Professional Documents
Culture Documents
1 CHUỖI HÀM SỐ
Định nghĩa chuỗi hàm số
Các ví dụ về chuỗi hàm
Sự hội tụ đều
+∞ +∞
X x2n X (−1)n
cos(x) = (−1)n x= −2. sin(nx)
(2n)! n
n=0 n=1
+∞
X
S(x) = un (x), (x ∈ U )
n=1
y f(x) +
fn(x)
f(x)
f(x) -
O x
D
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 9 / 49
Định nghĩa dãy hàm hội tụ đều
Ta nói dãy các hàm số
f1 , f2 , . . . , fn , . . .
hội tụ đều đến hàm f trên tập hợp D ⊆ R, ký hiệu fn ⇒ f trên D, nếu
với mọi ε > 0, tồn tại N0 ∈ N thỏa mãn n ≥ N0 kéo theo
Ví dụ 6
+∞
X cos(nx)
Xét sự hội tụ đều của chuỗi trên R.
n2 + 2
n=1
cos(nx) 1 1
Giải. Ta có 2
≤ 2 < 2 , với mọi x ∈ R.
n +2 n +2 n
+∞ +∞
X 1 X cos(nx)
Mà 2
hội tụ. Suy ra chuỗi hàm hội tụ đều trên R.
n n2 + 2
n=1 n=1
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 11 / 49
Chuỗi hàm lũy thừa
+∞
X
Chuỗi hàm lũy thừa là chuỗi hàm số có dạng an (x − c)n , trong đó
n=0
an là những hằng số thực, c là một số thực không đổi, x là biến số thực.
Nhận xét.
Chuỗi hàm lũy thừa xác định trên D = R.
+∞
X
Chuỗi lũy thừa an (x − c)n luôn hội tụ tại x = c. Do đó miền
n=0
hội tụ của chuỗi lũy thừa luôn khác rỗng.
Nếu ta đặt t = x − c thì chuỗi hàm trên trở thành dạng đơn giản
+∞
X
an t n .
n=0
• R = 0: • R = +∞ :
an+1 p
lim = ρ hoặc lim n |an | = ρ.
an
1
Giải. Đặt an = . Ta có
2n n3
an+1 2n n3 1 n3 1
lim = lim n+1 3
= lim = = ρ.
an 2 (n + 1) 2 (n + 1)3 2
1
Chuỗi lũy thừa trên có bán kính hội tụ là R = = 2 và khoảng hội tụ
ρ
là (−2, 2).
+∞ +∞
X (−2)n X (−1)n
Xét x = −R = −2, ta có chuỗi số = hội tụ.
n=1
2n n3 n=1
n3
+∞ +∞
X 2n
X 1
Xét x = R = 2, ta có chuỗi số n n3
= 3
hội tụ.
n=1
2 n=1
n
Vậy miền hội tụ của chuỗi hàm trên là [−2; 2].
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 15 / 49
Ví dụ 8
+∞ n
X 5 (x + 1)n
Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm √ .
n+1 n
n=1
3
5n
Giải. Đặt an = √ và t = x + 1. Chuỗi lũy thừa trên trở thành
3n+1 n
+∞
X
an tn . Ta có
n=1
√ √
an+1 5n+1 3n+1 n 5 n 5
lim = lim n+2 √ . n
= lim √ = = ρ.
an 3 n+1 5 3 n+1 3
+∞
X 1 3
Chuỗi hàm an tn có bán kính hội tụ là R = = và khoảng hội tụ
ρ 5
n=1
3 3
là − ; .
5 5
+∞
X 1
Chuỗi hàm an tn có bán kính hội tụ là R = = 3 và khoảng hội tụ
ρ
n=1
là (−3; 3).
+∞ +∞
X X (−1)n (x − 2)n
(c) n3n (x + 3)n (d)
n=1 n=1
(2n)!
Đáp số.
(a) (0; 2)
(b) (−1; 1]
(c) {−3}
(d) R
Tính chất 1
+∞
X
Chuỗi lũy thừa an xn hội tụ đều trên mọi đoạn [α; β] thuộc khoảng
n=0
hội tụ của nó.
Tính chất 2
+∞
X
Tổng của chuỗi lũy thừa an xn là hàm số liên tục trên khoảng hội tụ
n=0
(−R; R) của nó.
Giải. Ta có
+∞ +∞
X X 1 1 1
n n
3 x = (3x)n = , ∀x ∈
− ; .
1 − 3x 3 3
n=0 n=0
+∞ +∞
X X 1 1 1
n n
2 x = n
(2x) = , ∀x ∈ − ; .
n=0 n=0
1 − 2x 2 2
Suy ra
+∞
X
n n n 1 1 x 1 1
(3 − 2 )x = − = , ∀x ∈ − ; .
n=0
1 − 3x 1 − 2x 1 − 5x + 6x2 3 3
+∞ +∞
X
n 2n
X 1
5 x = (5x2 )n = .
n=0 n=0
1 − 5x2
2 1 1
5x ∈ (−1; 1) ⇔ x ∈ − √ ; √ .
5 5
+∞
X 1 1 1
Vậy 5n x2n = , ∀x ∈ − √ ; √ .
1 − 5x2 5 5
n=0
Lưu ý. Bán kính hội tụ và khoảng hội tụ của chuỗi đạo hàm, chuỗi
tích phân và chuỗi ban đầu giống nhau nhưng miền hội tụ của chúng
có thể không giống nhau.
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 27 / 49
Chú ý.
Tính tổng chuỗi hàm dựa vào chuỗi đạo hàm và chuỗi tích
phân
+∞
X
Cho an xn = S(x), ∀x ∈ (−R; R), (chuỗi số có tổng S(x) trên
n=0
khoảng hội tụ (−R; R)). Với mọi x ∈ (−R, R), ta có
+∞ +∞ +∞
!′
X X X
nan xn−1 = (an xn )′ = an xn = (S(x))′ .
n=0 n=0 n=0
+∞ +∞ Zx Zx +∞
! Zx
X xn+1 X X
an = an t dt =
n
an t n
dt = S(t)dt.
n=0
n + 1 n=0 n=0
0 0 0
+∞
X 1
Tổng chuỗi hàm cấp số nhân: xn = , ∀x ∈ (−1; 1).
1−x
n=0
(Xem thêm tổng các chuỗi hàm thông dụng khác trong phần khai
triển Taylor)
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 28 / 49
Ví dụ 17
+∞
X
Tính tổng của chuỗi hàm nxn trên miền hội tụ của nó.
n=1
Giải. Ta có
+∞ +∞ +∞
!′ ′
X
n
X
n ′
X
n x 1
nx = (x ) = x = = ,
n=1 n=1 n=1
1−x (1 − x)2
∀x ∈ (−1; 1).
+∞
X
Miền hội tụ của nxn là (−1; 1) (sinh viên tự kiểm tra).
n=1
+∞
X 1
Vậy nxn = , ∀x ∈ (−1; 1).
n=1
(1 − x)2
+∞ +∞
X X 1 1
Mà (−1)n−1 tn−1 = (−t)n−1 = = , ∀t ∈ (−1; 1).
1 − (−t) 1+t
n=1 n=1
Suy ra
+∞ n Zx
n−1 x 1
X x
(−1) = dt = ln(1 + t) = ln(1 + x), ∀x ∈ (−1; 1).
n=1
n 1+t 0
0
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 30 / 49
+∞
X xn
Do x = 1 là điểm hội tụ của (−1)n−1 và f (x) = ln(1 + x) liên tục
n=1
n
+∞
X 1
tại đó nên (−1)n−1 = ln 2.
n=0
n
+∞
X xn
Vậy (−1)n−1 = ln(1 + x), ∀x ∈ (−1; 1].
n
n=1
Ví dụ 19
+∞
X x2n+1
Tính tổng của chuỗi hàm (−1)n trên miền hội tụ của nó.
n=0
2n + 1
Giải. Miền hội tụ của chuỗi hàm trên là [−1; 1] (tự kiểm tra). Với
x ∈ (−1; 1), ta có
+∞ Zx Zx X
+∞ +∞
!
X x 2n+1 X
(−1)n = (−1)n t2n dt = (−t2 )n dt
2n + 1
n=0 n=0 0 0 n=0
Do đó
+∞ Zx
X x2n+1 1 x
(−1) n
= 2
dt = arctan t = arctan x, ∀x ∈ (−1; 1).
n=0
2n + 1 1+t 0
0
+∞
X x2n+1
Do x = −1 và x = 1 là các điểm hội tụ của (−1)n và hàm số
n=0
2n + 1
f (x) = arctan x liên tục tại các điểm đó nên ta có
+∞
X x2n+1
(−1)n = arctan x, ∀x ∈ [−1; 1].
2n + 1
n=0
Giải. Miền hội tụ của chuỗi hàm trên là [−1; 1] (tự kiểm tra).
Với x ∈ (−1; 1), ta có
+∞ Zx n Zx X
+∞ +∞ n
!
X xn+1 X t t
= dt = dt
n(n + 1) n n
n=1 n=1 0 0 n=1
Zx X+∞ Z t Zx Zt +∞
X
!
= sn−1 ds dt = sn−1 ds dt
0 n=1 0 0 0 n=1
Zx Zt Zx
1
= ds dt = − ln |1 − t|dt= x + (1 − x) ln(1 − x).
1−s
0 0 0
Vậy
+∞
X xn+1 x + (1 − x) ln(1 − x), nếu − 1 ≤ x < 1,
=
n(n + 1) 1, nếu x = 1.
n=1
Lưu ý.
Về mặt tổng quát, tồn tại chuỗi Taylor của f không có nghĩa là f
khai triển được thành chuỗi Taylor.
+∞
X
Nếu f (x) = an (x − c)n với mọi x ∈ (c − R; c + R) thì
n=0
f (n) (c) = n!.an với mọi n ≥ 1 và f (0) (c) := f (c) = a0 .
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 37 / 49
Điều kiện đủ để có khai triển Taylor
Cho hàm số f khả vi vô hạn lần trên khoảng I = (c − R; c + R),
(c ∈ R, R > 0). Nếu tồn tại một số a > 0 sao cho
|f (n) (x)| ≤ an , ∀x ∈ I, ∀n ∈ N,
+∞ (n)
X f (c)
thì f (x) = (x − c)n , ∀x ∈ I.
n=0
n!
Hệ quả
Cho hàm f khả vi vô hạn lần trên I = (c − R; c + R) và tồn tại một số
M > 0 sao cho
f (n) (x) ≤ M , ∀x ∈ I, ∀n ∈ N.
+∞ (n)
X f (c)
Khi đó f (x) = (x − c)n , ∀x ∈ I.
n!
n=0
Ví dụ 21
Khai triển Maclaurin (nếu có) của hàm số f (x) = ex .
+∞
1 X
= xn , với mọi x ∈ (−1; 1).
1−x
n=0
Ghi chú. Miền hội tụ của chuỗi hàm trên phụ thuộc vào α. Cụ thể
Giải. h x i x
(a) Ta có f (x) = ln 4. 1 + = ln 4 + ln 1 + .
4 4
Ta có khai triển Maclaurin:
+∞
X tn
ln(1 + t) = (−1)n−1 với mọi t ∈ (−1; 1]. (*)
n
n=1
x
Thay t = vào (*), ta có khai triển Maclaurin của f như sau
4
+∞
X xn
f (x) = ln 4 + (−1)n−1 với mọi x ∈ (−4; 4].
n=1
4n .n
+∞
X 3n 2n 1 1
= (−1) n
− x , với mọi x ∈
n
− ; .
2 3 3 3
n=0
32022 22022
Từ đây suy ra f (2022) (0) = 2022!.a2022 = 2022!. − .
2 3
(b) Ta có
+∞
1 1 1 1 1X 3n (x − 1)n
= = . = (−1)n . ,
1 + 3x 4 + 3(x − 1) 4 3 4 4n
1 + (x − 1) n=0
|4 {z }
1 7
với mọi x ∈ − ; .
3 3
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 45 / 49
+∞
1 1 1 1 1X 2n (x − 1)n
= = . = (−1)n . ,
1 + 2x 3 + 2(x − 1) 3 2 3 3n
1 + (x − 1) n=0
|3 {z }
1 5
với mọi x ∈ − ; .
2 2
Vậy
+∞ +∞
1 1X 3n (x − 1)n 1 1 X n
n 2 (x − 1)
n
f (x) = . (−1)n . − . (−1) .
2 4 n=0 4n 3 3 n=0 3n
+∞
X 3n 2n 1 7
= (−1) n
− (x − 1) , với mọi x ∈ − ;
n
.
8.4n 9.3n 3 3
n=0
Từ đây suy ra
(101) 2101 3101
f (1) = 101!.a101 = 101!. − .
3103 2.4102
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 46 / 49
Ví dụ 24
√
Tìm khai triển Maclaurin của hàm số f (x) = 3
1 + x.
Giải. Ta có
+∞
X
(1 + x)α = Cnα .xn , với mọi x ∈ (−1; 1).
n=0
1
Với α = , ta có C01/3 = 1 và với n ≥ 1
3
1 1
3 .( 3 − 1)( 13 − 2) · · · ( 13 − n + 1) 2.5 · · · (3n − 4)
Cn1/3 = = (−1)n−1 .
n! 3n .n!
Suy ra, với mọi x ∈ (−1; 1), ta có
+∞
√ X 2.5 · · · (3n − 4) n
3
1+x=1+ (−1)n−1 x .
3n .n!
n=1
π
0
+∞ +∞
X (−t2 )n X (−1)n .t2n
Giải. Ta có e −t2
= = , với mọi t ∈ R.
n=0
n! n=0
n!
Từ đây ta có
Zx Zx +∞
! +∞ Zx
X (−1)n .t2n X n
(−1) .t 2n
e−t dt = dt = dt
2
n! n!
0 0 n=0 n=0 0
+∞
X (−1)n .x2n+1
= với mọi x ∈ R.
n!.(2n + 1)
n=0
+∞
2 X (−1)n .x2n+1
Vậy erf(x) = √ với mọi x ∈ R.
π n=0 n!.(2n + 1)
BM Toán-Cơ-Tin học (Khoa KHCB) Chương 2. CHUỖI HÀM SỐ 30/3/2020 48 / 49
Chú ý. Hàm erf(x) trong ví dụ trên là hàm số không sơ cấp. Do đó
biểu diễn được hàm số này qua chuỗi lũy thừa là rất ý nghĩa trong việc
khảo sát và ứng dụng.
Một số hàm số không sơ cấp có thể biểu diễn qua chuỗi lũy thừa
Zx Zx
• S(x) = 2
sin(t )dt • C(x) = cos(t2 )dt
0 0
Zx Zx
sin(t) 1 − cos(t)
• Si(x) = dt • Cin(x) = dt
t t
0 0
Zx
sinh(t) et − e−t
• Shi(x) = dt với sinh(t) = .
t 2
0