B, 11B,
Chất khử khuẩn nhóm halogen
13D, 14C, 15B, 18A, 19A
Chất khử khuẩn nhóm alcol và phenolic
21C, 22D, 23C, 24A, 25B
Chất khử khuẩn nhóm chất diện hoạt, Nhóm hữu cơ chưá nitrogen, Nhóm khác
26A, 27B, 28D, 29C, 30A, 31A, 32B, 33A,B,C, 34A

You might also like