Professional Documents
Culture Documents
Bài 4
Bài 4
Tên thuốc Biệt Cơ chế tác Chỉ định Tác dụng Chống chỉ Cách dùng, liều
Dạng dùng dược dụng phụ định lượng
Hàm lượng
Acid acetyl Aspirin Chống -Giảm đau: đau Dị ứng, -Mẫn cảm -Chống viêm:3-
salicylic viêm, hạ nhẹ và vừa như phù Quink, -Loét dd tá 6g/24h
Viên nén sốt, giảm đau đầu, đau mày tràng, xuất -Hạ sốt giảm
0,5g đau cơ, đau khớp, đay;loét dd huyết tiêu đau:0,5-2,0g/24
đau bụng kinh tá tràng, hóa h
-Hạ sốt: do các xuất huyết -Rối loạn -Dự phòng
nguyên nhân tiêu hóa;dễ đông máu huyết khối:
gây sốt gây chảy -Hen phê 100-150mg/24h
-Chống viêm: máu; co quản dùng hàng ngày
viêm khớp thắt phế -Người hoặc cách ngày
dạng thấp, quản,gây mang thai
viêm xương hen
khớp, viêm cơ,
viêm gân…