Professional Documents
Culture Documents
than phiền về một triệu chứng đau nhức cơ xương khớp, bài viết sẽ sơ bộ tóm
gọn cho các bạn những điều căn bản nhất có thể tham khảo hữu ích cho việc
học tập của các bạn.
YhocData.com
Đứng trước một bệnh nhân có triệu chứng về cơ xương khớp cần trả
lời đầy đủ các câu hỏi sau:
Câu hỏi số 1: Để tránh bỏ sót những tổn thương cần chú ý đến giải phẫu có
thể liên quan
YhocData.com
Phân biệt đặc điểm tổn thương khớp và không thuộc khớp:
YhocData.com
“Stress pain” test:
Câu hỏi số 2: Có viêm hay không? Phát hiện các dấu hiệu:
- Sưng, nóng đỏ, đau.
- Dấu hiệu toàn than: mệt mỏi, sốt, ban, sụt cân.
- Bằng chứng viêm: tăng ESR (VS), CRP
- Tăng chức năng tiểu cầu
- Thiếu máu (mạn tính)
- Giảm Albumin
- Cứng khớp là 1 quá trình viêm mạn tính
+Cứng khớp buổi sáng:
VKDT, nhức mỏi đa cơ liên quan yếu tố thấp…
Dấu hiệu sau thời gian nghỉ ngơi dài.
Triệu chứng biến mất sau khoảng 1h vận động buổi sáng
Cải thiện bởi vận động, sử dụng kháng viêm.
+ Cứng khớp từng cơn ( Dấu hiệu phá gỉ khớp):
Không có quá trình viêm: ví dụ: thoái khớp,
Có thể xuất hiện sau thời gian nghỉ ngơi ngắn
Mất nhanh: <60 phút. Thường 15’
Làm nặng hơn bởi vận động.
YhocData.com
*Triệu chứng mệt mỏi có thể do viêm hoặc không viêm bệnh lý nền liên quan
đến triệu chứng cơ xương của bệnh nhân:
- Viêm
- Không viêm: viêm xơ
cơ,..
- Thiếu máu
- Suy tim
- Bệnh lý nội tiết
- Dinh dưỡng kém
- Đau kéo dài
- Mất ngủ
- Trầm cảm
- Khác……
YhocData.com
(Bình Nhóm I Nhóm II Nhóm
Thông số thường) (Không (viêm) (Nhiễm
viêm khuẩn)
Thể tích (mL) < 3.5 Thường> 3.5 Thường > Thường> 3.5
(khớp gối) 3.5
Độ trong Trong suốt Trong suốt Mờ đến đục Đục
Màu sắc Không màu Vàng Vàng đến Vàng đến
vàng đục xanh
WBC (per < 200 200–300 2000–75,000 > 100,000
mcL) (*) (**)
Bạch cầu đa < 25% < 25 % 50% or more 75% or more
nhân trung
tính
Nuôi cấy Âm tính Âm tính Âm tính Thường
dương tính
Glucose(mg/dl) Gần giống Gần giống >25 thấp hơn < Thấp nhiều
huyết thanh huyết thanh huyết thanh so với huyết
thanh
(*)Gout, VKDT và bệnh lý khớp có viêm khác thường có kết quả chọc dịch khớp
có TB WBC > 75,000/mcL nhưng hiếm khi > 100,000/mcL.
(**)Tình trạng nhiễm khuẩn dịch khớp thường do viêm khớp nhiễm khuẩn, tuy
nhiên có thể thuộc nhóm II, thường gặp hơn khi nhiễm trùng bởi tổ chức có độc
lực thấp (Neisseria gonorrhoeae) hoặc đã điều trị liệu trình kháng sinh trước
đó.
YhocData.com
các bệnh thần Viêm cột sống dịch thể lông nốt
kinh dính khớp hắc
(*) Thấp khớp cấp tố
Bệnh xương (**) U mạch máu
khớp phì đại Lao hoặc khối u lành
(**) Nhiễm khuẩn do tính
Viêm màng nấm U màng hoạt
hoạt dịch lông nốt Lupus ban đỏ hệ dịch
hắc tố thống
Câu hỏi số 3: Có bao nhiêu khớp bị tổn thương? Là những khớp nào?
YhocData.com
Các đặc Tính chất Bệnh lý
trưng
Viêm Có VKDT, SLE,gout
Không Thoái khớp
Một khớp Gout, chấn thương, bệnh Lyme, thoái
Số khớp bị khớp.
tổn thương Vài khớp (2–4 joints) Viêm khớp phản ứng, Viêm khớp vẩy
nên, Viêm khớp liên quan viêm ruột
Đa khớp (>=5 joints) VKDT, SLE
Khớp ngón xa Thoái khớp, Viêm khớp vẩy nến (
Vị trí khớp không có trong VKDT)
bị tổn Khớp bàn ngón, khớp VKDT, SLE ( không có trong thoái
thương cổ tay khớp)
Khớp bàn ngón chân Gout, thoái khớp
cái
YhocData.com
Rubella, thủy đậu, xứng, cả khớp lớn lẫn
CMV…) nhỏ, chi trên và chi
dưới, di chuyển( Thấp
khớp, VK lậu cầu, VK
virus)
YhocData.com
Câu hỏi số 4: Cấp tính hay mạn tính? 6 tuần là mốc để đánh giá
Đặc Điểm Nguyên nhân
VK tinh thể( gout, giả gout)
Chấn thương: đặc biệt liên quan xuất
huyết
Xuất huyết nội khớp, rối loạn đông
chảy máu
Viêm một khớp cấp Phản ứng cơ thể với dị nguyên ( gai
đâm,..)
Biểu hiện một khớp của bệnh lý viêm
đa khớp hoặc vài khớp: VK phản ứng
VK vẩy nến Viêm cột sống dính khớp
Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp
thiếu niên
Giả gout liên quan đến thoái khớp
Bệnh lý xương thứ phát sau hoại tử
Nguyên nhân mạch máu
viêm khớp cấp Khớp bị phá hủy Gãy xương dưới sụn bị phá hủy
YhocData.com
trên khớp bệnh Xơ hóa sụn, vỡ sụn ( sụn bệnh lý
lý trước đó Xuất huyết
VK nhiễm khuẩn
Tổn thương VK nhiễm khuẩn
không phá hủy Nặng lên của bệnh lý nền trước đó
Phản ứng cơ thể
Nhiễm trùng: lao, nấm…
Viêm khớp mạn một khớp Saccoidosis mạn
VK liên quan viêm ruột ( chủ yếu
bệnh Crohn’s)
Nhiễm bột
U bao hoạt dịc
Biểu hiện một khớp của bệnh lý đa
khớp
VK vẩy nến
Viêm cột sống dính khớp
Vk liên quan viêm ruột
VK thiếu niên
Viêm một vài khớp ( 2-4 khớp) Biểu hiện một vài khớp của viêm đa
khớp
Nhiễm trùng( viêm nội tâm mạc
nhiễm khuẩn, neisseria,
Mycobacteria…)
Viêm khớp phản ứng
Viêm xơ cơ
Vận động quá mức các khớp
Nhuyễn xương
Đau không có bệnh khớp Bệnh lý nội tiết( cường cận giáp
nguyên phát, nhược giáp, Addison’s)
Parkinson
Thuốc: ( Vitamin A, Statins,…)
Theo Davidson's Principles and Practice of Medicine 21st Ed
YhocData.com
Câu hỏi số 5: Có biểu hiện đặc trưng cơ quan nào khác:
Cơ quan Sốt SLE, VK nhiễm khuẩn
Vẩy nến, móng rỗ, loạn Viêm khớp vẩy nến
dưỡng
Chứng Raynaud’s SLE, xơ cứng bì
Nhạy cảm ánh sáng, SLE
lưới mao mạch
Mảng xuất huyết, hoại Viêm mạch
Da, móng, niêm mạc tử
Loét miệng SLE, viêm khớp phản
ứng, hội chứng Behcet’s
Nốt lớn ở bề mặt khớp VKDT ( hạt meynet),
duỗi gout ( sạn urat)
Ngón tay dùi trống Viêm nội tâm mạc
nhiễm khuẩn, xương
khớp phì đại tổn thương
phổi
Nốt Heberden Thoái khớp
Khô mắt Bệnh Sjogren
Viêm kết mạc Bệnh Reite
Viêm màng cơ mạch, Viêm cột sống dính
Mắt viêm mống mắt khớp
Viêm củng mạc Viêm đa khớp dạngthấp
giai đoạn muộn
Mủ tiền phòng Bệnh Behcet
Tim, phổi Viêm màng ngoài tim VK phản ứng
Viêm phế nang xơ hóa VKDT, SLE, accs bệnh
lý phá hủy mô liên kết
Tiêu hóa Gan lách lớn RA, SLE
Đái máu, protein niệu SLE, viêm mạch, xơ hóa
Niệu sinh dục hệ thống
Viêm niệu đạo Viêm khớp phản ứng,
Viêm khớp lậu cầu
Triệu chứng thần kinh Bệnh Lyme
Viêm mạch
Theo Davidson's Principles and Practice of Medicine 21st Ed
YhocData.com
Câu hỏi số 6: Quan tâm đến tuần suất mắc bệnh, Giới, chủng tộc và các yếu
tố tiền sử, bệnh sử, thăm khám và kết quả cận lâm sàng để đưa ra chẩn
đoán phù hợp nhất:
Tần suất mặc bệnh:
YhocData.com
Câu hỏi số 7: Chẩn đoán gián biệt: dự vào các bảng ở câu hỏi số 2,3,4 ,5 để
đưa ra chẩn đoán gián biệt:
YhocData.com
*Tiếp cận theo kết quả chọc dịch khớp:
YhocData.com
Bài viết được tổng hợp và dịch từ các nguồn tài liệu như:
1. Harrison's Internal Medicine_ 18th Edition
2. Davidson's Principles and Practice of Medicine 21st Ed
3. Goldman Cencil Medicine 24 th
4. 2014 Current Dignosis and treatment
5. Siegenthaler - Differential Diagnosis In Internal Medicine
YhocData.com