Professional Documents
Culture Documents
1. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ thấp?
A. (II), (VI), (VII)
B. (I), (II), (VIII)
C. (IV), (VI), (VIII)
D. (III), (IV), (VII)
2. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ cao?
A. (III), (IV)
B. (I), (VIII)
C. (IV), (V)
D. (III), (V)
3. Những hoá chất hay phương pháp nào dùng trong khử khuẩn mức độ trung bình?
A. (II), (IX), (VI)
B. (I), (VIII), (IX)
C. (VI), (VII), (VIII)
D. (II), (V), (IX)
Khử khuẩn mức độ thấp khử được khuẩn lao, vi khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm
6. Những hoá chất nào sau có thể loại bỏ virus SARS-CoV-2? SV có thể chọn một hay nhiều lựa
chọn.
A. hydrogen peroxid 3%
B. PVP-Iodin
C. nước javel 0,05%
D. ethanol 70 độ
Chất khử khuẩn nhóm oxy hoá
7. Bản chất hoá học của nước oxy già được bán tại các nhà thuốc là gì?
A. hydrogen peroxid 3%
B. hydrogen peroxid 30%
C. natri hypoclorid 3%
D. hypoclorid 30%
8. Với toa bác sĩ chỉ định “nước oxy già”, loại oxy già nào dược sĩ sẽ giao cho bệnh nhân?
A. 5V
B. 10V
C. 50V
D. 100V
9. Thành phần nào sau đây gây ra tác động sát khuẩn của nước oxy già?
A. O2
B. H2
C. O2–
D. OH•
10. Phương pháp sản xuất hydrogen peroxid trên quy mô công nghiệp hiện nay là gì?
A. điện phân acid sulfuric đậm đặc
B. phương pháp oxy-hoá khử với xúc tác quinon
C. oxy hoá đường xúc tác enzym
D. nén khí hydro và oxy ở nhiệt độ cao và áp suất cao
11. Hydrogen peroxid được sản xuất công nghiệp bằng phương pháp oxy-hoá khử với xúc tác
quinon. Nhược điểm lớn nhất của phương pháp này là gì?
A. hiệu suất thấp
B. dung môi dễ cháy nổ
C. nguyên liệu khó kiếm
D. nhiều sản phẩm phụ
12. Hãy trình bày công thức nước chà tay khử khuẩn được khuyến cáo bởi Tổ Chức Y Tế Thế
Giới và hãy nêu rõ vai trò của từng thành phần trong công thức.
Sinh viên được yêu cầu trích dẫn nguồn tham khảo khi sử dụng tài liệu tham khảo.
Chất khử khuẩn nhóm halogen
15. Một lượng nhỏ NaOH hay NaHCO3 thường được thêm vào chế phẩm chứa nước Javel nhằm
mục đích gì?
A. tăng hoạt tính
B. tăng độ bền
C. giảm kích ứng
D. giảm khả năng thấm qua da
16. Để sát khuẩn các bề mặt dính máu và dịch cơ thể, 1 L dung dịch nước Javel cần được chuẩn
bị. Hãy trình bày chi tiết cách pha chế dung dịch.
17. Để sát khuẩn chăn ga giường, sàn nhà, 1 L dung dịch nước Javel cần được chuẩn bị. Hãy
trình bày chi tiết cách pha chế dung dịch.
18. Iodofor là tên của các tác nhân sát khuẩn chứa iod. Bản chất hoá học của iodofor là gì?
A. phức chất của iod và polymer
B. dẫn chất iod hữu cơ
C. iod vô cơ trong cồn
D. iod vô cơ trong nước
19. Povidon iod là phức chất của iod và polyvinylpyrrolidon. Vai trò của polyvinylpyrrolidon là
gì?
A. tăng độ tan và chậm phóng thích iod
B. tăng độ tan và nhanh phóng thích iod
C. giảm độ tan và chậm phóng thích iod
D. giảm độ tan và nhanh phóng thích iod
20. Betadine ® là thương hiệu chất khử khuẩn chứa iod. Hãy tìm hiểu các dạng chế phẩm của
Betadine ®, dạng dùng và nồng độ chất khử khuẩn trong từng chế phẩm?
Chất khử khuẩn nhóm alcol và phenolic
21. Khoảng nồng độ sát khuẩn của cồn ethanol là bao nhiêu?
A. <30%
B. 30–60%
C. 60–90%
D. >90%
22. Các loại cồn sau đây có thể được dùng để pha chế nước rửa tay sát khuẩn, NGOẠI TRỪ loại
cồn nào?
A. ethanol
B. n-propanol
C. isopropanol
D. methanol
23. Đặc điểm nào của các dẫn chất phenolic làm giảm độc tính so với phenol khi sử dụng làm
chất sát khuẩn?
A. khả năng tan trong nước
B. cấu trúc cồng kềnh
C. nhóm thế trên vòng benzen
D. logP được cải thiện
24. Chất sát khuẩn nào được dùng nhiều trong mỹ phẩm?
A. paraben
B. formaldehyd
C. benzalkonium chlorid
D. muối bạc hữu cơ
25. Cấu trúc hoá học chung chất sát khuẩn paraben là gì?
A. B. C. D.
Chất khử khuẩn nhóm chất diện hoạt, Nhóm hữu cơ chưá nitrogen, Nhóm khác
26. Chất sát khuẩn nào thường được dùng như chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt?
A. alkyl dimethyl benzyl ammonium chlorid
B. dodecyl dimethyl ammonium chlorid
C. dioctyl dimethyl ammonium chlorid
D. octyl decyl ammonium chlorid
29. Chất sát khuẩn có trong Sulfanos thuộc nhóm cấu trúc nào?
A. amin mạch thẳng
B. biguanid
C. amonium bậc IV
D. polyamidin
30. Một muối kim loại được có hoạt tính sát khuẩn. Muối nào sau đây hiện nay còn được sử
dụng?
A. bạc sulfadiazin
B. thuỷ ngân sulfathiazol
C. kẽm sulfamethoxazol
D. vàng sulfamerazin
31. Chất sát khuẩn nào sau đây KHÔNG dùng chung với PVP iod do tạo thành phức chất ăn mòn
da?
A. thuốc đỏ
B. ethanol
C. nước Javel
D. oxy già
32. Acid acetic cho hiệu quả diệt khuẩn ở nồng độ nào?
A. 3%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
33. Clohexidin là chất khử khuẩn dùng phổ biến trong khử khuẩn răng miệng. Dạng muối nào
hiện nay được sử dụng?
SV chọn 1 hay nhiều lựa chọn
A. hydrochlorid
B. gluconat
C. digluconat
D. sulfat
Đáp án:
Đại cương về Các mức độ khử khuẩn và chất khử khuẩn
1A, 2A, 3B, 6tất cả
Chất khử khuẩn nhóm oxy hoá
1A, 8B, 9D, 10B, 11B,
Chất khử khuẩn nhóm halogen
13D, 14C, 15B, 18A, 19A
Chất khử khuẩn nhóm alcol và phenolic
21C, 22D, 23C, 24A, 25B
Chất khử khuẩn nhóm chất diện hoạt, Nhóm hữu cơ chưá nitrogen, Nhóm khác
26A, 27B, 28D, 29C, 30A, 31A, 32B, 33A,B,C, 34A