You are on page 1of 38

Chương II

ến T ính
Tu y
i Số

 Hệ phương trình tuyến tính Đạ

Dạng tổng quát


ìï a x + a x + ... + a x = b
ïï 11 1 12 2 1n n 1
ïï a x + a x + ... + a x = b
ïí 21 1 22 2 2n n 2
ïï ...............................................
ïï
ïïî a m 1x 1 + a m 2x 2 + ... + a mn x n = bm

aij: các hệ số ràng buộc


bj : hệ số tự do

ến T ính
Tu y
i Số

 Hệ phương trình tuyến tính Đạ

 Dạng ma trận
æa a ... a ö æx ö æb ö
çç 11 12 1n ÷
÷ çç 1 ÷ ÷ çç 1 ÷ ÷
çça ÷
÷ ççx ÷ ÷ ççb ÷ ÷
çç 21 a ... a 2n ÷ çç 2 ÷ çç 2 ÷
22 ÷
÷´ ÷
÷ = ÷
÷
çç...................... ÷÷ çç... ÷ ÷ çç... ÷ ÷
çç ÷
÷ çç ÷ ÷ çç ÷÷
çèa m 1 a m 2 ... a mn ø÷
÷ ÷
çèx n ø
÷ çèbm ø ÷
÷

A´ X = B
ến T ính
u y
Hệ phương trình tuyến tính i Số T
Đạ

 Dạng ma trận: A ´ X = B
 Ma trận A gọi là ma trận hệ số.
 X: ma trận cột các ẩn số
 B: ma trận hệ số tự do hay cột tự do
 Nghiệm của phương trình là một bộ số:
(x , x , ..., x ) = (c , c , ..., c )
1 2 n 1 2 n
Sao cho khi thay vào thì mọi phương trình đều
thỏa mãn.
ến T ính
u y
Một số khái niệm i Số T
Đạ

 Nếu số phương trình bằng số ẩn và det(A)≠0
 Hệ Cramer
 Nếu hệ số tự do triệt tiêu  Hệ thuần nhất

 Hai hệ phương trình tuyến tính gọi là tương đương

nếu chúng có cùng tập nghiệm.


 Ma trận hệ số bổ sung hay ma trận mở rộng

 a11 a12  a1n b1 


 
 a21 a22  a2 n b2 
A   A B  
    
 
 am1 am 2  amn bm 
ến T ính
u y
Định lý tồn tại nghiệm i Số T
Đạ

 Ví dụ 1. Các hệ phương trình sau có nghiệm


hay không?
ìï x - 2x = 1 ìï x + 2x - x + 4x = 2
ïï 2 3 ïï 1 2 3 4

a ) ïí x 1 + x 3 = - 2 b) ïí 2x 1 - x 2 + x 3 + x 4 = 1
ïï ïï
ïï 2x 1 + 2x 2 - 2x 3 = - 1 ïï x 1 + 7x 2 - 4x 3 + 11x 4 = 5
î î

ìï x - 2x + x = 2
ïï 1 2 3
ïï 2x + x - 4x = - 1
c ) ïí 1 2 3

ïï 3x 1 - 4x 2 - x 3 = 0
ïï
ïïî x 1 + 2x 2 + 4x 3 = 1
ến T ính
Tu y

 Ví dụ 2 Đạ i Số

Tìm điều kiện của m để hệ phương trình sau có nghiệm:

Để hệ có nghiệm thì ta phải có:


r ( A)  3  m 2  4  0  m   2
ến T ính
Tu y
i Số

 PP giải hệ cramer
Đạ

 Phương pháp ma trận nghịch đảo:


Vì det(A) khác 0 nên tồn tại ma trận nghịch đảo A-1. Do đó:

A .X = B Û X = A - 1.B
 Phương pháp định thức
Định lý Cramer: Hệ phương trình Cramer có nghiệm duy nhất tính
bằng công thức:
Aj
xj 
A

Trong đó Aj là ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ j bằng
cột các phần tử tự do (ma trận B).
ến T ính
Tu y
Đạ i Số

 PP định thức
æa a ... a ÷ ö æb ÷ ö æb a ... a ö÷
çç 11 12 1n ÷ çç 1 ÷ çç 1 12 1n ÷
çça a ... a ÷ ÷ ççb ÷ ÷ ççb a ... a ÷ ÷
ç 21 22 2 n ÷
÷ ç 2 ÷
÷ ç 2 22 2 n ÷
÷
A = çç ÷
÷; B = ç ç ÷
÷ Þ A = ç ç ÷
çç...................... ÷ ç ... ÷ 1
ç......................÷
÷
÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
çça a ... a ÷ ççb ÷ ççb a ... a ÷ ÷
è n1 n2 nn ø ÷ è nø ÷ è n n2 nn ÷ ø

b1 a12 ... a1n


b2 a 22 ... a 2n
D1 = det A1 =
....................
bn an 2 ... ann
ến T ính
u y
PP định thức i Số T
Đạ

 Ta có:
ến T ính
Tu y

 Ví dụ 3 Đạ i Số

 Giải hệ phương trình sau:

Giải.
 Cách 1. Ta có:

 Vậy hệ có nghiệm duy nhất.

 nghiệm của hệ là (1,1,-2)


ến T ính
Tu y
i Số

 Ví dụ 3 Đạ

 Cách 2. Ta có:

 Ta tính được:

 Vậy nghiệm của hệ là:


 3 3 0  5  18   1 
1 1
X  A B   12 18 12 1   18    1 
1  
18    18    2 
 12  6 6 5
   36   
ến T ính
y
Ví dụ 4 Tu
Đạ i Số


Tìm điều kiện để hệ sau đây là hệ Cramer. Tìm
nghiệm của hệ trong trường hợp này.
ến T ính
u y
Ví dụ 4 i Số T
Đạ

ến T ính
Tu y
Đạ i Số


Định lý về số nghiệm của hpt tổng quát

 Cho hệ phương trình A.X = B với m phương trình


và n ẩn.

( ) ( )
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất Û r A = r A = n
 Hệ phương trình có vô số nghiệm Û r (A ) = r (A ) < n
 Hệ phương trình vô nghiệm Û r (A ) ¹ r (A )
Hệ phương trình có nghiệm Û r (A ) = r (A )

 Trong trường hợp hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào n-r(A)


tham số.
ến T ính
Tu y
Đạ i Số

 PP khử Gauss - Jordan


 Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên hàng để đưa ma
trận hệ số mở rộng về dạng bậc thang.
 Ở dạng này ta dễ dàng nhận biết hệ có nghiệm hay
không và việc giải tìm nghiệm cũng đơn giản hơn.
 Các phép biến đổi sơ cấp trên hàng?
1. Nhân một số khác không với một hàng của ma trận.
2. Đổi chỗ hai hàng của ma trận.
3. Cộng vào một hàng với một hàng khác đã nhân thêm một số khác không.
Phương pháp Gauss – ến T ính
u y
Jordan i Số T
Đạ

( ) bdsc hang
(
A = A B ¾ ¾ ¾ ¾® Ar = Ar B ¢)
ến T ính
u y
Ví dụ 5 i Số T
Đạ


ến T ính
u y
Ví dụ 6 i Số T
Đạ

 Giải và biện luận hệ phương trình:

 Giải.
 Ma trận hệ số bổ sung:
ến T ính
u y
Ví dụ 6 i Số T
Đạ

 Biện luận.
Biện luận bằng i Số Tu y ến T ính
Đạ
 Phương pháp Cramer

Cho hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số


A là ma trận vuông.
Gọi: D  A ; D1  A1 ; D2  A2 ; Dn  An
• Nếu D thì
0 hệ có nghiệm duy nhất:
Di
xi  ; i=1, n
D
• Nếu D và0 tồn tại Di thì0hệ vô nghiệm
• Nếu thì0 hệ vô nghiệm hoặc vô số
D  D1   D 
nghiệm
 Ta giải tiếp bằng phương pháp Gauss
ến T ính
u y
Ví dụ 6 i Số T
Đạ

 Ta có:
m 1 1 1 1 1
D = det A = 1 m 1 D1 = det A 1 = 1 m 1
1 1 m 1 1 m
m 1 1 m 1 1
D2 = det A 1 = 1 1 1 D 3 = det A 3 = 1 m 1
1 1 m 1 1 1

 Sinh viên tự làm tiếp


ến T ính
u y
Ví dụ 7 i Số T
Đạ

 Giải và biện luận hệ phương trình sau
ìï mx + x + x = 1 ìï ax + y + z = 4
ïï 1 2 3 ïï
ï
a ) í x 1 + mx 2 + x 3 = m b) ïí x + by + z = 8
ïï 2
ïï
ïï x 1 + x 2 + mx 3 = m ïï x + 2by + z = 4
î î
ến T ính
Tu y
Đạ i Số

Hệ phương trình thuần nhất


Hệ thuần nhất có dạng:

a11 x1  a12 x2    a1n xn  0


a x  a x    a x  0
 21 1 22 2 2n n

      
am1 x1  am 2 x2    amn xn  0

Hoặc dạng ma trận: A. X  0


Ma trận mở rộng: A   A | 0   r  A  r  A
Để thuận tiện ta chỉ xét và biến đổi trên ma trận A.
ến T ính
Tu y
Đạ i Số

 Tính chất
1. Hệ phương trình thuần nhất luôn luôn có nghiệm.
2. (0,0,…,0) luôn là nghiệm của hệ, gọi là nghiệm
tầm thường.
3. Mọi tổ hợp tuyến tính các nghiệm của hệ thuần
nhất cũng là nghiệm. Do đó, hệ thuần nhất hoặc
chỉ có nghiệm tầm thường hoặc có vô số nghiệm.

Hỏi. Khi nào thì hệ có nghiệm tầm thường? Vô số


nghiệm?
ến T ính
u y
Ví dụ 8 i Số T
Đạ

 Giải hệ phương trình

 Giải.
 Xét ma trận hệ số của phương trình.
ến T ính
u y
Ví dụ 8 i Số T
Đạ

 Hệ đã cho tương đương với hệ:

 Tập nghiệm của hệ là:


ến T ính
u y
Bài 1 i Số T
Đạ

 Cho hai ma trận:
 1 2 3   1 2 1
A   3 2 4  B   3 1 0 
 2 1 0  2 1 1 
   

 Tìm ma trận nghịch đảo của A.


 Tìm X biết: X.A=3B
ến T ính
u y
Bài 2 i Số T
Đạ

 Giải các phương trình sau
ìï x - x + x - x = 0
ìï x + 2x + 2x = 1 ïï 1 2 3 4
ïï 1 2 3 ïï 3x + x - x + 2x = 5
a ) ïí 2x 1 + 3x 2 + 6x 3 = 1 b) ïí 1 2 3 4

ïï ïï 5x 1 - x 2 + x 3 = 4
ïï x 1 - x 2 + 7x 3 = m ïï
î ïïî 7x 1 + x 2 - x 3 + 3x 4 = 10
ến T ính
u y
Bài 3 i Số T
Đạ

 Giải các hệ phương trình sau
ìï 2x - y + 3z = 9 ìï x + y - z = 6
ïï ïï
a ) ïí 3x - 5y + z = - 4 b) ïí 2x + 3y - 4z = 21
ïï ïï
ïï 4x - 7y + z = 5 ïï 7x - y - 3z = 6
î î

ìï 2x + 2x 2 - x 3 + x 4 = 4
ïï 1
ïï 4x + 3x 2 - x 3 + 2x 4 = 6
c ) ïí 1
ïï 8x 1 + 5x 2 - 3x 3 + 4x 4 = 12
ïï
ïïî 3x 1 + 3x 2 + 11x 3 + 5x 4 = 6
ến T ính
u y
Bài 4 i Số T
Đạ

 Tìm m để ma trận sau khả nghịch

1 1 m 

A  1 m 1  
 1 m  1 m  1
 
ến T ính
u y
Bài 5 i Số T
Đạ

 Cho hệ phương trình tuyến tính.
ìï x + y + mz = 1
ïï
ïí x + my + z = a
ïï
ïï x + (m + 1)y + (m + 1)z = b
î
 A) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất
 B) Tìm a, b để hệ trên có nghiệm với mọi m
ến T ính
u y
Bài 6 i Số T
Đạ

 Giải và biện luận theo m
 x1  x2  mx3  m

a)  m x1  2 x2   2m  2  x3  4

 x1  x2  3x3  m2  3m  3

mx  y zm

b) 2 x  (m  1) y  (m  1) z  m  1
 x y mz  1

ến T ính
Tu y
i Số

Ứng dụng ma trận trong kinh tế Đạ

 Công ty Honda có hai đại lý bán xe X và Y. Hai đại lý này chỉ


chuyên bán xe Dream II và xe môtô. Doanh số bán hàng trong
tháng 8 & 9 của 2 đại lý được ghi lại như sau:
Tháng 8 Tháng 9
Dream II Môtô Dream II Môtô
Đại lý X $ 18,000 $ 36,000 Đại lý X $ 72,000 $ 144,000
Đại lý Y $ 36,000 $0 Đại lý Y $ 90,000 $ 108,000
 a/ Tính toán doanh số trong 2 tháng 8 và 9 cho mỗi đại lý và
mỗi loại xe.
 b/ Tính sự gia tăng doanh số từ tháng 8 đến tháng 9.
 c/ Nếu tiền huê hồng Công ty Honda trả cho đại lý là 5%
doanh thu. Tính tiền huê hồng của mỗi đại lý cho mỗi loại xe
nhận được trong tháng 9.
ến T ính
u y
Giải i Số T
Đạ

 Ta có:
90000 180000  X
a) A  B  
126000 108000  Y
54000 108000  X
b) B  A  
54000 108000  Y
3600 7200  X
c)5%.B  
 4500 5400  Y
Ứng dụng ma trận trong
ính
kinh tế Đạ i Số Tu y ến T


 Số giờ công lao động cho mỗi sản phẩm được cho như sau:
 cut assemble package

0.6 0.6 0.2  product A


M  1.0 0.9 0.3  product B
1.5 1.2 0.4  product C
 Tiền lương tính theo giờ: Factory Factory
I II
6 7  cut
N  8 10  assemble
3 4  package
ến T ính
u y
Bài 1 i Số T
Đạ

 A) Tìm a để hệ phương trình có nghiệm
 x1  x2  x3  1

 x1  ax2  3x3  2
2 x  3 x  ax  3
 1 2 3

 B) Tìm ma trận nghịch đảo:


1 2 3
 
A  2 5 3
1 0 8 

ến T ính
u y
Bài 2 i Số T
Đạ

 A) Giải phương trình:
3x 2  x 2 x 2
1 2 3 4
0
3 2 2 2
9 2 3 18

 B) Tìm m để ma trận sau có hạng bé nhất:


 1 m 1 2 
 
B   2 1 m 5 
 1 10 6 1 
 

You might also like