Professional Documents
Culture Documents
ến T ính
Tu y
i Số
ìï a x + a x + ... + a x = b
ïï 11 1 12 2 1n n 1
ïï a x + a x + ... + a x = b
ïí 21 1 22 2 2n n 2
ïï ...............................................
ïï
ïïî a m 1x 1 + a m 2x 2 + ... + a mn x n = bm
bj : hệ số tự do
ến T ính
Tu y
i Số
Dạng ma trận
æa a ... a ö æx ö æb ö
çç 11 12 1n ÷
÷ çç 1 ÷ ÷ çç 1 ÷ ÷
çça ÷
÷ ççx ÷ ÷ ççb ÷ ÷
çç 21 a ... a 2n ÷ çç 2 ÷ çç 2 ÷
22 ÷
÷´ ÷
÷ = ÷
÷
çç...................... ÷÷ çç... ÷ ÷ çç... ÷ ÷
çç ÷
÷ çç ÷ ÷ çç ÷÷
çèa m 1 a m 2 ... a mn ø÷
÷ ÷
çèx n ø
÷ çèbm ø ÷
÷
A´ X = B
ến T ính
u y
Hệ phương trình tuyến tính i Số T
Đạ
Dạng ma trận: A ´ X = B
Ma trận A gọi là ma trận hệ số.
X: ma trận cột các ẩn số
B: ma trận hệ số tự do hay cột tự do
Nghiệm của phương trình là một bộ số:
(x , x , ..., x ) = (c , c , ..., c )
1 2 n 1 2 n
Sao cho khi thay vào thì mọi phương trình đều
thỏa mãn.
ến T ính
u y
Một số khái niệm i Số T
Đạ
Nếu số phương trình bằng số ẩn và det(A)≠0
Hệ Cramer
Nếu hệ số tự do triệt tiêu Hệ thuần nhất
a ) ïí x 1 + x 3 = - 2 b) ïí 2x 1 - x 2 + x 3 + x 4 = 1
ïï ïï
ïï 2x 1 + 2x 2 - 2x 3 = - 1 ïï x 1 + 7x 2 - 4x 3 + 11x 4 = 5
î î
ìï x - 2x + x = 2
ïï 1 2 3
ïï 2x + x - 4x = - 1
c ) ïí 1 2 3
ïï 3x 1 - 4x 2 - x 3 = 0
ïï
ïïî x 1 + 2x 2 + 4x 3 = 1
ến T ính
Tu y
Ví dụ 2 Đạ i Số
PP giải hệ cramer
Đạ
A .X = B Û X = A - 1.B
Phương pháp định thức
Định lý Cramer: Hệ phương trình Cramer có nghiệm duy nhất tính
bằng công thức:
Aj
xj
A
Trong đó Aj là ma trận thu được từ A bằng cách thay cột thứ j bằng
cột các phần tử tự do (ma trận B).
ến T ính
Tu y
Đạ i Số
PP định thức
æa a ... a ÷ ö æb ÷ ö æb a ... a ö÷
çç 11 12 1n ÷ çç 1 ÷ çç 1 12 1n ÷
çça a ... a ÷ ÷ ççb ÷ ÷ ççb a ... a ÷ ÷
ç 21 22 2 n ÷
÷ ç 2 ÷
÷ ç 2 22 2 n ÷
÷
A = çç ÷
÷; B = ç ç ÷
÷ Þ A = ç ç ÷
çç...................... ÷ ç ... ÷ 1
ç......................÷
÷
÷
÷ ç ÷
÷ ç ÷
çça a ... a ÷ ççb ÷ ççb a ... a ÷ ÷
è n1 n2 nn ø ÷ è nø ÷ è n n2 nn ÷ ø
Ta có:
ến T ính
Tu y
Ví dụ 3 Đạ i Số
Giải.
Cách 1. Ta có:
Ví dụ 3 Đạ
Cách 2. Ta có:
Ta tính được:
Tìm điều kiện để hệ sau đây là hệ Cramer. Tìm
nghiệm của hệ trong trường hợp này.
ến T ính
u y
Ví dụ 4 i Số T
Đạ
ến T ính
Tu y
Đạ i Số
Định lý về số nghiệm của hpt tổng quát
( ) bdsc hang
(
A = A B ¾ ¾ ¾ ¾® Ar = Ar B ¢)
ến T ính
u y
Ví dụ 5 i Số T
Đạ
ến T ính
u y
Ví dụ 6 i Số T
Đạ
Giải và biện luận hệ phương trình:
Giải.
Ma trận hệ số bổ sung:
ến T ính
u y
Ví dụ 6 i Số T
Đạ
Biện luận.
Biện luận bằng i Số Tu y ến T ính
Đạ
Phương pháp Cramer
Tính chất
1. Hệ phương trình thuần nhất luôn luôn có nghiệm.
2. (0,0,…,0) luôn là nghiệm của hệ, gọi là nghiệm
tầm thường.
3. Mọi tổ hợp tuyến tính các nghiệm của hệ thuần
nhất cũng là nghiệm. Do đó, hệ thuần nhất hoặc
chỉ có nghiệm tầm thường hoặc có vô số nghiệm.
Giải.
Xét ma trận hệ số của phương trình.
ến T ính
u y
Ví dụ 8 i Số T
Đạ
Hệ đã cho tương đương với hệ:
ïï ïï 5x 1 - x 2 + x 3 = 4
ïï x 1 - x 2 + 7x 3 = m ïï
î ïïî 7x 1 + x 2 - x 3 + 3x 4 = 10
ến T ính
u y
Bài 3 i Số T
Đạ
Giải các hệ phương trình sau
ìï 2x - y + 3z = 9 ìï x + y - z = 6
ïï ïï
a ) ïí 3x - 5y + z = - 4 b) ïí 2x + 3y - 4z = 21
ïï ïï
ïï 4x - 7y + z = 5 ïï 7x - y - 3z = 6
î î
ìï 2x + 2x 2 - x 3 + x 4 = 4
ïï 1
ïï 4x + 3x 2 - x 3 + 2x 4 = 6
c ) ïí 1
ïï 8x 1 + 5x 2 - 3x 3 + 4x 4 = 12
ïï
ïïî 3x 1 + 3x 2 + 11x 3 + 5x 4 = 6
ến T ính
u y
Bài 4 i Số T
Đạ
Tìm m để ma trận sau khả nghịch
1 1 m
A 1 m 1
1 m 1 m 1
ến T ính
u y
Bài 5 i Số T
Đạ
Cho hệ phương trình tuyến tính.
ìï x + y + mz = 1
ïï
ïí x + my + z = a
ïï
ïï x + (m + 1)y + (m + 1)z = b
î
A) Tìm a, b để hệ có nghiệm duy nhất
B) Tìm a, b để hệ trên có nghiệm với mọi m
ến T ính
u y
Bài 6 i Số T
Đạ
Giải và biện luận theo m
x1 x2 mx3 m
a) m x1 2 x2 2m 2 x3 4
x1 x2 3x3 m2 3m 3
mx y zm
b) 2 x (m 1) y (m 1) z m 1
x y mz 1
ến T ính
Tu y
i Số
Số giờ công lao động cho mỗi sản phẩm được cho như sau:
cut assemble package