Professional Documents
Culture Documents
B Ộ M ÔN T O A N Cơ BA N
T O Á N C Ạ O C Ấ P
CHO CÁC NHÀ KINH TÊ
(Phần i: Đại sô tuyên tính)
Tiếp theo cuốn bài tẠp-“Tođn cao eấp cho các nhã kinh tế*, do
Nhà xuất bản Thđng ke án hành nSm 200S, lẩn này chúng tôi cho biên
soạn cuốn “Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế”.
Mục đích cùa cuốn sách nhảm giúp cho sinh viên có thể tự bọc tốt
môn học, hoặc dùng để ôn lập thi hết bọc phẩn, thi tuyến sinh dáu vào
Sau đại học.
Kết CẨU cuốn sách gổm hại phẩn chính tương úng vói nội dung của
giáo trình lý thuyết v& cuốn bài tập. Trong mỏi bài học, chúng tôi tóm
tắt lại các khái niệm và kết quả cơ bản cùng các ví dụ miu. Hướng dán
phương pháp giải các loại bài tập cụ tbé, cuối cùng là các bài tập và
đáp số hoặc gợi ý để các bạn tự rèn luyện.
Hy vọng cuốn sách sẽ giúp các bạn tự học và ôn tạp tót môn học
'Toán cao cấp cho các nhà kinh tế ”.
Lần đẩu biẽn soạn, cuốn sách khổng tránh k h a thiếu sót, rát mong
nhân được sự góp ý của bạn dọc và đổng nghiệp aể lẩn xuỉt bản sau
được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến góp ỷ xin gửi vé: Bộ môn Toán cơ bản, Khoa Toán
Kinh tế, Trường Đại học Kinh tỄ Quốc dân.
ĐT/Fax: (04) 6283007.
Email: hoangtoancb@neu.edu.vn
Xin chân thành cảm ơn!
A. T óm tá t lý th u y ế t và các ví d ụ m ẫu
Hệ phương trình tuyến tính tổng quát gồm m phương trình và n ẩn:
a„x, + al2x 2 + — + aInx„ = b,
a 2lx, + au x 2 + - + a2nxn = b2
a„,x, + am2x2 + - + a „ x , = bm
Hệ tam giác:
an x, + a,jX2 + — + alnx„ = b,
a22x2 + + a 2nx D = bj
annxo = bn
ơđó, * 0 và ajj = 0 với i> j.
Hệ dạng tam giác có nghiệm duy nhất.
Cách giải: Từ phương trình cuối cùng giải được ẩn x„, thay ngược
lên các phương trình ưên tìm các ẩn còn lại, nghiệm của hệ phưcmg
trình là duy nhất.
Ví dụ 1: Giải hệ phương trình:
| 2 x , + x j - X, =5
X j + 3 X j = 7
5x, = 2
Giải. Lần luợt tìm giấ tĩị của ẩn x ,,x 2,x,. Hẹ phuơng trình đă cho có
nghiẹm duy nhít:
Hệ Müh thang:
aMx, + a,jX2 + - + a^x, + - + alax„ = b,
aHx2 + - + a 2« x . + + a 2 .\, =
+ a^x, b.
ở đó, ai 5tO,Vi = l,2 ,...,m ;m < n và aÿ = 0 với i> j.
Cách giải:
+ Chọn là các ẩn chính (sổ ẩn chíoh báng sổ phnơng
trình); là ẩn tự d o .
+ Chuyển các ẩn tự do sang VẾ phải và gán cho chiỉog nhũng giá
a ị tnỳ ý:
x»*l ~ a B»l> xm»2 - x « - CT|
Khi dó, la thu đuợc hẹ mới có dạng tam giác với các ẩn chinh, giải
hệ này ta đuợc:
(O p « i.....
Vì các giá trị m ì ta gán cho các ẩn tự do là tuỳ ỷ nên bệ hình
thang có vở số nghiệm .
Ví dụ 2: Giải hệ phuơng trình:
2x, + 3 x2 - X, + x4 = 5
Xj - X, -2 x „ = -2
2x, - X, = 3
Giải: Chọn x ,,x 2,x , là các ẩn chính; x4 là ẩn cự do, x4 * a , a e R.
Hệ phutmg trình ds cho tương dưong:
Ì 2x, + 3x j’ - X, = 5 - a
Kj - X, = - 2 + 2 a
X, = 3 + a
= -8 a +8 X, = - 8 ( a - l )
Xj = ị ( a + 3) + 2 a - 2 o ■x 2 = ị ( 5 a - l )
* j = ỉ ( a + 3) [x, = i ( a + !)
Bước 1: Khử ẩn X, bàng cách lấy dòng một nhân với và cộng
®II
vào dòng i, i = 2,3,...,m.
• • a^,
o
*aml a»2 a«i
Bước 2: Khử ẩn Xj (giả sử a'^ * 0) bằng cách lấy dòng hai nhân với
â*
- — rồi công vào dòng i, i = 3,4,...,m.
ȇ
Cứ tiếp tục quá trình ưên ta đưa được hê phương ưìiih đã cho vé hệ
tam giác hoặc hẹ hình thang.
Trong quá trình sừ dụng các phép biến đổi tưong đương nếu thấy
trong hẹ phương trình xuất hiện phương trình dạng:
• 0x, + 0 x 2 +... + 0xn = b * 0 thì kết luận hẹ phương trình đã
cho vô nghiệm;
• 0x, + Ox, +... + 0xn = 0 thì có thể bỏ phưcmg trình này.
Ví dụ 3: Giải hệ phuơng trình:
X + 2y - 3z = 1
2x - 3y + z = 2
3x - y - 2z = 4
Giải:
I2x + y - z = 1
3x - y + 2 = 4
—>
1
1
1
2 1 -1 1 -» 0 -1 -1 -11
0
,3 -! 1 4 0 -4 -2 -1 4 0 0 10 30
Hệ phương trình đã cho tương đương với hệ sau:
x + y + z = 6 X = 1
- y - 3z = - 1 1 o •y = 2
10z = 3 0 [z = 3
Giải:
'- 4 -1 10 -5 ' ' 1 2 -2 1'
1 2 -2 1 —► -4 -1 10 -5
,-2 3 7 -2 , ,-2 3 7 -2 ,
1 2 -2 1" 1 2 -2 11
-♦ 0 7 2 -1 —* 0 7 2 -1
.0 7 3 0, ,0 0 I '
Hẹ phuong trình đ a cho tuong đương với hệ phương trình sau:
X, + 2 X j - 2Xj + X, = 0
7 Xj + 2 x , - *4 = 0
Xj + x4 = 0
ix , + X , - 2k, = - a X, = - a - 2a - - ậ a X, « - f a
7x , + 2x, = a O ' K2 = | a <=> *2 *= -fa
[ *» ậ -« X, = - a * -a
( 27 3 ^
Vậy nghiệm cùa bệ phuoDg trình là. I - — 0 , - 0 , - a , a l , o e E .
B. BỒI tập
IểĐỂb&l
Giải các bệ pbuơng trình tuyến tính sau bằng phương pháp kbử ẩn
liên úếp Gaus«:
2x+3y*5 X -2 v *3
3 x -y — 9 2x- y = 1
* +2y=4 3 x -3 y =5
8x - y =10 X + y + z =6
3. 1 0 * -9 * =19 4. 2 x + y - z = 1
00
1 J x - y + z =4
II
9
X -6 y + 8 z = 0 * + 2 y -3 z = 1
5. 3 x -4 y + 5 z =18 6. 2 * -3 y + z = 2
2 * + 4 y - 3 z = 26 3 x - y - 2 z =4
2 x - 3 y + 2z = 1 X - 2 y + 3z =0
7. J x - 5 y - 4 z =2 8. 2 x + 3 y -3 z = 0
3 x -4 y + 1 0 z =1 4 x -3 y + 5z =0
X - y - z = -2
2x + y -3 * = 0
2x +3y + 2z = 1
9. 3x+2y+ z =0 10.
3x - 5 y - 4 z = -8
4x + 3y+ 5z = 0
-2x + 2y + 3z = 4
X + y + z =3 X, +X, = 4
X + 2y + 3 z « 2 2x3 + X, = 1i
llể 12.
2x+3y+2z =0 3 x ,+ x ' =22
3x+ y +2z = 4 4x, + X, =29
x ,+ k , + x, = 6 x ,+ x,-x,+ x. =-2
x , + x ,+ x 4 = 9 X,-X ,-X, J-X, = 0
13. 14.
X, + x4 + X| = 8 X,+Xj+X,-X4 = 2
x4 + x, +Kj = 7 X, - X j +x, -X, = 4
X, - 4 x ¡ + 6 x , - 4 Xj = - 1 0
X, - 2x, + 3xj - X, = 2
-2x,+3x, - 4 x , + 5x 4 = 7
15. 2x, + X, - X, +3 x4 » 1 16.
3x, + 2 X j - 5 \ , - 3 Xj = 7
4x, - 3 * j + SXj + x 4 =3
X, - 2 x 2 + 3 X j - 4 x 4 = 1 X, + 2 x 2 + 3 x , + 4 x 4 = 0
4 x ,- 6 x2 + 8 x ,- 2 x4 =4 4x,+ Xj + 2 x j + 3 x 4 = 0
II. Đáp số
7. (x = - 2 2 c c - l , y = - 1 4 a - l , z = a ) . 8. (x = 0, y = 0, z = 0).
9. (x = 7 a , y = - l l a , z = a ) . 10. (x = - l , y = l, z = 0).
Giải:
-x--BA-ĩ)
v ty; X . 2 X . - X , w- i )
b. 3X - 2X, + X, = 0 o 3X =2X , - X j
Khống gian con
Đính nghĩa: Một tập hợp khổng rống L c RỆ duợc gọi là không gian
con của khống gian R° nếu nó thoả mãn:
i. L đóng kín đối với phép cộng các véc tơ (V X,Y e L thì
X + Y eL );
ii.L dóng kúi đổi với phép nhân véc tơ với sđ (V X e L ,V o e E
thì aX € L).
Vậy theo định nghĩa L, là khổng gian con của kbổng gian RJ.
Ví dụ 3: Tập véc ta sau dây có phải là không gian con của khổng gian
véc tơ R 3 khổng?
L = | x = ( x 1, X j , X j ) e R ’ : X, + X j + x , = l | c R 5
n . Đáp số
21. X = (8,-7). 22. X = (-3,0). 23. x = (l,5).
Vi dụ 1: Tìm X để véc tơ X biểu diễn tuyến tính qua các véc tơ còn lại.
x = ( 2 , - u ) , X, =(4,3,2), X2 = (-1 ,-2 ,-3 ).
Giải: G iảsửtồntại k ,,k j sao cho: X = k ,X |+ k 2X2.
Để X biểu diễn tuyến tính qua các véc tơ c% lại thì hệ phuơng trình:
4k, - k , = 2
• 3k, - 2kj = -1
2k, - 3kj = X
phải có nghiệm. Ma trận mở rộng tương ứng là:
4 -1 2 ' '4 -1 2 ' '4 -1 2 '
_ 5 5 5 s
3 -2 -1 -> 0 4 2
-» 0 4 2
5 X+ 4
,2 -3 2 X - lJ ,0 0
©
6 * 3 5 , 3 7 s \
1
'2 3 1 2 ' '2 3 1 2 '
-» 0 -1 0 -1 —► 0 -1 0 -1
,0 5 7 2 X -6 \0 0 7 2A.-11,
Sạ phụ thuộc tuyến tính và đỏc lập tuyên tímh của n ộ i hệ véc tơ
Cho một hệ góm m véc tơ n chiéu:
X „X 2,...,X Ễ (1)
Xét hệ thức:
k,x, +lc,X,+... + kmXm= 0, (2)
Nếu hệ thức (2) viết dưới dạng thinh phin, theo đinh nghĩa hai véc
tơ bảng nhau ta được hệ gổm n phưcmg trìnb tuyến tính thnín nhái với
m ẩn k)1k2,...,kj-. Nếu hệ phuong trình tuyín tính chuín nhất có vữ số
nghiệm (tức có nghiệm không tầm thuờng) thì hí: véc tơ phụ thuộc
tuyến tính, còn nếu hệ phương trình chì có nghiệm duy áhẳt là lám
thường thì hệ véc tơ độc lập tuyến tínk
Vi dụ 3: Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính cùa hệ véc
tơ sau:
X ,= ( l,- ! ,0 ) , X2 = (-2,1,-1), X, = (-3 ,2 ,-1 ).
Giải: Xét hệ thức:
k,x, + k,Xj + lc,x, = 0,
Hệ phương trình tuơng úng là:
( k, - 2 k 2- 3 k , = 0
-k , + k3 +2kj = 0
- k j - kj = 0
1
-1 1 2 -1 -1
0
©
0 0 0,
1
1
0
«n->
o
o
1
1
'S
Ma ưận cuổi có dạng tam giác nên hệ véc tơ trẽn độc lập luyến tính.
Chú ý: Trên dây mới chi là phương pháp giải bài toán theo định nghĩa,
ờ các phán sau ta có thể xét bài toán này theo phuơng pháp hạng cùa
hệ véc tơ thõng qua hạng của ma trận hay phương pháp dịnh thức (nếu
số véc tơ bằng số chiều cùa véc tơ).
Vi dụ 5: Tun X. để hộ véc tơ sau là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc
tuyến tính: X, = ( l,- 2 ,- l) , X, =(-1,1,2), X, =(2,-3,*.).
Giải:
' \ -1 2' '\ -1 2 ' 1 -1 2 '
-2 1 -3 —► 0 -1 1 -» 0 -1 1
-\ 2 X, ,0 > X+ 2 0 0 X +3
X, = (1,-1, 0) X, = ( - 1 ,1 ,- 2 )
X , = (-2 ,1 ,-1 ) 34. X , = ( -2 ,1 ,-1 )
X , = (-3 ,2 ,- 1 ) X , = (3 ,-1 ,1 )
X, = (1 ,2 ,3 ,4 ) X, - ( 1 , - 1 , 1 , - 1 )
x j = (2,3,4,1) 36. x 2 = (2 ,1 ,0 ,-1 )
X, = (3.4.1,2) X , = ( 3 ,- 6 , 5 ,- 4 )
X, = (1,2,3,4) X, = (1,1,1,1)
X , = (2,3,4,1) X , = (1 ,-1 ,-1 ,1 )
X , = (3,4,1,2) X , = (1 ,-1 ,1 ,-1 )
x 4 = (4,1,2.3) x ’ = ( 1, 1, - 1, - 1 )
Biện luận theo X »ụ độc lạp tuyên tính, phụ thuồc la yên tinh cùa
hệ véctơ sau:
II. Đáp số
27. X = -24. 28. x = 3. 29. X *12. 30. Khỏng tổn tại X.
31. Phụ thuộc. 32. Độc lập. 33. Phụ thuộc. 34. Độc lập.
35. Độc lập. 36. Phụ thuộc. 37. Độc lập. 38. Độc lập.
39. Phụ thuộc tuyến tính với X = -6.
40. Phụ thuộc tuyến tính với X = 4.
41. Phụ thuộc tuyến tính với X = -3 .
42. Phụ thuộc tuyến tính VỚI X = 4.
§ 4 . C ơ sờ củ a k h ô n g gia n véc tơ
lập thành một cơ sờ của không gian R 3. Tun toạ độ của véc tơ
x = (1,5,2) trong cơ sờ dó.
Giải:
* Chúng minh rằng hê véc tơ p, = (l,l,0 ), Pj =(1,0,1), Pj =(0,1,1) là
môt cơ sờ của không gian KJ.
Xét hệ thức: k,P| + kjPj + k,Pj = 0,.
[k. + =0
k, + k, = 0
[k2 + k, = 0
{ a, + a, = 2
Bằng phương pháp khử ẩn liên tiếp ta tìm duợc nghiệm duy nhít
của hệ phương ưình là: a, = 2 ,a , = l,a , = 3. Vậy toạ độ của véc tơ X
trong cơ sở P,,P2, Pj ở trên là (2,-1,3).
Giải:
» Chứng minh hệ bốn véc tơ: p, = (o,l,3,4), Pj = ( l,0,2,3)
= (“ 3 ,-2 ,0 ,-5 ), P4 = (4 ,3 ,-5 ,0 ) là một cơ sờ của không gian M \
Xét hệ thức:
k.P. + k ^ + k ^ + k .P ^ O .
Hệ thúc trên tuơng dương với hệ phuơng trình:
kj - 3lt, + k4 = 0
k, - 2k, + k4 = 0
3k, + 2 k j + k< = 0
4k, + 3kj - 5k, =0
Giải hệ bầng phương pháp khử ẩn liên tiếp:
'0 1 -3 4 0 -2 3 '
1 0 -2 3 0 1 -3 4
-»
3 2 0 -5 3 2 0 -5
k4 3 -5 0 , 4 3 --5 0 ,
'\ 0 -2 3 (
1 0 --2 3 rl 0 -2 3 '
0 1 -3 4 0 -3 4 0 1 -3 4
-» —*
0 2 6 -14 0 c 12 -22 0 0 12 -22
,0 3 3 -12, ,0
c 12 -24, k0 0 0 -2>
Dẻ thấy hệ cố nghiệm là k, = k, = k, = k4 = 0. Suy ra hê bđn véc
tơ p, =(0,1,3,4),P2 =(1,0,2,3), p, = (-3 ,-2 ,0 ,-5 ),P4 =(4,3,-5,0) độc
lập tuyến tính. Do dó nó là cơ sở cùa khồng gian R‘ .
* Toạ độ cùa véc tơ X trong cơ sờ p,, P2>p,, p, là hẹ thđng bốn sổ
thực thoả mãn hộ phương trình:
a , - 3a, + a 4 = -5
a, - 2a, + a 4 = -4
3a, + 2 a ; + a , = 12
4a, + 3(Xj - 5a, =5
Giải hệ bầng phương pháp khử ân liên tiếp:
'o 1 -3 4 -5 ' '1 0 -2 3 -4 ’ '1 0 -2 3 -4 '
1 0 -2 3 -4 0 1 -3 4 -5 0 1 -3 4 -5
—» —>
3 2 0 -5 12 3 2 0 -5 12 0 2 6 -14 24
4 3 -5 0 5 .
4 3 -5 0
5, ^0 3 3 -12
21>
'\ 0 3 -4' 0 -2 3 -4 '
0 1 -3 4 -5 0 1 -3 4 -5
->
0 0 12 -22 34 0 0 12 -22 34
0 12 -24 36; 0 0 -2 2
/
b. L j =ỊX = ( X | , x 2>x 3) : x2 =2 xp x3 = 3 x iỊ c R ỉ.
Giải:
a. Dỉ dàng chứng minh được L, là không gian con cùa không gian
R- theo định nghĩa ưong § ]. Bây giờ ta tìm một co sờ cùa không gian
con này. Xét véc tơ X = (x ,,x j )e L, bát kì. Khi đó,
X = (xl,xj) = (x,,0) = x,(l,0) Vx, € R , nghĩa là véc tơ X = (x ,,)tj)e L,
bất kì luôn biểu diẻn tuyến tính quí véc lơ p = (1,0). Mặt khác, hệ chì
gổm một véc tơ p = (lắ0) luổn Hộc lập tuyến tính. Vậy cơ sở cùa
khững gian L, là Ịp = (l,0 )j.
b. Lj là khổng gian con xin dàr.h cho bạn đọc tự chứng minh. Bây
giờ chúng ta tìm một cơ sờ của không gian con đó.
Xét véc tơ X=(x,,x,,x,)eL, bất ki.
Khi đó, X =(x1,xj,x,)= (x1,2x1,3x,) = x1(l,2,3) Vx, e R, nghĩa là
véc tơ X = ( x ,,x j,x ,) e Lj bất kì luôn biểu diễn tuyến tính qua véc tơ
p = ( 1, 2 , 3 ). Mặt khác, hệ chì gổm một véc tơ p = (1.2,3) luôn độc lập
tuyến tính. Vậy cơ sờ cùa không gian L, là Ịp = (1,2,3)Ị.
B. Bài tộp
I. Đế bài
Chứng minh tằng các véctơ p,, P,,...,Pề tạo thành cơ sỡ cùa không
gian R" và tìm toạ độ của véc tơ X trong cơ sờ đó:
45. p, =(2,-1); ps = 1,-2); x = (4,l).
46. p, =(3,-2); p2 = -4,5); x = ( 2 ,l).
47. p, =(1,1,0); p2 = 1,0,1); p, =(0,1,1); x = (1,5,2).
48. p, =(1,2,3); p,= -2,1,-1); p, =(-1,3,4); x = (6,-3,l)
49. p, = (1,0,1,1); p2 = 1,1,0,1); Pj =(1,1,1,0);
55. L, = { X = (x „ x 2): x ,= x * } c R 2.
n . Đáp số
45ệ X = (3,-2). 46. x = (2,l). 47. x = (2,-1,3).
48. X = ( l,- 2 ,- l) . 49. X =(1,2,3,4). 50. X = (1,3,5,7).
51. X = (1,2,1,-1). 52. Phải, x = (1,0). 53. Phải, X = (1,2).
54. Không 55. Không.
56. b = 0, Phải, X = (l,a ); b * 0, Không 57. Không.
58. Phải, x = (l,a,a: ). 59. Phải, x = (1,2,3).
Các phép biến đổi không làm thaj dổi hạng của một bệ véc tơ
X, = (2,-3)
• = (-4 ,6 )
X, = (-3,4)
Giãi:
Cách 1. Dễ dàng tháy hệ hai véc tơ X,, X, độc lập tuyến tính do
chúng khổng tỷ lệ. Mạt khác, X, = X ,+ 0 X „ X, = ox, + X3,
X, = -2X, + 0 X j. Vậy hệ hai véc tơ X ,, X, là cơ sở cùa hệ ba véc tơ
X ,,X ,,X j. Vậy hạng của hẽ véc tơ trên băng 2
Cách 2. Ta cũng de dàng thấy rằng hệ 3 véc tơ hai chiéu
X ,,X ,,X j là phụ thuộc tuyến tính vì só véc tơ trong hệ lớn hơn sổ'
chiểu. Mạt khác, hệ hai véc tơ X,,Xj độc lập tuyến tính do chúng
không tỳ lẹ và nó là hệ véc tơ con có SÖ véc tơ Iđn nhất độc lập tuyến
tính. Vây hạng của hẹ cùa véc tơ đã cho bầng 2.
X, = (2,-1,3,1)
X , = (4,-2,6,2)
X, = (6 -3,9,3)
x ’ = ( 1 , 1 , 1, 1 )
Giải:
Dễ tháy hê hai véc tơ X,, X ầ độc lập tuyến tính do chúng không tỳ
lệ. Mặt khác ta lại có, X| = X, + 0X4, X, = ox, + X4, Xj = 2X, + 0X4,
X, =3X, + 0X„. Theo định nghĩa suy ra hệ hai véc tơ X ,,X 4 là mội
cơ sở của hệ véc tơ đã cho. Vây hạng cùa hệ véc tơ XpXj.XjjX,, dã
cho bẳng hai.
Chú ý: Trong chương này mới chi giới thiệu cách giải bài toán tìm
hạng của hệ véc tơ bằng định nghĩa, ờ chương sau chúng ta có thể giải
bài toán này dẻ dàng hem thông qua hạng cùa ma ưận.
fx , = (1 ,2 ,-3 )
X ,= ( 0 ,- l,- 2 )
[x , = (2,3, k)
Giải:
Xét hỂ thúc: k,x, + k ,x , + kjX, = 0j.
Ma ưận hệ số tương ứng:
2 - 1 3 -> 0 -1 -1 - * 0 -1 -1
-3 -2 k; ,0 -2 k + 6 0 k+ 8
Dễ thấy với k * -8 thì hệ ba véc tơ X ,,X j,X , độc lập luyến tính.
Với k = -8 thì hộ ba véc tơ X pX ị.X , phụ thuộc tuyến tính. Do đó,
nếu k * -8 thì X pX j.X , độc lập tuyến tính vă nó là hệ lớn nhất độc
lập tuyến tính nên hạng cùa hệ véc tơ dã cho bẳng 3 , nếu k = -8 thì
X pX j.X , phụ thuộc tuyến tính mà hệ hai véc tơ X ,,X 2 luôn độc lập
tuyến tính với mọi k và dây cũng là hệ véc tơ lớn nhất dộc lạp tuyến
tính Dân hạng cùa hệ véc tơ là 2 .
Giải:
S' là |x f,X j,...,X p |. Già sù r(S )> r(S ') = > p < m , mặt khác vì
S c S ' nên hệ ỊxỊ,X !,,...,X ỊnỊ c S ' suy ra mọi véc tơ trong hẹ
Ịx Ị,X j,...,X ^ Ị déu biểu diên tuyến tính qua cơ sờ Ị x f ,X Ị ,...,X 'Ị
cùa S', theo định lý về sự phụ thuộc tuyến tính hệ véc tơ
|X ¡,X 2,...,X¡n| là phụ thuộc tuyên tính, điểu này mâu thuán với
{x|,x j,...,x ^ ,} là một cơ sở của hộ véc tơ s, (dpcm).
BẾBài tập
I. Đẻ bài
Tìm hạng của các hẹ véc tơ sau và chi ra mốt cơ sỏ cùa nó:
X, = ( 2 ,- 3 ) X, = (-1 ,3 ,-2 )
64Ế X , = (-4,6) 65. X, = (2,-4,2)
X, = (-3,4) X, = (3, -7 .4 )
X, = (1,2,3,4)
X, = (1 ,2 )
X, = (2,3,4,5)
ếííí ■
ooể 67. x2 =(3,4)
X, = (3,4,5,6)
X, = ( 5 ,6 )
X . = (4,5,6,7)
X, = (2-1,3,1)
X, = (1.-2.3)
Xj = (4,-2,6,2)
68. Xj = (-1,3,2) 69.
X, = (6,-3,9,3)
X, = (2,-3,1)
x ' = ( 1,1, 1,1)
Biện luận theo k hạng của các hẹ véc tơ sau:
X, = (1,2,-3) [X, = (2,-1,3)
70. X , = (0 ,-1 ,-2 ) 71. X, = (-4 ,2 ,-6 )
X, = (2,3,1c) [x, = (-2,k,-3)
n.Đáp số
64. r = 2. Các cơ sỡ là { x „ x ,} ; { x ,,x ,} .
J
67. r = 3. Mọt cơ sờ là {X„X2,X j Ị-
68. r = 2. Các cơ sở là bít kỳ hai véctơ nào của hê
69. r = 2. Cáccơsởlà { x „ x 4}; {X2,X„}; { x „ x , } .
70. k = -8 ,r = 2; k * - 8 , r = 3.
71. k = l,r = l; k * l , r = 2.
72. Gợi ý: chứng minh tuơng tự nhu ví dụ 4.
Chương 2
MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
a 2l a 22 ■ • ® 2n
A=
=KL
^ ữ ií ^m 2 ® i»n J
-A = (' - a ^/niK
J n
A - ( Ề< L , : B=K L
fa = b
A=B o | _ _
[i = l , m ; j = l,n
A b = KL
và a là một số thực b ít kì,
• Tổng của hai ma trận A và B là một ma trận cùng cáp m Xn, dươc
kí hiệu và xác định như sau:
A + B = (a,J+ bs) _
a A = (' a ¡ v'mxn
ü
A - B = A + (-B ) = A + (-l)B
A + B = í 2+7 - 1+ 4 5 + H ° ) ì = í 9 3 - 5Ì;
(0 + 6 3+ 8 1+ 1 J {6 11 2 y
B. Bài tập
L ĐỂ bài
1. Thực hiện phép cộng các ma trận và nhân ma trän với một số
oo
o
7ĩ
b. 4 5 6 +2 5 -5 + 3 -4 5 -6
2
Os'
V ■3
00
- 1J -2 3,
o
o
lỗ a. : b. 4 10 -4 0 I 0
lo
o
o
,4 6 16 n n I
§ 2 . Đ ịn h th ứ c
• Nếu i < j mà 0L,> a1 thì ta nói hai số a ,a tạo thành một cặp
nghịch thế.
• Hoán vị chẩn là hoán vị có sô' nghịch thế chấn, hoán vị lè là hoán vị
có sô' nghịch thế lẻ.
Định lý: Nếu từ một hoán VỊ, ta dổi chõ hai số và giữ nguyên vị tri các
số còn lại thì tính chẵn - lẻ cùa hoán vị thay đổi.
Vi dụ 1: Tìm số nghịch thê cùa hoán vị 1, 3, 5, 2, 4.
Giải: Các hoán vị có trong nghịch thế trên là: (3, 2),(5, 2).(5, 4). Vậy
hoán vị ưẽn có sô nghịch thê là 3.
/
a ll a.3 ■
»2, “ 22 • • “ 2n
, a n. • ■
Ví dụ 3: A = ( - 3 ) => det A = - 3
=4 + 10 = 14
1 2 3
3 4 -1 1.4.(-l) + 1 .2 .(-l) + 3.6.3-3.4.1 - J .6 .(- l)- 2 .3 .(-l)
1 6 -1
= - 4 - 2 + 5 4 -1 2 + 6 + 6 = 48.
« II »13 • • « I.
a Jl a „ • ■ a i. ■ • »1.
* ềl “ ¡J • • a , • ■ » -
* .l a .2 ■ • a „ •
^iễl.j*l ■ »i-u
ai*ư ■ *itlH ■ *1*1
A r(-fM ,
an a 2;
0 a,
d=
0 0 - 1
3 5 7 2
1 2 3 4
d=
-2-3 3 2
1 3 5 4
Giải:
Phương pháp khai triển: Để việc tính toán dơn giản hon, truớc
khi áp dụng cõng thức khai triển, ca cứ thể dùng các tính chất
của định Ihức để biến đổi định thức:
+ Nhân dòng 2 với (-3 ) rổi cộng vào dòng 1;
+ Nhân dòng 2 với 2 rói cộng vào dòng 3;
+ Nhân dòng 2 với (-1 ) rổi cộng vào dòng 4;
0 -1 -2 -10
-2 -10
1 2 3 4
d= 9 10
0 1 9 10 = (
2 0
0 1 2 0
= - ( - 2 0 - 20 + 90 + 20) = -70.
+ Nhân dòng 1 lần luọt với (-3), 2,(-I) rồi cộng vào dòng 2, 3, 4:
1 2 3 4
0 -1 -2 -1 0
d = -
0 1 9 10
0 1 2 0
• Nhân một dòng/cột cùa định thức với một số ct thì định thức
mới nhận được báng dinh thức cũ nhan a;
• NẾU ta cộng vào một dòng/cột cùa định thức tích cùa một
dòng/cột khác với môt sô' a tuỳ ý thì định thức khổng thay đổi;
• Nếu ta đổi chỗ hai dòng/cột cùa định thức cho nhau thì định
thức dổi dấu;
• Nếu hệ véc tơ dòng/cột cùa dinh thức phụ thuộc tuyến tính thì
định thức bằng 0.
Nhận xét: Từ tính chất CUỐI ta suy ra nếu định thức khác khỗng ihì hệ
véctơ dòng/cột cùa nó độc lập tuyến tính.
246 427 327
1014 543 443
-342 721 621
Giải:
246 427 327 246 427 327 -4 2 7 246 427 -100
1014 543 443 = 1014 543 443 -543 = 1014 543 -100
-342 721 621 -342 721 621 -721 -342 721 -100
ON
00
"4
s.
768 116
= -100.294
-588 294 -2 11
= -29400(768 + 232) = -29400000.
Ví dụ 6: Chúng minh dinh thức
2 0 9
3 4 7
1 3 3
chia hết cho 19, biết rằng 209,347,133 chia hết cho 19.
Giải: Ta nhan 100 vào cột 1,10 vào cột 2 rổi cộng vào cột 3
2 0 200 + 9 2 0 209
3 4 300 + 40 + 7 = 3 4 347
1 3 100 + 30 + 3 1 3 133
Trong định thức sau khi biỂh đổi có cột 3 gồm các phần tử đểu chia hết
cho 19 (theo giả thiết), đo đó định thức chĩa hết cho 19.
D=
Giải:
Nếu X = 0 => D = 0. Giả sử X * 0, nhân dòng 1 và cột 1 với X được:
1 1
X X
X X
X X
X X
X X o X
X X X 0
(n-l)x 0 X X X 1 0 X ể. X X
1 (n - l)x X 0 . X X n -1 1 X 0 . X X
X2 X
(n -l)x X X . 0 X 1 X X ẳ. 0 X
(n - l)x X X X 0 1 X X . X 0
1 0 0 . 0 0
1 -X 0 .. 0 0
n - 11 0 -X . . 0 0
D=-
X
1 0 0 . . -X 0
1 0 0 . . 0 -X
Bế Bài tập
I. Đề bài
2. Tim số nghịch thế trong các hoán vị sau
a. 2 , 1 , 3 , 5 , 4 ;
b . 5 , 2 , 3 , 4 , 1, ớ ,
c. 9, 1, 8, 2, 7. 3, 6, 4, 5;
d. 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1;
e . 1, 3 , 5 , . . . , 2 n - l , 2 , 4 , 6 , . . . , 2 u ;
f. 2, 4, 6,...,2n, 1, 3, 5.... . 2 n - I .
4. Xác định dấu của các ưch sau dể ifcb đó là thành phẩn của định
thức cấp tương ứng
6. a. Tun tất cả chành phẩn cùa định thức cấp 5 mang díu (+) có
chúa các phẩn tử ai:a Maa!;
b. Tun tát cả các thành phẩn của dinh thức cấp 4 chứa phẩn tử a 32
và mang đấu (+).
7. Trong định thức cấp n, xác định đấu cùa
a. Tích các phán tử nàm trên đường chéo chính;
b. Tích các phần (ử nằm ưên dường chéo phụ.
8. Tỉnh các định thức cấp 2 sau
1 2 Ä b
b. '; c.
3 41 c d
cosa sin a a + b a —bl sin a -s in ß
»
9Ìna cosa a -b a + b|’ ' cosa cosß
cosa sin a tg a 1 log^a
; b. ễL
sinß cosß 1 tg o |1- log8b 1
9. Tính các định thức cấp 3 sau
0 1 1 1 2 3 J -I -1
aố 1 0 1 ; b. 4 5 6 ; . c- -1 l -1
1 1 0 7 8 9 -1 - I I
a b c a X X X a a
d. b c a ; e. X b X ; f. i X a ;
c ¡\ b X X c a a X
X a a 1 s in a cosa x+y z
g- - a X a ; h. a sin p c o sp ; i. y + z X
-a -a X 1 sin y COSỴ z+x y
a+x X X a1 +1 ab ac
j- X b+x X k. ab b' + 1 bc
X X c+x ac bc
14. Nếu các số a,a2a,, b,bjb,, c,c,c, chia hết cho 7 thì
b, c,
cũng chia hết cho 7.
b, c,
15. Dùng các tính chất của định thức đổ tính các định thức sau
9 ¡8 27
13547 13647 42 84
; b- ; c. 12 15 •18
28423 28523 45 60
14 16 18
3 1 1 1 1 1 1
0 3 3
13 11 2 3 4
d. 2 0 2 ;
1 1 3 1 6 10
4 4 0
1 1 1 3 10 20
1 i 1 1 1 2 3 4 1 2 2 2
1 2 3 4 -1 0 3 4 2 2 2 2
g- 1 ; h. ; i.
4 9 16 -1 -2 0 4 2 2 3 2
1 8 27 64 -1 -2 -3 0 2 2 2 4
1 4 4 4 1 1 1 1
4 2 4 4 1 2 2* 2’
ì- k.
4 4 3 4 1 3 31 3’
4 4 4 4 1 4 42 4J
16. Dùng khai triển theo dòng hoặc theo cột tính định thức
1 0 2 3 1 2 3 4
2 0 -1 3 2 0 1 0
b.
0 5 3 4’ 3 4 1 2
-2 0 -1 7 4 1 2 3
2 1 0| -3 1 0
-2 3 1 0 4 9 ;
5 0 61 1 2 0 ỉ’
2 5 oi 3 0 2 1
0 -1 -1| a 1 1 1
-1 -1 1 b 0 1 1
b c d c 1 0 1
1-1 -1 1 0 d 1 1 0
2 1 1 a| 2 1 0 0
1 2 1 b| 1 2 10
h.
B-
1 1 2 c| 0 1 2 1*
1 1 1 1 0 0 12
X y 0 0 0
1 2 2 1 0 X y 0 0
0 1 0 2| 0 0 X y 0
2 0 11 0 0 0 X y
0 2 0 1 y 0 0 0 X
1 2 3 4
0 1 2 - 1 -3 2 -5 13
a.
3 - 1 2
- 3 1 -2 10 4
3 1 6 1 -2 9 -8 25
1 - 1 1 2 30 20 15 12
1 3 - 1 - 3 20 15 12 15
c' -1 -1 4 3 ’ 15 12 15 20
-3 0 -8 -13 12 15 20 30
1001 1002 1003 1004
1002 1003 1001 1002
e.
1001 1001 1001 999
1001 1000 998 999
1 2 3 4 5 1 1 1 f 1
-1 0 3 4 5 l 2 1 1 1
f. -1 -2 0 4 5 g- 1 1 3 1 1
-1 -2 -3 0 5 1 1 1 4 1
-1 -2 -3 -4 0 1 1 1 1 5
1 1
2 1 1 I 2 2 2 2
1 3 1 1 1 2 2 2 2 2
h. 1 1 4 1 1; i. 2 2 3 2 2
1 1 1 5 1 2 2 2 4 2
1 1 1 1 6 2 2 2 2 5
2 1 0 0 0 1 2 3 4 5
1 2 1 0 0 2 3 4 5 1
k. 3 4 5 1 2
i 0 1 2 1 0;
0 0 1 2 ! 4 5 1 2 3
0 0 0 1 2 5 I 2 3 4
18. Tính định thức cấp n biếl
a. au= m m íi.j);
-1 -2 -3 n n ri
1- n I ũ 1 1
I !-n i 0 I
! 1-11 í I 0
1 -p I 1 I
20. Pịoh ihúc cấp 11 thay đổi iiiC tiào ỊỊẺU đổi đáu tất cả các phần tử
cũa nó?
21. E>ịnh thức cáp n thay đói thế nào nếu viỗt các cột theo íhiỉ tự
Iigược lại.
2Z Các phần tử cùa một định thức cífp 3 chi nhâa các giá trị 0 vã+l.
•á trị lớn nhất cùa định thức đó
c phẩn từ cùa một định ỉhúc cãp 3 chi nhận các giá tjị 1 và -1.
minh rằng dịnh thức đó chia ìlỂt cho 4.
Các phần lừ của một định thúc cắp ỉ chi «hân các giá 111 1 và -1
d trị lớn nhất cùa định thức loại đó
25. Biết A là ma trân vuông câp n iẻ iỉioa mãn A' = -A , hãy tính
định thúc cùa A.
p. đ - c o s í a + B); li. d = — ;— ; i. d = 0 .
' ' cos a
9 .a . d = 2 ; b. d = 0 ; c. d = - 4 ;
d. đ = 3abc- as - b1 - c 3; e. d = 2x3 - (a + b + c)x ’ +abc;
f. d = x’ - 3 a Jx + 2as; g. d = x’ +3asx;
h. d = sin ( a - p) + sin (p - y) + a sin (y - a ); i. d = 0;
12,13,14. Hướng dấn. dùng các tính chất của định thức để biến dổi
định thức vể dạng có một dòng/cột là bội của nhân tử càn chia hết.
15. a. d = -1487600; b.d = -1260; c. d = 0;
d. d = 48; e. d = 48; f. d = l;
g. d = 12; h. d = 24; i. d = -4;
j. d = -24; k. d = 12.
16. a. 280; b. 52;
c. 275; d. 277;
e. d = 3 a - b + 2c + d; f. d = 2 a - b - c - d ;
g. d = 4 -a -b -c ; h. d = 5;
i. d = 9; j. d = x5 +>■’.
17. a. d = 0; b. d = 301; c. d = -107
d. d = -2639; e. d = -18016; f. d = 120;
g. d = 24; h. d = 394; i. d = —12;
j. d = 6; k. d = 1875.
18. a. d„ = 1; b. d„ = (-1 ) n.
“ II “ 12 ° n
22. Già sử A : a 2l a u .a.j =0;1, khi dó ta có:
a„
“ 31 a „ a,
“ J2 “ 33/
23. Hướng dần: tham khảo Ví dụ 1 (trang 118 - giáo trình Toán
cao cấp cho các nhà kinh tế, phán 1) chúng minh trong trường hợp
tổng quát.
24. Maxd = 4.
25. d = 0.
26. +) Với mọi k nếu | a | = 0;
Chú ý:
- Phép nhân chỉ thục hiện dược khi số CỘI của ma trạn đúng tnlúc
bằng sđ dòng cùa ma ưậri dứng sau;
- Cấp của ma ưận tích: số dòng bằng sá dòng cùai ma uạu đứng
trước, sổ cột bằng sđ cột của ma trận đứng sau:
- Phép nhân hai ma trận không có tính Chat giao hoán.
Ví dụ 1: Tính AB và BA:
(2 1'
a. A = 3 -2
0
(\ 3 lì '2 1 0'
b. A = 2 0 4 và B = 1 -1 2
1 2 3 ,3 2 1,
Giải:
'2 r. / 2.1 + 1.: 2.5+ 3.6 ' '4 ;<s'
a. AB = 3 -2 3.1+(-2).2 3.5 + (-2).6 - ỉ -1 ì
0 4 jv O.Ĩ + 4.2 0.5 + 4.6 u ¿4j
BA: khồng tổn tại do sô' CỘI cùa B khác số dòng cùa A.
' ! 3 r Ị2 I 0'
b. AB = 2 0 4 ỊI I -1 2
V« 7 3 yụ 2 !;
( 8 0 ?>
Ì6 10 4
13 5 7i
2 1 0 n
BA - ! -ï 2 2 o 41
Ị ■» 1
c lã:
Hiến n h iê n rằng lchi tinh toán các số nguyên tò khó nhẩm hơn khi
tính cắc sô hữu tỷ. vì lý do đó nén ta có:
B = 6A = = > A = -B = > A Ỉ = -Í-B J.
36
í 3 4 9) ( 3 4 9
và B2 : 2 -3 4 2 -3 4
-9 9 2 -9 9 2
' 3.3 + 4.2-9.9 3.4-4.3+ 9.9 3.9+ 4.4+ 9.2 ' -64 81 61’
2 .3 -3 .2 -4 .9 2.4+ 3.3+ 4.9 2 .9-3.4 + 4.2 = -36 53 14
-9.3+ 9.2-2.9 -9 .4 -9 .3 + 2.9 - 9 9 + 9.4 + 2.2^ -27 -45 -4\
2
'-6 4 81 61 ' '- 2
4
Do đó A2 = — -36 53 14 = -1 3563
36 3 -L
-27 -45 -41; * 4
Ví dụ 3: Tính
c !)■
1 1 1 n
Giải: Ta dùng phương pháp quy nạp để chứng minh
0 1 0 1
Thật vậy ta có
+ Vdd n = 1 thì
(i n :>
1 1
+ Với n = 2 thì :
0 I : :: 0
1 n
1
c ' H K X K r )
!)Ể( i "}
Ma trận nghịch đảo:
Định nghĩa: Cho ma trận A vuỏng cíp n. Nếu tổn tại ma trân cùng cấp
X sao cho AX = XA = E (E là ma trận đơn vị), thl X được gọi là ma
trận nghịch đảo cùa ma trận A.
Ma trận nghịch đảo, nếu có, là duy nhất.
Kí hiệu: A"1.
Ma trận phụ hợp: Ma trận phụ hợp của ma trận A vuông cấp n
A=
cũng là ma ưận vuỡng cấp n dược kí hiệu và xác định như sau:
ÍA „ - Anlì
A„ A* ... A
A’ =
A„
ưong đó Au là phần bù đại số của nhái: lủ a„ >:ũa .na '.rận A
(i = !,m : j = t,iìj.
I* 0 : 3 A 1
23
Ma trận A có nghịch đảo khi và chỉ khi ỊaỊ * 0 o Ả ỹt —
ty. Với X - 4 thì IA| = -2 3 + 7,4 = 5 t-0 nên tổn iại m a &ận nghịch đào
A
Tínỉỉ các phán bù dai số:
2 2 |
E4;
P
-9 A2, = í - i f
3 ị
.2 ỉ 1 3 2
A „ = (--»)" 5 4
=1 Aa = ( - f 5 4 = 2
3 2
= -1 2
í-« r 51 3ị
Aa = ( -! ) “
5 3
2 2
A „ = (-if = -4
3 1
3 2ị
AB = (-Ộ *
1 l|
A„ = ( - ') "
Lập ma trân phụ hợp A ':
A* =
A"1= — 1 2 -1
5
-12 1 7
. (A -’)-'= A ;
• |A - |= |A |- ;
• (AB)~' = B ',A‘i.
1
A =
|A|
không thể là sổ nguyên =s> mâu thuỉn. Vậy trong A"1 phải tổn tại các
phán lử khổng phải u sổ nguyên.
Phương trình ma trận.
AX = B và YA = B.
AX = B : . x = A B;
YA = B : >Y = BA” ;
TH2: Nếu A khống có ma trận nghịch đảo thì đưa vể giải hệ phương
trình tuyến tính với các ẩn số là các phấn tù của ma trận phải tìm (B có
bao nhiêu phắn từ thì hệ cố bấy nhieu phương trình).
Ví dụ 6: Giải phương trình ma ưận
'3 2 2' 2 3'
1 3 1 x = 4 5 6
,5 3 4 J 8 9,
Giải: Ta có ma ưận nghịch đảo của ma trận
(3 2 7.\
1
5
là ma trận
9 -0
I -I
-1 2 7
Vậy
' 9 -2 - 4 ' '\ 2 3> '-2 1 -24 -21'
1
X-Ị5 1 2 -1 4 5 6
=5
2 4 6
-1 2 1 1, J 8 9; ,4 1 37 33,
Vi dụ 7; Gjjd phương trình ma ữân
'\ 2' '1 10'
3 4 x = 15 22
5 6, ,23 34,
'x + 2z y + 2t ' '7 10'
3ỉi í 4z 3y+ 4t = !5 22
v5x + 6z Sy + 6t, 34
Phương ¡.¡inh ¡na Hận trên tho ta hệ phươnt' Utah tuyến imh 4 Alt sau:
X +2z = 7
3x + 4z =15
i;t + 6z =23
y <-2t - 1 0
3y + 4t =22
5 y t 6t =.-3'í
2
c. (5 0 -2 ) 2 ; d.
(1 a c'
1 2 -2 -4
b a 1 b b
2 4 1 2
l1 1 1. 1 c a
Tcosa - s in a Ỵ c o s p -s in p '|
( s in a co sa J[sin p cosp
(3 1
1 1
2 1
s ? " j: 0 ‘( 0 1
1 0
(2 2 3Ì f 1 —4 -3^
1 -1 0 1 -5 -3
-I 2 1 - 1 6 4
(ì 2 3^ ( - ] -2 —4^
2 4 6 -1 -2
3 6 9 1 2 4
-3 3 3r 3 0
1
)
_Ậ
fl 1 1 1 N2
1 1 - 1 - 1 1 1
1 - 1 1 - 1 O -1
1-1-1 1
‘ Cễ ẵ
j' «
feos a -s in a
1(: :)■ tesina cosa
fl 2ì 2 -3}
a. A
l= u -K B=
[-4 1I
I 2
b. A = B= ( 2 2i
;
-1 -1 l-l oj
\
( 1 3 1 {\ 2 r
C. A : -1 1 0 B= 0 1 2
,3 1 1;
. 1 1 2 B= 3 - 2 4
II
2 1,
1
Ĩ
a. A =
'3 1 0'
d. A = 0 3 1
, 0 0 3,
31. Chiíng minh làng nếu các ma trân A và B có tích AB, BA cùng
tổn tại và AB = BA thì A, B là 2 ma trận vuông cùng cáp và ta có các
dẳng thúc
a. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2;
b. A - - B 2 = (A -B )(A + B).
32. Tích AB cùa các ma trận A và B sẽ thay đổi như thế
nào nếu
a. Đổi chỗ dòng i và dòng j của ma ưạn A;
b. Nhân dòng j của ma ữân A với số k rổi cộng vào dòng i của nó;
c. Đổi chỗ cột i và cột j cùa ma trận B;
d. Nhân cột j của ma trận B với số k rói cộng vào cột i của nó.
33. Chứng minh đẳng thức AB - BA = E không thể thoả mãn với
bất kỳ ma trận A, B nào.
o
©
'1 2 3 'ì (\ 2 2 'l
4 5 6 h. 2 1 - 2
J 8 9 2 -2 1
fl I 1 1 (1 3 - 5
1 1-1-1 0 1 2 - 3
1-1 1-1 0 0 1 2
1-1-1 1 0 0 0 1
39. Chúng minh rằng nếu IA| = 2 thì các phẩn tử cùa ma trận
nghịch đảo A"' không thể góm toàn các số nguyên.
40. Cho A là ma trận vuông cấp n có | a | = 2. Hãy tính |a ếỊ.
b. * ( - ;
' : ) - ( ? /
* Kỉ M ỉ)
‘ ỉ :k : ‘ GK :}
0 0
g- X
0 0 ‘-(ỉ :;h ỉ :h »
42. Giải các phuơng trinh ma ưận sau
'2 2 3> 'ì 0 0'
aỀ 1 -1 0 x = 0 1 0
-1 2 1, ,0 0 »,
'5 3 1 '- 8 3 0'
b. X 1 -3 -2 = -5 9 0
,-5 2 1J -2 15 0,
'3 1 f '6 2 -r
c. 2 1 2 x = 6 1 1
2 3, ,8 -1 4,
'2 -3 5'
14 -2>
-1 4 -2
= lií 6o -1 9 17/
,3 -1 K
'2 2 3' r1 r
e. 1 -1 0 x = -1 0
-1 2 1 V1 -1 /
(2 1 0 ( 9 3Ì :
8- ,3 X=
0 lj ựo 3J
n . Đáp số
'6 8 - 2'
5 1 3
27. a. 3 4 - 1 ;
10 3 6
, 9 12 -3,
( a + 12c b + 12d Ỵ
đ' ụ 9 a - 1 4 c 39b-14dJ;
a + b + c a2+ b2 + c! b: +2ac
O O
a + b + c b2 +2ac a2+ b 2 +c2
O O
3 a+b+c a+b+c
1 0' 2 r
9 3
0 1 » k. 6 1
10 3
-1 8 -1
' l 4 4^
o
c. 9 4 3 ; d. 0 1 0
,3 3 4j o K
(4 0 0 O'l
0 4 0 0 1x
néu n lé; néu n chin;
0 0 4 0 -1
0 0 0 4
1 na "2 f ri o^i
h. néu n lé; néu n chán;
O1 -3 2/ lo 0
. "a" nan_l>l
1 . 1^ c o s n a - s i n na^j
a" j
; j -l^sin n a eos na J
' 4 -1 8' '0 0 0'
c. -2 -6 3 ; d. 0 0 0
- 5’ -9 2, ,0 0
X y
30. b .íx 2yJ ;
0 x - y { -y x -2 y j
X y z
X 2y
d. 0 X y
3y x + 3yj’
0 0 X
33. Hướng dẫn: Chứng minh rẳng tổng các phần tử trên đường
chéo chính cùa AB - BA bằng 0.
35. Huớng dẩn: sử dụng bài 34, ta có |x | = a d -b c = 0 cho nên
5 -2
36. a.
-2 1
[ cosa sinoA
c. 3A-';
- s in o t cosa)
e. 0 1 -2 ; f. 1 - 5 - 3
0
0
-1 6 4 ,
(1 2 2}
g. 3A -'; 2 1 -2
2 -2 1
ì 1 1 1' '1 -3 11 -3 8 '
1 1 -1 -1 0 1 -2 ■ 7
ề. j-
1 -1 - Ị -1 0 0 1 -2
\ỉ -1 - i -1, ,0 0 0 1 ,
(1 1 3 'l
b- (-2 4 - ? } •
c. vô nghiệm; d vô nghiệm;
0 0\
e. p b ì;
\- 2 a ị-2 b ) 0 0/
>'(:S ử í; ả
'1 -4 -3> '1 2 3^ ri 1 -=r
cr
42. a. 1 -5 -3 4 5 6 ; c. 2 -1 1
-1 6 4, 7 8 9) ,1 0
í 2 4 'ì
3 4
(ỉ -3 ĩ) -3 -5
a b
với a2 + bc = 0; a -1 b
10 -3a 3 -3 b ,
b
h. ± vói a ; +bc = l.
-a
§4. Hạng của ma trận
Chú ý: Phép chuyển vị lchỡng làm thay đổi hạng của ma trận. Do đó
hạng của ma trận A =(a,;) bằng hạng của hẹ véc tơ cột và cũng
bằng hạng của hệ véc tơ dòng của nó
Định lý: Cấp cao nhất của các định thức con khác 0 cùa ma trận A
bằng bạng của nó.
Các phép biẻn đổi S0 cấp đòi với ma trận:
• Đổi chỗ hai dòng/cột cùa ma trận cho nhau;
• Nhan một dòng/cột với một số thực khác 0;
• Cộng vào mộc dòng/cột tích cùa mội dòng/cột khác vói mộc sổ thục.
Kết quà: Các phép biến đổi sơ cấp (trên dòng hoặc cột) khững làm
thay đổi hạng cùa ma trận.
Các phương pháp tìm hạng của ma trận
- Phương pháp dinh thức bao quanh: Xuíl phát tù mội dịnh thúc
con D * 0 cấp s cùa ma ưận (thường bắt đầu với s = 2), ta xét các
định thức con cíp s +1 bao quanh D. NẾU khổng tổn tại các định
thức này, hoặc tát cả các dịnh thúc này déu bằng 0, thì hạng của
ma trận bằng s. Ngược lại nếu tổn tại một định thúc con D cỉp
s +1 bao quanh D khác 0 thỉ ta lặp lại cách làm trên với D.
- Phương pháp biến đổi ma ưận: Dùng các phép biến đổi sơ cấp
dể biến dổi ma ữận ban đẩu vé dạng ma ttân:
X a,2 • ■ alằ .
0 a22 • . a* . ■
B= 0 0 • • a» •■
0 0 •• 0 •• 0
,0 0 •• 0 •• 0 ,
• r(A )< n » |A l = 0.
1 2 3 4
A= 5 6 7 8
9 10 II 12
Giải:
- Phương pháp định thức bao quanh: xuất phát từ định thức cấp 2:
12
Du = = -4 * 0
5 6
ta kiểm tra hai định thức cấp 3 bao quanh:
1 2 3 1 2 4
D,as = 5 6 7 = 0 và DỊ;Ỉ;,4 = 5 6 8 =0.
9 10 11 9 10 12
Vậy r(A ) = 2.
- Phương pháp biến đổi ma ưận:
r
'l 2 3 4' '\ 2 3 4 ' (2) 2 3 4 '
0)
5 6 7 8 —> 0 -4 -8 -12 0 -4 -8 -12
9 10 u 12/ 0 -8-16 -24 / 0 0 0 0
V < /
(1) Nhân lần lượt dòng 1 với (-5 ), (-9 ) rồi cộng vào dòng 2 và 3;
(2 ) Nhân dòng 2 với (- 2 ) rổi cộng vào dòng 3.
Ma trận sau khi biến đổi cố hạng bằng 2, do đố r(A ) = 2.
1 V0 1 -k 1- k 2J [o 0 (k + 2 ) ( l- k )
(1) Nhân lần lượt dòng 1 với (—1),(—k) rồi cộng vào dòng 2 và 3;
(2 ) Công dòng 2 vào dòng 3.
Biện luân: Gọi ma trận sau khi biến đổi là B. Ta có r(A ) = r(B).
1 1 k
B = 0 k -1 1 -k
0 (k + 2)(l - k)J
(\ 1 lì
T H ,:k = l: B = 0 0 0 => r(B) = I => r(A ) = I;
0 0 0
(\ 1 -2 Ì
T H ,:k = -2 : B= 0 - 3 3 >r(B) = 2 ^ r ( A ) = 2;
0 0 0
TH3: k * l , - 2 : k - l * 0 , ( k + 2 ) ( l - k ) * 0 ^ r ( B ) = 3=>r(A ) = 3.
2. Tìm r(A) bằng phương pháp tìm hạng cùa ma ưận. Hạng của
hẹ véc tơ dã cho bằng hạng cùa ma trận A.
3. Kết luận:
• Nếu r < m thì hộ véc tơ phụ thuộc tuyến tính.
• Nếu r = m thì hệ véc tơ độc lập tuyến tính.
Khi đã tìm duợc hạng r(A ) cùa ma trận thì ta cũng có thể tìm
được cơ sờ của hệ véc tơ qua việc xác định một dinh thức con cơ sờ.
Cụ thể ta có cơ sở của hệ véc tơ này gổm các véc tơ có chi sỗ là các chi
sô' cột (dòng) của định thức con cơ sở tuỳ theo cách lập ma trận Ấ theo
cột hay dòng.
X, = (1 ,-2 , 1, 3)
x 2 = (2, 3 ,-4 ,- 1 )
X, = (5 ,-3 .-1 , 8)
a. Tìm bạng của hệ véc tơ trên, từ đó kết luận hệ véc tơ độc lập tuyến
tính hay phụ thuộc tuyến tính:
b. Chl ra một cơ sở của hệ véc tơ và biểu diễn các véc tơ còn lại (nếu
có) theo co sở đó.
Giải. Lập ma trận A nhận hẹ véc tơ dã cho làm hẹ véc tơ cột
(ỉ 2 5\
(3) Nhân đòng 2 với (-1 ) rói cộng vào dòng 3,4.
ễ. r(X 1,X j,X j,X 4) = r(A ) = r(B ) = 2.
Do số véc tơ của hệ véc tơ bẳng 3 > 2 nên hệ véc tơ phụ thuộc
tuyến tính.
b Định thức con cơ sở cùa ma trân A
nên {X,, X J} lập thành mọt cơ sờ cùa hệ véc tơ;
Ta tìm t)iểu diẽn cùa các véc tơ X, theo cơ sờ trỄn thông qua việc
giải hệ phương trình:
fa, +2ct, =5 a ,= 3
X, =3X, + x 2.
I « 2 =1 -a ,- =1
Ví dụ 4: Tìm hạng cùa hộ véc tơ sau:
X, = (3, 0, 8)
x 2 = (2,-3,4)
X, = ( 5 , - U )
Giải:
Lập ma trận A nhận các véc tơ này làm các véc tơ dòng ta duợc:
(3 0
A= 2 -3 4
5 -3 X
3 0
Tacó Diỉ = = - 9 * 0 , D¡“ = |A| = -9X + 108. Vậy ta có:
2 -3
Nếu x. = 12 thì IA| = D|g = 0, do đó r(A) = 2;
NẾU >.*12 thì (Ai = DỊ“ ^ 0, do đó r(A) = 3.
Ví dụ 5: Tim giá trị của tham số X sao cho véc tơ X viểu diên tuyến
tính qua các véc tơ còn lại của hệ:
X = (2, 3, X)
X, = (1, 0, - 2 )
x 2 = ( - 2, 1,-3)
X, = (1, 1,-9)
Giải:
Ta xét riêng hệ véc tơ X,,X j ,X j , trước hết ta đi tìm hạng và một
cơ sở của hệ véc tơ này:
' 1 -2 1 ’ 1 -2 1
1 -2
Với A = 0 1 1 thì D|ị = 1*0,|A | = 0 1 1
0 1
- 2 -3 -9 -2 -3 -9
Vậy Xp Xj là một cơ sờ cùa hệ véc tơ đã cho.
Để véc tơ X biổu diễn tuyến tính qua hộ x , , x , , x , thì cẩn và đủ
là nó biểu diẻn tuyến tính qua hệ cơ sờ X,,X 2, nghĩa là cẩn và đù để
hạng của ma trận sau bằng 2:
' \ -2 2'Ị
B = (x, X, x ) = 0 1 3
-2 -3 X
1 -2
Ta có D " = = l* 0 ,D ¡“ =|B| = X+ 25, Cho nẽn: r(B ) = 2
0 1
o X = -25.
Vây đáp số là X = -25.
B. Bài tập
L Đé bài
43. Tìm hạng của các ma trận sau
'1 2 3'
'1 2 3 0 -1 '
4 5 6
; b- 0 1 1 1 0
7 8 9
V1 3 4 1 -1 /
,10 11 12.
'1 2 3 4' , '2 0 2 0 2'
2 3 4 1 0 1 0 1 0
; d.
3 4 1 2 2 1 0 2 1
4 1 2 3, 0 1 0 1 0
'2 1 11 2 ' 14 12 6. 8 2'
1 0 4 -1 6 104 21 9 17
; f.
11 4 56 5 7 6 3 4 1
,2 -1 5 -6 ; ,35 30 15 20 *ậ
'\ 1 0 0 0 0"
ị2 1 1 1 1 n
0 1 1 0 0 0
1 3 1 1 2 1
; h. 0 0 1 1 0 0
1 1 4 1 3 1
0 0 0 1 1 0
1 1 1 5 4 1/
0 0 0 1 K
44. Tim hạng cùa các ma trận sau tuỳ theo giá trị cùa X
'l- x -12 6 '\ X -1 2'
a. 10 -1 9 -X 10 ; b. 2 -1 X 5
\ 12 -24 13-A. /
v \ 10 -6 K
'X 1 1 1'
'\ \ -1 2'
1 X 1 !
2 - 1 X 5 đ.
1 1 X 1
\ 1 10 -6 X/
1
J 1 \
1 2 3 4 1'
-X 1 2 3 1
1 X 2 3 4 1
1 -X 3 2 1
; f 1 2 X 3 4 1
2 3 -A. 1 1
1 2 3 k 4 1
3 2 1 -X 1/
2 3 4 * 1,
45. Chúng minh rằng nếu A, B là hai ma trận cùng cáp thì
r(A + B )£ r(A ) + r(B).
46. Chứng minh rằng nếu A, B có cùng sô' dòng thì
b. r ( A ) s n - 2 ;
c. r(Á ) = n - l .
48. Cho A v ì B là 2 ma trận thoả mãn diều kiện AB = BA.
a. Chúng minh A và B là 2 ma trận vuống cùng cấp;
b. Chứng minh nếu các dòng của AB dốc lập tuyến tính thì các
dòng của ma trận A cũng dộc lập tuyến tính;
c. Chúng minh n£u các cột cùa ma trận B phụ thuốc tuyến tính thì
các cột của ma trận AB cũng phụ chuộc tuyến tính.
ứng dụng hạng ma trận khảo sát hệ VỂClơ
49. Xét sự dộc lập tuyến tính và phụ (huộc tuyến tính của hộ véc tơ
X, = (1,-2,3,-4,1) X, = (1,-2,3,-4)
j x j = (2,-3,4 -1,2) X, = (2 ,-3 ,4 ,-1 )
ể'' X , - (3 ,-5,7,-5,3) X, = (3 ,-5 ,7 ,-5 )
x ’ = (4, -6,8,-2,4) x 4 = (4, -6,8, -2)
50. Với nhQng giá trị nào của X thì véc tơ X là tổ hợp tuyến tính
của các véc ta còn lại
53. Qk> m véc tơ n chiều x , , x , .....X . Giả sử hệ véc tơ này dộc lập
tuyến tính. Nếu ta thêm vào mõi véc tơ này thành phần thứ (n +1) thi m
véc tơ (n +1) chiểu đó còn độc lập tuyến tính hay không?
n . Đáp số
43.a. r = 2; b. r = 2; c. r = 4; d. r = 3;
e. r = 2; f.r = 2; g. r = 4; h. r = 5.
44. a. r = 1 nếu x = l; r = 2 nếu X = -1; r = 3 nếu x * ± l;
b. r = 2 nếu x = 3; r= 3 nếu x * 3 ;
c. r = 3 với VX;
d. r = 1 nếu X = 1; r = 3 nếu X = -3 ; r = 4 nếu X * 1 và X * -3;
e. r = 3 nếu X = 0, - 2, - 4; r = 4 nếu X * 0, - 2, - 4 ;
f. r = 3 nâi X = 1, 2, 3; r = 4 nêiiX = 4; r = 5 nếu X * 1, 2,3, 4.
e. V X; f. 35L g. x = 6; h. x = 6;
b. { x „ x 2, x 4}; XJ = 2 X ,-X Ỉ;