1. Triệu chứng toàn thân - Shock tổn thương: nguyên nhân do đau và mất máu 2. Triệu chứng tại chỗ 1.1. Triệu chứng cơ năng - Đau tại vị trí gãy - Bất lực vận động chi thể - Chi bị cong vẹo biến dạng 1.2. Triệu chứng thực thể - Tư thế bệnh nhân: CHI TRÊN: đi với dáng người lệch về phía đau, tay lành đỡ tay đau. CHI DƯỚI: thường nằm cáng, bàn chân đổ xoay ra ngoài ● Triệu chứng có giá trị chẩn đoán - Biến dạng chi gãy + Chi to bè + Ngắn chi + Gấp góc (quai lồi) + Xoay - Tiếng lạo xạo xương và cử động bất thường ( 2 dấu hiệu chắc chắn để chẩn đoán, nhưng không cố ý tìm) ● Triệu chứng bổ sung - Điểm đau nhói cố định: sờ nắn, kéo dãn, thúc dồn - Dấu hiệu bấm tím trên da: đặc hiệu và không đặc hiệu + Bầm tím không đặc hiệu: xuất hiện ngay sau khi chấn thương + Bấm tím đặc hiệu: xuất hiện muộn sau chấn thương ( 1 giờ - vài ba ngày ): Hennequin, Kirmisson, gầm gót, chậu hông - Đo: tương đối – tuyệt đối – chu vi - Khám vận động: Bất lực – Hạn chế - Tổn thương mạch máu kết hợp Tổn thương thần kinh + Giữa : đếm ngón + Trụ : kẹp ngón cái với ngón trỏ ( cơ khép ngón cái ) + Quay: động tác like + Dưới mủ - cơ bì + Gấp mu - Tổn thương cơ quan khác II. TRIỆU CHỨNG SAI KHỚP 1. Toàn thân: shock 2. Tại chỗ 2.1. Cơ năng - Đau đột ngột - Mất cơ năng vận động khớp - Cảm giác khớp bị trật ra ngoài 2.2. Thực thể: Bộ 3 triệu chứng - Khớp, chi thể trật khớp ở tư thế cố định bắt buộc - Dấu hiệu lò xo - Chõm khớp ở vị trí bất thường, ỗ khớp rỗng 2.3. Triệu chứng khác - Biến dạng hình thể của khớp + Dấu hiệu vai vuông (vai) + Dấu hiệu nhát rìu (khuỷu) - Thay đổi mối liên quan giữa các mốc xương + Khuỷu: đường Hute, tam giác Hute + Háng: Đường Nelaton Raser, Peter, Schmocker - Cử động bất thường ở vùng khớp (khớp ròng rọc) - Đo: Chiều dài tương đối: thay đổi Chiều dài tuyệt đối: không đổi - Bất lực vận động hoàn toàn: Thụ động, Chủ động - Mạch máu – Thần Kinh – Cơ quan khác
NHÌN – SỜ – ĐO – KHÁM VẬN ĐỘNG
NHÌN: Biến dạng + Bầm tím đặc hiệu (nếu có)
SỜ: Điểm đau nhói cố định + Sờ nhiệt độ, da, mạch + Lạo xạo xương (maybe) + Tính mất liên tục xương
ĐO: Tương đối + Tuyệt đối + Chu vi
KHÁM VẬN ĐỘNG: Thu động + Chủ động + Thần kinh
5 BƯỚC CẤP CỨU
1. Băng vết thương
2. Cầm máu 3. Cố định xương gãy 4. Hô hấp nhân tạo 5. Vận chuyển bệnh nhân ( theo dõi tình trạng BN )