Professional Documents
Culture Documents
1 9 2022
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
B. Trong 100ml rượu 18o có 18ml rượu etylic nguyên chất và 82ml nước.
C. Trong 100g rượu 18o có 18g nước và 82g rượu etylic nguyên chất.
D. Trong 100g rượu 18o có 18g rượu etylic nguyên chất và 82g nước.
Câu 21. Rượu etylic và axit axetic có công thức phân tử lần lượt là
A. C2H4O, C2H6O2. B. C2H6O, C2H4O2. C. C3H6O, C2H4O2. D. C3H6O, C3H4O2.
Câu 22. Một phân tử glixerol có bao nhiêu nhóm -OH ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 23. Axit axetic có công thức cấu tạo là
A. CH3 - O - CH3. B. CH3 - CH3. C. CH3 - COOH. D. CH3 - CH2 - OH.
Câu 24. Trong 100 ml rượu 40° có chứa
A. 40 ml nước và 60 ml rượu etylic nguyên chất.
B. 40 ml rượu etylic nguyên chất và 60 ml nước.
C. 40 gam rượu etylic nguyên chất và 60 gam nước.
D. 40 gam nước và 60 gam rượu etylic nguyên chất.
Câu 25. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Rượu etylic là chất lỏng, không màu. B. Rượu etylic tan vô hạn trong nước.
C. Rượu etylic sôi ở 78,3°C. D. Rượu etylic nặng hơn nước.
Câu 26. Độ rượu là
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
Câu 27. Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 28. Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic?
A. Rượu etylic sôi ở 100°C.
B. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
C. Rượu etylic sôi ở 45°C.
D. Rượu etylic sôi ở 78,3°C.
Câu 29. Rượu etylic được ứng dụng làm gì?
A. Điều chế bột than. B. Cồn sát khuẩn trong y tế.
C. Kích thích quả mau chín. D. Sản xuất nhựa PVC.
Câu 30. Chất béo có ứng dụng gì?
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
A. B.
C. D.
Câu 38. Trong các chất sau: CH4 , CO , C3H6 , CaCO3 , C2H5OH . có bao nhiêu chất là hợp chất hữu cơ?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 39. Có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C3H7Cl?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất hiđrocacbon ?
A. C2H6O, C4H9Cl, C2H4O2. B. CH4, C2H2, C3H7Cl.
C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 41. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO2. D. C2H2, C2H6O, BaCO3.
Câu 42. Có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C3H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43. Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon ?
A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 44. Phương trình nào sau đây đúng?
A. C2H4 + Br2 → C2H3Br + HBr. B. C2H4 + Br2 → C2H4Br2.
C. C2H4 + 2Br2 → C2H4Br4. D. C2H4 + 2Br2 → C2H2Br2 + 2HBr.
Câu 45. Để phân biệt CH4 và C2H2 , ta dùng
A. quỳ tím. B. dung dịch Br2. C. khí H2. D. khí O2.
Câu 46. Sản phẩm tạo thành khi đốt cháy hoàn toàn khí metan là
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
A. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu với không khí hoặc oxi.
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Câu 67. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ?
A. CH3COOH. B. CH3CH2OH. C. CH2=CH2. D. CH3OH.
Câu 68. Trong các chất sau chất nào có tính axit?
A. CH3 - OH. B. CH3 - CH2 - COOH. C. CH4. D. CH3 – O - CH3.
Câu 69. Khí CO2 được tạo ra từ phản ứng giữa
A. CH3COOH và NaOH. B. CH3COOH và Na2CO3.
C. C2H5OH và Na2CO3. D. CH3COOH và Mg.
Câu 70. Kim loại nào sau đây tác dụng được với rượu etylic?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 71. Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm hay môi trường axit ta luôn thu được
A. O2. B. C3H5(OH)3. C. H2O. D. CO2.
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Trang
Trường THPT Lương Thế Vinh Quận HÓA HỌC Năm học 2021-
1 9 2022
Câu 80. Biết rằng 0,1 lít khí axetilen (ở đkc) thì có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch brom. Nếu
dùng 0,1 lít khí etilen (đkc) thì có thể làm mất màu tối đa thể tích dung dịch brom trên là
A. 200ml. B. 100ml. C. 400ml. D. 50ml.
Câu 81. Cho 2,479 lít khí etilen (đkc) phản ứng vừa đủ với dd brom 0,1M. Thể tích dung dịch brom đã tham
gia phản ứng là
A. 2 lít. B. 1,5 lít. C. 1 lít. D. 0,5 lít.
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn 6,1975 lít khí etilen ở đkc cần dùng lượng oxi (ở đkc) là
A. 20,585 lít. B. 18,5925 lít. C. 24,79 lít. D. 37,185 lít.
Câu 83. Trung hòa 500 ml dung dịch axit axetic 0,2M bằng dung dịch KOH 0,2M. Thể tích dung dịch
KOH cần dùng là
A. 250ml. B. 500ml. C. 1000ml. D. 750ml.
Câu 84. Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra (ở đkc) là
A. 6,1975ml. B. 12,395ml. C. 24,79ml. D. 4,958ml.
Câu 85. Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch axit axetic 0,5M. Thể tích dung dịch axit
axetic cần dùng là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 86. Hòa tan 5,6 gam Fe vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích H2 thoát ra (ở đkc) là
A. 4,958 lít. B. 2,479 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 87. Cho 400 ml dung dịch axit axetic 0,5M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,5M. Thể tích dung
dịch NaOH cần dùng là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 88. Hòa tan 10 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2 thoát ra (ở đkc) là
A. 2,24 lít. B. 2,479 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Trang