Professional Documents
Culture Documents
TTCB: những thương tổn xuất hiện ở trên da, nói lên tình
trạng bệnh lý của da và các cơ quan phủ tạng
Vị trí
Hình dáng và
kiểu sắp xếp
TTCB
(1) TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
TỔN THƯƠNG TIÊN PHÁT
DÁT
MẢNG SẨN
CỤC
MỤN BỌNG
NƯỚC NƯỚC
MỤN
MỦ
DÁT
(Macule)
Mảng đỏ da chắc
Do sự thoát dịch ở
trung bì
Thoáng qua và kéo dài
chỉ vài giờ
TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
VẢY LICHEN
TIẾT HÓA
VẾT
SẸO
TRỢT
NANG VẢY DA TEO
DA
VẾT
LOÉT
XƯỚT
VẾT
NỨT
VẢY DA
(Scale)
Có giới hạn
VẾT TRỢT
(Erosion)
Do mất một phần của lớp
thượng bì
Có giới hạn rõ
Bề mặt đỏ, ẩm
■ Nhân trứng cá
■ Milia
■ Giãn mạch
ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN PHÁT THỨ PHÁT
< 0,5cm Sẩn
Chắc > 0,5cm Cục
> 1 cm Mảng - Nang
Gờ lên
< 0,5 cm Mụn nước - Lichen hóa
Thanh dịch
> 0,5cm Bọng nước - Vảy da
Mủ Mụn mủ - Vảy tiết Sẹo
Bằng
Thay đổi màu sắc da Dát
phẳng
Trợt, xước
Thượng bì
Lõm nứt, teo
Trung/hạ bì Loét, teo
(2) HÌNH DÁNG VÀ KIỂU SẮP XẾP
CỦA CÁC TỔN THƯƠNG
Dạng mảng
Bờ rõ Bờ không rõ
Dạng đường
Dạng vòng
Hình mạng lưới
Hình cung, đa cung
Hình cung, đa cung (tt)
Dạng Herpes
Dạng hình bia
Dạng ly tâm
(3) VỊ TRÍ CỦA TỔN THƯƠNG
Dạng zoster (Dermatomal/zosteriform)
Dạng theo đường blaschko (Blaschkoid)
Theo đường bạch huyết (Lymphangitic)
Vùng phơi bày ánh nắng (Sun protected)
Vùng chi (Acral)
Vùng duỗi (vùng lồi) (Extensor)
Vùng gấp (Flexor)
Vùng kẽ (Intertriginous )
Vùng tuyến mồ hôi
Vùng tuyến bã
Khu trú (Localized)
Toàn thân (Generalized)
Đối xứng (Bilateral symmetric)
Toàn thể (Universal)
MÔ TẢ TỔN THƯƠNG DA