Professional Documents
Culture Documents
Ma
Matrận
trậncột
hệ của
số hệ số tự do
æa æ çb ö
÷
a L a ö
çç 11ç ÷ 1n ÷
ç
1
÷ 12
÷
÷
çça çb2 a÷ ÷ L a ÷
ç =
A = ç çç M÷
B 21ç ÷ =
22 (b ) Î ÷
÷
2 nM
Î M (¡ ) (¡ )
çç Mç ÷
i m´ 1 ÷
÷
m ´ 1 m´ n
ç ÷
÷M O M ÷
çç çb ÷ ÷
÷
ç ÷
çèam 1è m aøm 2 L amn ÷ ø
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ma trận cột của ẩn
Hệ phương trình (I) được viết dưới dạng ma trận là
æx ö
çç 1 ÷ ÷
ççx A ÷
÷ X = B
ç 2÷
X = ç ÷ ÷ = (x j )n´ 1 Î M n´ 1( ¡ )
çç M÷ ÷
çç ÷ ÷
çè n ÷
x ø
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
æa ö
çç 1 ÷ ÷
çça ÷ ÷
ç
•a = ç ÷ 2 ÷ được gọi là một nghiệm của hệ (I ) nếu
çç M÷ ÷
çç ÷ ÷
÷ Aa = B
çè n ø÷
a
▪ Quy ước
Để cho gọn, ta viết nghiệm dưới dạng
a = (a 1; a 2 ;...; a n ).
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
VD. Xét hệ phương trình
ìï x - x + 2x + 4x = 4
ïï 1 2 3 4
ïí 2x + x + 4x = - 3
ïï 1 2 3
ïï 2x 2 - 7x 3 = 5
î
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
1.2. Hệ Cramer
1.2.1. Định nghĩa
Hệ Cramer là một hệ phương trình tuyến tính
có số phương trình bằng với số ẩn và
định thức của ma trận hệ số khác 0.
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
ìï x + 2y + z = 4
ïï
VD. Hệ ïí x - 3y + 6z = 4 là hệ Cramer.
ïï
ïï 5x - y + z = 5
î
ìï x - y + 2z = 3
ïï
Hệ ïí 2x + 3y + z = 1 không phải là hệ Cramer.
ïï
ïï x + 4y - z = 2
î
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
1.2.2. Định lý Cramer (Quy tắc Cramer)
Cho hệ Cramer A X = B , A Î M n ( ¡ ) và det A ¹ 0 .
Hệ Cramer A X = B có nghiệm duy nhất là
det A j
xj = ( j = 1, 2,..., n )
det A
trong đó, các ma trận A j nhận được bằng cách thay
cột thứ j của ma trận A bởi cột các hệ số tự do B .
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
ìï 2x + x - x = 1
ïï 1 2 3
VD 1. Giải hệ phương trình ïí x 2 + 3x 3 = 3
ïï
ïï 2x 1 + x 2 + x 3 = - 1
î
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
1.2.3. Biện luận số nghiệm của hệ dạng Cramer
Cho hệ A X = B , A Î M n ( ¡ ) và A chứa tham số m .
• TH 3.
1. Nếu det A = ¹ det
0 thìA hệ
j
=có0 nghiệm
( " j = 1,duy
2,...,nhất.
n)
Nếuhệdet
• TH 2. thì có Athể= có vô số
0 và $ j nghiệm hoặc
Î {1, 2,..., n } vô
saonghiệm.
cho
det Ađó,
Khi
j
¹ ta0 giải
thì = 0 tìm tham số m và
detvôAnghiệm.
hệ
thay vào hệ để giải trực tiếp.
Bài 1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
AX = O
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
▪ Chú ý
i) Do r (A ) = r (A ) nên hệ (II ) luôn có nghiệm.
ïï 3x 1 + 4x 2 + 6x 3 + 3x 4 = 0
î
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
X = a 1X 1 + a 2X 2 + ... + a n - r X n - r
▪ Chú ý
Nghiệm tầm thường không phải là nghiệm cơ bản.
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
VD 4. Tìm nghiệm tổng quát và nghiệm cơ bản của hệ
ìï x + 2x - 3x = 0
ïï 1 2 3
ïí 2x - x + 5x = 0
ïï 1 2 3
ïï 3x 1 + x 2 + 2x 3 = 0.
î
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
VD 5. Tìm nghiệm tổng quát và nghiệm cơ bản của hệ
ìï x + y - z = 0
ïï
ïí 2x + 2y - 2z = 0
ïï
ïï 3x + 3y - 3z = 0.
î
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
▪ Chú ý
Nghiệm cơ bản của hệ là không duy nhất,
Để tránh các nghiệm cơ bản ở dạng phân số,
ta có thể chọn ẩn phụ và tham số thích hợp
khi tìm nghiệm cơ bản.
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
2.3. Cấu trúc nghiệm của hệ
phương trình tuyến tính (tham khảo)
Xét hệ tuyến tính tổng quát và tuyến tính thuần nhất
đều có vô số nghiệm như sau
A X = B (I ) và A X = O (II )
trong đó
A Î M m ´ n ( ¡ ), X = (x j )n´ 1, B = (bi )m ´ 1, O = (0i )m ´ 1
và r (A ) = r (A ) < n .
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
▪ Định lý
Nếu X là nghiệm tổng quát của hệ (II) và X0
là một nghiệm riêng của hệ (I) thì X + X0 là
nghiệm tổng quát của hệ (I).
Bài 2. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
VD 6. Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình
ìï x + y + z - 2t = 3
ï
í (*)
ïï x - y - z + t = 1
î