You are on page 1of 58

THƯƠNG TỔN CĂN BẢN

BS. NGUYỄN THỊ THÚY LIỄU


Khoa Y – Dược, Trường Đại học Trà Vinh
1
MỤC TIÊU

Trình bày được TT nguyên phát

Trình bày được TT thứ phát

Phân biệt được các dạng sắp


xếp và phân bố TT

2
CẤU TRÚC DA

3
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN

• Là những thay đổi sớm của da


• Chưa qua diễn tiến tự nhiên hay tác
Nguyên phát động bên ngoài

• Là những thay đổi của da đã trải qua


diễn tiến tự nhiên hay tác động của
Thứ phát bệnh nhân.

4
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
DÁT (MACULE)

 Là sự thay đổi màu sắc da


 Dát tăng/giảm sắc tố (nevi, tàn nhang, bạch biến,… Sang thương >2cm được
 Hồng ban, xuất huyết dưới da gọi là dát lớn (Khoảng)
5
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014); Da Liễu Cơ Bản (2020)
DÁT/KHOẢNG

Cơ chế:
 Viêm sung huyết lớp bì nông: có màu hồng hay đỏ
 Giãn mạch ở lớp bì
 Xuất huyết
 Do tăng sắc tố: thường là melanin, nếu ở thượng
bì thường có màu nâu đậm hơn ở bì
 Giảm/mất sắc tố
 Ứ đọng chất bất thường: sắt, caroten, bilirubin,
mực xăm

6
DÁT/KHOẢNG
Viêm sung huyết lớp bì nông

Phát ban dạng dát sẩn do dị ứng thuốc 7


Bệnh sởi
DÁT/KHOẢNG

Dát và khoảng xuất huyết Dát xuất huyết ở BN viêm mạch


ở BN lớn tuổi do steroid
8
Nguồn: https://dermnetnz.org/topics/purpura/
DÁT/KHOẢNG

Dát xuất huyết không biến mất dưới kình đè

Nguồn: Clinical Examination and Differential Diagnosis of Skin Lesions (2013) 9


DÁT/KHOẢNG
Tăng sắc tố

Lentigo Rám má
Nguồn: Clinical Examination and Differential Diagnosis of Skin Lesions (2013) 10
DÁT/KHOẢNG
Giảm/mất sắc tố

Bạch biến Lang ben 11


DÁT/KHOẢNG

Giãn mạch Bớt đỏ rượu vang


12
DÁT/KHOẢNG

Vàng da Tích tụ mực xăm trong da


13
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
SẨN (PAPULE)

 Nhô cao trên mặt da,


đồng nhất, không chứa
dịch
 <1cm
 Đỉnh phẳng/tròn/nhọn,
đa giác hay lõm trung tâm
 Màu da/tím/đỏ/nâu/vàng

14
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
SẨN (PAPULE)

Cơ chế Thượng bì: tăng khối lượng TB trong thượng bì ngoài lỗ


chân lông (VD: mụn cóc phẳng) hay tại lỗ chân lông (VD:
tăng sừng NL)

Bì: gia tăng khối lượng TB trong bì hay lắng đọng chất bất
thường (VD: amylose, thoái hóa nhầy,…)

Bì và hạ bì: tăng sinh bì-thượng bì và thâm nhiễm bì (VD:


lichen phẳng

15
SẨN (PAPULE)

U mạch (sẩn màu đỏ) Tăng sinh tuyến bã


(sẩn màu da)
16
SẨN (PAPULE)

Dày sừng bã nhờn U vàng Lichen phẳng


(sẩn nâu/đen) (sẩn màu vàng) (sẩn màu tím) 17
Nguồn: Fitpatrick’s color atlas and synopsis of clinical dermatology (2012)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
SẨN PHÙ

Đặc Nhô lên mặt da


điểm Bề mặt bằng phẳng
Màu hồng/trắng

Cơ Tích dịch, phù trong nhú bì


chế Phù nhiều -> chèn ép MM giãn
nở -> sẩn phù chuyển màu trắng
18
Nguồn: https://dermnetnz.org/topics/urticaria-images/
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MẢNG (PLAQUE)

 Gồ trên mặt da
 Giới hạn thường rõ
 Đường kính >1cm
 Có sang thương thứ phát
trên bề mặt (vảy, mài, trợt,...)
 Từng ST riêng lẻ hoặc liên
kết với nhau

19
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MẢNG

Mảng hồng ban bề mặt có Sẩn và mảng/ U hạt vòng


vảy trắng/ Vảy nến
20
Nguồn: Clinical Examination and Differential Diagnosis of Skin Lesions (2013)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MỤN NƯỚC (VESICLE) BÓNG NƯỚC (BULLA)

 KT: >= 5mm


 KT: <5mm
 Nhô cao trên mặt da, căng tạo thành
 Nhô cao trên mặt da
hình nửa bán cầu hoặc chùng
 Chứa dịch lỏng
 Chứa dịch lỏng (trong, đục hay có máu)
 Vd: tổ đĩa, chàm cấp
 Vd: durhing, pemphigus,…
21
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MỤN NƯỚC BÓNG NƯỚC

Mụn nước- Bóng nước/ Bóng nước/ Pemphigoid


Herpes zoster 22
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MỤN MỦ (PUSTULE)

 Gồ trên mặt da
 Giống mụn nước
nhưng chứa mủ
 KT: <1cm
 Do tăng BC đa
nhân
 Thường do
nhiễm trùng

23
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
NANG (CYST)

Túi chứa dịch lỏng, tròn/bầu dục


Có cảm giác lình bình khi ấn
Ví dụ: nang bã

24
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
CỤC (NODULE)

Là thể đặc nằm sâu trong bì hay


hạ bì
Hình cầu hay hình trứng
Có thể nhô lên hoặc dưới mặt da
Khám: thường sờ dễ phát hiện
thương tổn hơn nhìn
Gôm: là cục có tính viêm bán cấp
hay mạn tính (nấu sâu, lao, giang
mai,…)
25
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
CỤC

Cơ chế:
• Tăng sinh tế bào (u sợi, u
lympho, u sắc tố,…)
• Viêm bán cấp hay mạn tính
tạo gôm (giang mai, lao,
nấm sâu,…)

Cục / hồng ban nút 26


Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
CỦ (TUBERCULE)

 Củ tương tự như sẩn nhưng


thâm nhiễm tế bào ở phần sâu
của lớp bì
 Tiến triển chậm, lành để lại sẹo.
 Củ có thể nhô cao trên mặt da
hay bằng mặt da.
 Củ gặp trong bệnh lupus lao,
phong, giang mai thời kỳ III

Củ lao
27
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
SẨN SỪNG

Sẩn có bề mặt hóa sừng,


sần sùi
Cơ chế: do dày lớp sừng
Ví dụ: mụn cóc

Sẩn sừng ở bệnh mụn cóc


28
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
SÙI

Sự phát triển nhú bì kết thành


cụm nhô cao, bề mặt phủ
thượng bì
Ví dụ: sùi mào gà, nevus sùi,…

29
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẢY (SCALE)

Là phiến thượng bì mỏng bong


tróc trên bề mặt da.
Thứ phát sau chàm, vảy nến,…
(trừ da vảy cá)
Có nhiều loại: mịn (vảy phấn
hồng, lang ben,..), vảy mica (vảy
nến, pemphigus lá,…),…
Cơ chế: RL keratin hóa thượng bì Vảy mica trong vảy nến

30
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẢY (SCALE)

Vảy cá (bệnh da vảy cá) Viền vảy (bệnh chốc)


31
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
MÀI-VẢY TIẾT (CRUST)

Là khối huyết thanh đông lại


Màu vàng, vàng xanh, đen
Gặp trong: chốc, pemphigus bã,
bệnh da bóng nước

32
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT TRỢT (EROSION)

Còn gọi là vết lỡ


Tróc 1 phần hoặc toàn bộ
thượng bì
Lành không để lại sẹo
Gặp trong herpes, săng GM, hội
chứng Lyell, chàm

33
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT LOÉT (ULCER)

Da bị mất đến tận lớp bì


Lành để lại sẹo
Loét do tuần hoàn, nhiễm trùng,
biến dưỡng, ác tính, viêm mạch

34
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT NỨT (FISSURE)

Chấn thương các tầng trên da


tạo vết đứt, vết cắt
Gặp trong rạn da, chàm mất
chất béo

35
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT XƯỚC

Tổn thương 1 phần hay toàn bộ


thượng bì do yếu tố bên ngoài
(thường do cào gãi)

36
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
SẸO (SCAR)

Tạo bởi mô tân


sinh (sẹo phì
đại/sẹo lồi do phát
triển quá mức của
mô tạo keo) hoặc
vùng mô bị mất
(sẹo teo/lõm)

37
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
LICHEN HÓA

Do gãi hay cọ xát thường


xuyên
Da dày màu nâu có rãnh
ngang dọc nằm sâu thành các
ô không đều

38
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
CỨNG DA

Các yếu tố cấu tạo bì cứng


lại -> sự trượt của da khó
khăn

39
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
TEO DA (ATROPHY)

Teo thượng bì: thành phần


thượng bì bị giảm, da nhiều nếp
nhăn, thấy được TM bên dưới
Teo bì: da bị lõm xuống có thể
kèm teo thượng bì

40
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
PHÂN LOẠI KHÁC
TT phẳng TT lồi TT lõm
• Sẩn • Teo da
• Dát • Mảng • Xơ hóa da
• Sẩn phù • Trợt
• Nốt • Sẹo lõm
• Mụn nước • Loét
• Bóng nước
• Mụn mủ
• Củ
• Nang
• Mài
• Vảy, sẹo lồi
• Lichen
41
HÌNH DÁNG VÀ SẮP XẾP THƯƠNG TỔN

42
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN

Dạng đồng tiền Dạng vòng (hình nhẫn)


43
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN

Hình cung Hình đa cung

44
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN

Dạng rắn bò Dạng hình bia

45
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN

46
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN
Dạng đỉnh phẳng Dạng vòm Dạng sợi Có cuống

Dạng trơn nhẵn Dạng sùi Rỗn lõm

47
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng

Mạch máu Viêm nút quanh ĐM Đường voigt U xơ thần kinh phân đoạn
Chàm liên quan TM
Bạch huyết Viêm đường BH Đường langer Rạn da
Nấm sporotrichosis
Dermatome Zona Đường khâu/đan Nứt bụng trong thai kỳ
Nevus dạng zona Tai biến do corticoids
Dây thần kinh Sợi TK to (phong) Nhiễm trùng Rãnh ghẻ
Ấu trùng di chuyển
Đường blaschko Nevus thượng bì Chấn thương bên Sẹo lồi
Bệnh sắc tố không liên tục ngoài Hiện tượng koebner
Viêm da tiếp xúc
Viêm mạch

48
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng
Đường cong blaschko:
• Gợi lên sự di chuyển TB phôi thai xuất phát từ mào TK
• Do tăng trưởng theo trục dọc và độ cong làm lệch hướng các dải tăng sinh TB

49
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN

Sắp xếp theo đường thẳng


Theo dermatome:
• Dermatome là vùng da cảm giác do TK
cột sống chi phối.
• Nhiều vùng phân bố rễ hạch khác nhau
tạo nhiều vùng dermatome khác nhau.

50
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng

Rãnh ghẻ Hiện tượng koebner/ Nấm sporotrichosis


lichen phẳng
51
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng

VDTX dị ứng
Rạn da
52
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp thành nhóm
 Nhiều sang thương riêng biệt khu trú tại một vùng cơ thể tạo thành nhóm.
 Phân biệt với:
• Sắp xếp dạng herpes: nhiều ST liên kết lại thành chùm
• Sắp xếp dạng zona: nhiều ST liên kết lại thành chùm theo dermatome

Nhiễm trùng Mụn cóc, u mềm lây, chốc,…


Bên ngoài Vết cắn côn trùng,…
Mạch máu/mạch BH U mạch, K da di căn,…
Bớt U sợi thần kinh khu trú,…
Tân sinh U tuyến mồ hôi,…
Nguyên nhân khác Lichen phẳng,…
53
PHÂN BỐ - VỊ TRÍ THƯƠNG TỔN
Phân bố TT

 Phân bố - vị trí TT:


• Lan tỏa Lan tỏa Khu trú
• Khu trú (một bên/ hai
bên, đối xứng/ không
đối xứng). Quanh lỗ tự
Mặt duỗi Vùng nếp Vùng nếp Lòng bàn tay,
• Vùng phơi bày AS của chi gấp bàn chân nhiên
kẽ
• Vùng dễ cọ xát
• Vùng tiết bã
• Vùng tập trung nhiều
tuyến mồ hôi
• Vùng ẩm ướt

54
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
DẤU HIỆU THƯỜNG GẶP

 Hiện tượng Koebner

 Khái niệm: sự xuất hiện sang thương


đặc trưng ở chỗ da bị tổn thương,
kích thích hay cọ xát.
 Nguyên nhân: tổn thương lớp thượng
bì do chấn thương trên nền bệnh da
có sẵn
 Bệnh hay gặp: vảy nến, lichen phẳng,
mụn cóc phẳng, lichen nitidus,...

Hiện tượng koebner ở BN vảy nến


55
BÀI TẬP
 Mô tả sang thương cơ bản sau:

56
BÀI TẬP
 Mô tả sang thương cơ bản sau:

Sang thương ở cẳng tay

6mm

57
58

You might also like