You are on page 1of 2

THUỐC VIÊN NÉN ASPIRIN

1. Hình thức
2. Độ đồng đều khối lượng
- Cân 20 viên bất kỳ, tính khối lượng trung bình, cân riêng
khối lượng từng viên. Cho phép không được quá 2 viên có
khối lượng lệch ra ngoài quy định trong bảng, nhưng không
được có viên nào lệch gấp 2 lần.
Khối lượng trung bình của viên % chênh lệch so với KLTB
(KLTB)
≤ 80mg ± 10
80-250 mg ± 7,5
>250mg ±5

3. Định tính
- Đun sôi 0,3g bột viên trong ống nghiệm từ 2- 3 phút với 10
ml dd NaOH 10% (TT). Để nguội, thêm dd acid sulfuric 10%
(TT) cho đến khi thừa acid, sẽ có tủa kết tinh và có mùi acid
acetic. Thêm 1ml dd sắt III cloric 0,5% (TT) sẽ có màu tím.
4. Giới hạn acid salicylic tự do
Cân một lượng bột viên tương ứng với 0,2g acid acetyl salicylic
lắc với 4ml ethanol 96% (TT) và pha loãng với nước đến 100ml
ở nhiệt độ không quá 10ºC. Lọc ngay bằng giấy lọc và lấy 50ml
ở dịch lọc, thêm 1 ml dung dịch phèn sắt amoni 0,2% (TT)mới
pha, trộn đều và để yên 1 phút. Dung dịch này không được có
màu tím thẫm hơn màu của dung dịch mẫu (gồm 1 ml dd phèn
sắt amoni 0,2% (TT) mới pha, thêm vào hh gồm 3 ml dd acid
salicylic 0,010% mới pha, 2ml ethanol 96% (TT) và nước vừa
đủ 50 ml). Tiến hành thử trên 2 ống nghiệm Nessler hoặc cho
vào ống nghiệm giống nhau để so sánh màu của chúng
5. Định lượng
- Cân cx 20v và tán thành bột mịn. Cân cx 1 lượng bột viên
tương úng với 0,250g acid acetyl salicylic. Thêm 20ml dd
NaOH 0,5N, đun sôi nhẹ trong 10 phút. Để nguội rồi chuẩn
độ lượng NaOH thừa bằng dd HCl 0,5N, thêm 2-3 giọt dd đỏ
trung tính làm chỉ thị. Màu chuyển từ vàng sang đỏ.
- Thử 1 mẫu khác như trên nhưng ko có chế phẩm.

You might also like