Professional Documents
Culture Documents
Da Lieu - Ton Thuong Co Ban
Da Lieu - Ton Thuong Co Ban
2
CẤU TRÚC DA
3
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN
4
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
DÁT (MACULE)
Cơ chế:
Viêm sung huyết lớp bì nông: có màu hồng hay đỏ
Giãn mạch ở lớp bì
Xuất huyết
Do tăng sắc tố: thường là melanin, nếu ở thượng
bì thường có màu nâu đậm hơn ở bì
Giảm/mất sắc tố
Ứ đọng chất bất thường: sắt, caroten, bilirubin,
mực xăm
6
DÁT/KHOẢNG
Viêm sung huyết lớp bì nông
Lentigo Rám má
Nguồn: Clinical Examination and Differential Diagnosis of Skin Lesions (2013) 10
DÁT/KHOẢNG
Giảm/mất sắc tố
14
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
SẨN (PAPULE)
Bì: gia tăng khối lượng TB trong bì hay lắng đọng chất bất
thường (VD: amylose, thoái hóa nhầy,…)
15
SẨN (PAPULE)
Gồ trên mặt da
Giới hạn thường rõ
Đường kính >1cm
Có sang thương thứ phát
trên bề mặt (vảy, mài, trợt,...)
Từng ST riêng lẻ hoặc liên
kết với nhau
19
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
MẢNG
Gồ trên mặt da
Giống mụn nước
nhưng chứa mủ
KT: <1cm
Do tăng BC đa
nhân
Thường do
nhiễm trùng
23
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
NANG (CYST)
24
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
CỤC (NODULE)
Cơ chế:
• Tăng sinh tế bào (u sợi, u
lympho, u sắc tố,…)
• Viêm bán cấp hay mạn tính
tạo gôm (giang mai, lao,
nấm sâu,…)
Củ lao
27
THƯƠNG TỔN NGUYÊN PHÁT
SẨN SỪNG
29
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẢY (SCALE)
30
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẢY (SCALE)
32
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT TRỢT (EROSION)
33
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT LOÉT (ULCER)
34
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT NỨT (FISSURE)
35
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
VẾT XƯỚC
36
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
SẸO (SCAR)
37
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
LICHEN HÓA
38
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
CỨNG DA
39
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
THƯƠNG TỔN THỨ PHÁT
TEO DA (ATROPHY)
40
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
PHÂN LOẠI KHÁC
TT phẳng TT lồi TT lõm
• Sẩn • Teo da
• Dát • Mảng • Xơ hóa da
• Sẩn phù • Trợt
• Nốt • Sẹo lõm
• Mụn nước • Loét
• Bóng nước
• Mụn mủ
• Củ
• Nang
• Mài
• Vảy, sẹo lồi
• Lichen
41
HÌNH DÁNG VÀ SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
42
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN
44
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN
45
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN
46
HÌNH DÁNG THƯƠNG TỔN
Dạng đỉnh phẳng Dạng vòm Dạng sợi Có cuống
47
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng
Mạch máu Viêm nút quanh ĐM Đường voigt U xơ thần kinh phân đoạn
Chàm liên quan TM
Bạch huyết Viêm đường BH Đường langer Rạn da
Nấm sporotrichosis
Dermatome Zona Đường khâu/đan Nứt bụng trong thai kỳ
Nevus dạng zona Tai biến do corticoids
Dây thần kinh Sợi TK to (phong) Nhiễm trùng Rãnh ghẻ
Ấu trùng di chuyển
Đường blaschko Nevus thượng bì Chấn thương bên Sẹo lồi
Bệnh sắc tố không liên tục ngoài Hiện tượng koebner
Viêm da tiếp xúc
Viêm mạch
48
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng
Đường cong blaschko:
• Gợi lên sự di chuyển TB phôi thai xuất phát từ mào TK
• Do tăng trưởng theo trục dọc và độ cong làm lệch hướng các dải tăng sinh TB
49
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
50
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp theo đường thẳng
VDTX dị ứng
Rạn da
52
CÁCH SẮP XẾP THƯƠNG TỔN
Sắp xếp thành nhóm
Nhiều sang thương riêng biệt khu trú tại một vùng cơ thể tạo thành nhóm.
Phân biệt với:
• Sắp xếp dạng herpes: nhiều ST liên kết lại thành chùm
• Sắp xếp dạng zona: nhiều ST liên kết lại thành chùm theo dermatome
54
Nguồn: Bolognia Dermatology Essentials (2014)
DẤU HIỆU THƯỜNG GẶP
56
BÀI TẬP
Mô tả sang thương cơ bản sau:
6mm
57
58