Professional Documents
Culture Documents
1 2
CH phức
3 4
6/4/2021
5 6
7 8
6/4/2021
Bông:
- Tương tự như chùm nhưng hoa không BÔNG – Bông chét (Gié hoa)
cuống
- Gồm: Bông chét, đuôi sóc, bông mo, buồng
9 10
Ngù
Mo
11 12
6/4/2021
Tán Đầu
các cuống hoa từ đầu ngọn cành mọc tỏa ra, – đầu ngọn cành phù lên như một cái mâm, mang các hoa
các lá bắc tụ họp ở gốc tán thành tổng bao lá không cuống mọc khít nhau, mỗi hoa mọc ở đầu một lá bắc
bắc. Hoa ngoài nở trước. gọi là vẩy.
Hoa cúc
13 14
Đầu dị giao
15 16
6/4/2021
17 18
b. Cụm hoa đơn có hạn (xim) Xim một ngả - Hình đinh ốc, Hình bò cạp
19 20
6/4/2021
21 22
Xim co
23 24
6/4/2021
25 26
2. CẤU TẠO TỔNG QUÁT (tt) Hoa lưỡng tính: Hoa có cả bộ nhị và bộ nhụy
27 28
6/4/2021
Cờ Thìa
Năm điểm (bướm)
Hoa đực và cái trên cùng 1 cây: đơn tính cùng gốc (lườn)
Hoa đực và cái trên 2 cây khác nhau : đơn tính khác gốc
29 30
Lá bắc Bộ nhị
Cánh hoa
31 32
6/4/2021
33 34
35 36
6/4/2021
Cuống nhụy
39 40
6/4/2021
41 42
Đài phân, đều Đài hợp, đều Đài hợp, không đều Đài hợp, đều
43 44
6/4/2021
Lá đài
Đài phụ
Đài phụ
Rosaceae
Malvaceae
47 48
6/4/2021
Cấu tạo bởi các phiến nằm phía trong đài hoa,
phiến phiến
có màu sặc sỡ (cánh hoa).
móng
móng
- Hình dạng biến thiên
- Móng (cán) hẹp + phiến rộng
Cánh - Nguyên, răng cưa, có thùy
hoa - Phụ bộ, tuyến mật
- Cánh môi
- Tràng phụ
Tràng hoa = các cánh hoa
49 50
Phụ bộ
Cánh môi
51 52
6/4/2021
TRÀNG HOA
TRÀNG HOA
Cấu tạo bởi các phiến nằm phía trong đài hoa, có
màu sặc sỡ (cánh hoa).
53 54
55 56
6/4/2021
57 58
Hoa cánh rời, tràng đều Hoa cánh rời, tràng đều
59 60
6/4/2021
cờ
cánh
61 62
Phiến
Họng
ống
63 64
6/4/2021
Hoa cánh dính, tràng đều Hoa cánh dính, tràng đều
Tràng hình hũ
Tràng hình bánh xe
65 66
Hoa cánh dính, tràng đều Hoa cánh dính, tràng đều
67 68
6/4/2021
Hoa cánh dính, tràng đều Hoa cánh dính, tràng đều
69 70
Hoa cánh dính, tràng không đều Hoa cánh dính, tràng không đều
Môi 2
Môi 3
Tràng hình môi 2/3: đặc trưng cho họ Hoa môi Tràng hình môi 4/1
71 72
6/4/2021
73 74
4.4. BỘ NHỊ
MỘT SỐ KIỂU TRÀNG HOA Gồm các bộ phận sinh sản đực của hoa
gọi là nhị
Chỉ nhị
Bao
phấn 1 nhị
Chỉ
nhị
BỘ NHỊ
77 78
Chỉ nhị
Cách gắn của chỉ nhị vào bao phấn
3 cách:
• Đính đáy (đính gốc)
• Đính giữa (đính lưng)
Đính lưng Đính lưng
• Đính ngọn (đính (Lắc lư) (Không lắc lư)
đỉnh)
79 80
6/4/2021
Cách đính của bao phấn Cách nứt của bao phấn
van
81 82
83 84
6/4/2021
85 86
87 88
6/4/2021
89 90
Bộ nhị 1 vòng (nhị xen kẽ cánh hoa) Bộ nhị 2 vòng (lưỡng nhị)
91 92
6/4/2021
93 94
9 nhị
ống chỉ nhị dính
1 nhị
rời
Bộ nhị 1 bó Bộ nhị 2 bó
95 96
6/4/2021
Bộ nhị 2 trội
.
97 98
Đầu nhụy
Vòi nhụy
Bầu noãn
Bộ nhị 4 trội
99 100
6/4/2021
3 kiểu: tùy theo vị trí của bầu so với các phần khác của hoa.
Bầu trên
Bầu trên Bầu giữa Bầu dưới Bầu dưới
101 102
Lá noãn Lá noãn
103 104
6/4/2021
105 106
trung trụ)
4. Đính noãn vách
5. Đính noãn giữa Đính noãn trung trụ Đính noãn bên
5
2
107 108
6/4/2021
109 110
Lỗ noãn
Vỏ noãn trong
Vỏ noãn ngoài
Túi phôi
Phôi tâm
Bó mạch Hợp điểm
Rốn
Đính noãn gốc Đính noãn trung trụ Cuống noãn
111 112
6/4/2021
113 114
115 116
6/4/2021
117 118
Hoa cây Huệ * P(3+3) A3+3 G(3) Hoa thức của hoa Hẹ
119 120
6/4/2021
121 122
Hoa đồ
- Hoa kiểu vòng:
+ Hoa đều: vẽ trên các vòng tròn đồng tâm * k7-9 K(5)C5A(n)G(5)
+ Hoa không đều: vẽ trên những vòng hình bầu dục
- Hoa kiểu xoắn: các bộ phận vẽ trên đường xoắn ốc
- Các bộ phận dính: gạch nối
- Vòng thiếu: dấu chấm (…..)
B
B
B
B
B
Lá đài dính Cánh hoa dính Nhị dính CH Nhị dính ở Nhị dính ở
chỉ nhị bao phấn hoa Bụp
123 124
6/4/2021
hoa Glaiëul
Hoa đồ hoa Hẹ
125 126
VÍ DỤ
K5 C5 A5+5 G1
127
•10/11/2021
* Bầu nhiều ô: số ô/quả thường bằng số CÁC PHẦN CỦA QUẢ - VỎ QUẢ
ô/bầu nhưng có thể nhiều hay ít hơn (do có
vách giả hay một số ô không phát triển) Vỏ quả ngoài
Vỏ quả giữa
Vỏ quả trong
•10/11/2021
Quả thật
“Quả” Thơm
do lá bắc, trục
cụm hoa và
các quả thật
dính nhau
mọng lên và
chứa đầy
nước ngọt Đế hoa phát triển thành quả
•10/11/2021
Quả đơn
Quả tụ
Các lá bắc
Quả kép
dính nhau
(Quả Sồi) Quả đơn tính sinh
Quả đơn
v Là quả sinh bởi 1 hoa có 1 lá noãn hay
nhiều lá noãn dính liền nhau.
v Gồm 2 loại, tùy theo sự phát triển của vỏ
quả khi chín
• Quả thịt: Vỏ quả dày, khi chín nạc và
mọng nước.
Đài còn lại • Quả khô: Vỏ quả khi chín bị khô lại, không
trên quả có nước.
•10/11/2021
Quả thịt
Gồm 2 loại:
Quả hạch: vỏ quả trong cứng (tẩm chất gỗ)
Quả mọng: vỏ quả trong nạc, mọng nước.
Quả hạch
Quả hạch Quả mọng
Quả mọng
Quả khô
Quả khô tự mở
Quả bế đôi
Thường có nhiều hạt, khi chín tự mở ở:
(Họ Hoa tán-Apiaceae)
* đường hàn mép lá noãn
* gân giữa lá noãn
* 2 bên đường hàn của lá noãn
Quả do bầu có 1 hay nhiều lá noãn rời Quả do bầu có 1 hay nhiều lá noãn rời
v Quả đại: 1 lá noãn, khi chín mở bằng v Quả loại đậu: 1 lá noãn, khi chín mở bằng
2 đường nứt thành 2 mảnh vỏ.
1 đường nứt theo đường hàn của mép LN Đặc sắc của họ Đậu
VD: Quả Sừng dê, Quả cây Sữa
Ñaøi hoa
Haït
Voû quaû
* Nếu bầu cấu tạo bởi nhiều LN rời: mỗi
LN cho 1 quả đại, toàn bộ tạo quả tụ
•10/11/2021
Quả do bầu có nhiều lá noãn dính * Nang nứt lưng: đường nứt dọc theo gân giữa của
thành bầu 1 hay nhiều ô (Quả nang) lá noãn, tạo số mảnh vỏ bằng số LN, mỗi mảnh
Phân biệt các loại quả nang tùy theo cách gồm nửa của LN bên trái và nửa của LN bên phải.
mở:
* Nang nứt theo đường hàn mép LN:
+ Bầu nhiều ô: Vách giữa các LN tách ra,
tạo từng ô riêng, sau đó mỗi ô mở như
quả đại (Nang cắt vách)
+ Bầu 1 ô, đính noãn bên: mở theo đường
hàn, số mảnh vỏ=số LN, mỗi mảnh mang Bầu nhiều ô Bầu 1 ô
2 hàng hạt (Nang chẻ ô)
Bầu nhiều ô
Nang chẻ ô
Bầu 1 ô
•10/11/2021
* Nang nứt bên giá noãn: đường nứt hai bên Quả Cà độc dược: 3
đường hàn của mép lá noãn 2 LN, có vách giả tạo bầu 4 ô
+ Bầu nhiều ô: các vách bị phá hủy gọi là Nang hủy 1 2
vách (Quả Thầu dầu, Cà độc dược) 1. Song song thai tòa tách cột
+ Bầu 1 ô: tạo số mảnh vỏ gấp đôi số LN (Quả họ giữa (4 đường)
Lan, quả loại Cải) 2. Theo đường hàn LN (2 đường)
3. Theo gân gữa LN (2 đường)
Bầu nhiều ô, đính noãn trung trụ Bầu 1 ô, đính noãn bên
Quả cây họ Lan
3 Quả Thầu dầu (Nang
2 hủy vách)
1 3 LN: 6 đường nứt 2 bên giá
Bầu 3 ô, đính noãn trung trụ, khi noãn tách thành 3 mảnh
chín quả mở theo các đường hữu thụ và 3 mảnh bất
nứt: thụ
1. Song song thai tòa, tách cột Quả loại cải
giữa mang hạt. 2 LN, có vách giả tạo bầu 2 ô.
4 đường nứt: tạo 2 mảnh
2. Theo đường hàn LN tách rời 3
vỏ bất thụ và khung giữa
LN mang hạt
3. Theo gân giữa mỗi LN
•10/11/2021
* Nang nứt răng: các đường nứt chỉ ở phía trên, Quả tụ (Quả rời)
làm các mảnh giống như răng
• Hình thành từ 1 hoa có nhiều lá noãn rời, mỗi
* Nang nứt bằng lỗ: các lỗ thường đặt ở phần
lá noãn tạo thành một quả riêng.
trên của quả (Thuốc phiện)
• VD: Quả Đại hồi, quả Sen
•10/11/2021
HẠT
•10/11/2021
Thai tòa
•10/11/2021
Phôi của cây lớp Ngọc lan CÁC PHẦN CỦA HẠT
2. Nội nhũ:
- Nội nhũ cộng bào: nhân của nội nhũ phân cắt
Vỏ hạt Chồi mầm
mạnh nhưng TB không ngăn vách nên tạo
Thân mầm một khối cộng bào
Rễ mầm
- Nội nhũ tế bào: mỗi lần phân nhân là có sự
2 Lá mầm phân vách TB
- Nội nhũ kiểu trung gian
Nội nhũ nhăn (Cau), nội nhũ sừng (Cà phê),
nội nhũ bột (Lúa), nội nhũ dầu (Thầu dầu)
•10/11/2021
3. Ngoại nhũ
Hạt có 1 lớp vỏ
•10/11/2021
HÌNH DẠNG BÊN NGOÀI CỦA HẠT HÌNH DẠNG BÊN TRONG
- Tròn, dẹp, hình thận, nhiều mặt,..
1. Hạt không có nội nhũ: do cây mầm tiêu hóa
- Mặt ngoài láng hay xù xì, có vân. Trên hạt có
hết nội nhũ trước khi hạt chín, chất dự trữ
rốn (tễ), lỗ noãn.
chứa trong lá mầm (Đậu, Bí)
- Hạt có thể có lông (Bông vải), áo hạt (Nhãn),
mồng (Thầu dầu), áo hạt giả (Nhục đậu 2. Hạt có nội nhũ
khấu), mào, cánh 3. Hạt chỉ có ngoại nhũ: hạt các cây họ Chuối,
Hạt Tễ
họ Dong, họ Gừng
Lỗ noãn
4. Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: hạt cây họ Hồ
tiêu và họ Cẩm chướng
•10/11/2021
Lá mầm