Professional Documents
Culture Documents
Bài 3 Loãng Xương
Bài 3 Loãng Xương
- Dầy
Xương đặc - Mật độ khoáng cao
- Nâng đỡ, chịu lực
TB hủy xương
TB tạo xương
Cơ chế bệnh sinh
Chu chuyển xương
Di truyền
Giới tính
Ăn uống
Vận động
25 – 35
Khối lượng
xương đạt
“đỉnh”
Cơ chế bệnh sinh
1%/ năm
Yếu tố nguy cơ
Gãy xương
Đo mật độ xương
XN hóa sinh
Xét nghiệm cận lâm sàng
X- quang Mất > 30%,
gãy xương
g/cm2
Xét nghiệm cận lâm sàng
Đo mật độ xương
𝐵𝑀𝐷𝑏𝑛 − 𝐵𝑀𝐷20−30t
T-score =
𝑆𝐷
Thiểu xương
Loãng xương
Loãng xương
nặng
Xét nghiệm cận lâm sàng
XN hóa sinh
- Trên 70
- Tiền sử gãy xương
- Dùng corti lâu ngày, thuốc khác
Điều trị
Xác định mục tiêu
Ngừa té ngã
Điều trị không dùng thuốc
Điều trị không dùng thuốc
Điều trị không dùng thuốc
Điều trị dùng thuốc
- T < -2,5, nguy cơ cao, tiền sử gãy xương
- -1 < T < -2,5, nguy cơ cao
Calci và vit D
Biphosphonat
Hormon Replacement
Therapy (HRT)
Liệu pháp hormon
- Thế hệ 2
- Lún xẹp đốt sống
- Ung thư di căn xương (90mg/tháng)
Biphosphonat
- Thế hệ 3
- IV 5mg/năm
- ADR: sốt, đau cơ, không gây ADR tiêu hóa,
Biphosphonat
Alendronat, Risedronat
Theo dõi điều trị
Strontium ranelat
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
THA - 229
THA - 230
VKDT - 432
THK - 436
LX - 456
Gout - 477
Gout - 479