You are on page 1of 17

Lời Giải : (Hoàng Lộc, Trần Hiếu,Trương Như Đạt )K64

GIẢI TÍCH 3 HỌC KÌ 20182

NHÓM NGÀNH 3 K63

Câu 1: (4 Điểm ) Xét Sự Hội Tụ Và Phân Kì Của Các Chuỗi Số Sau:


h
a, im m
là chuỗi số dương
h
Đặt un= m
, un>0 với mọi n≥1
h
lim = lim m
= ≠0

h
vậy chuỗi im m
phân kì
m
b, im tan

m
Đặt un= tan ,un>0 với mọi n≥1

m m
-> un+1= . tan m

m m
m m m n m tan m t m
Ta có : lim = lim tan m m = lim m = lim m =0 <1
tan m tan t

m
Vậy im tan hội tụ

h h
c, i hm
là chuỗi số dương
h h
Đặt un= hm
,un>0 với mọi n≥2
h h
-> = hm
h h
h h lim h ln  lim
lim = lim hm
= hm = hm = >1 -> phân kì

h h
Vậy chuỗi i hm
phân kì
ln h
d, i là chuỗi số dương

ln h ln 
Đặt un= ~ t khi n->∞

Mà ln(n) < n với mọi n≥2


ln  m
-> t < t = mt

m ln 
Mà i mt hội tụ -> i t hội tụ
ln h
Vậy chuỗi i hội tụ

Câu 2: (1 Điểm ) Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm số:


th
im

m
Đặt un=
m
->un+1= m m

m m
Ta có: i lim m
|= lim |=5

Miền hội tụ -5< x-7<5

 2<x<12

Xét x=12
th m
im = im phân kì

Xét x=2
th hm
im = im là chuỗi đan dấu
m
Xét f(x)=t
hm m
Ta có : f’(x)= t <0 với mọi x≥1 và lim t=0

hm
Vậy chuỗi im

th
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm số im

x€ [2;12)

Câu 3: (1 điểm ) Tính Tổng Của Chuỗi Số :


h m
im = im
t + 3 t ]( với x= )
t h m
= mht
+mht -3 ( với x= )

=
h
Vậy im =

Câu 4: ( 1 điểm ) Khai triển hàm số f(x)=t ln(5+x) thành chuỗi maclaurin
t
Ta có : f(x)=t ln(5+x)= f(x)=t (ln(5) +ln(1+ ))
hm t m
Ta có ln(1+x)= i m
( khai triển chuỗi maclaurin)
t m
t hm
->ln(1+ )= i m
t m
hm
Vậy f(x)= t (ln(5) + i m
)

Câu 5: (3 điểm ) giải các phương trình vi phân sau :

a,xydx +(1+x)dy =0 (*)

đặt p(x,y)=xy , q(x,y)=1+x


mht
t ttਖ਼ h ਖ਼ ttਖ਼ mht h t h ln x m x m
ttਖ਼
=m t
=> u(x)= m t =

Nhân cả 2 vế (*) với u(x)


h ln x m x∓m h ln x m x m
=>( )xydx+( )(1+x)dy=0
h ln x m x∓m h ln x m x m
Đặt P(x,y)= ( )xy , Q(x,y)= ( )(1+x)
ttਖ਼ ttਖ਼ h ln x m x∓m

= t
= )x

=>phương trình vi phân toàn phần


ttਖ਼ h ln x m x∓m h ln x m x m
+) t
=P(x,y)= ( )xy =>F(x,y)= ( )(1+x)y +g(y)
ttਖ਼ h ln x m x m h ln x m x∓m
+) ਖ਼
=Q(x,y)= ( )(1+x)= = )x +g’(y)

h ln x m x m h ln x m x m
=>g’(y)= ) =>g(y)= )y
h ln x m x m h ln x m x m
=>( )(1+x)y + )y=C
ਖ਼ ਖ਼
b, -
t t
=x (*)
hm
t m
ta có g(x)= t =t

nhân cả 2 vế (*) với g(x)


m ਖ਼ ਖ਼
=>t -
t t
=1

 t=x+C

=>y=t +xC

c,(4xਖ਼ +y)dx +(4t y+x)dy=

đặt P(x,y)=( 4xਖ਼ +y) ,Q(x,y)= (4t y+x)


ttਖ਼ ttਖ਼

= t
=8xy+1=>là phương trình vi phân toàn phần

ttਖ਼
+) t
=P(x,y)= ( 4xਖ਼ +y) =>F(x,y)=2t ਖ਼ +xy+g(y)
ttਖ਼
+) ਖ਼
=Q(x,y)= (4t y+x)= 4t y +x +g’(y)

=>g’(y)=0

=> 2t ਖ਼ +xy=C

GIẢI TÍCH 3 HỌC KÌ 20182

NHÓM NGÀNH 2 K63

Câu 1:

m m m ln h
h hm i hm
im im

đã i à ươ t m
m ln h ln h
hm h

ln h h
h à i i m
im

đã i à i ê i á

Câu 2:

hm

im

đã i à ươ t m

Á t ê ㌳ ਖ਼t ㌳ ó

hm m hm
lim i lim t mh i lim t m

đã i
Câu 3:

thm
Đ i t đã i à t i ㌳
t h
im im
㌳ m
á í à i lim i lim
㌳ m h m h

m h
i lim im
h m
m
im â t ਖ਼ ㌳ tm
h
thm
é m
t
m
hm h m
t
m
m h
t
m
t m
h
m
ਖ਼ ㌳ à m
h
Câu 4:

Đ ithm ti m
m m
i imh imh t
m

㌳ ㌳ ㌳ i à

hm
mh t
i

ਖ਼ ㌳ ㌳ਖ਼ i ㌳ t tim à

hm
mh t thm
i

Câu 5:

t m ਖ਼ ਖ਼t ln ਖ਼ t i
t ਖ਼
ih
t m ਖ਼t ln ਖ਼

í â
t ਖ਼
i h
t m ਖ਼t ln ਖ਼
m
t m i
ln ਖ਼
m
í â t á à ttਖ਼t i t mh i
ln ਖ਼
Câu 6:

ttਖ਼ h m ln t i ਖ਼

tt ln t tਖ਼ h ਖ਼ i ln t
ਖ਼ m
ਖ਼ h i
t ln t t
㌳ í â à

h
t
h ln ln t
m
t i t ln t i i
ln t
â t t ㌳ ó
m ln t m
tਖ਼ h h tਖ਼ i
ln t t ln t t ln t
m m
tਖ਼ i
ln t t ln t
ਖ਼ í â
m m
tਖ਼ ih
ln t ln t
ਖ਼ ih ln t t ln t
Câu 7:

ਖ਼h th t m ln ਖ਼ ਖ਼ ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ ti

㌳ ó

ਖ਼h th t m ln ਖ਼ t
i ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ ਖ਼
i ht t m ln ਖ਼

㌳ ã đ ià

ttਖ਼ i ht t m ਖ਼ ln ਖ਼ t i th t m ਖ਼ ln ਖ਼ t ਖ਼

ਖ਼ i th t m ln ਖ਼ t ਖ਼ i ਖ਼h th t m ln ਖ਼

t ਖ਼ i ਖ਼h t t ਖ਼ i


í â t á à ttਖ਼ i th t m ਖ਼ ln ਖ਼ i

Câu 8:

ln
h
h m
im

ln
é lim h
i i à it㌳ à ũਖ਼ ㌳ ㌳ ô

h
ln
h h ài đó đ
h m h m
h
m
h h
h m

m
h đã i
im

Câu 9:

m m h
㌳ i t ti ht t t t i
h h

m m
㌳ i t t cos t t i h tt cos t t tt cos t t
h h

m h cos t h tt sin t cos t tt sin t


i
h

m hm cos t cos h ht h m hm
i i i
h

m m
i t t sin t t i h tt sin t t tt sin t t
h h

m t cos t h sin t h t cos t sin t


i
h
hm
hm hm
m cos h cos
i i i
m

ਖ਼ ㌳ i ㌳ t ià ì à

h m m
t i h t sin t h t cos m t sin m t
m m
im i

Bài 10:

m
i hm
im im

hm t
é t i t
im

àਖ਼ ó à t m

t hm m t t ㌳ à í ê tt

㌳ ó
t t t
hm t hm
t
i i t i t i
mht
im im im

t m
t i i
mht mht

m m
i t i
m m
im mh

GIẢI TÍCH 3 HỌC KÌ 20182

NHÓM NGÀNH 1 K63ĐỀ GIỮA KỲ GIẢI TÍCH 3 – NHÓM 1


Câu 1. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau:

 1
n
1 n
  
1
a,  2 b,  c,  3
n 1 n  1 n  2 n ln n
n
n2 2
Lời giải:

1 n
a,  2
n 1 n  1

1 n
Đặt : un   2
n 1 n  1


1 un
Xét chuỗi số : vn   3
, ta có lim  1 . Mà chuỗi vn hội tụ nên un hội tụ
n  v
n 1
n 2 n

 1
n

b,  n
n2 2

 1
n

1
Vì 
n2 2 n
là chuỗi đan dấu. Đặt un 
2 n

x 1
1 2 ln 2
Xét hàm số f  x   có f '  x     0 x  2  f  x  1  f  x  vì thế
2 x
x
1
un 1  un trên  2,   . Vậy un là chuỗi giảm có lim un  lim n
0
n  n 
2
Do đó chuỗi đã cho hội tụ.

1
c,  3
n  2 n ln n

Ta có chuỗi đã cho là chuỗi số dương giảm trên  2,  

d  ln x 
   
1 1 1
Xét tích phân  f  x  dx  
2 2
x ln 3 x
dx  
2
3
ln x
 2
2 ln x 2

2 ln 2 2

Vậy chuỗi đã cho hội tụ theo tiêu chuẩn tích phân.

Câu 2. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:



nx 
xn
a,  n
b,  2 n
n 1 2 n 1 n  2

Lời giải:

nx
a,  n
n 1 2

nx
Đặt un  n
2
 n  1 2 n n  1  1
x x
un 1
Ta có : lim  lim  lim
n  u
n
n  n x 2n 1 n  nx 2 2

Vậy chuỗi hàm đã cho hội tụ x  R


xn
b,  2 n
n 1 n  2

xn
Đặt un  2
n  2n

un 1 n 2  2n x x
Ta có : lim  lim x  lim 
 n  1  2
2 n  2
n  un n  n 1
2

Note : Hàm mũ khi tiến đến vô cùng tăng nhanh hơn hàm lũy thừa nên có thể ngắt bỏ

x
Chuỗi đã cho hội tụ khi  1  2  x  2
2

x x  2
Xét 1 
2  x  2

2n 2n
Tại x  2 chuỗi đã cho trở thành  2 có lim 2  0 .  Phân Kỳ
n n  n  2 n
n 1 n  2

 1  2 
n n

2n
Tại x  2 chuỗi đã cho trở thành n 1 n 2  2n
có lim
n  n 2  2n
 0 .  Phân Kỳ

Vậy miền hội tụ của chuỗi là  2, 2 

Câu 3. Khai triển hàm số f  x   2sin 2 x cos x thành chuỗi Maclaurin

Lời giải:

Ta có : f  x   2sin 2 x cos x  sin 3 x  sin x

Khai triển Maclaurin :

n  3x 
2 n 1

x 2 n1 
sin x    1  sin 3x    1
n

n 0  2n  1! n 0  2n  1!
 x 2 n 1 1  32 n 1 
Vậy f  x   2sin 2 x cos x   1 
n

n 0  2n  1!
Câu 4. Giải các phương trinh vi phân:

a, y '  2 xy 2
b, y ' y cos x  sin 2 x
c, e y dx   9 y  4 xe y  dy  0, y 1   0

Lời giải:

a, y '  2 xy 2

y' d 1
Nhân cả 2 vế của phương trình với  y 2 . Ta có :  2
 2 x hay    2x
y dx  y 

1 1
Lấy tích phân của 2 vế ta được:   2xdx  x 2  C hay y  2
y x C

b, y ' y cos x  sin 2 x

Một thừa số của phương trình là: I  x   e 


cos xdx
 esin x

Nhân cả 2 vế của phương trinh với esin x , ta được:


d sin x
esin x y ' y cos xesin x  esin x sin 2 x hay là
dx
 e y   esin x sin 2 x

Lấy tích phân của 2 vế ta được :


yesin x   esin x sin 2 xdx   2sin xesin x d  sin x   2esin x  sin x  1  C

C
Hay là y  2  sin x  1 
esin x

c, e y dx   9 y  4 xe y  dy  0, y 1  0

Lời giải:

Đặt P  x, y   e y , Q  x, y   9 y  4 xe y

Q ' x  P ' y 3e y
 y  3 do đó   y   e   e3 y
 3dy
Ta có
P e

Nhân cả 2 vế của phương trình với e3 y ta được e2 y dx  e3 y 9 y  4 xe y dy  0 


P  x, y  Q  x, y 
Có   e 2 y .  Là phương trinh vi phân toàn phần
y x

F  x, y 
 P  x, y   F  x, y    e 2 ydx  e 2 y x  g  y 
x

F  x, y 
 Q  x, y   2e 2 y x  g '  y   e 3 y 9 y  4 xe y 
y
 g '  y   e 3 y 9 y  4 xe y   2e 2 y x  9 ye 3 y  4 xe 2 y  2e 2 y x  9 ye 3 y  6 xe 2 y
 g  y    3 ye 3 y  3xe 2 y

 e 2 y  3 ye 3 y  3xe 2 y  C

Có y 1  0

 C  5

 e 2 y  3 ye 3 y  3xe 2 y   5
n
1
Câu 5. Tính tổng của chuỗi số   n2  2n  3  
n 1 2
Lời giải:
1
Đặt: X 
2
   
Ta có :   n2  2n  3 X n   n2 X n  2 nX n  3 X n
n 1 n 1 n 1 n 1


S1   n 2 X n  X  4X 2  9X 3  ... 1 
n 1

Nhân cả 2 vế với X ta được :



XS1   n2 X n  X 2  4 X 3  9 X 4  16 X 5  ...  2 
n 1

Lấy 1   2  ta được : 1  X  S1  X  3 X 2  5 X 3  7 X 4  9 X 5  ...  3

Tiếp tục nhân cả 2 vế với X ta được :

1  X  XS1  X 2  3 X 3  5 X 4  7 X 5  9 X 6  11X 7 ...  4 


Lấy  3   4  ta được :
2X 2 X  X  1
1  X 
2
S1  X  2 X 2  2 X 3  2 X 4  2 X 5  ...  X   S1 
1  X 
3
1 X

 
X2
S 2   nX n  X  nX n 1 
n 1 n 1 1 X

1
S3   X n 
n 1 1 X

X  X  1 X2 1 1
Vậy tổng cần tính là S  2 3 với X 
1  X 
3
1 X 1 X 2

Câu 1. Xét sự hội tụ, phân kỳ của các chuỗi số sau:

 1
n

1 n  
1
a,  2 b,  c,  3
n 1 n  1 n  2 n ln n
n
n2 2
Lời giải:

1 n
a,  2
n 1 n  1


1 n
Đặt : un   2
n 1 n  1


1 un
Xét chuỗi số : vn   3
, ta có lim  1 . Mà chuỗi vn hội tụ nên un hội tụ
n 1
n  vn
n 2

 1
n

b,  n
n2 2

 1
n

1
Vì 
n2 2 n
là chuỗi đan dấu. Đặt un 
2 n

x 1
1 2 ln 2
Xét hàm số f  x   có f '  x     0 x  2  f  x  1  f  x  vì thế
2 x
x
1
un 1  un trên  2,   . Vậy un là chuỗi giảm có lim un  lim n
0
n  n 
2
Do đó chuỗi đã cho hội tụ.

1
c,  3
n  2 n ln n

Ta có chuỗi đã cho là chuỗi số dương giảm trên  2,  

d  ln x 
   
1 1 1
Xét tích phân  f  x  dx  
2 2
x ln 3 x
dx  
2
3
ln x
 2
2 ln x 2

2 ln 2 2

Vậy chuỗi đã cho hội tụ theo tiêu chuẩn tích phân.

Câu 2. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau:



nx 
xn
a,  n
b,  2 n
n 1 2 n 1 n  2

Lời giải:

nx
a,  n
n 1 2

nx
Đặt un 
2n

 n  1 2 n  lim n  1  1
x x
u
Ta có : lim n 1  lim
n  u
n
n  n x 2n 1 n  nx 2 2

Vậy chuỗi hàm đã cho hội tụ x  R


xn
b,  2 n
n 1 n  2

xn
Đặt un 
n 2  2n

un 1 n 2  2n x x
Ta có : lim  lim x  lim 
 n  1  2
2 n  2
n  u
n
n  n 1
2

Note : Hàm mũ khi tiến đến vô cùng tăng nhanh hơn hàm lũy thừa nên có thể ngắt bỏ
x
Chuỗi đã cho hội tụ khi  1  2  x  2
2

x x  2
Xét 1 
2  x  2

2n 2n
Tại x  2 chuỗi đã cho trở thành  2
n 1 n  2
n
có lim
n  n 2  2 n
 0 .  Phân Kỳ

 1  2 
n n

2n
Tại x  2 chuỗi đã cho trở thành n 1 n 2  2n
có lim
n  n 2  2n
 0 .  Phân Kỳ

Vậy miền hội tụ của chuỗi là  2, 2 

Câu 3. Khai triển hàm số f  x   2sin 2 x cos x thành chuỗi Maclaurin

Lời giải:

Ta có : f  x   2sin 2 x cos x  sin 3 x  sin x

Khai triển Maclaurin :

n  3x 
2 n 1

x 2 n1 
sin x    1  sin 3x    1
n

n 0  2n  1! n 0  2n  1!
 x 2 n 1 1  32 n 1 
Vậy f  x   2sin 2 x cos x   1 
n

n 0  2n  1!
Câu 4. Giải các phương trinh vi phân:

a, y '  2 xy 2
b, y ' y cos x  sin 2 x
c, e y dx   9 y  4 xe y  dy  0, y 1   0

Lời giải:

a, y '  2 xy 2

y' d 1
Nhân cả 2 vế của phương trình với  y 2 . Ta có :  2
 2 x hay    2x
y dx  y 

1 1
Lấy tích phân của 2 vế ta được:   2xdx  x 2  C hay y  2
y x C
b, y ' y cos x  sin 2 x

Một thừa số của phương trình là: I  x   e 


cos xdx
 esin x

Nhân cả 2 vế của phương trinh với esin x , ta được:


d sin x
esin x y ' y cos xesin x  esin x sin 2 x hay là
dx
 e y   esin x sin 2 x

Lấy tích phân của 2 vế ta được :


yesin x   esin x sin 2 xdx   2sin xesin x d  sin x   2esin x  sin x  1  C

C
Hay là y  2  sin x  1 
esin x

c, e y dx   9 y  4 xe y  dy  0, y 1  0

Lời giải:

Đặt P  x, y   e y , Q  x, y   9 y  4 xe y

Q ' x  P ' y 3e y
 y  3 do đó   y   e   e3 y
 3dy
Ta có
P e


Nhân cả 2 vế của phương trình với e3 y ta được e2 y dx  e3 y 9 y  4 xe y dy  0 
P  x, y  Q  x, y 
Có   e 2 y .  Là phương trinh vi phân toàn phần
y x

F  x, y 
 P  x, y   F  x, y    e 2 ydx  e 2 y x  g  y 
x

F  x, y 
 Q  x, y   2e 2 y x  g '  y   e 3 y 9 y  4 xe y 
y
 g '  y   e 3 y 9 y  4 xe y   2e 2 y x  9 ye 3 y  4 xe 2 y  2e 2 y x  9 ye 3 y  6 xe 2 y
 g  y    3 ye 3 y  3xe 2 y

 e 2 y  3 ye 3 y  3xe 2 y  C

Có y 1  0

 C  5

 e 2 y  3 ye 3 y  3xe 2 y   5
n

 n2  2n  3  12 

Câu 5. Tính tổng của chuỗi số 
n 1

Lời giải:
1
Đặt: X 
2
   
Ta có : n
n 1
2
 2n  3 X n   n2 X n  2 nX n  3 X n
n 1 n 1 n 1

= X(X+1)/(1-X)^3 +2X/(1-X)^2 +3( 1/(1+X) -1)=13 ( Với X=1/2)

You might also like