You are on page 1of 10

STT Tên huyệt Thuộc Vị trí Cách xác định Tác dụng điều trị

kinh

1 Thái Uyên (LU.9) Thủ Thái trên lằn chỉ cổ lấy ở chỗ rãnh + tại chỗ : đau cổ tay, đau
âm Phế tay, phía ngoài mạch quay gặp thần kinh quay
gân cơ gan tay nếp gấp cổ tay + theo kinh: ho ra máu, hen
lớn, huyệt ở suyễn, đau thần kinh liên
phía ngoài sườn
động mạch + toàn thân: viêm họng
quay

2 Xích trạch ( LU.5) Thủ thái Trên rãnh nhị co khuỷu tay cho + tại chỗ: khuỷu tay đau nhức
âm Phế đầu ngoài, lộ rõ gân cơ nhị hay bị co lại
ngoài gân cơ đầu, huyệt nằm + theo kinh: ho ra máu, hen
nhị đầu, huyệt trên lằn chỉ khuỷu suyễn, đầy tức ngực, đau
trên đường tay, chính giữa thần kinh liên sườn 1,2
ngang nếp gấp rãnh nhị đầu + toàn thân: sốt do lao, trẻ em
khuỷu ngoài, phía ngoài bị co giật
gân cơ nhị đầu

3 Khổng tối ( LU.6) Thủ thái huyệt là nơi từ lằn chỉ cổ tay +tại chỗ: sưng đau cổ tay,
âm Phế gặp nhau của đo lên trên 7 thốn đau cẳng tay, đau thần kinh
bờ trong cơ theo con đường quay
ngữa dài hay từ huyệt Thái +theo kinh:ho, đau ngực
bờ ngoài của Uyên đến Xích +toàn thân: đau nửa đầu,đau
gân cơ gan tay trạch răng, chảy máu cam,liệt nữa
lớn với đường người,liệt chi trên, viêm họng
ngang trên
khớp cổ tay 7
thốn và dưới
khớp khuỷu 5
thốn

1 ​TrongMinh1622
2

4 Liệt khuyết (LU.7) Thủ thái từ huyệt Thái đặt hai bàn tay +tại chỗ:sưng đau cổ tay, đau
âm Phế Uyên đo lên 1,5 sao cho khe ngón cẳng tay,đau thần kinh quay
thốn hay từ cái và trỏ bắt +theo kinh: ho, đau ngực
mỏm trâm quay chéo nhau, đầu +toàn thân: đau nửa đầu, đau
đo lên 1 khoát ngón trỏ một tay răng, chảy máu cam, liệt nửa
ngón tay đặt lên đầu người
xương quay tay
kia, chỗ đầu ngón
là huyệt

5 Hợp Cốc ( LI.4) Thủ ở chỗ lõm giữa đặt đốt 2 ngón cái +tại chỗ: đau tê bàn,ngón tay
dương 2 xương ngón bàn tay bên này +theo kinh: đau cánh tay, đau
minh đại tay cái và ngón lên trên hố khẩu vai, đau họng, đau răng liệt
trường trỏ (giữa ngón 1 và mặt,chảy máu mũi, ù tai, đau
2) ban tay bên mắt
kia,tận cùng đầu +toàn thân: trúng phong, sốt
ngón tay cái là cao không ra mồ hôi, đau
huyệt đầu,bế kinh,làm co tử cung

6 Dương Khê ( LI.5) Thủdươ chính giữa dạng ngón cái +tại chỗ: sưng đau cổ
ng minh hõmlào giải đểhiện rõ hõm tay+theo kinh: đau nhức khớp
đại phẫu lào ở giữa gân cơ khuỷu, khớp vai, cẳng tay,
trường duỗi và dạng cánh tay, đau họng, đau răng,
ngón cái. Lấy ù tai, điếc tai
huyệt ở đầu mỏm +toàn thân:sốt cao, ngực đầy
trâm xương quay tức,khó thở, phát cuồng,đau
ở đáy hõm lào đầu

2​ TrongMinh1622
3

7 Thiên Lịch (LI.6) Thủ trên huyệt +tại chỗ:đau cẳng tay, cổ tay
dương Dương Khê 3 +theo kinh:đau cánh tay, đau
minh đại thốn trên con vai, đau họng,chảy máu mũi,ù
trường đường nối tai, điếc tai,đau mắt đỏ,mờ
Dương mắt
Khê-Khúc Trì

8 ôn lưu (LI.7) Thủ trên huyệt +tại chỗ: đau cẳng tay
dương Dương Khê 6 +theo kinh: đau cánh tay,đau
minh đại thốn trên con vai,đau họng,đau mặt,đau
trường đường nối bụng cấp
Dương
Khê-Khúc Trì

3​ TrongMinh1622
4

9 Khúc trì (LI.11) Thủ tận cùng phía gấp cẳng tay vào +tại chỗ: đau sưng khuỷu tay,
dương ngoài nếp gấp cánh tay, bàn tay đau dây thần kinh quay
minh đại khuỷu tay để phía trên +theo kinh: liệt chi trên, viêm
trường ngực,cho nổi rõ họng
nếp gấp +toàn thân: sốt,cảm cúm,nổi
khuỷu,đánh dấu mẩn,dị ứng,mụn nhọt, chàm
đầu ngoài nếp
gấp khuỷu

10 Thủ tam lý ( LI.10) Thủ dưới huyệt +tại chỗ: đau sưng khuỷu tay
dương Khúc Trì 2 thốn +theo kinh: liệt chi trên,đau
minh đại trên con đường nhức cổ vai,đau bụng,nôn
trường nối huyệt Khúc mửa
Trì - Dương +toàn thân: say tàu xe,say
Khê nóng

11 Tý nhu (LI.14) Thủ chỗ bám tận ở trên khuỷu tay +tại chỗ:đau nhức cánh
dương của cơ delta 7 thốn trên con tay,tay không giơ được
minh đại vào xương đường nối từ +toàn thân:viêm quanh
trường cánh tay huyệt Kiên khớpvai,đau khuỷu tay
Ngung-Khúc Trì

4​ TrongMinh1622
5

12 Kiên Ngung (LI.15) Thủ ở mỏm cùng bảo người bệnh +tại chỗ:đau vùng vai
dương vai xương dang ngang cánh +theo kinh:đau nhức chi
minh đại đòn,nơi bắt đầu tay, mỏm cùng trên,liệt chi trên trong liệt nửa
trường cơ delta vai và mấu động người
lớn xương cánh
tay sẽ xuất hiện 2
chỗ lõm,huyệt
trong chỗ lõm
nhỏ phía trước

13 Cực tuyền (HT.1) Thủ chính giữa hố tay giơ ngang lấy +tại chỗ và theo kinh:đau
thiếu âm nách,phía trong huyệt ở hõm vùng trước tim,đau liên
tâm động mạch nách phía trong sườn,đau vai nách,đau cánh
nách động mạch nách tay
( lần theo đường
đi của cơ nhị đầu
cánh tay lên đỉnh
nách sẽ tìm được
động mạch)

14 Thiếu Hải (HT.3) Thủ tận cùng phía gấp cẳng tay vào +tại chỗ:đau khuỷu tay,đau
thiếu âm trong nếp gấp cánh tay,bàn tay thần kinh trụ
tâm khuỷu để phía trên +theo kinh:đau vùng trước
ngực,cho nổi rõ tim,bàn tay run tê dại
nếp gấp +toàn thân:đầu váng,mắt
khuỷu,đánh dấu hoa,hay quên,phát cuồng
đầu trong nếp
gấp khuỷu

5​ TrongMinh1622
6

15 Thần Môn (HT.7) Thủ nằm trên lằn duỗi ngữa bàn +tại chỗ:nóng lòng bàn tay,
thiếu âm chỉ cổ tay ,ở tay vào trong để đau khớp cổ tay
tâm chỗ lõm tạo bởi lộ rõ chỗ +theo kinh:đau vùng trước
đầu dưới lõm,huyệt ở chỗ tim,hồi hộp,đau thần kinh trụ
xương trụ và sát bờ quay gân +toàn thân:mất ngủ,hay
xương đậu cơ trụ trước trên quên,ngớ ngẩn
lằn chỉ cổ tay

16 Thông lý (HT.5) Thủ trên huyệt Thần nắm ngón tay và +tại chỗ:đau cổ tay,cẳng tay
thiếu âm Môn 1 thốn, gấp bàn tay vào +theo kinh:đau khuỷu tay,tim
tâm huyệt ở chỗ cẳng tay sẽ hiện đập nhanh,hồi hộp
lõm gân cơ trụ rõ chỗ lõm của +toàn thân:đau đầu,hoa
trước, và gân gân cơ trụ trước mắt,bồn chồn,sốt không có
cơ gấp chung và gân cơ gấp mồ hôi
các ngón tay chung các
ngón,lấy trên
huyệt Thần môn
1 thốn

17 âm khích ( HT.6) Thủ trên huyệt Thần nắm ngón tay và +theo kinh:đau vùng trước
thiếu âm môn 0,5 thốn, gấp bàn tay vào tim,hồi hộp,tức ngực
tâm huyệt ở chỗ cẳng tay sẽ hiện +toàn thân:ra mồ hôi
lõm gân cơ trụ rõ chỗ lõm của trộm,chảy máu mũi, nôn ra
trước, và gân gân cơ trụ trước máu
cơ gấp chung và gân cơ gấp
các ngón tay chung các
ngón,lấy trên
huyệt Thần môn
0,5 thốn

6​ TrongMinh1622
7

18 Uyển cốt (SI.4) Thủ thái huyệt ở chỗ bàn tay hơi nắm +tại chỗ: đau sưng bàn ngón
dương trũng giữa lại,huyệt ở chỗ tay
tiểu xương đốt bàn lõm giữa xương +theo kinh:đau đầu, cứng
trường tay 5 và xương móc và xương gáy,ù tai, mờ mắt
móc bàn tay 5,trên +toàn thân: hoàng đản,sốt
đường tiếp giáp không ra mồ hôi
da gan tay-mu
tay

19 Tiểu Hải ( SI.8) Thủ thái ở rãnh trụ, ở co tay, huyệt ở +tại chỗ: đau sưng khuỷu tay
dương nơi có dây thần giữa mỏm khuỷu +theo kinh: đau dây thần kinh
tiểu kinh trụ đi qua và mỏm trên ròng trụ,đau vai,đau cổ,nhức
trường rọc của đầu dưới đầu,sốt cao, chóng mặt
xương cánh tay +toàn thân: co giật

20 Khúc Trạch ( PC.3) Thủ nằm trên lằn co khuỷu tay cho +tại chỗ: sưng đau khuỷu
quyết chỉ khuỷu lộ rõ gân cơ nhị tay,đau dây thần kinh giữa
âm tâm tay,chính giữa đầu, huyệt ở trên +theo kinh:đau cẳng tay,đau
bào lạc rãnh nhị đầu lằn chỉ khuỷu tay, cánh tay,đau vùng trước tim
trong,phía trong chính giữa rãnh +toàn thân:nôn do cảm hàn
gân cơ nhị đầu nhị đầu hay thai nghén,mồm
trong,phía trong khô,phiền táo
gân cơ nhị đầu

7​ TrongMinh1622
8

21 Nội quan (PC.6) Thủ từ chính giữa ngữa bàn tay để +tại chỗ: đau cẳng tay
quyết lằn chỉ cổ tay ( lộ rõ khe giữa +theo kinh: đau vùng trước
âm tâm đại lăng ) đo gân cơ gan tay tim,đau sườn ngực,tâm
bào lạc lên trên 2 thốn lớn và gân cơ phiền,hồi hộp
huyệt nằm giữa gan tay bé, từ +toàn thân:nôn,đầy bụng,cơn
2 cơ gan tay chính giữa khe đau dạ dày,tiêu hóa kém
lớn và gan tay này trên lằn chỉ
bé cổ tay đo lên phía
cẳng tay 2 thốn là
huyệt

22 đại lăng ( PC.7) Thủ trên lằn chỉ cổ ngữa bàn tay để +tại chỗ:đau cổ tay,lòng bàn
quyết tay phía gan lộ rõ khe giữa tay nóng
âm tâm tay,huyệt nằm gân cơ gan tay +theo kinh:đau ngực
bào lạc chính giữa 2 cơ lớn và gân cơ sườn,đau vùng tim,đau khuỷu
gan tay lớn và gan tay bé, huyệt tay,tâm phiền
gan tay bé ở chính giữa khe +toàn thân:hồi hộp,mất
này trên lằn chỉ ngủ,nôn,đau dạ dày, dễ sợ
cổ tay hãi, cười mãi không hết

23 Lao cung (PC.8) Thủ ở đầu ngón co đầu ngón giữa +tại chỗ:run bàn tay,ra mồ hôi
quyết giữa khi co vào lòng bàn lòng bàn tay
âm tâm ngón giữa tay,đầu ngón tay +theo kinh: đau ngực sườn,
bào lạc xuống lòng bàn là huyệt,huyệt ở đau vùng tim, tâm phiền, hồi
tay kẽ xương bàn tay hộp
2-3, ngang đầu +toàn thân:điên cuồng,co
dưới đốt xương giật,loét miệng,nôn, sốt về
bàn tay 3 đêm

8​ TrongMinh1622
9

24 Dương Trì (TE.4) Thủ chỗ trũng ở nếp ngữa bàn tay ra +tại chỗ:đau sưng cổ tay,đau
thiếu lằn chỉ cổ tay sau để rõ nếp thần kinh giữa
dương phía mu gấp khớp và các +theo kinh:đau tay,đau
Tam tay,giữa gân cơ gân,huyệt ở chỗ vai,điếc tai,đau họng,đau mắt
Tiêu duỗi chung trũng trên nếp lằn +toàn thân:sốt rét, tiêu khát
ngón tay và chỉ cổ tay phía
gân cơ duỗi mu tay,giữa gân
riêng ngón út cơ duỗi chung
ngón tay và gân
cơ duỗi riêng
ngón út

25 Ngoại quan (TE.5) Thủ huyệt Dương huyệt Dương Trì +tại chỗ và theo kinh:đau
thiếu Trì đo lên 2 đo lên 2 thốn khớp cổ tay,đau thần kinh
dương thốn giữa khe xương giữa,đau khuỷu tay,ù tai,điếc
Tam quay và xương tai đau vai gáy
Tiêu trụ +toàn thân:cảm mạo

26 Chi câu (TE.6) Thủ trên huyệt +tại chỗ và theo kinh:vai tay
thiếu Dương Trì 3 đau nhức,khàn tiếng
dương thốn,ở giữa khe +toàn thân:đau ngực
Tam xương trụ và sườn,đau vùng trước tim,sốt
Tiêu xương không có mồ hôi,đầu váng
quay,phía hoa mắt sau đẻ,táo bón
ngoài cơ duỗi
chung các ngón
tay

9​ TrongMinh1622
10

27 Bát tà Ngoài tận cùng các lấy ở kẽ các ngón +tại chỗ:tê sưng bàn tay, liệt
kinh nếp gấp của 2 tay trên đường ngón tay do trúng phong
ngón tay phía tiếp giáp da gan +của từng huyệt: đau
mu tay ( mỗi tay-mu tay ngang đầu,đau răng (đại đô ) ,đau
bàn tay có 4 với khe khớp sưng cánh tay (
huyệt, 2 bàn 8 xương bàn tay thượng,trung,hạ đô)
huyệt) ngón tay
(đại,thượng,trung
,hạ đô)

28 Thập tuyên ngoài ở 10 đầu ngón lấy ở đỉnh cao cấp cứu ngất, sốt cao, hôn
kinh tay, điểm giữa nhất giữa 10 đầu mê co giật
cách bờ tự do ngón tay
ngón tay 2mm
về phía gan tay

29 Tứ phùng ngoài chính giữa nếp chữa cam tích ở trẻ em


kinh gấp đốt 1 và 2
của ngón tay 2
345

30 Lạc chẩm ngoài từ kẽ ngón tay vẹo cổ,đau vai gáy


kinh 2-3 đo lên 1
thốn về phía
mu tay

10​ TrongMinh1622

You might also like