You are on page 1of 13

Trắc nghiệm Giữa kì Phương pháp

đánh giá

Points: 26/37

1. Mục tiêu của kiểm tra vi sinh vật trong công nghiệp là
(1/1 Point)

Đảm bảo an toàn vệ sinh và chất lượng của sản phẩm 

Giám định chất lượng thực phẩm

Đánh giá các chỉ tiêu vi sinh vật của sản phẩm

2. Thời gian vận chuyển và bảo quản mẫu dùng để kiểm tra vi sinh vật không
được quá (kể từ thời gian lấy mẫu và bảo quản ở nhiệt độ thấp)
(1/1 Point)

12h

8h

24h 
3. Vi sinh vật tổng số là tất cả các vi sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển
được trên môi trường đầy đủ dinh dưỡng, ở nhiệt độ 30ºC trong thời gian
24-72 giờ
(1/1 Point)

Sai 

Đúng

4. Tất cả các chủng nấm mốc có hại cho các sản phẩm thực phẩm
(1/1 Point)

Chưa thể kết luận

Không 


5. Dự đoán sản phẩm có tổng số vi sinh vật hiếu khí ưa ấm trong khoảng
5.10???/ml. Khi xác định chỉ tiêu vi sinh vật tổng số bằng phương pháp đếm
khuẩn lạc trên môi trường thạch (lượng mẫu cấy là 0,1 ml) thì nên chọn 2 độ
pha loãng là hợp lý
(0/1 Point)

10-5 và 10-6

10-3 và 10-4 

10-4 và 10-5


6. Hãy đánh dấu giá trị aw thấp nhất của một số vi sinh vật thực phẩm

1. phần lớn vi khuẩn gram (-)

2. phần lớn vi khuẩn gram (+)

3. phần lớn nấm men

4. phần lớn nấm sợi

5. vi khuẩn ưa mặn                   
(0/1 Point)

 1 0,8

 2 0,9

 3 0,88

 4 0,75

 5 0,97

Correct answers: 0,97,0,9,0,88,0,8,0,75

7. Trong 5 nhóm E.coli dưới đây thì nhóm nào có khả năng chịu nhiệt tốt, gây đi
ngoài chỉ toàn máu có kèm cục máu và gây đau bụng thắt cơ bụng
(1/1 Point)

ETEC

EHEC 

EIEC

EPEC

EAggEC

8. Trong 5 nhóm E.coli dưới đây thì nhóm nào không sinh Entertoxin (có 2
nhóm)
(1/1 Point)
ETEC

EHEC

EIEC 

EPEC 

EAggEC

9. Loại vi khuẩn nào dưới đây có hình cầu, tế bào liên kết thành chòm nho, G(+)
không tạo bào tử, không di động
(1/1 Point)

Bacillus cereus

Bacillus cereus

Staphylococcus aureus 

Vibrio

Vibrio

10. Những loại vi sinh vật nào có giá trị thế oxy hóa khử lớn hơn 0
(1/1 Point)

Vi khuẩn G (-)

Vi khuẩn G (+)

Vi khuẩn ưa mặn

Nấm men 

Nấm mốc 


11. Coliform là vi khuẩn có khả năng lên men đường lactoza, sinh indole ở nhiệt
độ 44ºC và rất hợp với phenol ở nồng độ 0,085%
(0/1 Point)

Đúng

Sai

Chưa thể kết luận 

12. E.coli là loại vi khuẩn G (+), trực khuẩn, yếm khí tùy tiện, ưa nhiệt
(1/1 Point)

Đúng

Sai 

Chưa thể kết luận


13. Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây có thể dùng để xác định Coliform
(0/1 Point)

Môi trường Chapman

Môi trường TLS 

Môi trường Baird-Parker

Môi trường EC 

Môi trường Endo 

Môi trường BGBL 

14. Clostridium là vi khuẩn Gr (+), trực khuẩn, yếm khí tuyệt đối, không tạo bào
tử
(1/1 Point)
Đúng

Sai 

Chưa thể kết luận

15. Với các đặc tính: G (-), không tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc, lên men
glucoza, không lên men lactoza và sacaroza, không sinh indol, không phân
giải ure, sinh H2S không chịu mặn thì đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào?
(1/1 Point)

E.coli

Vibrio

Salmonella 

Shigella


16. Trong 5 loại độc tố của  Clostridium thì loại nào là độc nhất
(0/1 Point)

A 

17. Bệnh uốn ván thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên:
(1/1 Point)

Bacillus cereus

Vibrio
Salmonella

Shigella

Clostridium 

18. Bệnh thương hàn thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên
(1/1 Point)

Bacillus cereus

Bacillus anthracis

Salmonella 

Shigella

Clostridium

19. Bệnh lỵ thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên


(1/1 Point)

Bacillus cereus

Bacillus anthracis

Salmonella

Shigella 

Clostridium

20. Bệnh than thường do vi khuẩn nào dưới đây gây nên
(1/1 Point)

Bacillus cereus

Bacillus anthracis 
Salmonella

Shigella

Shigella


21. Với các đặc tính: G (+), trực khuẩn, tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc thì
đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào
(0/1 Point)

Bacillus cereus 

Listeria

Salmonella

Shigella

Clostridium


22. Với các đặc tính: G (-), không tạo bào tử, yếm khí không bắt buộc, di động
nhanh, chịu pH trung tính và chịu mặn thì đây là loại vi khuẩn gây bệnh nào
(0/1 Point)

Bacillus cereus

Listeria

Salmonella

Shigella 

Clostridium
23. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng Indol âm tính
(1/1 Point)

E.coli

Listeria

Salmonella 

Vibrio

Shigella


24. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng Oxydaza (+)
(0/1 Point)

Bacillus cereus

Listeria 

Salmonella

Vibrio

Clostridium


25. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có khả năng khử nitrat thành
nitrit
(0/1 Point)

Bacillus cereus

Listeria

Salmonella
Vibrio 

Clostridium

26. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có phản ứng VP (+)
(1/1 Point)

Bacillus cereus 

Listeria

Salmonella

Vibrio 

E.coli

27. Clostridium có có khả năng phân giải sulfua thành sulfit


(1/1 Point)

Đúng

Sai 

Chưa thể kết luận


28. Clostridium rất nhạy cảm với eycloserin
(0/1 Point)

Đúng

Sai

Chưa thể kết luận 


29. Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định Clostridium
(1/1 Point)

Dung dịch Tryton muối

Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)

Môi trường thạch TSC (Trypton Sulfit Cycloserin) 

Môi trường Chapman

Môi trường Baird-Parker

Môi trường Winson Blair 

30. Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định Staphylococcus
aureus
(1/1 Point)

Dung dịch Tryton muối

Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)

Môi trường thạch TSC (Trypton Sulfit Cycloserin)

Môi trường Chapman 

Môi trường Baird-Parker 

Môi trường Winson Blair

31. Clostridium cho khuẩn lạc màu đen trên môi trường Endo
(1/1 Point)

Đúng

Sai 

Chưa thể kết luận


32. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây có khả năng phân giải LDC (Lysin
Decacbonxylase)
(1/1 Point)

E.coli

Listeria

Salmonella 

Vibrio 

Shigella

33. E.coli có khả năng phân giải xitrat


(1/1 Point)

Đúng

Sai 

34. Những loại vi khuẩn gây bệnh nào dưới đây không có khả năng phân giải ure
(1/1 Point)

E.coli 

Listeria

Salmonella 

Vibrio

Shigella

35. Hãy đánh dấu tên các môi trường dưới đây dùng để xác định Vibrio
(1/1 Point)
Môi trường TLS (Trytoza Lauryl Sulfat)

Colistine Polymicine Broth

TCBSA ( Thiosulfat Citrat Bile Sucrose Agar) 

Môi trường Witson Blair

36. Loại vi khuẩn nào mẫn cảm với khí CO2


(1/1 Point)

Vi khuẩn G (+) 

Vi khuẩn G (-)

37. Mọi người có thể vào đây để ôn tập thêm. Đây là form cô giao trong thời gian học
lý thuyết online. Đề thi giữa kì sẽ bao gồm các câu nằm trong cả 2 form này:

  https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?
id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MWA8LK2RyilPibHW1-
-4v9VUMVJQNk1SSEVQVVhPWTA5NVhHTVVTR1lORy4u
(-/1 Point)

Enter your answer

Go back to thank you page

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Microsoft is not
responsible for the privacy or security practices of its customers, including those of this form owner. Never give out your
password.

Powered by Microsoft Forms |


The owner of this form has not provided a privacy statement as to how they will use your response data. Do not provide
personal or sensitive information.
| Terms of use

You might also like