Professional Documents
Culture Documents
2)Thành phần ánh sáng nào trong ánh sáng mặt trời có tác dụng nhiệt
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại
C. Ánh sáng đỏ
D. Ánh sáng trắng
3)Probiotics là
A. Những VK lactic có các khả năng: lên men carbohydrate không được tiêu hóa sinh acid trong
ruột già; sinh các chất kháng khuẩn; kích thích hệ miễn dịch vật chủ
B. Các carbohydrate có các tính chất: không được tiêu hóa &hấp thu ở ruột non, được VK lactic
lên men sinh acid trong ruột già; kích thích hệ miễn dịch vật chủ
C. Các acid hữu cơ mạch ngắn được bổ sung vào thức ăn vật nuôi để ức chế sự phát triển của các
VK ko có lợi, phòng bệnh cho vật nuôi &giảm mùi hôi trong chuồng
4)Một trong những lợi ích của các sản phẩm Prebiotics được bổ sung trong thức ăn vật nuôi là gì
A. Làm cơ chất có các VK lactic lên men sinh acid trong ruột già, từ đó ức chế sự tăng sinh của các
VK có hại trong ruột
B. Lên men các carbohydrate ko được tiêu hóa &hấp thu ở ruột non, sinh acid trong ruột già, từ đó
ức chế sự tăng sinh của các VK có hại
C. Cạnh tranh với các VK gây bệnh & các VK hoại sinh trong ruột già, giảm số lượng các VSV
này
5)Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để làm giảm nhiệt độ kk có hiệu quả cao khi
A. Khi ẩm độ tương đối của kk cao
B. Khi ẩm độ tương đối của kk thấp
C. Hiệu quả giảm nhiệt độ kk bằng phun sương ko phụ thuộc ẩm độ của kk
6)Để làm giảm nồng độ các khí độc/ mùi hôi trong chuồng nuôi
A. Nên giảm thành phần pro trong thức ăn
B. Nên tăng khả năng tiêu hóa pro cho vật nuôi
C. Nên giảm thành phần protein tinh trong khẩu phần → protein thô
7)Khi nhiệt độ môi trường cao gần bằng/ hơn thân nhiệt, người & vật nuôi thải nhiệt chủ yếu bằng cơ chế
A. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi nước
8)VSV nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần VSV trong kk chuồng nuôi
A. Coliforms & E.coli
B. Nấm men & nấm mốc
C. Sta & các cầu khuẩn gram dương (80%)
D. Coliforms & các trực khuẩn đường ruột
9)Tác hại của endotoxin trong kk đối với người & vật nuôi là
A. Có thể gây shock nội độc tố - làm giãn mạch, gây trụy tim
B. Có thể gây dị ứng, kích ứng, giảm KN đề kháng của đường hô hấp
C. Có thể gây nhiễm trùng & bệnh truyền nhiễm
10)Theo QCVN, nồng độ khí H2S trong kk chuồng nuôi ko nên vượt quá
A. 5ppm B. 10ppm C. 20ppm
11)Một trong các cơ chế tác động của khí H2S ảnh hưởng đến sức khỏe của người & vật nuôi là
A. Ức chế các enzyme cytochrome oxidase của ti thể, ức chế hô hấp tế bào
B. Gây hiện tượng methermoglobinemia → hồng cầu ko vận chuyển được oxy
C. All
14)Loại nước nào dưới đây có nồng độ oxy hòa tan thấp
A. Nước ngầm
B. Nước bị ô nhiễm các chất hữu cơ
C. Cả hai
17)Tính chất nào được dùng để kiểm tra phân biệt coliforms có nguồn gốc từ phân (fecal coliforms, FC)
với coliforms ko có nguồn gốc từ phân
A. FC có KN tăng sinh ở 44,50C
B. FC có KN lên men đường glucose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
C. FC có KN lên men đường lactose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
D. FC có KN lên men đường glucose, lactose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
19)Quá trình nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước
A. Sa lắng & phân tán của các vật thể rắn
B. Oxy hóa & thủy phân hóa học
C. Oxy hóa & thủy phân do VSV thực hiên
D. Tất cả các quá trình trên đều quan trọng như nhau
20)pH của nước dùng cho vật nuôi có thể ở trong khoảng
A. 5-6.5 B. 6-8.5 C. 6-7.5
21)Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước
A. Nguyên sinh động vật C. VK, nấm
B. Chim, cá, các sinh vật thủy sinh D. All
22)Khi kết quả kiểm tra số lượng coliforms trong nước uống cho heo đạt tiêu chuẩn QCVN 01 –
14:2010/BNNPTNT (coliforms <= 100 MPN/100ml) có thể kết luận
A. Nguồn nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, có thể sử dụng
B. Nguồn nước ko bị nhiễm VSV gây bệnh, có thể sử dụng
C. Nguồn nước ko bị nhiễm phân người & động vật máu nóng, có thể sử dụng
23)Có thể dùng nước sông để rửa & vệ sinh chuồng trại → là nước bề mặt, cần xử lí trước khi dùng
A. Đúng B. Sai
ĐỀ GIỮA KÌ 2:
1)Khi nhiệt độ môi trường cao gần bằng/ hơn thân nhiệt, người & vật nuôi thải nhiệt chủ yếu bằng cơ chế
A. Đối lưu C. Bức xạ nhiệt
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi nước
2)Khi nhiệt độ môi trường cao, biện pháp phun sương để làm giảm nhiệt độ kk có hiệu quả cao khi
A. Khi ẩm độ tương đối của kk cao
B. Khi ẩm độ tương đối của kk thấp
C. Hiệu quả giảm nhiệt độ kk bằng phun sương ko phụ thuộc ẩm độ của kk
3)Tia tử ngoại có bước sóng
A. Dưới 400nm B. 400-700 nm C. Trên 760nm
5)Theo QCVN, nồng độ khí NH3 trong kk chuồng nuôi ko nên vượt quá
A. 5ppm B. 10ppm C. 20ppm
6)Một trong các cơ chế tác động của khí NH3 ảnh hưởng đến sức khỏe của người & vật nuôi là
A. Kích ứng niêm mạc đường hô hấp, giảm KN đề kháng, tạo điều kiện cho các VSV gây nhiễm
trùng & gây bệnh
B. Ức chế các enzyme cytochrome oxidase của ti thể, ức chế hô hấp tế bào
C. Gây hiện tượng methermoglobinemia
7)Để làm giảm nồng độ các khí độc/ mùi hôi trong chuồng nuôi
A. Nên giảm thành phần pro trong khẩu phần
B. Nên tăng khả năng tiêu hóa pro cho vật nuôi
C. Nên giảm thành phần pro tinh trong khẩu phần
8)Probiotics là
A. Những VK lactic có các khả năng: lên men carbohydrate không được tiêu hóa sinh acid trong
ruột già; sinh các chất kháng khuẩn; kích thích hệ miễn dịch vật chủ
B. Các carbohydrate có các tính chất: không được tiêu hóa &hấp thu ở ruột non, được VK lactic
lên men sinh acid trong ruột già; kích thích hệ miễn dịch vật chủ
C. Các acid hữu cơ mạch ngắn được bổ sung vào thức ăn vật nuôi để ức chế sự phát triển của các
VK ko có lợi, phòng bệnh cho vật nuôi &giảm mùi hôi trong chuồng
9)Một trong những lợi ích của các sản phẩm Prebiotics được bổ sung trong thức ăn vật nuôi là gì
A. Làm cơ chất có các VK lactic lên men sinh acid trong ruột già, từ đó ức chế sự tăng sinh của các
VK có hại trong ruột
B. Lên men các carbohydrate ko được tiêu hóa &hấp thu ở ruột non, sinh acid trong ruột già, từ đó
ức chế sự tăng sinh của các VK có hại
C. Cạnh tranh với các VK gây bệnh & các VK hoại sinh trong ruột già, giảm số lượng các VSV
này
10)VSV nào chiếm tỉ lệ cao nhất trong thành phần VSV trong kk chuồng nuôi
A. Coliforms & E.coli C. Sta & các cầu khuẩn gram dương
B. Nấm men & nấm mốc D. Coliforms & các trực khuẩn đường ruột
11)Tác hại của endotoxin trong kk đối với người & vật nuôi là
A. Có thể gây shock nội độc tố - làm giãn mạch, gây trụy tim
B. Có thể gây dị ứng, kích ứng, giảm KN đề kháng của đường hô hấp
C. Có thể gây nhiễm trùng & bệnh truyền nhiễm
14)Ion nào trong nước có thể gây methemoblobinemia trên động vật
A. Nitrite B. Nitrate C. A, B
16)Kiểm tra COD – nhu cầu oxy hóa học nhằm đánh giá
A. Mức độ oxy hòa tan trong nước
B. Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nước
C. All
18)Tính chất nào được dùng để kiểm tra phân biệt coliforms có nguồn gốc từ phân (fecal coliforms, FC)
với coliforms ko có nguồn gốc từ phân
A. FC có KN tăng sinh ở 44,50C
B. FC có KN lên men đường glucose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
C. FC có KN lên men đường lactose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
D. FC có KN lên men đường glucose, lactose sinh acid & sinh khí ở 44,50C
19)Quá trình nào giữ vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước
A. Sa lắng & phân tán của các vật thể rắn
B. Oxy hóa & thủy phân hóa học
C. Oxy hóa & thủy phân do VSV thực hiện
D. Tất cả các quá trình trên đều quan trọng như nhau
20)pH của nước dùng cho vật nuôi có thể ở trong khoảng
A. 5-6.5 B. 6-8.5 C. 6-7.5
23)Sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong sự tự làm sạch của nước
A. Nguyên sinh động vật C. VK, nấm
B. Chim, cá, các sinh vật thủy sinh D. All
24)Khi kết quả kiểm tra số lượng coliforms trong nước uống cho heo đạt tiêu chuẩn QCVN 01 –
14:2010/BNNPTNT (coliforms <= 100 MPN/100ml) có thể kết luận
A. Nguồn nước đạt tiêu chuẩn vệ sinh, có thể sử dụng
B. Nguồn nước ko bị nhiễm VSV gây bệnh, có thể sử dụng
C. Nguồn nước ko bị nhiễm phân người & động vật máu nóng, có thể sử dụng
25)Ko dùng nước sông làm nước uống cho vật nuôi, nhưng có thể dùng rửa & vệ sinh chuồng trại
A. Đúng B. Sai
Phương cách thải nhiệt nào gia tăng khi ẩm độ kk cao
A. Đối lưu (nước dẫn nhiệt tốt hơn kk) C. Bức xạ
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi (ẩm độ cao → giảm bốc hơi)
Khi nhiệt độ kk thấp (lạnh), gia súc bị mất nhiệt nhiều hơn khi ẩm độ kk
A. Cao B. Thấp
Khi nhiệt độ kk cao (nóng), gia súc dễ thải nhiệt hơn khi ẩm độ kk
A. Cao B. Thấp
Khi nhiệt độ môi trường cao gần bằng thân nhiệt, sự tỏa nhiệt của cơ thể chủ yếu nhờ vào quá trình
A. Đối lưu C. Bức xạ
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi
Trong điều kiện bình thường, cách thải nhiệt của cơ thể chiếm tỉ lệ cao nhất
A. Đối lưu C. Bức xạ
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi
Trong điều kiện bình thường, cách thải nhiệt nào làm động vật thải nhiệt kém nhất
A. Đối lưu C. Bức xạ
B. Dẫn truyền D. Bốc hơi
Hàm lượng VSV trong kk chuồng nuôi gia súc nào là thấp nhất → gà, heo > trâu bò
A. Heo C. Gà nuôi trên lồng
B. Trâu bò D. Gà nuôi trên nền
Nước uống cho vật nuôi có lượng sắt cao có thể làm
A. Giảm lượng nước uống
B. Viêm dạ dày ruột, viêm thận
C. Tiêu chảy
Ẩm độ tuyệt đối là
A. Lượng hơi nước (g) có trong 1m3 kk
B. Lượng hơi nước (g) có trong 1m3 kk bão hòa hơi nước → ẩm độ cực đại
C. Tỉ lệ giữa 2 độ ẩm → ẩm độ tương đối (RH)
Ẩm độ cực đại là
A. Lượng hơi nước (g) có trong 1m3 kk
B. Lượng hơi nước (g) có trong 1m3 kk bão hòa hơi nước
C. Tỉ lệ giữa 2 độ ẩm
Biện pháp nào dưới đây ko thể áp dụng để làm giảm nhiệt độ kk có độ ẩm cao → ko bốc hơi được
A. Phun sương B. Phun (tưới) hơi nước C. Cả hai
Gia súc uống nước cứng có thể bị → nước cứng là nước hòa tan Ca2+, Mg2+ cao
A. Viêm dạ dày ruột, tiêu chảy
B. Tiêu chảy, giảm ăn, tích nước mô
C. Khát nước, tiêu chảy
Nước bề mặt (sông, ao, hồ) có thể dùng trong chăn nuôi ko cần xử lí
A. Đúng B. Sai
Ion nào trong nước có thể gây methemoblobinemia trên động vật → Nitrite
D. Nitrite E. Nitrate (có KN thành Nitrite) F. A, B
Trong nước uống cho vật nuôi, nồng độ nitrite ko nên vượt quá → 10ppm hoặc 3mg/l
A. 1mg C. 100mg
B. 10mg D. Ko có
Vật nuôi nào nhạy cảm với chloride trong nước hơn
A. Gia súc B. Gia cầm
Chỉ tiêu nào sau đây ít khi được dùng để đánh giá ô nhiễm
A. Sulfate C. COD
B. Oxy hòa tan D. Chloride
Kiểm tra COD – nhu cầu oxy hóa học nhằm đánh giá
A. Mức độ oxy hòa tan trong nước
B. Mức độ oxy cần oxy hóa các chất hữu cơ trong nước
C. Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nước
VSV gây bệnh thường ko tồn tại trong môi trường ngoài lâu do
A. Quen phát triển trong mô D. Các yếu tố nhiệt độ, ánh sáng môi trường
B. Môi trường ngoài ko đủ dinh dưỡng E. A, B, C
C. Cạnh tranh với VSV khác F. A, B, C, D
Vật nuôi trong môi trường có nồng độ NH2 cao trong môi trường sẽ
A. Dễ mắc bệnh ĐHH mãn tính D. A, B
B. Giảm năng suất E. A, B, C
C. Thích nghi
Một trong những biện pháp làm giảm nồng độ NH3 trong kk chuồng nuôi
A. Giảm thành phần pro trong khẩu phần
B. Giảm pro thô, tăng khả năng tiêu hóa pro
C. A, B
Có thể dùng các sản phẩm VSV hữu hiệu để làm giảm sự sinh khí NH3 bằng cách
A. Bổ sung sp vào thức ăn
B. Phun hay trộn vào đống phân
C. A, B
VSV nào chiếm tỉ lệ cao trong thành phần VSV trong kk chuồng nuôi
A. Stap & Strep
B. Stap & coliforms
C. Coliforms & nấm
Khi ra môi trường ngoài, sự phát triển của VSV gây bệnh bị hạn chế do
A. Nhiệt độ môi trường & ánh sáng mặt trời D. A, B
B. Ko còn nhiều chất dinh dưỡng E. A, B, C
C. Cạnh tranh với VSV môi trường