You are on page 1of 7

1, Mục tiêu của kiểm tra vi sinh vật trong công nghiệp là:

A. Đánh giá các chỉ tiêu vi sinh vật của sản phẩm
B. Đảm bảo an toàn vệ sinh và chất lượng của sản phẩm
C. Giám định chất lượng thực phẩm
2, Thời gian vận chuyển và bảo quản mẫu dùng để kiểm tra vi sinh vật không
được quá (kể từ thời gian lấy mẫu và bảo quản ở nhiệt độ thấp)
A. 8h B. 12h C. 24h
3, Vi sinh vật tổng số là tất carcacs vi sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển
được trên môi trường đầy đủ dinh dưỡng, ở nhiệt độ 30ºC trong thời gian 24-
72 giờ
A. Đúng B. Sai
4, Tất cả các chủng nấm mốc có hại cho các sản phẩm thực phẩm
A. Có B. Không C. Chưa thể kết luận
5, Dự đoán sản phẩm có tổng số vi sinh vật hiếu khí ưa ấm trong khoảng
5.10???/ml. Khi xác định chỉ tiêu vi sinh vật tổng số bằng phương pháp đếm
khuẩn lạc trên môi trường thạch (lượng mẫu cấy là 0,1 ml) thì nên chọn 2 độ
pha loãng là hợp lý
A. 10-3 và 10-4 B. 10-4 và 10-5 C. 10-5 và 10-4
6, Hãy đánh dấu giá trị aw thấp nhất của một số vi sinh vật thực phẩm (đánh
số tương ứng vào các giá trị
1. Vi khuẩn G (-) 2. Vi khuẩn (+) 3. Vi khuẩn ưa mặn 4. Nấm men 5. Nấm mốc
...............0,75 ..............0,8 ...................0,88 .............0,9 .........0,97
7, Trong 5 nhóm E.coli dưới đây thì nhóm nào có khả năng chịu nhiệt tốt, gây
đi ngoài chỉ toàn máu có kèm cục máu và gây đau bụng thắt cơ bụng
A. ETEC B. EHEC C. EIEC D. EPEC E. EAggEC
8, Trong 5 nhóm E.coli dưới đây thì nhóm nào không sinh Entertoxin (có 2
nhóm)
A. ETEC B. EHEC C. EIEC D. EPEC E. EAggEC
9, Loại vi khuẩn nào dưới đây có hình cầu, tế bào liên kết thành chòm nho,
G(+) không tạo bào tử, không di động
A. Bacillus cereus B. Listeria C. Staphylococcus aureus D. Vibrio E. E.coli
10, Những loại vi sinh vật nào có giá trị thế oxy hóa khử lớn hơn 0
A. Vi khuẩn G (-) B. Vi khuẩn (+)
C. Vi khuẩn ưa mặn D. Nấm men E. Nấm mốc
11, Coliform là vi khuẩn có khả năng lên men đường lactoza, sinh indole ở
nhiệt độ 44ºC và rất hợp với phenol ở nồng độ 0,085%
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
12, E.coli là loại vi khuẩn G (+), trực khuẩn, yếm khí tùy tiện, ưa nhiệt
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
13, Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây có thể dùng để xác định
Coliform
A. Môi trường Chapman
B. Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)
C. Môi trường Baird-Parker
D. Môi trường EC
E. Môi trường Endo
F. Môi trường BGBLB (Brilliant Green Bile Lactone)
14, Clostridium là vi khuẩn Gr (+), trực khuẩn, yếm khí tuyệt đối, không tạo
bào tử
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
15, Với các đặc tính: G (-), không tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc, lên men
glucoza, không lên men lactoza và sacaroza, không sinh indol, không phân gii
ure, sinh H2S không chịu mặn thì đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào?
A. E.coli B. Vibrio C. Salmonella D. Shigella
16, Trong 5 loại độc tố của Clostridium thì loại nào là độc nhất
A.
17, Bện uốn ván thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên:
A. Bacillus cereus
B. Vibrio
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
18, Bệnh thương hàn thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên
A. Bacillus cereus
B. Bacillus anthracis
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
19, Bệnh lỵ thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên
A. Bacillus cereus
B. Bacillus anthracis
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
20, Bệnh than thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên
A. Bacillus cereus
B. Bacillus anthracis
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
21, Với các đặc tính: G (+), trực khuẩn, tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc
thì đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào
A. Bacillus cereus
B. Listeria
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
22, Với các đặc tính: G (-), không tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc, di động
nhanh, chịu pH trung tính và chịu mặn thì đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào
A. Bacillus cereus
B. Listeria
C. Salmonella
D. Shigella
E. Clostridium
23, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng Indol âm tính
A. E.coli B. Listeria C. Salmonella D. Vibrio E. Shigella
24, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng Oxydaza (+)
A. Bacillus cereus
B. Listeria
C. Salmonella
D. Vibrio
E. Clostridium
25, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có khả năng khử nitrat thành
nitrit
A. Bacillus cereus
B. Listeria
C. Salmonella
D. Vibrio
E. Clostridium
26, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng VP (+)
A. Bacillus cereus
B. Listeria
C. Salmonella
D. Vibrio
E. E.coli
27, Clostridium có có khả năng phân giải sulfua thành sulfit
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
28, Clostridium rất nhạy cảm với eycloserin
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
29, Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định Clostridium
A. Dung dịch Tryton muối
B. Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)
C. Môi trường thạch TSC (Trypton Sulfit Cycloserin)
D. Môi trường Chapman
E. Môi trường Baird-Parker
F. Môi trường Winson Blair
30, Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định
Staphylococcus aureus
A. Dung dịch Tryton muối
B. Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)
C. Môi trường thạch TSC (Trypton Sulfit Cycloserin)
D. Môi trường Chapman
E. Môi trường Baird-Parker
F. Môi trường Winson Blair
31, Clostridium cho khuẩn lạc màu đen trên môi trường Endo
A. Đúng B. Sai C. Chưa thể kết luận
32, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có khả năng phân giải LDC
(Lysin Decacbonxylase)
A. E.coli
B. Listeria
C. Salmonella
D. Vibrio
E. Shigella
33, E.coli có khả năng phân giải xitrat
A. Đúng B. Sai
34, Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây không có khả năng phân giải
ure
A. E.coli B. Listeria C. Salmonella D. Vibrio E. Shigella
35, Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định Vibrio
A. Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)
B. Colistine Polymicine Broth
C. TCBSA ( Thiosulfat Citrat Bile Sucrose Agar)
D. Môi trường Witson Blair
36, Loại vi khuẩn nào mẫn cảm với khí CO2
A. Vi khuẩn G (+) B. Vi khuẩn G (-)

You might also like